Biờn son: Trn Duy Thỏi
65
2 3
2 2
1
k
x
k
y kx
2
2 5 2
2 2
x x
y
x
Vậy quĩ tích cần tìm là đờng cong
2
2 5 2
2 2
x x
y
x
0,25
VIII. b
Gii phng trỡnh . . .
(1,0 im)
iu kin : x>0
t
2
log
3 1
x
=u,
2
log
3 1
x
v
ta cú pt
u +uv
2
= 1 + u
2
v
2
(uv
2
-1)(u 1) = 0
2
1
1
u
uv
. . . x =1
0,25
0,5
0,25
12
Cõu I. (2 im). Cho hm s
2 1
1
x
y
x
(1).
1) Kho sỏt v v th (C) ca hm s (1).
2) Tỡm im M thuc th (C) tip tuyn ca (C) ti M vi ng thng i qua M v giao im hai
ng tim cn cú tớch h s gúc bng - 9.
Cõu II. (2 im)
1) Gii phng trỡnh sau:
2
1 1
2
2
x
x
.
2) Gii phng trỡnh lng giỏc:
4 4
4
sin 2 os 2
os 4
tan( ).tan( )
4 4
x c x
c x
x x
.
Cõu III. (1 im) Tớnh gii hn sau:
3
2
2
0
ln(2 . os2 ) 1
lim
x
e e c x x
L
x
Cõu IV. (2 im)
Cho hỡnh nún nh S cú di ng sinh l l, bỏn kớnh ng trũn ỏy l r. Gi I l tõm mt cu ni
tip hỡnh nún (mt cu bờn trong hỡnh nún, tip xỳc vi tt c cỏc ng sinh v ng trũn ỏy ca nún gi l
mt cu ni tip hỡnh nún).
1. Tớnh theo r, l din tớch mt cu tõm I;
2. Gi s di ng sinh ca nún khụng i. Vi iu kin no ca bỏn kớnh ỏy thỡ din tớch mt
cu tõm I t giỏ tr ln nht?
Cõu V (1 im) Cho cỏc s thc x, y, z tha món: x
2
+ y
2
+ z
2
= 2.
Tỡm giỏ tr ln nht, giỏ tr nh nht ca biu thc: P = x
3
+ y
3
+ z
3
3xyz.
Cõu VI. (1 im) Trong mt phng ta Oxy cho hỡnh ch nht ABCD cú tõm
1
( ; 0)
2
I
ng thng AB cú phng trỡnh: x 2y + 2 = 0, AB = 2AD v honh im A õm. Tỡm ta cỏc nh ca
hỡnh ch nht ú.
Cõu VII. (1 im) Gii h phng trỡnh :
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
66
2 2
2
2
3 2
2010
2009
2010
3 log ( 2 6) 2 log ( 2) 1
y x
x
y
x y x y
ĐÁP ÁN ĐỀ 12
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
I.1
Hàm số:
2 1 3
2
1 1
x
y
x x
+) Giới hạn, tiệm cận:
( 1) ( 1)
2; 2; ;
lim lim lim lim
x x
x x
y y y y
- TC đứng: x = -1; TCN: y = 2.
+)
2
3
' 0,
1
y x D
x
+) BBT:
x -
- 1 +
y' + || +
y 2
||
2
+) ĐT:
1 điểm
I.2
+) Ta có I(- 1; 2). Gọi
0
2
0 0
3 3
( ) ( ;2 )
1 ( 1)
M I
IM
M I
y y
M C M x k
x x x x
+) Hệ số góc của tiếp tuyến tại M:
0
2
0
3
'( )
1
M
k y x
x
+)
. 9
M IM
ycbt k k
+) Giải được x
0
= 0; x
0
= -2. Suy ra có 2 điểm M thỏa mãn: M(0; - 3), M(- 2; 5)
1 điểm
II.1
+) ĐK:
( 2; 2) \{0}x
+) Đặt
2
2 , 0y x y
Ta có hệ:
2 2
2
2
x y xy
x y
1 điểm
8
6
4
2
-2
-4
-6
-10 -5
5 10
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
67
+) Giải hệ đx ta được x = y = 1 và
1 3 1 3
2 2
;
1 3 1 3
2 2
x x
y y
+) Kết hợp điều kiện ta được: x = 1 và
1 3
2
x
II.2
+) ĐK:
,
4 2
x k k Z
4 4 2 2
4 2
) tan( ) tan( ) tan( )cot( ) 1
4 4 4 4
1 1 1
sin 2 os 2 1 sin 4 os 4
2 2 2
2cos 4 os 4 1 0
x x x x
x c x x c x
pt x c x
+) Giải pt được cos
2
4x = 1
cos8x = 1
4
x k
và cos
2
4x = -1/2 (VN)
+) Kết hợp ĐK ta được nghiệm của phương trình là
,
2
x k k Z
1 điểm
III 3 3
2 2
2 2
0 0
3
2 2 2
2 2 2
3
2 2 23
0 0
2 2
2 2
ln(2 . os2 ) 1 ln(1 1 os2 ) 1 1
lim lim
ln(1 2 sin 2 ) 1 1 ln(1 2 sin 2 ) 1
lim lim
(1 ) 1 1
2 sin 2 sin
2sin 2sin
1 5
2
3 3
x x
x x
e e c x x c x x
L
x x
x x x
x x x
x x
x x
x x
1 điểm
IV.1
+) Gọi
C
r
là bán kính mặt cầu nội tiếp nón, và cũng là bán
kính đường tròn nội tiếp tam giác SAB.
Ta có:
2 2
1
( ). .
2
.2
2( )
SAB C C
C
S pr l r r SM AB
l r r l r
r r
l r l r
+) S
cầu
=
2 2
4 4
C
l r
r r
l r
1 điểm
IV.2
+) Đặt :
2 3
2 2
2
( ) ,0
5 1
2 ( )
2
) '( ) 0
( )
5 1
2
lr r
y r r l
l r
r l
r r rl l
y r
l r
r l
+) BBT:
1 điểm
r
l
I
M
S
A B
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
68
r
0
5 1
2
l
l
y'(r)
y(r) y
max
+) Ta có max S
cầu
đạt
y(r) đạt max
5 1
2
r l
V
+) Ta có
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
2 2
( )( )
( )
( )
2
2 ( ) ( )
( ) 2 ( ) 3
2 2
P x y z x y z xy yz zx
x y z x y z
P x y z x y z
x y z x y z
P x y z x y z
+) Đặt x +y + z = t, 6( cov )t Bunhia xki , ta được:
3
1
( ) 3
2
P t t t
+)
'( ) 0 2P t t
, P(
6
) = 0;
( 2) 2 2P
;
( 2) 2 2P
+) KL:
ax 2 2; 2 2M P MinP
1 điểm
VI
+)
5
( , )
2
d I AB
AD =
5
AB = 2
5
BD = 5.
+) PT đường tròn ĐK BD: (x - 1/2)
2
+ y
2
= 25/4
+) Tọa độ A, B là nghiệm của hệ:
2 2
2
1 25
2
( )
( 2;0), (2;2)
2 4
2
2 2 0
0
x
y
x y
A B
x
x y
y
(3;0), ( 1; 2)C D
VII
2 2
2
2
3 2
2010
2009 (1)
2010
3 log ( 2 6) 2 log ( 2) 1(2)
y x
x
y
x y x y
+) ĐK: x + 2y = 6 > 0 và x + y + 2 > 0
+) Lấy loga cơ số 2009 và đưa về pt:
2 2 2 2
2009 2009
log ( 2010) log ( 2010)x x y y
+) Xét và CM HS
2009
( ) log ( 2010), 0f t t t t
đồng biến,
từ đó suy ra x
2
= y
2
x= y, x = - y
+) Với x = y thế vào (2) và đưa về pt: 3log
3
(x +2) = 2log
2
(x + 1) = 6t
Đưa pt về dạng
1 8
1
9 9
t t
, cm pt này có nghiệm duy nhất t = 1
x = y =7
+) Với x = - y thế vào (2) được pt: log
3
(y + 6) = 1 y = - 3 x = 3
ĐỀ 13
PHẦN A : DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THI SINH .
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
69
Câu I (2,0 điểm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y = x
3
– 3x
2
+ 2
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình :
2
2 2
1
m
x x
x
Câu II (2,0 điểm ) 1) Giải phương trình :
5
2 2 os sin 1
12
c x x
2) Giải hệ phương trình:
2 8
2 2 2 2
log 3log ( 2)
1 3
x y x y
x y x y
.
Câu III(1,0 điểm ) Tính tích phân:
/4
2
/4
sin
1
x
I dx
x x
Câu IV ( 1,0 điểm ) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a . Cạnh
SA vuông góc với mặt phẳng đáy , cạnh bên SB tạo với mặt phắng đáy một góc 60
0
.Trên cạnh SA lấy điểm M
sao cho AM =
3
3
a
, mặt phẳng ( BCM) cắt cạnh SD tại N .Tính thể tích khối chóp S.BCNM
Câu V (1,0 điểm ) Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 5
-x
+ 5
-y
+5
-z
= 1 .Chứng minh rằng
25 25 25
25 5 5 5 5 5
x y z
x y z y z x z x y
5 5 5
4
x y z
PHẦN B ( THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM MỘT TRONG HAI PHẦN ( PHẦN 1 HOẶC PHẦN 2)
PHẦN 1 ( Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn )
Câu VI.a 1.( 1,0 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(1; -2), đường cao : 1 0CH x y ,
phân giác trong : 2 5 0BN x y .Tìm toạ độ các đỉnh B,C và tính diện tích tam giác ABC
2.( 1,0 điểm ) Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho đường thẳng d
2 1
4 6 8
x y z
và hai điểm
A(1;-1;2) ,B(3 ;- 4;-2).Tìm điểm I trên đường thẳng d sao cho IA +IB đạt giá trị nhỏ nhất
Câu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức C:
2
4 3
1 0
2
z
z z z
PHẦN 2 ( Dành cho học sinh học chương trình nâng cao )
Câu VI.b 1. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD
có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của đường thẳng
03:
1
yxd
và
06:
2
yxd
. Trung điểm của một cạnh là giao điểm của d
1
với trục Ox. Tìm toạ độ
các đỉnh của hình chữ nhật.
2. (1,0điểm) Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho hai đường thẳng :
D
1
:
2 1
1 1 2
x y z
, D
2
:
2 2
3
x t
y
z t
Viết phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của D
1
và D
2
CâuVII.b ( 1,0 điểm) Tính tổng:
0 4 8 2004 2008
2009 2009 2009 2009 2009
...S C C C C C
ĐÁP ÁN ĐỀ 13
Câu I 2 điểm
a)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
3 2
3 2y x x .
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
70
Tập xác định: Hàm số có tập xác định
D R.
Sự biến thiờn:
2
3 6y' x x.
Ta có
0
0
2
x
y'
x
0,25
0 2 2 2
CD CT
y y ; y y .
0,25
Bảng biến thiên:
x
0 2
y'
0
0
y
2
2
0,25
Đồ thị:
f(x)=(x^3)-3*(x)^2+2
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
0,25
Biện luận số nghiệm của phương trình
1
22
2
x
m
xx theo tham số m.
Ta có
2 2
2 2 2 2 1 1
1
m
x x x x x m,x .
x
Do đó số nghiệm của phương
trình bằng số giao điểm của
2
2 2 1y x x x , C' và đường thẳng
1y m,x .
0,25
b)
Vỡ
2
1
2 2 1
1
f x khi x
y x x x
f x khi x
nờn
C'
bao gồm:
+ Giữ nguyên đồ thị (C) bên phải đường thẳng
1x .
+ Lấy đối xứng đồ thị (C) bên trái đường thẳng
1x
qua Ox.
0,25
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
71
hình
f(x)=abs(x-1)(x^2-2*x-2)
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
0,25
Dựa vào đồ thị ta có:
+
2m :
Phương trình vụ nghiệm;
+
2m :
Phương trình có 2 nghiệm kộp;
+
2 0m :
Phương trình có 4 nghiệm phõn biệt;
+
0m :
Phương trình có 2 nghiệm phõn biệt.
0,25
2) Đồ thị hàm số y =
2
( 2 2) 1x x x
, với x
1 có dạng như hình vẽ :
II
1)
5
2 2 os sin 1
12
c x x
5 5
2 sin 2 sin 1
12 12
x
1+
3
1-
3
- 2
m
1 2
www.VNMATH.com