Biên soạn: Trần Duy Thái
89
nội tiếp
ABC
là:
2 2
1 1 1
2 2 4
x y
.
VIb2
2/.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua A; cắt các trục tọa độ lần lượt tại I; J; K mà A là trực tâm của tam giác IJK.
. Ta có I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c)
( ) : 1
x y z
P
a b c
Ta có
(4 ;5;6), (4;5 ;6)
(0; ; ), ( ;0; )
IA a JA b
JK b c IK a c
Ta có:
4 5 6
1
5 6 0
4 6 0
a b c
b c
a c
77
4
77
5
77
6
a
b
c
ptmp(P)
0,25
0,25
0,25
KL:
0,25
VII b
Giải hệ phương trình :
2 2
3 3
2 2
2 2
log log . *
4
y x y x x xy y
x y
Điều kiện : x > 0 ; y > 0 . Ta có : 0
4
3
2
2
2
22
y
y
xyxyx
yx,
>0
Xét x > y
3 3
2 2
VT(*) 0
log log
VP(*) 0
x y
(*) vô nghiệm nên hệ vô nghiệm
Xét x < y
3 3
2 2
VT(*) 0
log log
VP(*) 0
x y
(*) vô nghiệm nên hệ vô nghiệm.
Khi x = y hệ cho ta
2 2
0 0
2 2 4
x y
x = y =
2
( do x, y > 0).
Vậy hệ có nghiệm duy nhất
; 2; 2
x y
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ 16
I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (2 điểm)
Cho hàm số
3 2
2 3(2 1) 6 ( 1) 1
y x m x m m x
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi
0
m
.
2. Xác định các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
2;
.
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình:
tan 3 2 tan 4 tan 5 0
x x x
với
(0;2 )
x
.
2. Giải bất phương trình:
1 2
3 1 3
3
log (2 1).log (2 2) 2log 2 0
x x
.
Câu III (1 điểm)
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
90
Tính tích phân
2
3
0
sin 2
(2 cos )
x
I dx
x
.
Câu IV (1 điểm)
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
SA
vuông góc với mặt phẳng ( ),
ABCD SA a
. Đáy
ABCD
là hình bình hành
có
0
, 2 , 60
AB b BC b ABC . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
,
BC SD
. Chứng minh
//( )
MN SAB
và tính thể tích của khối tứ diện
AMNC
theo
, .
a b
Câu V (1 điểm)
Cho
, ,
x y z
là các số thực thoả mãn
1, 2, 3
x y z
. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
2 3 3 1 1 2
( , , )
x y z y z x z x y
f x y z
xyz
II- PHẦN RIÊNG (3 điểm) (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a
1. Trong hệ trục toạ độ
Ox
y
cho tam giác ABC có
( 2;3)
C
. Đường cao của tam giác kẻ từ đỉnh A và
đường phân giác trong góc B có phương trình lần lượt là:
3 2 25 0, 0
x y x y
. Hãy viết phương trình
đường thẳng chứa cạnh AC của tam giác.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
( ) : 2 6 4 11 0
S x y z x y z
và điểm
( 1; 2;3)
I
. Chứng minh điểm I nằm bên trong mặt cầu (S). Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua
điểm I đồng thời mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn tâm I.
Câu VII.a
Tìm số nguyên dương n thoả mãn:
1 2 2 2 1 3 2 2 2 2 2 1 2 1 2
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
.2 2. .3.2 3. .3 .2 2 . .3 .2 (2 1) .3 2009
n n n n n n n
n n n n n
C C C n C n C
.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b
1. Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hình vuông ABCD biết CD có phương trình
4 3 4 0
x y
. Điểm
(2;3)
M
thuộc cạnh BC,
(1;1)
N
thuộc cạnh AB. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AD.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường tròn (C) có tâm
(1; 2;3)
K
, nằm trên mặt phẳng
( ) : 3 2 2 5 0
P x y z
, và đi qua điểm
(3;1; 3)
M
. Viết phương trình mặt cầu (S) chứa đường tròn (C)
và có tâm thuộc mặt phẳng
( ) : 5 0
Q x y z
.
Câu VII.b
Từ bộ bài tú lơ khơ 52 con bài (gồm 13 bộ, mỗi bộ có 4 con với 4 chất: Rô, Cơ, Bích, Nhép) người ta rút ra
5 con bài bất kỳ. Tính xác suất để rút được 2 con thuộc một bộ, 2 con thuộc bộ thứ hai và con thứ năm thuộc
bộ khác.
ĐÁP ÁN ĐỀ 16
Câu Nội dung Điểm
I 1
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0 1điểm
Khi m = 0 hàm số trở thành
3 2
2 3 1
y x x
TXĐ:
D
Sự biến thiên:
2
0
6 6 , ' 0
1
x
y x x y
x
Ta có
(0) 1; (1) 0
CD CT
y y y y
Bảng biến thiên:
0.25
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
91
x
0 1
y'
+ 0 - 0 +
y 1
0
Hàm số đồng biến trên các khoảng
;0 , 1;
,nghịch biến trên
0;1
Đồ thị :
f(x)=2*x*x*x-3*x*x+1
-2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5
-2
-1.5
-1
-0.5
0.5
1
1.5
2
2.5
x
y
0.25
0.25
0.25
2
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
2;
1điểm
Ta có
2
' 6 6(2 1) 6 ( 1)
y x m x m m
2
2
' 0 6 6(2 1) 6 ( 1) 0
(2 1) ( 1) 0
1
y x m x m m
x m x m m
x m
x m
Do đó, hàm số đồng biến trên khoảng
2;
1 2 1
m m
Vậy với
1
m
thì hàm số đồng biến trên khoảng
2;
0.25
0.25
0.25
0.25
II 1
Giải phương trình
tan 3 2 tan 4 tan 5 0
x x x
với
(0;2 )
x
1điểm
ĐK:
cos3 0;cos4 0;cos5 0
x x x
.
Phương trình cho
2
2
sin8 2sin 4
0
cos3 .cos5 cos4
cos 4 cos3 .cos5
2sin4 0
cos3 .cos4 .cos5
1 cos8 cos2 cos8
sin 4 0
cos3 .cos4 .cos5
2sin
sin 4 0
cos3 .cos4 .cos5
sin 4 0
,
4
sin 0
x x
x x x
x x x
x
x x x
x x x
x
x x x
x
x
x x x
x
x k
x
x k
,
4
k x k k
Do
(0;2 )
x
nên phương trình cho có nghiệm là
5 3 7
; ; ; ;
4 4 2 4
x x x x x
0.25
0.25
0.25
0.25
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
92
2
Giải bất phương trình:
1 2
3 1 3
3
log (2 1).log (2 2) 2log 2 0
x x
1điểm
Bất phương trình
2
3 3 3
2
3 3 3 3
log (2 1).log 2(2 1) 2log 2 0
log (2 1). log (2 1) log 2 2log 2 0
x x
x x
Đặt
3
log (2 1), 0
x
t t
. BPT trở thành
2
3 3
3 3
3 3
log 2 2log 2 0
(log 2 )(2log 2 ) 0
2log 2 log 2
t t
t t
t
Do t > 0 nên ta có
3
0 log 2
t
. Suy ra:
3 3
0 log (2 1) log 2
2 1 2
0
x
x
x
0.25
0.25
0.25
0.25
III
Tính tích phân
2
3
0
sin 2
(2 cos )
x
I dx
x
1điểm
Đặt
2 cos cos 2 sin .
t x x t x dx dt
Khi
0 3; 2
2
x t x t
. Ta có
3 3 3
2
3 3 2 3
0 2 2 2
3 3
2
2 2
sin .cos 2 1 1
2 2 2 2
(2 cos )
1 1 1 5 1
2
3 18 18
x x t
I dx dt dt dt
x t t t
t t
0.25
0.5
0.25
IV
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
SA
vuông góc với mặt phẳng ( ),
ABCD SA a
. Đáy
ABCD
là
hình bình hành có
0
, 2 , 60
AB b BC b ABC
. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của
các cạnh
,
BC SD
. Chứng minh
( )
MN SAB
và tính thể tích của khối tứ diện
AMNC
theo a, b.
1điểm
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
93
H
N
M
S
C
D
B
A
+) Gọi H là trung điểm của AD.
Khi đó
/ /
( ) / /( ) / /( )
/ /
HM AB
MNP SAB MN SAB
HN AS
+) Có
,
NH AD H AD
.
Khi đó
1
2 2
a
NH AD
Mặt khác dễ thấy
ABM
đều cạnh b. Do M là trung điểm BC nên
2
3
( ) ( )
4
a
dt MAC dt ABM
Vậy thể tích của khối tứ diện AMCN là V với
2 2
1 1 3 3
. . ( ) .
3 3 2 4 24
a b ab
V NH dt MAC (đvtt).
0.25
0.25
0.25
0.25
V
Cho
, ,
x y z
là các số thực thoả mãn
1, 2, 3
x y z
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức:
2 3 3 1 1 2
x y z y z x z x y
M
xyz
1điểm
Ta có
2. 3 1. 2
3 1
y z x y
z x
M
yz zx xy
Mặt khác
1 1. 1 1 1 1
0
2 2
x x x
x x x
2 2. 2
2 2 1
0
2 2 2 2 2
y y
y
y
y y
3 3. 3 3 3 1
0
3 2 3 2 3
z z z
z
z z
Suy ra
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
. . .
2 2 4
2 2 2 3 2 3 2 2 6 3 2
M
0.25
0.25
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
94
Dấu đẳng thức xảy ra khi
1 1
2
2 2 4
6
3 3
x
x
y y
z
z
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là
1 1 1 1
4
6 3 2
khi
2, 4, 6
x y z
0.25
0.25
1
Trong hệ trục toạ độ
Ox
y
cho tam giác ABC có
( 2;3)
C
. Đường cao của tam giác kẻ từ
đỉnh A và đường phân giác trong góc B có phương trình lần lượt là:
3 2 25 0, 0
x y x y
. Hãy viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AC của tam
giác.
1điểm
Gọi đường cao kẻ từ A là AH:
3 2 25 0
x y
Đường phân giác trong góc B là BE:
0
x y
BC có phương trình :
2 3 5 0
x y
Toạ độ B là nghiệm của hệ
2 3 5 0 1
(1;1)
0 1
x y x
B
x y y
Gọi F là điểm đối xứng của C qua BE. Do BE là phân giác nên F thuộc AB.
Xác định toạ độ F được F(3; -2).
Đường thẳng chứa cạnh AB là đường thẳng đi qua B, F.
Phương trình AB là: 3x + 2y -5 = 0.
Toạ độ A là nghiệm của hệ
3 2 5 0 5
(5; 5)
3 2 25 0 5
x y x
A
x y y
Vậy phương trình AC là: 8x + 7y - 5 = 0
0.25
0.25
0.25
0.25
2
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
( ) : 2 6 4 11 0
S x y z x y z
và điểm
( 1; 2;3)
I
. Chứng minh điểm I nằm bên trong mặt cầu (S). Viết phương trình
của mặt phẳng (P) đi qua điểm I đồng thời mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến
là đường tròn tâm I.
1điểm
VIa
Mặt cầu (S) có tâm J(1; -3; 2) bán kính R = 5.
Ta có
2 2 2
2 1 ( 1) 6
IJ R
. Chứng tỏ I nằm bên trong hình cầu (S).
Mặt phẳng (P) thoả mãn ĐK của bài toán sẽ đi qua I và vuông góc với IJ.
Mp(P) có vectơ pháp tuyến
(2; 1; 1)
n IJ
.
Vậy phương trình của mp(P) là: 2x – y – z + 3 = 0
0.25
0.25
0.25
0.25
VIIa Tìm số nguyên dương n thoả mãn:
1 2 2 2 1 3 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
.2 2. .3.2 3. .3 .2 2 . .3 .2 (2 1) .3 2009
n n n n n n n
n n n n n
C C C n C n C
1điểm
Xét khai triển của
2 1
(2 )
n
x
ta có :
2 1 0 2 1 1 2 2 2 1 2 3 2 2 3 2 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
(2 ) .2 .2 . .2 . .2 . .2. .
n n n n n n n n n
n n n n n n
x C C x C x C x C x C x
Lấy đạo hàm 2 vế ta có:
2 1 2 2 2 1 3 2 2 2 2 2 1 2 1 2
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
(2 1)(2 ) .2 2. .2 . 3. .2 . 2 . .2. (2 1) .
n n n n n n n n
n n n n n
n x C C x C x n C x n C x
Thay x = -3 ta có
1 2 2 2 1 3 2 2 2 2 2 1 2 1 2
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
(2 1) .2 2. .2 .3 3. .2 .3 2 . .2.3 (2 1) .3
n n n n n n n
n n n n n
n C C C n C n C
0.25
0.25
0.25
0.25
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
95
Phương trình cho
2 1 2009 1004
n n
VIb 1
Lập pt cạnh AD
:3 4 0
AD CD AD x y C
ABCD
là hình vuông nên
( , ) ( , )
d M AD d N CD
tức là
| 6 12 | | 4 3 4 |
13; 23.
5 5
C
C
ĐS: PT
:3 4 13 0;3 4 23 0
AD x y x y
0.25
0.25
0.25
0.25
2
Viết pt mặt cầu chứa (C) và có tâm thuộc (Q).
+ Tâm I của mặt cầu thuộc đt d qua K và vuông góc với (P).
+ Ptts của d là:
1 3
2 2
3 2
x t
y t
z t
+ Mặt khác:
( ) 1 3 2 2 3 2 5 0
1 ( 2; 4;1)
I Q t t t
t I
+ Bán kính mặt cầu:
2 2 2
66 ( ) : 2 4 1 66
R IM pt S x y z
0.25
0.25
0.25
0.25
VIIb
Tính xác suất
- Chọn tuỳ ý 5 cây từ bộ bài 52 cây có
5
52
C
cách
- Chọn 2 cây đầu tiên từ 1 bộ (trong 13 bộ) có
2
4
13
C
cách
- Chọn tiếp 2 cây nữa, từ 1 trong 12 bộ còn lại có
2
4
12
C
cách
- Chọn nốt cây cuối cùng, từ 1 bộ trong 11 bộ còn lại có
1
4
11
C
cách
- Đáp số
2 2 1
4 4 4
5
52
13 .12 .11
( )
C C C
p A
C
0.25
0.25
0.25
0.25
ĐỀ 17
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)
Câu I (2.0 điểm). Cho hàm số
4 2
5 4,
y x x
có đồ thị (C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
2. Tìm m để phương trình
4 2
2
| 5 4 | log
x x m
có 6 nghiệm phân biệt.
Câu II (2.0 điểm).
1. Giải phương trình
1 1
sin 2x sin x 2cot 2x
2sin x sin 2x
.
2. Tìm m để phương trình
2
m x 2x 2 1 x(2 x) 0 (2)
có nghiệm x
0; 1 3
.
Câu III (1.0 điểm). Tính tích phân
dx. .cos.sin.
3
2
0
sin
2
xxe
x
Câu IV (1.0 điểm).
Cho lăng trụ đứng ABCA
1
B
1
C
1
có AB = a, AC = 2a, AA
1
2a 5
và
o
120BAC
. Gọi M là
trung điểm của cạnh CC
1
. Chứng minh MB MA
1
và tính khoảng cách d từ điểm A tới mặt
phẳng (A
1
BM).
A
B
D
C
N
M
K
M
I
www.VNMATH.com