Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN_1 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.66 KB, 9 trang )

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN
Cho A : quả dài a : quả ngắn
Trả lời các câu hỏi từ 1 -> 10
Câu 1: Sự tổ hợp của 2 alen nói trên tạo được số kiểu gen là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Số kiểu tự thụ phấn của các kiểu gen là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Số kiểu giao phối tự do giữa các kiểu gen là
A. 3 B. 43 C. 5 D. 6
Câu 4: Đem lai cây quả dài với cây quả ngắn , đời F1 xuất hiện toàn cây
quả dài, biết tính trạng do 1 gen quy định. Kiểu gen của 2 cây ở P là
A. Aa x aa B. AA x Aa C. AA x aa D. Aa x Aa
Câu 5: Nếu tiếp tục cho đời F1 ở trên giao phối thì tỉ lệ phân li kiểu hình
ở F2 là
A. 50% quả dài: 50% quả ngắn B. 100% quả dài
C. 75% quả dài : 25% quả ngắn D. 25% quả dài : 75% quả ngắn
Câu 6: Cho đời F1 lai phân tích, tỉ lệ phân li kiểu gen của Fa là
A. 1AA : 1aa B. 1Aa : 1AA C. 1Aa : 1aa
D. 1AA : 2Aa : 1aa
Câu 7: Nếu cho F1 lai trở lại với cây quả dài ở P, kết quả phân li kiểu
hình là
A. 1 quả dài: 1 quả ngắn B. 3 quả dài : 1 quả ngắn
C. tất cả đều quả dài D. 1 quả dài : 3 quả ngắn
Câu 8: Đem F1 giao phối với cây quả dài F2, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F3
là:
A. 3 quả dài : 1 quả ngắn B. 100% quả dài C. 1 quả dài : 1 quả
ngắn D. A hoặc B
Câu 9: Cho 1 cây quả dài ở đời F2 tự thụ phấn , tỉ lệ kiểu gen ở đời F3 là
A. 1AA : 2Aa : 1aa hoặc 100% AA B. 1AA : 2Aa : 1aa hoặc 100% aa
C. 1AA : 2Aa : 1aa hoặc 1AA : 1aa D. 1AA : 2Aa : 1aa hoặc 1Aa : 1aa
Câu 10: Cho 1 cây quả ngắn ở F2 tự thụ phấn, thu được kết quả ở đời


F3 sẽ là
A. có 1 kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình là 1:1 B. có 2 kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình
là 1:1
C. chỉ có 1 kiểu gen đồng hợp lặn và đồng tính về kiểu hình.
D. chỉ có 1 kiểu gen đồng hợp lặn và kiểu hình đều quả dài.
Ở người: B: quy định da bình thường
b: quy định da bạch tạng. Gen nằm trên NST thường
Trả lời các câu hỏi từ 11-> 18
Câu 11: Bố bình thường, mẹ bạch tạng sinh con bình thường. Kiểu gen
của bố mẹ là
A. ♂BB x ♀bb B. ♂BB x ♀bb hay ♂Bb x ♀bb C. ♂Bb x ♀Bb D.
♂BB x ♀bb
Câu 12: Mẹ không mắc bệnh có thể sinh con bị bệnh trong trường hợp
nào sau đây?
A. Bố bị bệnh
B. Mẹ có kiểu gen dị hợp, bố có kiểu gen đồng hợp lặn hoặc dị hợp
C. Bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp
D. Mẹ có kiểu gen dị hợp
Câu 13: Bố có kiểu gen dị hợp, mẹ phải có kiểu gen như thế nào để con
họ không thể mắc bệnh?
A. Dị hợp B. Đồng hợp lặn C. Đồng hợp trội D. Đồng hợp
trội hoặc dị hợp
Cho rằng bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp. Hãy tính xác suất xuất
hiện tính trạng này ở đời con trong các trường hợp từ câu 14 -> 18
Câu 14: Xác suất xuất hiện 1 đứa con bình thường
A. 25% B. 75% C. 50% D. 12,5%
Câu 15: Xác suất xuất hiện 1 đứa con mắc bệnh
A. 50% B. 75% C. 25% D. 100%
Câu 16: Xác suất xuất hiện 2 đứa con bình thường
A. 26.25% B. 75% C. 25% D. 12,5 %

Câu 17: Xác suất xuất hiện 1 đứa con gái, mắc bệnh
A. 25% B. 6.25% C. 12.5% D. 50%
Câu 18: Xác suất xuất hiện 1 đứa con trai mắc bệnh, 1 đứa con gái bình
thường
A. 9.375% B. 18.75% C. 3.125% D. 6.25%
Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen I
A
, I
B
, i quy định:
- Nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen I
A
I
A
, I
A
i.
- Nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen I
B
I
B
, I
B
i.
- Nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen ii.
- Nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen I
A
I
B
.

Trả lời từ câu 19 -> 26
Câu 19. Hôn nhân giữa những người có kiểu gen như thế nào sẽ cho
con cái có thể có đủ 4 loại nhóm máu?
A. I
A
i

x I
A
I
B
.
B. I
B
i x I
A
I
B
.

C. I
A
I
B
x I
A
I
B
.
D. I

A
i
x I
B
i.
Câu 20. Người con có nhóm máu A, bố mẹ người này sẽ có:
A. bố: nhóm máu A, mẹ: nhóm máu B. B. bố: nhóm máu B, mẹ:
nhóm máu AB.
C. bố: nhóm máu AB, mẹ: nhóm máu O. D. bố: nhóm máu A,
mẹ: nhóm máu A.
E. Tất cả các trường hợp trên đều có khả năng cho người con có nhóm
máu A.
Câu 21. Mẹ có nhóm máu AB, sinh con có nhóm máu AB. Nhóm máu
nào dưới đây chắc chắn không phải là nhóm máu của người bố?
A. Nhóm máu AB B. Nhóm máu O C. Nhóm máu B
D. Nhóm máu A
Câu 22. Mẹ có nhóm máu A sinh con có nhóm máu O, nhóm máu của
bố là:
A. nhóm máu A B. nhóm máu O C. nhóm máu B D. Các trường hợp A,
B, C đều có thể.
Câu 23. Mẹ có nhóm B, con có nhóm máu O, người có nhóm máu nào
dưới đây không thể là bố đứa bé?
A. Nhóm máu A. B. Nhóm máu B. C. Nhóm máu
AB. D. Nhóm máu O
Câu 24: Con phải có nhóm máu giống với bố mẹ trong trường hợp nào
sau đây?
A. Bố máu A, mẹ máu B B. Bố mẹ đều máu O C. Bố mẹ đều
máu A D. Bố mẹ đều máu
Xét 9 người trong 3 thế hệ: ông nội, ông ngoại đều máu O. Bà
ngoại và cháu ngoại trai dều có máu A, trong khi cháu ngoại gái có máu

B giống người chị của Bố.
Câu 25: Kiểu gen của bố mẹ lần lượt là
A. I
B
I
B
x I
A
I
A
B. I
B
I
O
x I
A
I
A
C. I
B
I
B
x I
A
I
O
D.
I
B
I

O
x I
A
I
O

Câu 26: Kiểu gen cháu trai và cháu gái lần lượt là:
A. máu A đồng hợp và máu B đồng hợp B. Máu A dị hợp, máu
B dị hợp
C. máu A đồng hợp, máu B dị hợp C. Máu A dị hợp, máu
B đồng hợp
(27-29). Cho A (hạt vàng), a (hạt xanh). Ở một dòng đậu tự thụ
phấn bắt buộc. Khi cho 1cây đậu hạt vàng ở thế hệ P tự thụ phấn, đời
F1 xuất hiện cả đậu hạt vàng và đậu hạt xanh.
Câu 27: Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, kết quả F2 phân ly kiểu hình
A. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh B. 5 hạt vàng : 1 hạt xanh C. 1 hạt vàng :
1 hạt xanh D. 100% hạt vàng
Câu 28: Tiếp tục cho F2 tự thụ phấn, kết quả phân li kiểu gen ở F3 là
A. 3AA : 2Aa : 3aa B. 7AA : 2Aa : 7aa C. 1AA : 1Aa
D. 1AA : 1Aa : 1aa
Câu 29: Kết quả phân li kiểu gen ở lần thụ phấn thứ n:
A. 1AA : 2Aa : 1aa B. 1AA : 1aa C. 1AA : 1Aa
D. 1AA : 1Aa : 1aa
Câu 30: Biết gen trên NST thường: AA(mắt đen), Aa(mắt xám), aa(mắt
trắng). Trong một quần thể P với số lượng cá thể nhiều có 50% số cá
thể xám và 50% số cá thể mắt trắng. Cho các cá thể P giao phối với
nhau. Nếu tính trên lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình mắt đen ở F1 được tạo ra
từ tổ hợp lai các kiểu gen giao phối ở P là:
A. 6.25% B. 12.5% C. 18.75% D. 25%
(31, 32) Ở một loài côn trùng, alen lặn bình thường nằm trên NST

thường quy định mắt lồi. Đột biến gen tạo ra alen trội quy định mắt
dẹt, những có thể mắt dẹt ở thể đồng hợp bị chết ngay sau khi nở từ
trứng. Trong 1 phép lai giữa 2 cá thể mang kiểu hình khác nhau, người
ta thu được một số kiểu hình ở con lai F1 trong đó có 85 cá thể có mắt
lồi.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng về phép lai trên.
A. tổng số cá thể thu được xét trên lí thuyết là 340
B. kiểu gen và kiểu hình của cặp bố mẹ mang lai là AA (mắt dẹt) và aa
(mắt lồi)
C. số cá thể con lai thu được mang kiểu hình mắt dẹt chiếm tỉ lệ 50%
D. tỉ lệ kiểu gen thu được ở con lai là 25% : 50% : 25%
Câu 32: Nếu tiếp tục cho các cá thể F1 có kiểu hình mắt dẹt thu được lai
với nhau và ở F2 thu được tổng số 600 cá thể, thì số cá thể của từng
kiểu gen thu được ở F2 là:
A. 400Aa, 200aa B. 150AA, 300aa, 150aa C. 300Aa, 150aa
D. 300AA, 300Aa
(33 - 38). Trong quy luật phân li độc lập, nếu P thuần chủng khác
nhau bởi (n) cặp tính trạng tương phản thì:
Câu 33. Tỉ lệ kiểu gen ở F
2
:
A. (3 : 1)
n
B. (1 : 2: 1)
2
C. (1 : 2: 1)
n
D. 9 :
3 : 3 : 1
Câu 34. Tỉ lệ kiểu hình ở F

2
là:
A. (3 : 1)
2
B. 9 : 3 : 3 : 1 C. (1 : 2 : 1)
n

D. (3 : 1)
n

Câu 35. Số loại kiểu gen ở F
2
là:
A. 3
n
B. 2
n

C. 4
n
D. 16
Câu 36. Số loại kiểu hình ở F
2
là:
A. 4 B. 2
n

C. 3
n
D. (3:1)

n

Câu 37. Số loại kiểu gen đồng hợp ở F
2
là:
A. 4 B. 3
n

C. 2
n
D. 4
n

Câu 38. Số loại kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng là:
A. 4 B. 2
C. 3
n
D. 1
(39 – 45). Cho A – thân cao, a – thân thấp; B - quả tròn; b - quả
bầu. Mỗi gen nằm trên 1 NST
Câu 39: Phép lai P: AaBb x aaBb cho F1 có tỉ lệ kiểu gen
A. 1:1:1:1 B. 1:2:1:1:2:1
C. 3:3:1:1 D. 9:3:3:1
Câu 40: Tỉ lệ phân li kiểu hình trong phép lai trên là
A. 1:2:1:1:2:1 B. (3:1)
2

C. 3:3:1:1 D. 1:1:1:1
Câu 41: Nếu thế hệ sau xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1 thì kiểu gen của
P là

A. AaBb x aabb B. AABb x Aabb
C. Aabb x aaBb D. cả a và c
Câu 42: Nếu F1 đồng loạt cây cao, tính trạng hình dạng quả phân li theo
tỉ lệ 3:1 thì kiểu gen của bố mẹ là
A. AABb x AABb B. AABb x AaBb
C. AABb x aaBb D. cả a ,b và c
Câu 43: Nếu F1 phân li kiểu hình 1:1 ở tính trạng kích thước, tính trạng
hình dạng quả đồng tính thì kiểu gen P có thể là 1 trong bao nhiêu
trường hợp.
A. 3 B. 4
C. 6 D. 2
Câu 44: Nếu thế hệ sau đồng tính về 1 tính trạng, tính trạng kia phân li
kiểu hình (1:1), kiểu gen của P có thể là 1 trong bao nhiêu trường hợp.
A. 4 B. 12
C. 6 D. 8
Câu 45: Nếu thế hệ sau đồng tính về 2 tính trạng, kiểu gen của P sẽ là 1
trong bao nhiêu phép lai:
A. 1 trong 9 B. 1 trong 16
C. 1 trong 20 D. Chỉ có 1 phép lai

×