Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 2 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.94 KB, 11 trang )

Biên soạn: Trần Duy Thái
6

Với:
2
1
a
b





đường thẳng

qua AB có phương trình
2 0
x y
  

Với
4
3
a
b





đường thẳng



qua AB có phương trình
3 12 0
x y
  


0,25



0,25


ĐỀ 2
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I (2 điểm) Cho hàm số
3 2
2 3(2 1) 6 ( 1) 1
y x m x m m x
     
có đồ thị (C
m
).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.
2. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng


;2


Câu II (2 điểm) a) Giải phương trình:
1)12cos2(3cos2


xx

b) Giải phương trình :
3
2
3
512)13(
22
 xxxx

Câu III (1 điểm) Tính tích phân



2ln3
0
23
)2(
x
e
dx
I

Câu IV (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ lên măt
phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ biết khoảng cách giữa
AA’ và BC là

a 3
4

Câu V (1 điểm)
Cho x,y,z thoả mãn là các số thực:
1
22
 yxyx
.Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của biểu thức

1
1
22
44



yx
yx
P

II. PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)
Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn
Câu VIa (2 điểm)
a) Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết A(1;0), B(0;2) và trung điểm I của AC nằm trên đường
thẳng y = x. Tìm toạ độ đỉnh C.
b) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;-2) tìm tọa độ điểm O’ đối xứng với
O qua (ABC).
Câu VIIa(1 điểm) Giải phương trình:
10)2)(3)((

2
 zzzz
,

z
C.
Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao
Câu VIb (2 điểm)
a. Trong mp(Oxy) cho 4 điểm A(1;0),B(-2;4),C(-1;4),D(3;5). Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng
( ) :3 5 0
x y
   
sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau
b.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:

2
5
1
1
3
4
:
1








zyx
d

1
3
3
1
2
:
2
zyx
d 




Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d
1
và d
2

Câu VIIb (1 điểm) Giải bất phương trình:
2log9)2log3(
22
 xxx


www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
7


ĐÁP ÁN ĐỀ 2

Câu I
a)
Đồ thị Học sinh tự làm

0,25

3 2
2 3(2 1) 6 ( 1) 1
y x m x m m x
     
)1(6)12(66'
2
 mmxmxy

y’ có
01)(4)12(
22
 mmm

0,5






1

0'
mx
mx
y

Hàm số đồng biến trên


;2


0'

y

2


x

21


m

1

m

0,25


b)

0,25

Câu II a)

Giải phương trình:
1)12cos2(3cos2


xx

1 đi
ểm
PT

1)1cos4(3cos2
2
xx

1)sin43(3cos2
2
 xx

0,25

Nhận xét
Zkkx



,

không là nghiệm của phương trình đã cho nên ta có:
1)sin43(3cos2
2
 xx

xxxx sin)sin4sin3(3cos2
3


xxx sin3sin3cos2


xx sin6sin


0,25









26
26

mxx
mxx










7
2
7
5
2


m
x
m
x
;
Zm


0,25




Xét khi

5
2

m

k

2m=5k

m
t5

,
Zt


Xét khi
7
2
7


m

=

k


1+2m=7k

k=2(m-3k)+1 hay k=2l+1& m=7l+3,
Zl


Vậy phương trình có nghiệm:
5
2

m
x  (
tm 5

);
7
2
7


m
x  (
37


lm
)
trong đó
Zltm


,,



0,25

Giải phương trình :
3
2
3
512)13(
22
 xxxx

1 đi
ểm
PT

631012)13(2
22
 xxxx

232)12(412)13(2
222
 xxxxx
. Đặt
)0(12
2
 txt


Pt trở thành
0232)13(24
22
 xxtxt

Ta có:
222
)3()232(4)13('  xxxx

0,25

b)

Pt trở thành
0232)13(24
22
 xxtxt

Ta có:
222
)3()232(4)13('  xxxx

0,25

www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
8

Từ đó ta có phương trình có nghiệm :

2
2
;
2
12




x
t
x
t

Thay vào cách đăt giải ra ta được phương trình có các
nghiệm:









7
602
;
2
61

x



0,5

Tính tích phân



2ln3
0
2
3
)2(
x
e
dx
I
1 đi
ểm
Ta c ó



2ln3
0 2
33
3
)2(

xx
x
ee
dxe
I
=
Đặt u=
3
x
e

dxedu
x
3
3 
;
22ln3;10






uxux

0,25

Ta được:




2
1
2
)2(
3
uu
du
I
=3
du
u
uu













2
1
2
)2(2

1
)2(4
1
4
1

0,25


=3
2
1
)2(2
1
2ln
4
1
ln
4
1











u
uu

0,25

Câu III

8
1
)
2
3
ln(
4
3


Vậy I
8
1
)
2
3
ln(
4
3


0,25



Câu IV





























0,5
A
B
C
C’
B’
A’
H
O
M
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
9

Gọi M là trung điểm BC ta thấy:





BCOA
BCAM
'
)'( AMABC



Kẻ
,'AAMH


(do
A

nhọn nên H thuộc trong đoạn AA’.)
Do
BCHM
AMAHM
AMABC






)'(
)'(
.Vậy HM là đọan vông góc chung của
AA’và BC, do đó
4
3
)BC,A'( aHMAd  .

Xét 2 tam giác đồng dạng AA’O và AMH, ta có:
AH
HM
AO
OA

'



suy ra
3
a
a3
4
4
3a
3
3a
AH
HM.AO
O'A 
Thể tích khối lăng trụ:
12
3a
a
2
3a
3
a
2
1
BC.AM.O'A
2
1
S.O'AV
3
ABC



0,5
1.Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn
3



cba
.Chứng minh
rằng:

134)(3
222
 abccba


1 đi
ểm
Đặt
2
;134)(3),,(
222
cb
tabccbacbaf



*Trước hết ta chưng minh:
),,(),,( ttafcbaf


:Thật vậy
Do vai trò của a,b,c như nhau nên ta có thể giả thiết
cba



33





cbaa
hay a
1





),,(),,( ttafcbaf
134)(3134)(3
2222222
 atttaabccba

=
)(4)2(3
2222
tbcatcb 


=
















22
22
4
)(
4
4
)(2
3
cb
bca
cb
cb
=

2
2
)(
2
)(3
cba
cb



= 0
2
))(23(
2

 cba
do a
1



0,5
*Bây giờ ta chỉ cần chứng minh:
0),,(

ttaf
với a+2t=3
Ta có
134)(3),,(
2222

 atttattaf

=
13)23(4))23((3
2222
 ttttt

=
0)47()1(2
2
 tt
do 2t=b+c < 3
Dấu “=” xảy ra
10&1








cbacbt
(ĐPCM)
0,5
Câu V
2. Cho x,y,z thoả mãn là các số thực:
1
22
 yxyx

.Tìm giá trị lớn nhất
,nhỏ nhất của biểu thức

www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
10



1
1
22
44



yx
yx
P

Từ giả thiết suy ra:

xyxyyx
xyxyxyyxyx
33)(1
21
2
22




Từ đó ta có
1
3
1
 xy
.


0,25

M¨t kh¸c
xyyxyxyx  11
2222

nªn
12
2244
 xyyxyx
.®¨t t=xy
Vëy bµi to¸n trë thµnh t×m GTLN,GTNN cña
1
3
1
;
2
22
)(
2




 t
t
tt
tfP



0.25

TÝnh









)(26
26
0
)2(
6
10)('
2
lt
t

t
tf



0.25

Do hàm số liên tục trên
 
1;
3
1

nên so sánh giá trị của
)
3
1
(

f
,
)26( f
,
)1(f
cho ra kết quả:
626)26(  fMaxP ,
15
11
)
3

1
(min  fP



0.25

Câu VIa

1 đi
ểm
(Học sinh tự vẽ hình)
Ta có:


1;2 5
AB AB   

. Phương trình của AB là:
2 2 0
x y
  
.




: ;
I d y x I t t
  

. I là trung điểm của AC:
)2;12( ttC




0,5
a)
Theo bài ra: 2),(.
2
1


ABCdABS
ABC

446. t







3
4
0
t
t



Từ đó ta có 2 điểm C(-1;0) hoặc C(
3
8
;
3
5
) thoả mãn .



0,5

1 đi
ểm
*Từ phương trình đoạn chắn suy ra pt tổng quát của mp(ABC) là:2x+y-z-2=0

0.25

b)
*Gọi H là hình chiếu vuông góc của O l ên (ABC), OH vuông góc với
(ABC) nên
)1;1;2(// nOH
;


H ABC


Ta suy ra H(2t;t;-t) thay vào phương trình( ABC) có t=

3
1
suy ra
)
3
1
;
3
1
;
3
2
( H


0,25

www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
11

*O’ đỗi xứng với O qua (ABC)

H là trung điểm của OO’

)
3
2
;
3

2
;
3
4
(' O

0,5
Giải phương trình:
10)2)(3)((
2
 zzzz
,

z
C.
1 đi
ểm
PT






10)3)(1)(2( zzzz 0)32)(2(
22
 zzzz

Đặt
zzt 2

2

. Khi đó phương trình (8) trở thành:

0,25

Đặt
zzt 2
2

. Khi đó phương trình (8) trở thành

0103
2
 tt


0,25

CâuVIIa














61
1
5
2
z
iz
t
t

Vậy phương trình có các nghiệm:
61z
;
iz



1



0,5
Câu VIb
a)

1 đi
ểm
Viết phương trình đường AB:

4 3 4 0
x y
  

5
AB


Viết phương trình đường CD:
4 17 0
x y
  

17
CD 


0,25

Điểm M thuộc

có toạ độ dạng:
( ;3 5)
M t t
 
Ta tính được:

13 19 11 37
( , ) ; ( , )
5

17
t t
d M AB d M CD
 
 


0,25


Từ đó:
( , ). ( , ).
MAB MCD
S S d M AB AB d M CD CD
  


7
9
3
t t
    


Có 2 điểm cần tìm là:
7
( 9; 32), ( ;2)
3
M M 
0,5


1 đi
ểm
Giả sử một mặt cầu S(I, R) tiếp xúc với hai đương thẳng d
1
, d
2
tại hai điểm A
và B khi đó ta luôn có IA + IB ≥ AB và AB ≥


1 2
,
d d d
dấu bằng xảy ra khi I là
trung điểm AB và AB là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d
1
, d
2




0, 25

Ta tìm A, B :
'
AB u
AB u








 
 
Ad
1
, Bd
2
nên: A(3 + 4t; 1- t; -5-2t), B(2 + t’; -3 + 3t’; t’)
0,25


AB

(….)…

A(1; 2; -3) và B(3; 0; 1)

I(2; 1; -1)
0,25

b)


Mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; -1) và bán kính R=
6


Nên có phương trình là:
 
2
2 2
2 ( 1) ( 1) 6
x y z
     


0,25

CâuVIIb

Giải bất phương trình
2log9)2log3(
22
 xxx

1 đi
ểm
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
12


Điều kiện:
0

x


Bất phương trình

)1(2log)3(3
2
 xxx

Nhận thấy x=3 không là nghiệm của bất phương trình.

0.25

TH1 Nếu
3

x
BPT

3
1
log
2
3
2



x
x
x


Xét hàm số:
xxf
2
log
2
3
)( 
đồng biến trên khoảng


;0


3
1
)(



x
x
xg nghịch biến trên khoảng


;3

*Với
4

x

:Ta có





3)4()(
3)4()(
gxg
fxf

Bpt có nghiệm
4

x

* Với
4

x
:Ta có





3)4()(
3)4()(
gxg
fxf


Bpt vô nghiệm


0,25

TH 2 :Nếu
30


x
BPT

3
1
log
2
3
2



x
x
x


xxf
2
log

2
3
)( 
đồng biến trên khoảng


;0


3
1
)(



x
x
xg
nghịch biến trên khoảng


3;0

*Với
1

x
:Ta có






0)1()(
0)1()(
gxg
fxf

Bpt vô nghiệm
* Với
1

x
:Ta có





0)1()(
0)1()(
gxg
fxf

Bpt có nghiệm
10


x




0,25

Vậy Bpt có nghiệm





10
4
x
x

0,25



Câu V Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 5
-x
+ 5
-y
+5
-z
= 1 .Chứng minh rằng :

  
 
  

25 25 25
25 5 5 5 5 5
x y z
x y z y z x z x y


 
5 5 5
4
x y z

Đặt 5
x
= a , 5
y
=b , 5
z
= c . Từ giả thiết ta có : ab + bc + ca = abc
Bất đẳng thức cần chứng minh có dạng :
2 2 2
4
a b c a b c
a bc b ca c ab
 
  
  
( *)
( *)

3 3 3

2 2 2
4
a b c a b c
a abc b abc c abc
 
  
  






0,25đ



0,25đ


www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
13




3 3 3
( )( ) ( )( ) ( )( ) 4
a b c a b c

a b a c b c b a c a c b
 
  
     

Ta có
3
3
( )( ) 8 8 4
a a b a c
a
a b a c
 
  
 
( 1) ( Bất đẳng thức Cô si)
Tương tự
3
3
( )( ) 8 8 4
b b c b a
b
b c b a
 
  
 
( 2)

3
3

( )( ) 8 8 4
c c a c b
c
c a c b
 
  
 
( 3) .
Cộng vế với vế các bất đẳng thức ( 1) , ( 2) , (3) suy ra điều phải chứng minh


0,25đ



0,25đ
Phần B. (Thí sinh chỉ được làm phần I hoặc phần II)
Phần I. (Danh cho thí sinh học chương trình chuẩn)
1. Chương trình Chuẩn.
Cõu Ph
ần
Nội dung Điểm
CâuVI
a.
(1,0)
1(1,
0)
+ Do
AB CH


nờn AB:
1 0
x y
  
.
Giải hệ:
2 5 0
1 0
x y
x y
  


  

ta có (x; y)=(-4; 3).
Do đó:
( 4;3)
AB BN B
  
.
+ Lấy A’ đối xứng A qua BN thỡ
'
A BC

.
- Phương trình đường thẳng (d) qua A và
Vuụng gúc với BN là (d):
2 5 0
x y

  
. Gọi
( )
I d BN
 
. Giải hệ:
2 5 0
2 5 0
x y
x y
  


  

. Suy ra: I(-1; 3)
'( 3; 4)
A
  

+ Phương trình BC:
7 25 0
x y
  
. Giải hệ:
7 25 0
1 0
x y
x y
  



  


Suy ra:
13 9
( ; )
4 4
C
 
.
+
2 2
450
( 4 13 / 4) (3 9 / 4)
4
BC       ,
2 2
7.1 1( 2) 25
( ; ) 3 2
7 1
d A BC
  
 

.
Suy ra:
1 1 450 45
( ; ). .3 2. .

2 2 4 4
ABC
S d A BC BC  





0,25đ



0,25đ




0,25đ

0,25đ
Câu
VIIA

1) Véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt là:
1
u

(4; - 6; - 8)

2

u

( - 6; 9; 12)
+)
1
u


2
u

cùng phương


0,25đ


+) M( 2; 0; - 1)

d
1
; M( 2; 0; - 1)

d
2

Vậy d
1
// d
2


0,25đ


*) Véc tơ pháp tuyến của mp (P) là
n

= ( 5; - 22; 19)
(P): 5x – 22y + 19z + 9 = 0
2)
AB

= ( 2; - 3; - 4); AB // d
1

Gọi A
1
là điểm đối xứng của A qua d
1 .
Ta có: IA + IB = IA
1
+ IB

A
1
B
IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất bằng A
1
B
Khi A

1
, I, B thẳng hàng

I là giao điểm của A
1
B và d



0,25đ
B

C

A

H

N

www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
14

Do AB // d
1
nên I là trung điểm của A
1
B.
*) Gọi H là hình chiếu của A lên d

1
. Tìm được H
36 33 15
; ;
29 29 29
 
 
 



A’ đối xứng với A qua H nên A’
43 95 28
; ;
29 29 29
 

 
 

I là trung điểm của A’B suy ra I
65 21 43
; ;
29 58 29
 
 
 
 




0,25đ









Cõu Nội dung Điểm
Câu VIIa
(1,0)
Cõu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trờn tập số phức C:
2
4 3
1 0
2
z
z z z
    
(1)


Nhận xét z=0 không là nghiệm của phương trình (1) vậy z
0


Chia hai vế PT (1) cho z

2
ta được : ( 0
2
1
)
1
()
1
2
2

z
z
z
z (2)

0.25đ

Đặt t=z-
z
1
Khi đó
2
1
2
22

z
zt 2
1

2
2
2
 t
z
z

Phương trình (2) có dạng : t
2
-t+
0
2
5

(3)
2
99
2
5
.41 i

PT (3) có 2 nghiệm t=
2
31 i

,t=
2
31 i








0.25đ

Với t=
2
31 i

ta có
02)31(2
2
311
2


 ziz
i
z
z
(4)

222
)3(696816)31( iiiii 

PT(4) có 2 nghiệm : z= i
ii





1
4
)3()31(
,z=
2
1
4
)3()31(





iii



0.25đ

Với t=
2
31 i

ta có
02)31(2
2
311

2


 ziz
i
z
z
(4)

222
)3(696816)31( iiiii 

PT(4) có 2 nghiệm : z= i
ii




1
4
)3()31(
,z=
2
1
4
)3()31(







iii

Vậy PT đã cho có 4 nghiệm : z=1+i; z=1-i ; z=
2
1

i
; z=
2
1


i





0.25đ
Phần II.
Câu VIb. 1)
I

d
1
H

A


B

A
1
www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
15

Ta có:
Idd
21

. Toạ độ của I là nghiệm của hệ:











2/3y
2/9x
06yx
03yx
. Vậy







2
3
;
2
9
I
Do vai trò A, B, C, D nên giả sử M là trung điểm cạnh AD
OxdM
1


Suy ra M( 3; 0)



0,25đ

Ta có:
23
2
3
2
9
32IM2AB

22
















Theo giả thiết: 22
23
12
AB
S
AD12AD.ABS
ABCD
ABCD

Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d
1

ADd

1


Đường thẳng AD đi qua M ( 3; 0) và vuông góc với d
1
nhận
)1;1(n
làm VTPT nên có PT:
03yx0)0y(1)3x(1








. Lại có:
2MDMA 





0,25đ

Toạ độ A, D là nghiệm của hệ PT:
 








2y3x
03yx
2
2

   


















13x

x3y
2)x3(3x
3xy
2y3x
3xy
2
2
2
2







1y
2x
hoặc





1y
4x
. Vậy A( 2; 1), D( 4; -1)




0,25đ

Do






2
3
;
2
9
I là trung điểm của AC suy ra:





213yy2y
729xx2x
AIC
AIC

Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4)
Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1)

0,25đ


Cõu Phần Nội dung Điểm
CâuVIb.
(1,0)
2.a)
Các véc tơ chỉ phương của D
1
và D
2
lần lượt là
1
u

( 1; - 1; 2)

2
u

( - 2; 0; 1)
Có M( 2; 1; 0)

D
1
; N( 2; 3; 0)

D
2

0,25đ



Xét
1 2
; .
u u MN
 
 
  
= - 10

0
Vậy D
1
chéo D
2

0,25đ

Gọi A(2 + t; 1 – t; 2t)

D
1
B(2 – 2t’; 3; t’)

D
2


1
2
. 0

. 0
AB u
AB u








 



1
3
' 0
t
t

 









A
5 4 2
; ;
3 3 3
 

 
 
; B (2; 3; 0)
Đường thẳng

qua hai điểm A, B là đường vuông góc chung của D
1

và D
2
.
Ta có

:
2
3 5
2
x t
y t
z t
 


 








0,25đ






0,25đ

www.VNMATH.com
Biên soạn: Trần Duy Thái
16

PT mặt cầu nhận đoạn AB là đường kính có
dạng:
2 2 2
11 13 1 5
6 6 3 6
x y z
     
     
     
     


0,25đ

CâuVIIb
(1,0)

Ta có:
2009 0 1 2009 2009
2009 2009 2009
(1 ) i C iC i C    


0 2 4 6 2006 2008
2009 2009 2009 2009 2009 2009
1 3 5 7 2007 2009
2009 2009 2009 2009 2009 2009

( )
C C C C C C
C C C C C C i
      
     

Thấy:
1
( )
2
S A B
 
, với

0 2 4 6 2006 2008
2009 2009 2009 2009 2009 2009
A C C C C C C      


0 2 4 6 2006 2008
2009 2009 2009 2009 2009 2009
B C C C C C C     

+ Ta có:
2009 2 1004 1004 1004 1004
(1 ) (1 )[(1 ) ] (1 ).2 2 2
i i i i i
       
.
Đồng nhất thức ta có A chớnh là phần thực của
2009
(1 )
i

nờn
1004
2
A

.
+ Ta có:
2009 0 1 2 2 2009 2009
2009 2009 2009 2009
(1 ) x C xC x C x C     


Cho x=-1 ta có:
0 2 2008 1 3 2009
2009 2009 2009 2009 2009 2009
C C C C C C      

Cho x=1 ta có:
0 2 2008 1 3 2009 2009
2009 2009 2009 2009 2009 2009
( ) ( ) 2
C C C C C C       
.
Suy ra:
2008
2
B

.
+ Từ đó ta có:
1003 2007
2 2
S  
.




0,25đ




0,25đ





0,25đ
0,25đ



ĐỀ 3
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số y =
1
2

x
x
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số.
2. Tìm các giá trị của m để đường thẳng y = mx – m + 2 cắt đồ thị ( C ) tại hai điểm phân biệt A,B và
đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình


 
2

cos . cos 1
2 1 sin .
sin cos
x x
x
x x

 


2. Giải phương trình
2 2
7 5 3 2 ( )
x x x x x x      


Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân
3
0
3
3. 1 3
x
dx
x x

  

.
Câu IV (1,0 điểm). Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là các điểm lần lượt di động trên các
cạnh AB, AC sao cho





DMN ABC

. Đặt AM = x, AN = y. Tính thể tích tứ diện DAMN theo x và y. Chứng
minh rằng:
3 .
x y xy
 

Câu V (1,0 điểm). Cho x, y, z
0

thoả mãn x+y+z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 
3 3 3
3
16
x y z
P
x y z
 

 

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B).
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VI.a (2,0 điểm)

www.VNMATH.com

×