Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo án đại số 12: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn:Hình Học12- Nâng cao ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.48 KB, 9 trang )

1


Giáo án đại số 12: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn:Hình Học12- Nâng cao
Thời gian: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết Thông hiểu

Vận dụng Tổng

Chủ đề

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL


Khái
niệm về
khối đa
diện.
(2


tiết)
1


1,5

1


0,5





2.0đ

Phép
đối
xứng
qua
mp,sự
bằng
1


0,5




1


0,5
1


1,0

1


0,5

2.5đ

2

nhau .
(4 tiết)
Phép vị
tự và sự
đồng
dạng…
(3 tiết)
1


0,5
1



0,5



1


1.0

2.0đ

Thể
tích của
khối đa
diện.
(3 tiết)
1


0,5
1


1.0
1


0,5

1


1,5

3.5đ

Tổng 2.5đ 4.0đ 3.5đ 10đ

PHẦN I:Trắc nghiệm khách quan:4đ(Mỗi câu trả lời
đúng được 0,5đ)

Câu 1:(NB)Cho khối chóp có đáy là n-giác.Trong các
mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
3

A.Số cạnh của khối chóp bằng n+1;
B.Số mặt của khối chóp bằng 2n;
C.Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1;
D.Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.

Câu 2(NB)Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến
đường thẳng d thành đường thẳng d’ cắt d khi và chi
khi:
A. d cắt (P) B. d nằm trên
(P)
C. d cắt (P) nhưng không vuông góc với (P) D. d
không vuông góc với (P)

Câu 3:(NB)Số mặt đối xứng của hình lập phương là

A.6 B.7
C.8 D.9

Câu 4(NB)Trong các mệnh đề sau đây,mệnh đề nào
đúng?
4

A.Phép vị tự biến mặt phẳng thành mặt phẳng song
song với nó;
B.Phép vị tự biến mặt phẳng qua tâm vị tự thành
chính nó;
C.Không có phép vị tự nào biến hai điểm phân biệt
A và B thành chính nó;
D.Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng
song song với nó.

Câu 5:(TH)Cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành
điểm B,biết OA=2OB.Khi đó tỉ số vị tự là bao nhiêu?
A. 2 B. -2
C.
2
1

D.
2
1


Câu 6: (TH)Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’
cạnh a,tâm O.Khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’O là:

A.
8
3
a
B.
12
3
a

C.
9
3
a
D.
3
2
3
a


5

Câu 7(TH) Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có
đáy là tam giác đều cạnh a, A’ cách đều 3 điểm A,B,C.
Cạnh bên AA’ tạo với đáy một góc
0
60
. Khi đó thể tích
của lăng trụ là:
A.

3
3
4
a
B.
3
3
2
a

C.
3
2
3
a
D.
3
2
4
a

Câu 8:(VD)Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy
bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 60
0

.Thể tích khối chóp đó bằng:
A.
2
6
3

a
B.
3
6
3
a
.
C.
2
3
3
a
D.
6
6
3
a


II.PHẦN TỰ LUẬN:(6đ)

Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA= 2a,tam giác
ABC vuông ở C có AB=2a,góc CAB bằng 30
0
.Gọi H là
hình chiếu của A trên SC. B’ là điểm đối xứng của B
qua mặt phẳng (SAC).
6

1)Mặt phẳng HAB chia khối chóp thành hai khối

chóp.Kể tên hai khối chóp có đỉnh H;
2)Tính thể tích khối chóp S.ABC;
3)Chứng minh )(HACBC

;
4)Tính thể tích khối chóp H.AB’B.

ĐÁP ÁN
PHẦN I:Trắc nghiệm khách quan:4đ (Mỗi câu trả lời
đúng cho 0,5đ)


1D


2C

3D

4B

5C

6B

7A

8D





PHẦN II: Tự luận 6đ
Bài Nội dung
7




0,5đ

1)1đ

Hai khối chóp đó
là:HABC,HABS




2)2đ Tính được:
aBC

,
3aAC 

2
3
2
a
S

ABC


3
3
2.
2
3
3
1
3
1
32
.
a
a
a
BhV
ABCS



0,5đ


0,5đ
0,5,đ

8



0,5đ
3)1đ Ta có:
( )
BC AC
BC SA
BC SAC





 

)(HACBC




0,5đ


0,5đ
4)1,5đ





Ta có:

222222
12
7
3
1
4
1111
a
a
a
AC
SA
AH

7
32 a
AH 
7
3
22
a
AHACHC 

7
33
.
2
1
2
a

HCAHS
HAC


7
3
.
7
33
3
1
.
3
1
32
a
a
a
BCSV
HACHABC


3
'
2 3
2
7
HAB B HABC
a
V V  



0,5đ









9


0,5đ


0,5đ

×