Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ÔN tập KIỂM TRA HKII môn TOÁN lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.29 KB, 2 trang )

Toán 10 LƯƠNG ANH NHẬT - SĐT: 01212588206
________________________________________________________________________
1
ÔN TẬP KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN LỚP 10
BÀI TẬP ÔN LUYỆN:
Bài 1: Cho đường tròn (C):
   
431
22
 yx
, và điểm M
 
4;2
.
1. Viết phương trình đường thẳng (d) qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B phân
biệt sao cho M là trung điểm AB.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết phương trình này có hệ số góc là
1k
.
Bài 2: Cho đường tròn (C):
0442
22
 yxyx
, và điểm M
 
3;1 
1. Viết phương trình đường thẳng (d) qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B phân
biệt sao cho M là trung điểm AB.
2. Viết phương trình đường tiếp tuyến của đường tròn (C) biết nó song song với đường
thẳng
 


01143:  yx
.
Bài 3: Cho hai đường tròn:
     
222:C
22
1
 yx

     
123:C
22
2
 yx
.
Cho điểm M
 
2;1
, tìm trên (C
1
) điểm A và trên (C
2
) điểm B sao cho M là trung điểm AB.
Bài 4: Cho elip
 
164:E
22
 yx
.
1. Tìm các yếu tố của elip.

2. Tìm điểm M thuộc elip biết M nhìn hai tiêu điểm với một góc 60
0
.
Bài 5: Cho elip
 
3649:
22
 yx
. Hãy viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm
M
 
1;1
sao cho M là trung điểm của AB.
Bài 6: Giải các bất phương trình sau:
a)
821
22
 xxx
b)
1
5
34
2
2



xx
xx
c)

1
1
32



x
x
d)
    
111513
4
 xxx
Bài 7: Giải các bất phương trình sau:
a)
xxx 2532 
d)
 
4
11
2
2


x
x
x
b)
 
943

22
 xxx
e)
92
24
13



x
xx
x
c)
 
0324
22
 xxxx
f)
7
2
1
2
2
3
3 
x
x
x
x
Bài 8: Cho

     
03122
2
 mxmxmxf
.
a) Định m để
 
0xf
, vô nghiệm.
b) Tìm m để
 
0xf
có hai nghiệm
21
, xx
thỏa
 
21
2
2
2
1
2 xxxx 
.
c) Tìm hệ thức giữa các nghiệm độc lập với m, khi
 
0xf
.
Bài 9: Chứng minh các đẳng thức sau:
a)

x
xx
xxx
3
32
cos
cossin
tantantan1


Toán 10 LƯƠNG ANH NHẬT - SĐT: 01212588206
________________________________________________________________________
2
b)
   
1sin6sin4cos4cossin3
46688
 xxxxx
c)
   







4
cos2tan1coscot1sin
22


xxxxx
d)
00000
20cos
3
8
60tan50tan40tan30tan 
e)
   
yxyxyxyx 
222
sincoscoscos.cos.cos2
Bài 10: Cho
2tan x
. Tính:
a)
xx
xx
22
sin2cos
5cos.sin3



b)
xx
xxx
22
2

sin3cos
cos.sin2sin



ĐỀ THI THỬ:
Bài 1: Cho nđường tròn
 
0446:C
22
 yxyx
, và điểm
 
1;8 
.
1. Viết phương trình tiếp tuyến của
 
C
kẻ từ A.
2. Gọi M ,N là hai tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ A của
 
C
. Viết phương trình đường
thẳng MN và tính độ dài đoạn thẳng MN.
Bài 2: Cho
     
02121
2
 mxmxmxf
.

1. Định m để phương trình có một nghiệm âm.
2. Tìm hệ thức giữa hai nghiệm của
 
xf
độc lập với m.
Bài 3: Giải các bất phương trình sau:
1.
1
2
32
2
2



xx
xx
2.
xxxxx 141814274926777
2

Bài 4:
1. Chứng minh biểu thức sau độc lập với biến:
xxxx
x
4sin2cot.4coscot
2
1tan
2




2. Tính giá trị biểu thức sau:
x
xxx
8cot
8sin
1
4sin
1
2sin
1

HẾT

×