Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

luyện thi cấp tốc môn hóa chuyên đề ph

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.52 KB, 7 trang )

- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :
CH CềN T THI GIAN NA L THI I HC, MT MC QUAN TRONG
TRONG CUC I, VY CC BN TRANG B NHNG Gè CHO K
THI Y KH KHN V KHC LIT NY. BN PHI Cể MT CUC
CHIN TRANH MT MT MT CềN Vè T L CHI TRUNG BèNH 1/10,
NGHA L BN PHI LOI 1O I TH KHC BC VO U
TRNG DANH GI. MI NGI U Cể CON NG RIấNG
NHNG IU CHUNG NHT L BN Cể NHNG TI LIU Gè
PHC V K THI TI. VY PHNG PHP M TễI KHUYấN CC BN
HY XEM QUA ể L: BN HY S HU 30 CHèA KHểA VNG GII
NHANH Vễ C , HU C V 100 THI TH Cể P N GII Vễ
CNG CHI TIT, NU BN CềN THIU CHèA KHểA VNG HAY THè
HY GI CHO TễI S HU Nể, NU BN THY HAY THI HY
NHN TIN CHO TễI, NU BN THY KHễNG HAY THI HY NHN TIN
GểP í NHẫ: XIN CHN THNH CM N. NU BN MUN HC MT
KHểA ễN THI CP TC V TH THUT DA VO D KIN BI
TON CHN P N NG NGH AN THè HY GI CHO TễI
NHẫ: 098.92.92.117
nh vậy trong MT THI GIAN NGN tôi đã gữi lên violet 10 cKV trong
tổng số 30 ckv, hi vọng nó sẽ giúp phần nào yên tâm hơn trớc khi bớc
vào kỳ thi cđ-đh năm 2011.
( gồm CKV1,2,3,4,5,9,11,12,13, 20).
chìa khóa vàng 9. ph ơng pháp giải chuyên đề pH
I. cơ sở lý thuyết.
1. Nếu biểu diễn nồng độ mol/lít của H
+
bằng hệ thức [H
+
] = 10
-a
(mol/lít) thì giá trị a đợc xem là


pH của dung dịch.
Nên pH = a =- lg[H
+
], hay [H
+
] = 10
-pH
từ đó suy ra pH.
2. Nếu biểu diễn nồng độ mol/lít của
OH

bằng hệ thức [
OH

] = 10
-b
(mol/lít) thì giá trị b đợc
xem là pOH của dung dịch.
Nên pOH = b =- lg[
OH

], hay [
OH

] = 10
-pOH
từ đó suy ra pOH.
3. Nếu pH = 7 ứng với dung c dịch môi trờng trung hoà
- Nếu pH < 7 ứng với dung dịch môi trờng axít
- Nếu pH > 7 ứng với dung dịch môi trờng bazơ

4. Tính số ion: [H
+
]. [
OH

] = 10
-14
pH + pOH = 14
5. Nếu dung dịch axít yếu (hoặc bazơ yếu) có thể sẽ dựa vào hằng số phân li axit Ka (hoặc hằng
số phân ly bazơ Kb) hay độ điện ly .
C
C
=
chất phân ly
hoà tan

6. Mối liên hệ giữa hằng số điện ly K và độ điện ly
Ví dụ: Một hỗn hợp AB điện ly yếu có nồng độ ban đầu là (mol/lít, độ điện ly ).
Phơng trình điện ly: C - C = (1 - ).C
Suy ra:
2
C .C C.
K K
C ) 1

= =
(1
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
1
- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :

7. Nếu tính thể tích nớc cần thêm vào V lít dung dịch axit có pH=a để đợc dung dịch mới có
pH=b (b>a) thì ta áp dụng công thức tính nhanh.
2
b a pH
sau truoc truoc
pH
H O truoc
V 10 .V 10 V
V (10 1).V


= =
=
8. Nếu tính thể tích nớc cần thêm vào V lít dung dịch axit có pH=a để đợc dung dịch mới có
pH=b (b<a) thì ta áp dụng công thức tính nhanh.
2
a b pH
sau truoc truoc
pH
H O truoc
V 10 .V 10 V
V (10 1).V


= =
=
II. Bài toán áp dụng:
Bài toán 1: (Trích đề thi tuyển sinh đại học ĐH CĐ Khối A 2008 ).
Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M đợc 2 Vml dung dịch
Y . Dung dịch Y có pH là:

A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
Bài giải:
Phơng trình phản ứng:
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
2
3 3
OH H H O
0,01 0,03V
V(mol) (mol)
10 10
+
+

2
3 3 3
H
0,02V 0,02V 2.V
n (mol) [H ] : 0,01 10 (mol/ lit)
10 10 10
+
+
= = = =
(d_)
pH = 2 B đúng
Chú ý:
Để đơn giản hoá bài toán ta chọn V = 1 lít
2
H

0,02
n 0,03 0,01 0,02(mol) [H ] 0,01 10 (mol/lit)
2
+
+
= = = = =
(d_)
pH = 2 B đúng
Bài toán 2: (Trích đề thi tuyển sinh đại học ĐH CĐ Khối B 2007 ).
Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch (gồm H
2
SO
4
0,0375 M và HCl 0,0125 M) thu đợc dung dịch X, giá trị pH của dung dịch X là:
A: 1 B: 2 C: 6 D: 7
Bài giải:
2
2
Ba(OH)
Ba(OH) NaOH
OH
NaOH
n 0,01mol
n 2.n n 0,03(mol)
n 0,01mol

=



= + =

=


2 4
2 4
HCl
HCl H SO
H
H SO
n 0,05mol
n n 2.n 0,035(mol)
n 0,015mol
+
=


= + =

=


Khi trộn xẫy ra phản ứng trung hoà dạng iôn là:
+ -
2
H + OH H O
0,03 0,03


Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
2
- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :
H
n
+
(d)
= 0,035 - 0,03 = 0,005 (mol)
0,005
[H ] 0,01
0,1 0,4
+
= =
+
[H
+
] = 0,01 = 10
-2
(mol/lít) pH = 2 B đúng
Bài toán 3: (Trích đề thi tuyển sinh đại học ĐH CĐ Khối A 2007 )
Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1 M và axit H
2
SO
4
0,5 M thu đợc 5,32 lít H
2
(ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có
pH là:
A: 1 B: 2 C: 6 D: 7
Bài giải:

(X)
2 4
H (HCl)
H
H (H SO )
n 0,25.1 0,25(mol)
n 0,25 0,25 0,5mol
n 0,25.0,5.2 0,25(mol)
+
+
+
= =


= + =

= =


2H
+
+ 2e H
2

0,475mol 0,2375(mol)
2
H
5,32
n 0,2375(mol)
22,4

= =
1
H (Y)
0,025
n 0,5 0,475 0,025(mol) [H ] 0,1 10 (mol/ lit)
0,250
+
+
= = = = =
pH = 1 A đúng
Bài toán 4:Cho x mol NO
2
hấp thụ vào dung dịch chứa x mol NaOH, dung dịch này thu đợc có giá trị
pH.
A: pH < 7 B: pH = 7 C: pH > 7 D: Không xác định
Bài giải:
2NO
2
+ 2NaOH NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
xmol xmol x/2mol x/2mol
Sau phản ứng thu đợc muối trung hoà NaNO
3
(xmol) và muối NaNO
2

(xmol) mà NaNO
2
là muối
tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh nên:
2 2 2
NO H O HNO OH

+ +
sự xuất hiện
OH

làm cho dung
dịch có tính bazơ nên pH > 7 C đúng
Bài toán 5:Cho 1 lít dung dịch axít có pH = 4, phải thêm V ml NaOH 0,01 M vào để thu đ ợc dung dịch
muối có pH = 7, giá trị V ml là:
A: 10 ml B: 40 ml C: 100 ml D: 30 ml
Bài giải:
Dung dịch muối có pH = 7 có nghĩa là môi trờng trung tính
hay
H OH
n n
+
=
1. 10
-4
= V. 0,01 V = 10
-2
lít = 10ml A đúng
Bài toán 6:Trộn 300ml dung dịch NaOH 0,05 M với 200ml dung dịch H
2

SO
4
0,05 M thu đợc dung dịch
X, giá trị pH của dung dịch X là:
A: pH =1 B: pH =3 C: pH =2 D: pH = 5
Bài giải:
Phản ứng trung hòa
2
H OH H O
0,015 0,015
+
+
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
3
- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :
OH
H H ( )
H
n 0,3.0,05 0,015(mol)
n n 0,02 0,015 0,005(mol)
n 0,2.0,05.2 0,02(mol)

+ +
+
= =


= = =

= =



d_

2
0,005
[H ] 0,01 10 pH 2
0,2 0,3
+
= = = =
+
C đúng
Bài toán 7:Giá trị pOH của dung dịch thu đợc sau khi trộn 40 ml dung dịch H
2
SO
4
0,25 M với 60 ml
dung dịch NaOH 0,5 M là:
A: pOH =1 B: pOH =2 C: pOH =13 D: pOH =14
Bài giải:
2
H OH H O
0,02 0,02(mol)
+
+
H
OH
n 0,25.0,04.2 0,02(mol)
n 0,5.0,06 0,03(mol)
+


= =
= =
OH
n 0,03 0,02 0,01(mol)

= =
(d_)

1
0,01
[OH ] 0,1 10 (mol/ l)
0,04 0,06

= = =
+
pOH = 1 A đúng
Bài toán 8:Dung dịch HCl có pH = 3, số lần để pha loãng dung dịch để thu đợc dung dịch HCl có pH =
4 là:
A: 30 B: 40 C: 70 D: 10
Bài giải:
Dung dịch HCl có pH = 4 [H
+
] = 10
-4
(mol/l)
Theo công thức pha loãng dung dịch:
V
1
. C

1
= V
2
.C
2
V
1
.10
-3
=V
2
.10
-4
10V
1
= V
2
. Nh vậy pha loãng dung dịch ban đầu 10 lần D đúng
Bài toán 9:Để đợc dung dịch có pH = 8 thì phải lấy dung dịch axit pH = 5 và dung dịch bazơ pH = 9
theo tỉ lệ về thể tích là:
A: 11:9 B: 8:9 C: 9:11 D:3:4
Bài giải:
Dung dịch axit pH = 5 [H
+
] = 10
-5
M
Dung dịch bazơ pH = 9 pOH = 14 - 9 = 5 [OH
-
] = 10

-5
M
Gọi V
1
(lít), V
2
(lít) là thể tích dung dịch axit và bazơ cần lấy:

5 5
1 2
H OH
n 10 V (mol); n 10 V (mol)
+

= =
Khi trộn 2 dung dịch với nhau thu đợc dung dịch có pH = 8 (môi trờng bazơ)
pOH = 14 - 8 = 6, [OH
-
]
(d)
= 10
-6
M [H
+
] phản ứng hết
Phản ứng trung hoà xẩy ra khi trộn:

2
H OH H O
+

+
Trớc phản ứng: 10
-5
V
1
10
-5
V
2

Đã phản ứng: 10
-5
V
1
10
-5
V
1
Sau phản ứng: 0 10
-5
(V
2
- V
1
)
Do dung dịch sau khi trộn có nồng độ [OH
-
] = 10
-6
(M)


6
1 2
OH
n 10 (V V )


= +
Ta có: 10
-5
(V
2
- V
1
) = 10
-6
(V
1
+ V
2
) 9V
2
= 11V
1
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
4
- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :

hay
1

2
V 9
V 11
=
C đúng
Bài toán 10:Điện phân dung dịch CuSO
4
với điện cực trở trong thời gian 60 phút, cờng độ dòng điện cố
định là 0,16 A. Khối lợng gam Cu thoát ra trên điện cực và pH dung dịch thu đợc sau thời gian điện
phân là:
A: 1,9 gam và pH =1 B: 0,192 gam và pH =1,22
C: 1,28 gam và pH =3 D: 0,64 gam và pH =2
Bài giải:
áp dụng công thức:
X
X
M .I.t
m
n.F
=
(xem thêm phơng pháp điện phân)
Cu
64.0,16.60.60
m 0,19(g)
2.96500
= =

Phơng trình điện phân dung dịch: CuSO
4
p

4 2 2 2 4
1
CuSO H O Cu O H SO
2
+ + +
đ
2 4
3
H SO Cu
H
0,19 2.0,19 0,19
n n n 0,005938 5,988.10 (mol)
64 64 32
+

= = = = = =

3
2
5,938.10
[H ] 5,938.10
0,1

+
= =
pH = -lg5,938.10
-2
= 1,22 B đúng
Bài toán 11: Cho 1 dung dịch X gồm:
4

NH
+
0,1M và NH
3
0,1M (biết hằng số điện ly của
4
NH
+
:
4
10
NH
K 5.10
+

=
) giá trị pH của X là:
A: pH =10 B: pH =1,5 C: pH =7,9 D: pH =9,3
Bài giải:
4
4 4
10
4 3
NH
NH Cl NH Cl
NH NH H :K 5.10
+
+
+ +
+

+ =
4
10
3
NH
4
[H ][NH ]
K 5.10 (mol/ l)
[NH ]
+
+

+
= =
thay giá trị vào ta có:
10
10
5.10 .0,1
H 5.10 (mol/ l)
0,1

+

= =


pH = -lg (5.10
-10
) = 9,3 D đúng
Bài toán 12:Trộn lẫn V ml dung dịch KOH 0,002M với V ml dung dịch HNO

3
0,004 M đợc 2 V ml
dung dịch X . Dung dịch X có pH là:
A: pH =1,5 B: pH = 2,0 C: pH =3,0 D: pH = 4,5
Bài giải:
Phơng trình phản ứng:
KOH + HNO
3
KNO
3
+ H
2
O
2
3 3
OH H H O
0,002V 0,004V
(mol) (mol)
10 10
+
+
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
5
- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :

3
3 3 3
H
0,002V 0,002V 2.V
n (mol) [H ] : 0,001 10 (mol/ lit)

10 10 10
+
+
= = = =
(d_)
pH = 3 C đúng
Bài toán 13: Thể tích của nớc cần thêm vào 15 ml dung dịch axit HCl có pH=1 để đợc dung dịch axit có
pH=3 là:
A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 1,485 lít
Bài giải.
áp dụng công thức tính nhanh.
2
pH 3 1
H O truoc
V (10 1).V (10 1).0,015 1,485lit

= = =
D là đáp án đúng
Bài toán 14: Thêm 90 ml nớc vào 10 ml dung dịch NaOH có pH=12 thì thu đợc dung dịch có pH là:
A. pH=3 B. pH=1 C. pH=11 D. pH=13
Bài giải.
Ta có:
pH (pH 12)
sau truoc
(pH 12)
V 10 .V (90 10) 10 .10
10 10 pH 11 C dung


= <=> + =

= => = =>
Bài toán 15: .Để trung hoà hoàn toàn 50ml hỗn hợp X gồm HCl và H
2
SO
4
cần dùng 20 ml NaOH 0,3
M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu đợc 0,381 gam hỗn hợp muối khô. Tính nồng độ mol của
mỗi axit và pH của hỗn hợp X (coi H
2
SO
4
phân li hoàn toàn thành ion).
A. C
M(HCl)
= 0,120M ;
2 4
M(H SO )
C
= 0,080M và pH = 0,85
B. C
M(HCl)
= 0,072M ;
2 4
M(H SO )
C
= 0,024M và pH = 0,92
C. C
M(HCl)
= 0,065M ;
2 4

M(H SO )
C
= 0,015M và pH = 0,89
D. Kết quả khác
Bài giải.
Đặt x, y là số mol của HCl và H
2
SO
4
trong 50 ml hỗn hợp
HCl + NaOH NaCl + H
2
O
(mol) x x x
H
2
SO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
(mol) y 2y y
Theo trên và đề ta có :
58,5x 142y 0,381
x 2y 0,3.0,02
+ =



+ =


x 0,0036
y 0,0012
=
=
Vậy :
M(HCl)
0,0036
C
0,05
=
= 0,072(M),
2 4
M(H SO )
0,0012
C
0,05
=
= 0,024(M)
pH = lg[H
+
] =
0,006
lg
0,05


= lg0,12 = 0,92
III. bài toán tự giải.
Bài 1. Một dd có [OH
-
] = 1,5.10
-10
M. dung dịch này có môi trờng.
A. Axit B. trung tính C. bazơ D. Không xác định đợc.
Bài 2. Cho dd HCl có pH = 2. Nồng độ [H
+
] là
A. 10
2
M B. 0.02 M C. 0.01 M D. 2.10
-2
M.
Bài 3. Chọn câu sai:
A. dd muối CH
3
COOK có pH > 7 B. dd muối NaHCO
3
có pH < 7
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
6
- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :
B. dd muối NH
4
Cl có pH < 7 D. dd muối Na
2
SO

4
có pH = 7
Bài 4.Trộn lẫn 2 dd có thể tích bằng nhau HCl =0.5 M và Ba(OH)
2
= 0.2 M . pOH của dd thu đợc là:
A. 9 B. 12.5 C. 2 D. 13
Bài 5. Cho dd NaOH có pH = 12 (ddX) cần pha loãng dd X bao nhiêu lần để thu đợc dd NaOH có pH =
11:
A. 10 lần B. 5 lần C. 15 lần D. 20 lần
Bài 6. Phản ứng nào sau đây tạo ra môi trờng axit( theo đúng tỷ lệ số mol chất tham gia phản ứng)
A. HCl + NaOH B. HCl + Al(OH)
3
C.
H
2
CO
3
+ NaOH D. CH
3
COOH + NaOH
Bài 7.Cho 0,001 mol NH
4
Cl vo 100 ml dung dch NaOH cú pH = 12 v un sụi, sau ú lm ngui,
thờm vo mt ớt phenol phtalein, dung dch thu c cú mu
A. xanh B. hng C. trng D. khụng mu
Bài 8. cho a mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a nmol NaOH thu đợc dung dịch có pH
bằng:
A. pH <7 B. pH > 7

C. pH =7 D. không xác định đợc
Bài 9. Cần phải pha chế theo tỉ lệ nào về khối lợng giữa 2 dung dịch KNO
3
có nồng độ % tơng ứng là
45% và 15% để đợc một dung dịch KNO
3
có nồng độ 20%.
A. 2/3 B. 2/5 C. 1/5 D. 3/5
Bài 10. Làm bay hơi 500ml dung dịch HNO
3
20% (D = 1,2g/ml) để chỉ còn 300 g dung dịch. Nồng độ
phần trăm của dung dịch này là :
A. 30% B. 40% C. 35% D. 38%
Bài 11. Tính số ml H
2
O cần thêm vào 2 lít dung dịch NaOH 1M để thu đợc dung dịch mới có nồng độ
0,1M.
A. 9000 ml B. 18000 ml C. 11000 ml D. 17000 ml
Bài 12. Trộn 100ml dung dịch KOH có pH = 12 với 100ml dung dịch HCl 0,012M. Độ pH của dung
dịch thu đợc sau khi trộn là :
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Bài 13. Trn 200 ml dung dch H
2
SO
4
0,05M vi 300 ml dung dch NaOH 0,06M. pH ca dung dch to
thnh l:
A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
7

×