Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 5 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.86 KB, 8 trang )

Biên soạn: Trần Duy Thái
25


Đặt
4
3
x
t
 

 
 
. ĐK:
2
3
0 ; 4 3 0 1( ); ( )
4
t t t t kth t th
       
.
0,25 đ


Khi
3
4
t

, ta có:
1


4 3 4
1
3 4 3
x
x

   
    
   
   
.
0,25 đ

TXĐ:


0;D
  
;
1
' ln
x
y x
x

 
.
0,25 đ

y’= 0

1
x
 
; y(1) = 0 vì
1
ln
x
y x
x

 
là HSĐB
0,50 đ

Ý 2
(1,0 đ)

Khi 0 < x < 1
' 0
y
 
; khi x > 1
' 0
y
 
.
KL: miny = 0
1
x
 

.
0,25 đ

Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là
2 1
4 1
;
3 1
7 7
x y
G
x y
 

 


 
 
 

.

0,25 đ

Gọi


1
;2 1 ( )

B b b d
  ;


2
1 3 ; ( )
C c c d
 
Ta có:
5 2
3
7 7
3 1
2
7 7
b c b
b c c
 
  
 
 

 
 
   
 
 
.
0,50 đ


Câu Vb
(1,0 đ)
KL:
2 3 10 1
; ; ;
7 7 7 7
B C
   
 
   
   
.
0,25 đ

ĐK: x > 0 . Đặt
3
log 3
t
t x x
  
.
0,25 đ

Ta có:
2
1 9 2 4 2
2.2 2 3 .2 3
4 4 3 9 3
t
t t t t t

   
      
   
   
.
0,50 đ

Ý 1
(1,0 đ)

Khi t = 2 thì
3
log 2 9
x x
  
(th)
KL: nghiệm PT là
9
x

.

0,25 đ


Đặt
1. : 1 0
t x Suy ra x t
    
.

0,25 đ

Giới hạn trở thành:


 
0
ln 1
lim
2
t
t
t t







 
0
ln 1
1 1
lim .
2 2
t
t
t t


 

  
 
.

0,50đ

Câu VIb

(2,0 đ)
Ý 2
(1,0 đ)

KL:


2
1
ln 2
1
lim
1 2
x
x
x


 


.
0,25đ

ĐỀ 5
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số
2 4
1
x
y
x



.
1). Khảo sát và vẽ đồ thị


C
của hàm số trên.
2). Gọi (d) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc k. Tìm k sao cho (d) cắt ( C ) tại hai điểm M, N và
3 10
MN 
.
Câu II (2 điểm) :
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
26

1). Giải hệ phương trình:

2 2
2 2
12
12
x y x y
y x y

   


 



2). Giải phương trình :
0
1
cos
sin
2
sin
sin
2
2

x
x
x
x
.

Câu III (1 điểm): Tính tích phân:
2
3
0
3sin 2cos
(sin cos )
x x
I dx
x x






Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp cụt tam giác đều ngoại tiếp một hình cầu bán kính r cho trước. Tính thể tích hình
chóp cụt biết rằng cạnh đáy lớn gấp đôi cạnh đáy nhỏ.
Câu V (1 điểm) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt :

x10 1).12(48
22
 xxmx
.
PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình chuẩn.
Câu VI.a (2 điểm)
1. Cho

ABC có đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM:
2 1 0

x y
  
và phân giác trong CD:

1 0
x y
  
. Viết phương trình đường thẳng BC.
2. Cho đường thẳng (D) có phương trình:
2
2
2 2
x t
y t
z t
  


 


 

.Gọi

là đường thẳng qua điểm A(4;0;-1)
song song với (D) và I(-2;0;2) là hình chiếu vuông góc của A trên (D). Trong các mặt phẳng qua

, hãy viết
phương trình của mặt phẳng có khoảng cách đến (D) là lớn nhất.

Câu VII.a (1 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực thuộc (0;1]. Chứng minh rằng
1 1 1 5
1 1 1
xy yz zx x y z
  
    

2. Theo chương trình nâng cao.
Câu VI.b (2 điểm)
1).Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường
tròn
2 2
( ) : – 2 – 2 1 0,
C x y x y  
2 2
( '): 4 – 5 0
C x y x
  
cùng đi qua M(1; 0). Viết phương trình
đường thẳng qua M cắt hai đường tròn
( ), ( ')
C C
lần lượt tại A, B sao cho MA= 2MB.
2). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d và d’ lần lượt có phương trình : d :
z
y
x 




1
2
và d’ :
1
5
3
2
2




z
y
x
.
Viết phương trình mặt phẳng
)(

đi qua d và tạo với d’ một góc
0
30

Câu VII.b (1 điểm) Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh
1 1 2
2
3 3 2 3 3
b c
a
a b a c a b c a c a b

 
    
 
     
 


ĐÁP ÁN ĐỀ 5

Câu Phần Nội dung
I
(2,0)

1(1,0)
Làm đúng, đủ các bước theo Sơ đồ khảo sát hàm số cho điểm tối đa.
2(1,0)
Từ giả thiết ta có:
( ): ( 1) 1.
d y k x
  
Bài toán trở thành: Tìm k để hệ phương trình sau
có hai nghiệm
1 1 2 2
( ; ), ( ; )
x y x y
phân biệt sao cho
   
2 2
2 1 2 1
90(*)

x x y y   

www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
27

2 4
( 1) 1
( )
1
( 1) 1
x
k x
I
x
y k x


  

 


  

. Ta có:
2
(2 3) 3 0
( )
( 1) 1

kx k x k
I
y k x

    


  


Dễ có (I) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
2
(2 3) 3 0(**)
kx k x k    
có hai nghiệm phân biệt. Khi đó dễ có được
3
0, .
8
k k
 

Ta biến đổi (*) trở thành:
   
2 2
2 2
2 1 2 1 2 1
(1 ) 90 (1 )[ 4 ] 90(***)
k x x k x x x x       
Theo định lí Viet cho (**) ta có:
1 2 1 2

2 3 3
, ,
k k
x x x x
k k
 
   thế vào (***) ta có
phương trình:
3 2 2
8 27 8 3 0 ( 3)(8 3 1) 0
k k k k k k
        
3 41 3 41
3, ,
16 16
   
   k k k .
KL: Vậy có 3 giá trị của k thoả mãn như trên.
Câu

Ý

Nội dung
1
1) CâuII:2. Giải phương trình:
01cossin)1cos2(sin201cossin2sinsin2
22
 xxxxxxxx .

22

)3cos2()1(cos8)1cos2(  xxx . VËy 5,0sin

x hoÆc
1cossin


xx
.
Víi 5,0sin

x ta cã


kx 2
6

hoÆc


kx 2
6
5


Víi
1cossin


xx
ta cã















4
sin
2
2
4
sin1cossin

xxx , suy ra


kx 2

hoÆc


kx 2

2
3



2

Điều kiện:
| | | |
x y


Đặt
2 2
; 0
u x y u
v x y

  


 


;
x y
 
không thỏa hệ nên xét
x y
 

ta có
2
1
2
u
y v
v
 
 
 
 
.
Hệ phương trình đã cho có dạng:

2
12
12
2
u v
u u
v
v
 


 

 
 


 


4
8
u
v






hoặc
3
9
u
v






+
2 2
4
4
8
8

u
x y
v
x y



 


 

 



(I)
+
2 2
3
3
9
9
u
x y
v
x y




 


 

 



(II)
Giải hệ (I), (II).
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
28

Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban
đầu là






5;3 , 5;4
S 



Câu Phần Nội dung
Đi

III
(1,0)

Đặt
, 0 , 0.
2 2 2
x t dx dt x t x t
  
          

Suy ra:
2 2 2
3 3 3
0 0 0
3sin 2cos 3cos 2sin 3cos 2sin
(sin cos ) (cos sin ) (cos sin )
x x t t x x
I dx dt dx
x x t t x x
  
  
  
  
  
(Do tích phân không phụ
thuộc vào kí hiệu cảu biến số).
Suy ra:
2 2 2
3 3 2
0 0 0

3sin 2cos 3cos 2sin 1
2
(sin cos ) (cos sin ) (sin cos )
x x x x
I I I dx dx dx
x x x x x x
  
 
    
  
  
=
=
2 2
2
2 2
0 0
0
1 1 1 1
tan 1
2 4 2 4
2cos cos
4 4
dx d x x
x x
 

 
 
   

    
   
   
   
 
   
   
 
. KL: Vậy
1
.
2

I

0,25



0,25






0,5
IV 0,25




Gọi H,
H’ là
tâm của
các tam
giác đều
ABC, A’B’C’. Gọi I, I’ là trung điểm của
AB, A’B’. Ta có:
     
' ' ' ' '
'
AB IC
AB CHH ABB A CII C
AB HH


   




Suy ra hình cầu nội tiếp hình chóp cụt này tiếp xúc với hai đáy tại H, H’
và tiếp xúc với mặt bên (ABB’A’) tại điểm
'
K II

.
0,25
Gọi x là cạnh đáy nhỏ, theo giả thiết 2x là cạnh đáy lớn. Ta có:
1 3 1 3

' ' ' ' ' ;
3 6 3 3
x x
I K I H I C IK IH IC     

Tam giác IOI’ vuông ở O nên:
2 2 2 2
3 3
' . . 6r
6 3
x x
I K IK OK r x    
0,25
Thể tích hình chóp cụt tính bởi:


' . '
3
h
V B B B B
  

Trong đó:
2 2 2
2 2
4x 3 3 3r 3
3 6r 3; ' ; 2r
4 4 2
x
B x B h

     

0,25

Từ đó, ta có:
2 2 3
2 2
2r 3r 3 3r 3 21r . 3
6r 3 6r 3.
3 2 2 3
V
 
 
   
 
 

0,25
V
Nhận xét : 10x
48
2
 x
= 2(2x+1)
2
+2(x
2
+1)
0,25
www.VNMATH.com

Biên soạn: Trần Duy Thái
29

Phương trình tương đương với :
2
(
02)
1
12
()
1
12
2
2
2






x
x
m
x
x
.
Đặt t
x
x




1
12
2
Điều kiện : -2< t
5
. Rút m ta có: m=
t
t 22
2


Lập bảng biến thiên của hàm số trên


5,2
, ta có kết quả của m để phương
trình có hai nghiệm phân biệt là:
5
12
4  m hoặc -5 <
4


m

0,25


0,25



0,25
VIa
0,75
1

1,00

Điểm


: 1 0 ;1
C CD x y C t t
     
.
Suy ra trung điểm M của AC là
1 3
;
2 2
t t
M
 
 
 
 
.
0,25

Điểm
 
1 3
: 2 1 0 2 1 0 7 7;8
2 2
t t
M BM x y t C
 
 
            
 
 

Từ A(1;2), kẻ
: 1 0
AK CD x y
   
tại I (điểm
K BC

).
Suy ra




: 1 2 0 1 0
AK x y x y
       
.

Tọa độ điểm I thỏa hệ:
 
1 0
0;1
1 0
x y
I
x y
  



  

.
Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK

tọa độ của


1;0
K  .
0,25


0,25

Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình:
1
4 3 4 0

7 1 8
x y
x y

    
 

2
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua đường thẳng

, thì
( )//( )
P D
hoặc
( ) ( )
P D

. Gọi H là hình chiếu
vuông góc của I trên (P). Ta luôn có
IH IA


IH AH

.

Mặt khác
   



 


 
, ,
d D P d I P IH
H P

 






Trong mặt phẳng


P
,
IH IA

; do đó
axIH = IA H A
m
 
. Lúc này (P) ở vị trí (P
0
) vuông
góc với IA tại A.

www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
30

Vectơ pháp tuyến của (P
0
) là


6;0; 3
n IA
  
 
, cùng phương với


2;0; 1
v
 

.
Phương trình của mặt phẳng (P
0
) là:




2 4 1. 1 2x - z - 9 = 0
x z   

.
VIIa
Để ý rằng








1 1 1 0
xy x y x y
      
;
và tương tự ta cũng có
1
1
yz y z
zx z x
  


  


0,25

Vì vậy ta có:
 

1 1 1
1 1 1
1 1 1 1 1 1
3
1 zx+y
1
5
1
1 5
5
x y z
x y z
xy yz zx yz zx xy
x y z
yz xy z
z y
x
yz zx y xy z
z y
x
z y y z
 
         
 
     
 
   
 
 
   

 
  
 
 
   
 
 
 


1,00
VIb 1)
+ Gọi tâm và bán kính của (C), (C’) lần lượt là I(1; 1) , I’(-2; 0) và
1, ' 3
R R
 
, đường
thẳng (d) qua M có phương trình
2 2
( 1) ( 0) 0 0, ( 0)(*)
a x b y ax by a a b         
.
+ Gọi H, H’ lần lượt là trung điểm của AM, BM.
Khi đó ta có:
2 2 2 2
2 2 ' ' '
MA MB IA IH I A I H
    
   
2 2

1 ( ; ) 4[9 ( '; ) ]
d I d d I d    ,
.
IA IH


   
2 2
2 2
2 2 2 2
9
4 ( '; ) ( ; ) 35 4. 35
a b
d I d d I d
a b a b
     
 
2 2
2 2
2 2
36
35 36
a b
a b
a b

   


Dễ thấy

0
b

nên chọn
6
1
6
 

 



a
b
a
.
Kiểm tra điều kiện
IA IH

rồi thay vào (*) ta có hai đường thẳng thoả mãn.

0,25



0,25





0,25



0,25
2
.Đường thẳng d đi qua điểm )0;2;0(M và có vectơ chỉ phương
)1;1;1( u

Đường thẳng d’ đi qua điểm
)5;3;2('

M
và có vectơ chỉ phương
)1;1;2(' u
.
Mp
)(

phải đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến
n
vuông góc với
u

2
1
60cos)';cos(
0
un

Bởi vậy nếu đặt
);;( CBAn 
thì ta phải có :









2
1
6
2
0
222
CBA
CBA
CBA

















02
)(632
22
222
CACA
CAB
CCAAA
CAB

Ta có
0)2)((02
22
 CACACACA
. Vậy
CA

hoặc
CA


2
.
Nếu

CA

,ta có thể chọn A=C=1, khi đó
2

B
, tức là
)1;2;1(n
và )(

mp có phương trình
0,25
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
31

0)2(2




zyx
hay
042




zyx


Nếu
CA


2
ta có thể chọn 2,1



CA , khi đó
1


B
, tức là
)2;1;1( n
và )(

mp có
phương trình
02)2(




zyx
hay
022





zyx


VIIb 1,00
Vì a, b, c là ba cạnh tam giác nên:
a b c
b c a
c a b
 


 


 

.
Đặt
 
, , , , 0 , ,
2 2
a b c a
x y a z x y z x y z y z x z x y
 
          
.
Vế trái viết lại:
2

3 3 2
a b a c a
VT
a c a b a b c
x y z
y z z x x y
 
  
   
  
  

0,50

Ta có:
   
2
2
z z
x y z z x y z z x y
x y z x y
        
  
.
Tương tự:
2 2
; .
x x y y
y z x y z z x x y z
 

     

Do đó:


2
2
x y z
x y z
y z z x x y x y z
 
   
    
.
Tức là:
1 1 2
2
3 3 2 3 3
b c
a
a b a c a b c a c a b
 
    
 
     
 

0,50
V.Phương trình
   

3
4
1 2 1 2 1
x x m x x x x m
      
(1)
Điều kiện :
0 1
x
 

Nếu


0;1
x
thỏa mãn (1) thì 1 – x cũng thỏa mãn (1) nên để (1) có nghiệm duy nhất
thì cần có điều kiện
1
1
2
x x x
   
. Thay
1
2
x

vào (1) ta được:
3

0
1 1
2. 2.
1
2 2
m
m m
m


   

 


* Với m = 0; (1) trở thành:


2
4 4
1
1 0
2
x x x
    

Phương trình có nghiệm duy nhất.
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
32


* Với m = -1; (1) trở thành
   
 
 
 
 
   
4
4
2 2
4 4
1 2 1 2 1 1
1 2 1 1 2 1 0
1 1 0
x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x
       
          
      

+ Với
4 4
1
1 0
2
x x x
    


+ Với
1
1 0
2
x x x
    

Trường hợp này, (1) cũng có nghiệm duy nhất.

* Với m = 1 thì (1) trở thành:
   




2 2
4 4
4
1 2 1 1 2 1 1 1
x x x x x x x x x x
            

Ta thấy phương trình (1) có 2 nghiệm
1
0,
2
x x
 
nên trong trường hợp này (1) không
có nghiệm duy nhất.


Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi m = 0 và m = -1.

ĐỀ 6
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7 điểm).
Câu I ( 2 điểm)
Cho hàm số
2)2()21(
23
 mxmxmxy
(1) m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) với m=2.
2. Tìm tham số m để đồ thị của hàm số (1) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d:
07



yx
góc

, biết
26
1
cos 

.
Câu II (2 điểm)
1. Giải bất phương trình:
54
4

2
log
2
2
1







 x
x
.
2. Giải phương trình:


.cos32cos3cos21cos2.2sin3 xxxxx 

Câu III (1 điểm)
Tính tích phân: I
 




4
0
2

211
1
dx
x
x
.
Câu IV(1 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB
2a
. Gọi I là trung điểm của
BC, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt đáy (ABC) thỏa mãn:
IH
IA
2


, góc giữa SC và mặt đáy (ABC)
bằng
0
60
.Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ trung điểm K của SB tới (SAH).
Câu V(1 điểm)
Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi và thỏa mãn:
xyzzyx 
222
. Hãy tìm giá tr
ị lớn nhất của biểu thức:
xyz
z
zxy

y
yzx
x
P






222
.
PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm): Thí sinh chỉ chọn làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ).
www.VNMATH.com

×