Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 13 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.05 KB, 10 trang )

Biên soạn: Trần Duy Thái
68

r
0
5 1
2
l


l

y'(r)
y(r) y
max



+) Ta có max S
cầu
đạt

y(r) đạt max

5 1
2
r l



V


+) Ta có

2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
2 2
( )( )
( )
( )
2
2 ( ) ( )
( ) 2 ( ) 3
2 2
P x y z x y z xy yz zx
x y z x y z
P x y z x y z
x y z x y z
P x y z x y z
       
 
    
     
 
 
   
    
       
   
   


+) Đặt x +y + z = t,
6( cov )
t Bunhia xki
 , ta được:
3
1
( ) 3
2
P t t t
 

+)
'( ) 0 2
P t t   
, P(
6

) = 0;
( 2) 2 2
P   
;
( 2) 2 2
P 

+) KL:
ax 2 2; 2 2
M P MinP  


1 điểm

VI
+)
5
( , )
2
d I AB 


AD =
5
 AB = 2
5
 BD = 5.
+) PT đường tròn ĐK BD: (x - 1/2)
2
+ y
2
= 25/4
+) Tọa độ A, B là nghiệm của hệ:
2 2
2
1 25
2
( )
( 2;0), (2;2)
2 4
2
2 2 0
0
x

y
x y
A B
x
x y
y
 





  
 

  


 


  









(3;0), ( 1; 2)
C D
  


VII
2 2
2
2
3 2
2010
2009 (1)
2010
3 log ( 2 6) 2 log ( 2) 1(2)
y x
x
y
x y x y








     


+) ĐK: x + 2y = 6 > 0 và x + y + 2 > 0

+) Lấy loga cơ số 2009 và đưa về pt:
2 2 2 2
2009 2009
log ( 2010) log ( 2010)
x x y y    

+) Xét và CM HS
2009
( ) log ( 2010), 0
f t t t t
   
đồng biến,
từ đó suy ra x
2
= y
2
 x= y, x = - y
+) Với x = y thế vào (2) và đưa về pt: 3log
3
(x +2) = 2log
2
(x + 1) = 6t
Đưa pt về dạng
1 8
1
9 9
t t
   
 
   

   
, cm pt này có nghiệm duy nhất t = 1
 x = y =7
+) Với x = - y thế vào (2) được pt: log
3
(y + 6) = 1  y = - 3  x = 3


ĐỀ 13
PHẦN A : DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THI SINH .
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
69

Câu I (2,0 điểm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y = x
3
– 3x
2
+ 2
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình :
2
2 2
1
m
x x
x
  


Câu II (2,0 điểm ) 1) Giải phương trình :

5
2 2 os sin 1
12
c x x

 
 
 
 

2) Giải hệ phương trình:
2 8
2 2 2 2
log 3log ( 2)
1 3
x y x y
x y x y

   


    


.
Câu III(1,0 điểm ) Tính tích phân:
/4
2
/4
sin

1
x
I dx
x x




 


Câu IV ( 1,0 điểm ) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a . Cạnh
SA vuông góc với mặt phẳng đáy , cạnh bên SB tạo với mặt phắng đáy một góc 60
0
.Trên cạnh SA lấy điểm M
sao cho AM =
3
3
a
, mặt phẳng ( BCM) cắt cạnh SD tại N .Tính thể tích khối chóp S.BCNM
Câu V (1,0 điểm ) Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 5
-x
+ 5
-y
+5
-z
= 1 .Chứng minh rằng
  
 
  

25 25 25
25 5 5 5 5 5
x y z
x y z y z x z x y


 
5 5 5
4
x y z

PHẦN B ( THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM MỘT TRONG HAI PHẦN ( PHẦN 1 HOẶC PHẦN 2)
PHẦN 1 ( Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn )
Câu VI.a 1.( 1,0 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(1; -2), đường cao
: 1 0
CH x y
  
,
phân giác trong
: 2 5 0
BN x y
  
.Tìm toạ độ các đỉnh B,C và tính diện tích tam giác ABC
2.( 1,0 điểm ) Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho đường thẳng d
2 1
4 6 8
x y z
 
 
 

và hai điểm
A(1;-1;2) ,B(3 ;- 4;-2).Tìm điểm I trên đường thẳng d sao cho IA +IB đạt giá trị nhỏ nhất
Câu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức C:
2
4 3
1 0
2
z
z z z
    

PHẦN 2 ( Dành cho học sinh học chương trình nâng cao )
Câu VI.b 1. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD
có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của đường thẳng
03:
1
 yxd


06:
2
 yxd
. Trung điểm của một cạnh là giao điểm của d
1
với trục Ox. Tìm toạ độ
các đỉnh của hình chữ nhật.
2. (1,0điểm) Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho hai đường thẳng :
D
1
:

2 1
1 1 2
x y z
 
 

, D
2
:
2 2
3
x t
y
z t
 








Viết phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của D
1
và D
2

CâuVII.b ( 1,0 điểm) Tính tổng:
0 4 8 2004 2008

2009 2009 2009 2009 2009
S C C C C C     


ĐÁP ÁN ĐỀ 13


Câu I 2 điểm
a)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
3 2
3 2
y x x .
  


www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
70

 Tập xác định: Hàm số có tập xác định
D R.


 Sự biến thiờn:
2
3 6
y' x x.
 
Ta có

0
0
2
x
y'
x


 




0,25





0 2 2 2
CD CT
y y ; y y .
    

0,25
 Bảng biến thiên:
x


0 2



y'



0

0



y

2





2



0,25
 Đồ thị:

f(x)=(x^3)-3*(x)^2+2
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5

5
x
y











0,25
Biện luận số nghiệm của phương trình
1
22
2


x
m
xx theo tham số m.

 Ta có
 
2 2
2 2 2 2 1 1
1

m
x x x x x m,x .
x
        

Do đó số nghiệm của phương
trình bằng số giao điểm của




2
2 2 1
y x x x , C'
    và đường thẳng
1
y m,x .
 

0,25
b)
 Vỡ
 


 
2
1
2 2 1
1

f x khi x
y x x x
f x khi x



    

 


nờn


C'
bao gồm:
+ Giữ nguyên đồ thị (C) bên phải đường thẳng
1
x .


+ Lấy đối xứng đồ thị (C) bên trái đường thẳng
1
x

qua Ox.


0,25
www.VNMATH.com

Biên soạn: Trần Duy Thái
71


 hình
f(x)=abs(x-1)(x^2-2*x-2)
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y









0,25
 Dựa vào đồ thị ta có:
+
2
m :
 
Phương trình vụ nghiệm;
+
2
m :

 
Phương trình có 2 nghiệm kộp;
+
2 0
m :
  
Phương trình có 4 nghiệm phõn biệt;
+
0
m :

Phương trình có 2 nghiệm phõn biệt.



0,25
2) Đồ thị hàm số y =
2
( 2 2) 1
x x x
  
, với x

1 có dạng như hình vẽ :





















II

1)
5
2 2 os sin 1
12
c x x

 
 
 
 
5 5
2 sin 2 sin 1
12 12
x

 
 
 
   
 
 
 
 




1+
3

1-
3

- 2
m

1

2

www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
72

1)

0.25


5 5 1 5 5
sin 2 sin sin sin 2 sin sin
12 12 4 12 4 12
2
2cos sin sin
3 12 12
x x
     
  
   
         
   
   
   
   
   
   

0.25


 
5
2 2
5
6
12 12

sin 2 sin
5 13 312 12
2 2
12 12
4
x k
x k
x k
x k
x k
 


 
  




 
   


   
      

   
   

  

 






0.5

2.)
Giải hệ phương trình:
2 8
2 2 2 2
log 3log ( 2)
1 3
x y x y
x y x y

   


    


.


Điều kiện: x+y>0, x-y>0
2 8
2 2 2 2 2 2 2 2

log 3log (2 ) 2
1 3 1 3
x y x y x y x y
x y x y x y x y
 
       
 

 
         
 
 

0,25đ


Đặt:
u x y
v x y
 


 

ta có hệ:
2 2 2 2
2 ( ) 2 4
2 2
3 3
2 2

u v u v u v uv
u v u v
uv uv
 
     
 

 
   
   
 
 


0,25đ


2
2 4 (1)
( ) 2 2
3 (2)
2
u v uv
u v uv
uv

  




  
 


. Thế (1) vào (2) ta có:
2
8 9 3 8 9 (3 ) 0
uv uv uv uv uv uv uv
          
.

0,25đ

Kết hợp (1) ta có:
0
4, 0
4
uv
u v
u v


  

 

(vỡ u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(T/m)
KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2).

0,25đ


Câu III 1 Tính tích phân :
/4
2
/4
sin
1
x
I dx
x x




 



/4 /4 /4
2
1 2
2
/4 /4 /4
sin
1 sin sin
1
x
I dx x xdx x xdx I I
x x
  

  
  
     
 
  

Áp dụng hàm lẻ, đặt x=-t thì
1
0
I

, tích phân từng phần
2
I
được kết quả.

0.5đ
Áp dụng hàm lẻ, đặt x=-t thì
1
0
I

, tích phân từng phần
2
I
được kết quả.
0.5đ
Câu IV :




S

M

N
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
73














Tính thể tích hình chóp SBCMN
( BCM)// AD nên mặt phẳng này cắt mp( SAD) theo giao tuyến MN // AD
Ta có :
BC AB
BC BM
BC SA



 



. Tứ giác BCMN là hình thang vuông có BM là đường cao
Ta có SA = AB tan60
0
= a
3
,
3
3
2
3
2 3
3
a
a
MN SM MN
AD SA a
a

   

Suy ra MN =
4
3
a
. BM =

2
3
a
Diện tích hình thang BCMN là :
S =
2
4
2
2 10
3
2 2
3 3 3
a
a
BC MN a a
BM
 

 

 
 
 
 

Hạ AH

BM . Ta có SH

BM và BC


(SAB)

BC

SH . Vậy SH

( BCNM)


SH là đường cao của khối chóp SBCNM
Trong tam giác SBA ta có SB = 2a ,
AB AM
SB MS
 =
1
2
.
Vậy BM là phân giác của góc SBA


0
30
SBH 


SH = SB.sin30
0
= a
Gọi V là thể tích chóp SBCNM ta có V =

1
.( )
3
SH dtBCNM
=
3
10 3
27
a
















0,25đ









0,25đ






0,25đ

0,25đ


Câu V Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 5
-x
+ 5
-y
+5
-z
= 1 .Chứng minh rằng :

  
 
  
25 25 25
25 5 5 5 5 5
x y z

x y z y z x z x y


 
5 5 5
4
x y z

Đặt 5
x
= a , 5
y
=b , 5
z
= c . Từ giả thiết ta có : ab + bc + ca = abc
Bất đẳng thức cần chứng minh có dạng :
2 2 2
4
a b c a b c
a bc b ca c ab
 
  
  
( *)
( *)

3 3 3
2 2 2
4
a b c a b c

a abc b abc c abc
 
  
  




3 3 3
( )( ) ( )( ) ( )( ) 4
a b c a b c
a b a c b c b a c a c b
 
  
     






0,25đ



0,25đ





www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
74

Ta có
3
3
( )( ) 8 8 4
a a b a c
a
a b a c
 
  
 
( 1) ( Bất đẳng thức Cô si)
Tương tự
3
3
( )( ) 8 8 4
b b c b a
b
b c b a
 
  
 
( 2)

3
3
( )( ) 8 8 4

c c a c b
c
c a c b
 
  
 
( 3) .
Cộng vế với vế các bất đẳng thức ( 1) , ( 2) , (3) suy ra điều phải chứng minh
0,25đ



0,25đ
Phần B. (Thí sinh chỉ được làm phần I hoặc phần II)
Phần I. (Danh cho thí sinh học chương trình chuẩn)
1. Chương trình Chuẩn.
Cõu Ph
ần
Nội dung Điểm
CâuVI
a.
(1,0)
1(1,
0)
+ Do
AB CH

nờn AB:
1 0
x y

  
.
Giải hệ:
2 5 0
1 0
x y
x y
  


  

ta có (x; y)=(-4; 3).
Do đó:
( 4;3)
AB BN B
  
.
+ Lấy A’ đối xứng A qua BN thỡ
'
A BC

.
- Phương trình đường thẳng (d) qua A và
Vuụng gúc với BN là (d):
2 5 0
x y
  
. Gọi
( )

I d BN
 
. Giải hệ:
2 5 0
2 5 0
x y
x y
  


  

. Suy ra: I(-1; 3)
'( 3; 4)
A
  

+ Phương trình BC:
7 25 0
x y
  
. Giải hệ:
7 25 0
1 0
x y
x y
  


  



Suy ra:
13 9
( ; )
4 4
C
 
.
+
2 2
450
( 4 13 / 4) (3 9 / 4)
4
BC       ,
2 2
7.1 1( 2) 25
( ; ) 3 2
7 1
d A BC
  
 

.
Suy ra:
1 1 450 45
( ; ). .3 2. .
2 2 4 4
ABC
S d A BC BC  





0,25đ



0,25đ




0,25đ

0,25đ
Câu
VIIA

1) Véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt là:
1
u

(4; - 6; - 8)

2
u

( - 6; 9; 12)
+)

1
u


2
u

cùng phương


0,25đ


+) M( 2; 0; - 1)

d
1
; M( 2; 0; - 1)

d
2

Vậy d
1
// d
2

0,25đ



*) Véc tơ pháp tuyến của mp (P) là
n

= ( 5; - 22; 19)
(P): 5x – 22y + 19z + 9 = 0
2)
AB

= ( 2; - 3; - 4); AB // d
1

Gọi A
1
là điểm đối xứng của A qua d
1 .
Ta có: IA + IB = IA
1
+ IB

A
1
B
IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất bằng A
1
B
Khi A
1
, I, B thẳng hàng

I là giao điểm của A

1
B và d
Do AB // d
1
nên I là trung điểm của A
1
B.



0,25đ
B

C

A

H

N

www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
75

*) Gọi H là hình chiếu của A lên d
1
. Tìm được H
36 33 15
; ;

29 29 29
 
 
 



A’ đối xứng với A qua H nên A’
43 95 28
; ;
29 29 29
 

 
 

I là trung điểm của A’B suy ra I
65 21 43
; ;
29 58 29
 
 
 
 



0,25đ










Cõu Nội dung Điểm
Câu VIIa
(1,0)
Cõu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trờn tập số phức C:
2
4 3
1 0
2
z
z z z
    
(1)


Nhận xét z=0 không là nghiệm của phương trình (1) vậy z
0


Chia hai vế PT (1) cho z
2
ta được : (
0
2

1
)
1
()
1
2
2

z
z
z
z
(2)

0.25đ

Đặt t=z-
z
1
Khi đó
2
1
2
22

z
zt 2
1
2
2

2
 t
z
z

Phương trình (2) có dạng : t
2
-t+
0
2
5

(3)
2
99
2
5
.41 i

PT (3) có 2 nghiệm t=
2
31 i

,t=
2
31 i








0.25đ

Với t=
2
31 i

ta có 02)31(2
2
311
2


 ziz
i
z
z (4)

222
)3(696816)31( iiiii 

PT(4) có 2 nghiệm : z=
i
ii





1
4
)3()31(
,z=
2
1
4
)3()31(





iii



0.25đ

Với t=
2
31 i

ta có 02)31(2
2
311
2


 ziz

i
z
z (4)

222
)3(696816)31( iiiii 

PT(4) có 2 nghiệm : z=
i
ii




1
4
)3()31(
,z=
2
1
4
)3()31(






iii


Vậy PT đã cho có 4 nghiệm : z=1+i; z=1-i ; z=
2
1

i
; z=
2
1


i





0.25đ
Phần II.
Câu VIb. 1)
I

d
1
H

A

B

A

1
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
76

Ta có:
Idd
21

. Toạ độ của I là nghiệm của hệ:











2/3y
2/9x
06yx
03yx
. Vậy







2
3
;
2
9
I
Do vai trò A, B, C, D nên giả sử M là trung điểm cạnh AD
OxdM
1


Suy ra M( 3; 0)



0,25đ

Ta có:
23
2
3
2
9
32IM2AB
22

















Theo giả thiết: 22
23
12
AB
S
AD12AD.ABS
ABCD
ABCD

Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d
1

ADd
1


Đường thẳng AD đi qua M ( 3; 0) và vuông góc với d

1
nhận
)1;1(n
làm VTPT nên có PT:
03yx0)0y(1)3x(1








. Lại có:
2MDMA 





0,25đ

Toạ độ A, D là nghiệm của hệ PT:
 








2y3x
03yx
2
2

   


















13x
x3y
2)x3(3x
3xy
2y3x

3xy
2
2
2
2







1y
2x
hoặc





1y
4x
. Vậy A( 2; 1), D( 4; -1)



0,25đ

Do







2
3
;
2
9
I là trung điểm của AC suy ra:





213yy2y
729xx2x
AIC
AIC

Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4)
Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1)

0,25đ

Cõu Phần Nội dung Điểm
CâuVIb.
(1,0)
2.a)

Các véc tơ chỉ phương của D
1
và D
2
lần lượt là
1
u

( 1; - 1; 2)

2
u

( - 2; 0; 1)
Có M( 2; 1; 0)

D
1
; N( 2; 3; 0)

D
2

0,25đ


Xét
1 2
; .
u u MN

 
 
  
= - 10

0
Vậy D
1
chéo D
2

0,25đ

Gọi A(2 + t; 1 – t; 2t)

D
1
B(2 – 2t’; 3; t’)

D
2


1
2
. 0
. 0
AB u
AB u









 



1
3
' 0
t
t

 








A
5 4 2
; ;
3 3 3

 

 
 
; B (2; 3; 0)
Đường thẳng

qua hai điểm A, B là đường vuông góc chung của D
1

và D
2
.
Ta có

:
2
3 5
2
x t
y t
z t
 


 








0,25đ






0,25đ

www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
77

PT mặt cầu nhận đoạn AB là đường kính có
dạng:
2 2 2
11 13 1 5
6 6 3 6
x y z
     
     
     
     

0,25đ

CâuVIIb

(1,0)

Ta có:
2009 0 1 2009 2009
2009 2009 2009
(1 ) i C iC i C    


0 2 4 6 2006 2008
2009 2009 2009 2009 2009 2009
1 3 5 7 2007 2009
2009 2009 2009 2009 2009 2009

( )
C C C C C C
C C C C C C i
      
     

Thấy:
1
( )
2
S A B
 
, với
0 2 4 6 2006 2008
2009 2009 2009 2009 2009 2009
A C C C C C C      



0 2 4 6 2006 2008
2009 2009 2009 2009 2009 2009
B C C C C C C     

+ Ta có:
2009 2 1004 1004 1004 1004
(1 ) (1 )[(1 ) ] (1 ).2 2 2
i i i i i
       
.
Đồng nhất thức ta có A chớnh là phần thực của
2009
(1 )
i

nờn
1004
2
A

.
+ Ta có:
2009 0 1 2 2 2009 2009
2009 2009 2009 2009
(1 ) x C xC x C x C     

Cho x=-1 ta có:
0 2 2008 1 3 2009
2009 2009 2009 2009 2009 2009

C C C C C C      

Cho x=1 ta có:
0 2 2008 1 3 2009 2009
2009 2009 2009 2009 2009 2009
( ) ( ) 2
C C C C C C       
.
Suy ra:
2008
2
B

.
+ Từ đó ta có:
1003 2007
2 2
S  
.




0,25đ



0,25đ






0,25đ
0,25đ



ĐỀ 14
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số
mxxmxy  9)1(3
23
, với
m
là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với
1

m
.
2. Xác định
m
để hàm số đã cho đạt cực trị tại
21
, xx
sao cho
2
21
 xx

.
Câu II. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: )
2
sin(2
cossin
2sin
cot
2
1



 x
xx
x
x .
2. Giải phương trình:
)12(log1)13(log2
3
5
5
 xx
.
Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân




5

1
2
13
1
dx
xx
x
I
.
Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác đều
'''. CBAABC

).0(',1



mmCCAB
Tìm
m
biết
rằng góc giữa hai đường thẳng
'
AB

'BC
bằng
0
60
.
Câu V. (1,0 điểm) Cho các số thực không âm

z
y
x
,
,
thoả mãn
3
222
 zyx
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
zyx
zxyzxyA


5
.
B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a, hoặc b).
a. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
,Oxy
cho tam giác
ABC

)6;4(A
, phương trình các
đường thẳng chứa đường cao và trung tuyến kẻ từ đỉnh
C
lần lượt là
0132




yx

029136



yx
.
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
www.VNMATH.com

×