Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 21 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.22 KB, 7 trang )

Biên soạn: Trần Duy Thái
115

Điều kiện : x > 0 ; y > 0 . Ta có : 0
4
3
2
2
2
22







 y
y
xyxyx yx,

>0
Xét x > y
3 3
2 2
VT(*) 0
log log
VP(*) 0
x y



   



(*) vô nghiệm nên hệ vô nghiệm
Xét x < y
3 3
2 2
VT(*) 0
log log
VP(*) 0
x y


   



(*) vô nghiệm nên hệ vô nghiệm.
Khi x = y hệ cho ta
2 2
0 0
2 2 4
x y



 



x = y =
2
( do x, y > 0).
Vậy hệ có nghiệm duy nhất
 


; 2; 2
x y 

0,25


0,25
0,25






0,25

ĐỀ 21
Phần dành chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm)
Câu 1: Cho hàm số : y =
3 2 2 2
3 3( 1) ( 1)
x mx m x m
    

(1)
a, Với m = 0 , khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) .
b, Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương.
Câu 2: a, Giải phương trình : sin2x + (1 + 2cos3x)sinx - 2sin
2
(2x+
4

) = 0
b, Xác định a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất :

2
2 2
2
1
x
x y x a
x y

   


 



Câu 3 : Tìm :
3
sin
(sin 3 cos )

xdx
x x



Câu 4 : Cho lăng trụ đứng
' ' '
.
ABC A B C
có thể tích V. Các mặt phẳng (
' ' '
),( ),( )
ABC AB C ABC
cắt nhau .
tại O. Tính thể tích khối tứ diện O.ABC theo V.
Câu 5 : Cho x,y,z là các số thực dương . Chứng minh rằng :
P =
3 3 3 3 3 3
3 3 3
2 2 2
4( ) 4( ) 4( ) 2( )
x y z
x y y z z x
y z x
       

12
Phần riêng (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B )
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 6a : a, Cho đường tròn (C) có phương trình :

2 2
4 4 4 0
x y x y
    
và đường thẳng
(d) có phương trình : x + y – 2 = 0
Chứng minh rằng (d) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B . Tìm toạ độ điểm C trên đường tròn . . .
(C) sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất.
b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(1;2;3)và hai đường thẳng có phương trình :

1
1 2
( ):
2 2 1
x y z
d
 
 


'
2
'
4
( ) : 2
3
x t
d y
z t




 





Viết phương trình đường thẳng (

)đi qua điểm A và cắt cả hai đường thẳng(d
1
), (d
2
).
Câu 7a : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển :

7
4
3
1
x
x
 

 
 
( với x > 0 )
B . Theo chương trình nâng cao
www.VNMATH.com

Biên soạn: Trần Duy Thái
116

Câu 6b : a, Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC biết B(2;-1) , đường cao và . .
đường phân giác trong qua đỉnh A,C lần lượt là : 3x -4y + 27 =0 và x + 2y – 5 = 0 .
b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(2;4;1) , B(3;5;2) và đường thẳng (

) có phương
trình :
2 1 0
2 0
x y z
x y z
   


   


Tìm toạ độ điểm M nằm trên đường thẳng (

)sao cho : MA + MB nhỏ nhất .
Câu 7b : Cho
2 12 2 24
0 1 2 24
(1 )
x x a a x a x a x
     
. Tính hệ số a
4

.
ĐÁP ÁN ĐỀ 21

Câu Đáp án Điểm
a. (1.0 điểm) Khảo sát…
Với m=0, ta có: y=x
3
-3x+1
TXĐ D=R
y’=3x
2
-3; y’=0

1
1
x
x



 


lim
x
y

 

0,25

BBT
x

-1 1


y’ + 0 - 0 +
y


3


-1



0,25

Hs đồng biến trên khoảng (

;-1) và (1;

), nghịch biến trên (-1;1)
Hs đạt cực đại tại x=-1 và y

=3, Hs đạt cực tiểu tại x=1 và y
ct
=-1


0,25
Đồ thị : cắt Oy tại điểm A(0;1)
và đi qua các điểm B(-2;-1), C(2;3)
Đồ thị nhận điểm A(0;1) làm tâm đối xứng








0,25
b. (1.0 điểm) Tìm m để …

Câu 1
(2 điểm)




Ta có y’= 3x
2
-6mx+3(m
2
-1) 0,25
y
-
2


1

-
1

-
1

1

2

3

x
0
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
117

y’=0

1
1
x m
x m
 


 



Để đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương thì ta
phải có:
'
2 2 2
' 0
. 0
( 1)( 3)( 2 1) 0
0 1 0
1 0
0
( 1) 0
(0) 0
y
CD CT
CD
CT
m R
f f
m m m m
x m
m
x
m
f

 






    


 
   
 
 
 

 
  
 





0,25

Vậy giá trị m cần tìm là:
( 3;1 2)
m 

0,25
a. (1.0 điểm) Giải phương trình

Sin2x + (1+2cos3x)sinx – 2sin(2x +

4

)=0

sin2x + sinx + sin4x – sin2x = 1 – cos(4x +
2

)
0,25

sinx + sin4x = 1+ sin4x 0,25

sinx = 1 0,25

x =
2

+ k2

, k

Z

0,25
b. (1.0 điểm)

Nhận xét: Nếu (x;y) là nghiệm thì (-x;y) cũng là nghiệm của hệ
Suy ra, hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi x =0
+ Với x = 0 ta có a =0 hoặc a = 2
0,25

-Với a = 0, hệ trở thành:
2 2
2 2 2 2
2 2 (1)
(I)
1 1 (2)
x x
x y x x x y
x y x y
 
     
 

 
   
 
 

Từ (2)
2
2
2
2
1
1
2 1
1
1
x
y

x
x x
y
x x y
 


  
  
  
  

 







0,25

( I ) có nghiệm
2 2
2
1
0
2 1
1
1

x
x y
x
x x
y
y

 




    
 






TM
0,25
Câu 2
(2.0
điểm)
-Với a=2, ta có hệ:
2
2 2
2 2
1

x
x y x
x y

   


 



Dễ thấy hệ có 2 nghiệm là: (0;-1) và (1;0) không TM
Vậy a = 0
0,25
1 2 1
3 1
3 1 2
3 1 2
1
m
m
m
m
m


  




   


    


  








www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
118

Ta có
3
3
sin[(x- ) ]
sinx
6 6
(sinx+ 3 osx)
8 os ( )
6
c
c x

 





0,25
3 1
sin( ) os(x- )
2 6 2 6
8 os(x- )
6
x c
c
 

 

0,25
3 2
sin( )
3 1 1
6
16 16
os ( ) os ( )
6 6
x
c x c x

 


 
 

0,25
Câu 3
(1.0
điểm)
3
2
sinxdx 3 1
tan( )
16 6
(sinx+ 3 osx)
32 os ( )
6
x c
c
c x


    



0,25

Gọi I = AC

’A’C, J = A’B


AB’
(BA'C) (ABC') = BI
(BA'C) (AB'C) = CJ
Goi O = BI CJ










O là điểm cần tìm
Ta có O là trọng tâm tam giác BA’C












0,25

Gọi H là hình chiếu của O lên (ABC)
Do

ABC là hình chiếu vuông góc của

BA’C trên (ABC) nên H là
trọng tâm

ABC

0,25
Gọi M là trung điểm BC. Ta có:
1
' 3
OH HM
A B AM
 

0,25
Câu 4
(1.0
điểm)

1 1 1
. ' .
3 9 9
OABC ABC ABC
V OH S A B S V
   
 



0,25
Câu 5
Ta có: 4(x
3
+y
3
)

(x+y)
3
, với

x,y>0
0,25
J
I
O
H
M
B'
A'
C'
C
B
A
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
119


Thật vậy: 4(x
3
+y
3
)

(x+y)
3


4(x
2
-xy+y
2
)

(x+y)
2
(vì x+y>0)


3x
2
+3y
2
-6xy

0


(x-y)
2

0 luôn đúng
Tương tự: 4(x
3
+z
3
)

(x+z)
3

4(y
3
+z
3
)

(y+z)
3

3 3 3 3 3 3
3 3 3
3
4( ) 4( ) 4( ) 2( ) 6
x y x z y z x y z xyz
         

Mặt khác:

3
2 2 2
1
2( ) 6
x y z
y z x xyz
  

0,25
3
3
1
6( ) 12
P xyz
xyz
   

0,25
(1.0
điểm)
Dấu ‘=’ xảy ra
2 2 2
1
1
x y z
x y z
x y z
y z x
xyz
xyz



 


      







Vậy P

12, dấu ‘=’ xảy ra

x = y = z =1
0,25
Chương trình chuẩn

a. (1.0 điểm)


(C) có tâm I(2;2), bán kính R=2
Tọa độ giao điểm của (C) và (d) là nghiệm của hệ:
2 2
0
2
2 0

4 4 4 0
2
0
x
y
x y
x y x y
x
y
 




  






    











Hay A(2;0), B(0;2)










0,25

Hay (d) luôn cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A,B

0,25
Câu 6a
(2.0
điểm)
Ta có
1
.
2
ABC
S CH AB


(H là hình chiếu của C trên AB)

0,25
H
4
A
B
I
y
x
M
2
2
O
C
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
120

ax CH max
ABC
S m 


Dễ dàng thấy CH max
( ) ( )
2
C
C C
x
 








Hay

: y = x với :
(2;2)
d
I









(2 2;2 2)
C  

Vậy
(2 2;2 2)
C  
thì
ax
ABC

S m


0,25
b. (1.0 điểm)

Nhận xét: M

(d1) và M

(d2)
Giả sử
( ) ( 1)
( ) ( 2)
d I
d H
 


 




Vì I

d1

I(2t-1; -1-2t; 2+t)
H


d2

H(4t’; -2; 3t’)
0,25
1 2 (1 4 ')
23
3 2 (2 2)
10
, 0
1 (3 3 ')
23 18 3
( ; ; )
5 5 10
cbt
t k t
TM kHM
y t k t
k R k
t k t
T
  



 
       
 
 




  

  
 

0,5
Vậy phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm I và H là:
1 56
2 16
3 33
x t
y t
z t
 


 


 

hoặc là:
5 8 17 0
12 9 16 18 0
x y z
x y z
   



   


0,25
Ta có:
11
7
7 7
4
34
7
3
0
1
( ) ( ) .( )
k k k
k
x C x x
x



 


0.25
Để số hạng thứ k không chứa x thì:
1 1
(7 ) 0

4
4 3
[0;7]
k k
k
k

  

 





0.5
Câu 7a
(1.0
điểm)
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là:
4
7
1
35
C 
0,25
Chương trình nâng cao

a. (1.0 điểm)



Phươngtrình đường thẳng chứa cạnh BC:
1
( ) qua B
( ): 4 3 5 0
BC d
BC
BC x y

   




Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ:
4 3 5 0
( 1;3)
2 5 0
x y
C
x y
  

 

  


0,25
Câu 6b

(2.0
điểm)
Gọi K
AC
, K
BC
, K
2
theo thứ tự là hệ số góc của các đường thẳng AC,
BC, d
2
0,25
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
121

Ta có:
2 2
2 2
3 1 1
4 2 2
1 3 1
1 . 1 .
1 . 1
2 4 2
0
1
(loai)
3
AC

BC d d AC
BC d d AC
AC
AC
AC
K
K K K K
K K K K
K
K
K
   
 
  
 
 





 



Vậy pt đường thẳng AC đi qua C và có hệ ssó góc k=0 là: y = 3
+ Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ:

3 4 27 0
( 5;3)

3 0
x y
A
y
  

 

 


0,25

Pt cạnh AB là:
5 3
4 7 1 0
2 5 1 3
x y
x y
 
    
  

Vậy AB: 4x+7y-1=0
AC: y=3
BC: 4x+3y-5=0
0,25
b. (1.0 điểm)

+ Xét vị trí tương đối giữa AB và


, ta có:

cắt AB tại K(1;3;0)
Ta có
2
KB KA

 


A, B nằm về cùng phía đối với


0,25
Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua

và H là hình chiếu của A trên

.

H( 1;t;-3+t) (vì PTTS của

:
1
3
x
y t
z t







  

)
Ta có
. 0 1.0 ( 4).1 ( 4 ).1 0 4
(1;4;1) '(0;4;1)
AH u t t t
H A
          
 


0,25
Gọi M là giao điểm của A’B và d

13 4
(1; ; )
3 3
M


0,25
Lấy điểm N bất kỳ trên



Ta có MA+MB=MB+MA’=A’B

NA+NB
Vậy
13 4
(1; ; )
3 3
M
0,25
Ta có:
(1+x+x
2
)
12
= [(1+x)+x
2
]
12
=
=
0 12 1 11 2 12 2 12 24
12 12 12 12
(1 ) (1 ) . (1 ) .( )
k k k
C x C x x C x x C x

       

0,25
=

0 0 12 1 11 8 4 1 2 0 11 9 2
12 12 12 12 12 11 11
2 4 0 10 10
12 10 10
[C ]+C x [C ]
+C [C ]+
C x C x C x x C x
x x C
      
 

0,25

Chỉ có 3 số hạng đầu chứa x
4
0,25
Câu 7b
(1.0
điểm)
0 8 1 9 2 10
4 12 12 12 11 12 10
. . . 1221
a C C C C C C    

0,25

www.VNMATH.com

×