Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

Luận văn: “Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả trong doanh nghiệp thương mại - Khảo sát thực tế tại công ty TNHH thương mại Tam Kim”. doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (861.2 KB, 117 trang )








LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP




ĐỀ TÀI



Tổ chức kế toán bán hàng và xác định
kết quả trong doanh nghiệp thương
mại - Khảo sát thực tế tại công ty
TNHH thương mại Tam Kim
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 1 Khoa Kinh tế
L I NÓI Đ UỜ Ầ
1, S c n thi t c a đ tàiự ầ ế ủ ề
Nhân lo i chúng ta đang s ng trong nh ng năm cu i c a th k XX -ạ ố ữ ố ủ ế ỷ
Th k có nh ng thay đ i sâu s c v các hình thái kinh t chính tr - Thế ỷ ữ ổ ắ ề ế ị ế
k c a s bùng n v khoa h c, công ngh mà đ nh cao là k thu t năngỷ ủ ự ổ ề ọ ệ ỉ ỹ ậ
l ng, nguyên t , đi n t tin h c Đ c bi t là trong th i gian qua sau khiượ ử ệ ử ọ ặ ệ ờ
các n c XHCN Đông Âu tan v - xu th đ i đ u gi a các qu c gia gi mướ ở ỡ ế ố ầ ữ ố ả
d n và nh ng ch cho xu h ng đ i tho i h p tác kinh t . Đó chính làầ ườ ỗ ướ ố ạ ợ ế
nhân t tích c c thúc đ y t c đ phát tri n kinh t trên toàn th gi i nh t làố ự ẩ ố ộ ể ế ế ớ ấ
các qu c gia ch m phát tri n.ố ậ ể


Trong nh ng năm qua, cùng v i s phát tri n c a toàn nhân lo i, dân t cữ ớ ự ể ủ ạ ộ
ta d i s lãnh đ o c a Đ ng c ng s n Vi t Nam đang t ng ngày, t ng giướ ự ạ ủ ả ộ ả ệ ừ ừ ờ
kh c ph c m i khó khăn, quy t tâm hoàn thành đ i m i n n kinh t đ t n c,ắ ụ ọ ế ổ ớ ề ế ấ ướ
nh m nhanh chóng phát tri n n n kinh t Vi t Nam s m hoà nh p cùng n nằ ể ề ế ệ ớ ậ ề
kinh t các qu c gia trong khu v c. ế ố ự Th c t sau nhi u năm th c hi n s chuy nự ế ề ự ệ ự ể
d ch t n n kinh t k ho ch sang n n kinh t th tr ng có s đi u ti t c a Nhà n cị ừ ề ế ế ạ ề ế ị ườ ự ề ế ủ ướ
đ n nay, b m t c a n n kinh t Vi t Nam đã có nhi u thay đ i to l n và tr thànhế ộ ặ ủ ề ế ệ ề ổ ớ ở
m t n n kinh t có t c đ phát tri n cao. ộ ề ế ố ộ ể Trong n n kinh t th tr ng các doanhề ế ị ườ
nghi p ti n hành ho t đ ng s n xu t, kinh doanh t o ra các lo i s n ph m vàệ ế ạ ộ ả ấ ạ ạ ả ẩ
cung c p d ch v nh m th a mãn nhu c u th tr ng thông qua quá trình bánấ ị ụ ằ ỏ ầ ị ườ
hàng v i m c tiêu là l i nhu n. ớ ụ ợ ậ
Bán hàng là vi c chuy n quy n s h u s n ph m, hàng hóa g n v iệ ể ề ở ữ ả ẩ ắ ớ
ph n l n l i ích ho c r i ro cho khách hàng, đ ng th i đ c khách hàngầ ớ ợ ặ ủ ồ ờ ượ
thanh toán ho c ch p nh n thanh toán. Quá trình bán hàng là giai đo n cu iặ ấ ậ ạ ố
cùng c a quá trình s n xu t, kinh doanh, nó có ý nghĩa quan tr ng đ i v iủ ả ấ ọ ố ớ
các doanh nghi p b i vì quá trình này chuy n hóa v n t hình thái hi n v tệ ở ể ố ừ ệ ậ
sang hình thái giá tr “ti n t ”, giúp cho các doanh nghi p thu h i v n đị ề ệ ệ ồ ố ể
ti p t c quá trình s n xu t kinh doanh ti p theo. Đ i v i t t c các doanhế ụ ả ấ ế ố ớ ấ ả
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 2 Khoa Kinh tế
nghi p dù ho t đ ng trong lĩnh v c s n xu t kinh doanh hay th ng m iệ ạ ộ ự ả ấ ươ ạ
d ch v thì v n đ s ng còn đ t ra là ph i tiêu th đ c s n ph m, hàngị ụ ấ ề ố ặ ả ụ ượ ả ẩ
hóa. Ho t đ ng bán hàng c a các doanh nghi p di n ra càng sôi n i, c nhạ ộ ủ ệ ễ ổ ạ
tranh càng gay g t thì s thúc đ y n n kinh t phát tri n cao h n b i c nhắ ẽ ẩ ề ế ể ơ ở ạ
tranh s là m t đ ng l c t t thúc đ y các doanh nghi p t hoàn thi n mìnhẽ ộ ộ ự ố ẩ ệ ự ệ
đ tìm ra cho mình m t ch đ ng v ng ch c trong n n kinh t .ể ộ ỗ ứ ữ ắ ề ế
K toán là m t môn khoa h c qu n lý, là k thu t ghi chép, phân lo i,ế ộ ọ ả ỹ ậ ạ
t p h p cung c p s li u v ho t đ ng s n xu t kinh doanh, v tình hìnhậ ợ ấ ố ệ ề ạ ộ ả ấ ề
tài chính c a doanh nghi p và giúp nhà qu n lý đ a ra các quy t đ nh thíchủ ệ ả ư ế ị

h p. H ch toán k toán là m t h th ng thông tin và ki m tra ho t đ ngợ ạ ế ộ ệ ố ể ạ ộ
s n xu t kinh doanh, là quá trình quan sát và ghi nh n, h th ng hoá và xả ấ ậ ệ ố ử
lý các hi n t ng kinh t phát sinh trên góc đ ti n t , h ch toán k toánệ ượ ế ộ ề ệ ạ ế
trong qu n lý ho t đ ng c a doanh nghi p ch th c hi n t t khi công tác kả ạ ộ ủ ệ ỉ ự ệ ố ế
toán đ c t ch c khoa h c và h p lý. Đ qu n lý đ c t t nghi p v bánượ ổ ứ ọ ợ ể ả ượ ố ệ ụ
hàng thì k toán v i t cách là m t công c qu n lý kinh t cũng ph i đ cế ớ ư ộ ụ ả ế ả ượ
thay đ i và hoàn thi n cho phù h p v i tình hình m i. ổ ệ ợ ớ ớ
Trong th i gian h c t p t i tr ng và th c t p t i công ty TNHHờ ọ ậ ạ ườ ự ậ ạ
Th ng m i Tam Kim, qua tìm hi u th c t nh n th y rõ t m quan tr ngươ ạ ể ự ế ậ ấ ầ ọ
c a công tác bán hàng, ủ cùng v i s h ng d n t n tình c a th y giáo – ớ ự ướ ẫ ậ ủ ầ Th.s
Đ ng Ng c Hùngặ ọ giáo viên khoa kinh t tr ng Đ i h c Công nghi p Hà N iế ườ ạ ọ ệ ộ
và các cán b , nhân viên phòng k toán c a Công ty đã giúp em hoàn thi n lu nộ ế ủ ệ ậ
văn t t nghi p ố ệ này v i đ tài: “ớ ề T ch c k toán bán hàng và xác đ nh k tổ ứ ế ị ế
qu trong doanh nghi p th ng m i - Kh o sát th c t t i công tyả ệ ươ ạ ả ự ế ạ
TNHH th ng m i Tam Kimươ ạ ”.
2, M c đích c a đ tàiụ ủ ề
- M c đích chung:ụ
+ K t qu và t ng k t nh ng v n đ có tính ch t t ng quan v bán hàngế ả ổ ế ữ ấ ề ấ ổ ề
t iạ Công ty TNHH th ng m i Tam Kim.ươ ạ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 3 Khoa Kinh tế
+ Đánh giá th c tr ng công tác k toán bán hàng t iự ạ ế ạ Công ty TNHH th ngươ
m i Tam Kim.ạ
+ So sánh công tác k toán v m t lý thuy t v i th c t tìm hi u đ c ế ề ặ ế ớ ự ế ể ượ ở
đ n v th c t pơ ị ư ậ
+ Rút ra đ c nh ng u đi m và nh c đi m c a công ty đ đ a ra nh ngượ ữ ư ể ượ ể ủ ể ư ữ
gi i pháp nh m hoàn thi n công tác k toán bán hàng t iả ằ ệ ế ạ Công ty TNHH
th ng m i Tam Kim.ươ ạ
- M c đích riêng c a b n thân:ụ ủ ả

+ C ng c h n n a nh ng ki n th c đã h c tr ng và trong sách v .ủ ố ơ ữ ữ ế ứ ọ ở ườ ở
+ Trang b thêm cho mình nh ng ki n th c ngoài th c t đ khi ra tr ngị ữ ế ứ ự ế ể ườ
t tin h n khi b c vào các doanh nghi p v i t cách là 1 k toán.ự ơ ướ ệ ớ ư ế
3, Đ i t ng và ph m vi nghiên c u.ố ượ ạ ứ
- Đ i t ng nghiên c uố ượ ứ
+ Tình hình k t qu chung t i ế ả ạ Công ty TNHH th ng m i Tam Kim.ươ ạ
+ Công tác bán hàng t Công ty TNHH th ng m i Tam Kim.ạ ươ ạ
- Ph m vi nghiên c uạ ứ
+ Nghiên c u trong sách v và giào trìnhứ ở
+ Nghiên c u th c t t i ứ ự ế ạ Công ty TNHH th ng m i Tam Kim.ươ ạ
4, B c c c a lu n văn:ố ụ ủ ậ
N i dung chính c a lu n văn g m 3 ch ng:ộ ủ ậ ồ ươ
Ch ng 1ươ : Lý lu n chung v k toán bán hàng và xác đ nh k t qu .ậ ề ế ị ế ả
Ch ng 2ươ : Tình hình th c t v k toán bán hàng và xác đ nh k t quự ế ề ế ị ế ả
t i công ty TNHH Th ng m i Tam Kim.ạ ươ ạ
Ch ng 3ươ : M t s ý ki n đ xu t nh m hoàn thi n công tác k toánộ ố ế ề ấ ằ ệ ế
bán hàng và xác đ nh k t qu t i công ty TNHH th ng m i Tam Kim.ị ế ả ạ ươ ạ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 4 Khoa Kinh tế
CH NG 1 - LÝ LU N CHUNG V K TOÁN BÁN HÀNGƯƠ Ậ Ề Ế
VÀ XÁC Đ NH K T QU BÁN HÀNG TRONG DOANHỊ Ế Ả
NGHI P TH NG M I.Ệ ƯƠ Ạ
1. Bán hàng, xác đ nh k t qu và yêu c u qu n lý:ị ế ả ầ ả
1.1. Vai trò, v trí c a bán hàng và xác đ nh k t qu trong doanhị ủ ị ế ả
nghi p:ệ
1.1.1. Hàng hoá:
Là lo i v t t , s n ph m có hình thái v t ch t, doanh nghi p mua vạ ậ ư ả ẩ ậ ấ ệ ề
v i m c đích đ bán (bán buôn ho c bán l ).ớ ụ ể ặ ẻ
Trong doanh nghi p hàng hoá đ c bi u hi n trên hai m t: Hi n v tệ ượ ể ệ ặ ệ ậ

và giá tr .ị
- Hi n v t đ c c th b i kh i l ng hay s l ng và ch t l ng.ệ ậ ượ ụ ể ở ố ượ ố ượ ấ ượ
- Giá tr chính là giá thành c a hàng hoá nh p kho hay gía v n c a hàngị ủ ậ ố ủ
hoá đem bán.
1.1.2. Bán hàng:
Là vi c chuy n quy n s h u v hàng hoá, thành ph m, d ch v choệ ể ề ở ữ ề ẩ ị ụ
khách hàng, doanh nghi p thu ti n hay đ c quy n thu ti n. Đó chính làệ ề ượ ề ề
quá trình v n đ ng c a v n kinh doanh t v n thành ph m hàng hoá sangậ ộ ủ ố ừ ố ẩ
v n b ng ti n và xác đ nh k t qu .ố ằ ề ị ế ả
Bán hàng là m t ch c năng ch y u c a doanh nghi p, bên c nh đó nóộ ứ ủ ế ủ ệ ạ
còn nhi u ch c năng khác nh mua hàng, d tr hàng B t kỳ m t doanhề ứ ư ự ữ ấ ộ
nghi p th ng m i nào cũng ph i th c hi n hai ch c năng mua và bán. Haiệ ươ ạ ả ự ệ ứ
ch c năng này có s liên h v i nhau mua t t s t o đi u ki n cho bán t t.ứ ự ệ ớ ố ẽ ạ ề ệ ố
Đ th c hi n t t các nghi p v trên đòi h i ph i có s t ch c h p lý cácể ự ệ ố ệ ụ ỏ ả ự ổ ứ ợ
ho t đ ng, đ ng th i t ch c nghiên c u th tr ng, nghiên c u nhu c uạ ộ ồ ờ ổ ứ ứ ị ườ ứ ầ
ng i tiêu dùng. Nh v y tiêu th s n ph m là t ng th các bi n pháp vườ ư ậ ụ ả ẩ ổ ể ệ ề
m t t ch c và n m b t nhu c u c a th tr ng.ặ ổ ứ ắ ắ ầ ủ ị ườ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 5 Khoa Kinh tế
Ch có thông qua vi c bán hàng - giá tr s n ph m d ch v m i đ cỉ ệ ị ả ẩ ị ụ ớ ượ
th c hi n do đó m i có đi u ki n đ th c hi n m c đích c a n n s n xu tự ệ ớ ề ệ ể ự ệ ụ ủ ề ả ấ
hàng hoá và tái s n xu t kinh doanh không ng ng đ c m r ng. Doanh thuả ấ ừ ượ ở ộ
bán hàng s bù đ p đ c các chi phí b ra, đ ng th i k t qu bán hàng sẽ ắ ượ ỏ ồ ờ ế ả ẽ
quy t đ nh hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p.ế ị ệ ả ủ ệ
Bán hàng t thân nó không ph i là m t quá trình c a s n xu t kinhự ả ộ ủ ả ấ
doanh nh ng nó l i là m t khâu c n thi t c a tái s n xu t xã h i. Vì v yư ạ ộ ầ ế ủ ả ấ ộ ậ
bán hàng góp ch ng nâng cao năng su t lao đ ng, ph c v s n xu t tiêuươ ấ ộ ụ ụ ả ấ
dùng và đ i s ng xã h i. Nh có ho t đ ng bán hàng, hàng hoá s đ cờ ố ộ ờ ạ ộ ẽ ượ
đ a đ n tay ng i tiêu dùng và tho mãn nhu c u c a ng i tiêu dùng vư ế ườ ả ầ ủ ườ ề

s l ng c c u và ch t l ng hàng hóa, vi c tiêu th hàng hoá gópố ượ ơ ấ ấ ượ ệ ụ
ch ng cân đ i gi a s n xu t và tiêu dùng.ươ ố ữ ả ấ
K t qu cu i cùng c a th ng m i tính b ng m c l u chuy n hàngế ả ố ủ ươ ạ ằ ứ ư ể
hoá mà vi c m c l u chuy n hàng hoá l i ph thu c vào m c bán hàngệ ứ ư ề ạ ụ ộ ứ
nhanh hay ch m. Doanh nghi p càng tiêu th đ c nhi u hàng hoá thì s cậ ệ ụ ượ ề ứ
m nh c a doanh nghi p càng tăng lên. Nh v y bán hàng s quy t đ nh sạ ủ ệ ư ậ ẽ ế ị ự
s ng còn c a doanh nghi p, có bán đ c hàng hoá thì doanh nghi p m i cóố ủ ệ ượ ệ ớ
kh năng tái s n xu t.ả ả ấ
Tiêu th hàng hoá có ý nghĩa trong n n qu c dân nói chung và v iụ ề ố ớ
doanh nghi p nói riêng:ệ
N n kinh t qu c dân th c hi n bán hàng là ti n đ cân đ i gi a s nề ế ố ự ệ ề ề ố ữ ả
xu t và tiêu dùng, gi a ti n - hàng trong l u thông. Đăc bi t là đ m b o cânấ ữ ề ư ệ ả ả
đ i gi a các ngành, các khu v c trong n n kinh t . Các đ n v trong n nố ữ ự ề ế ơ ị ề
kinh t th tr ng, không th t n t i và phát tri n m t cách đ c l p màế ị ườ ể ồ ạ ể ộ ộ ậ
gi a chúng có m i quan h qua l i khăng khít v i nhau. Quá trình bán s nữ ố ệ ạ ớ ả
ph m có nh h ng tr c ti p t i quan h cân đ i s n xu t gi a các ngành,ẩ ả ưở ự ế ớ ệ ố ả ấ ữ
các đ n v v i nhau nó tác đ ng đ n quan h cung c u trên th tr ng.ơ ị ớ ộ ế ệ ầ ị ườ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 6 Khoa Kinh tế
B n thân doanh nghi p, th c hi n t t khâu bán hàng là ph ng phápả ệ ự ệ ố ươ
gián ti p thúc đ y s n xu t phát tri n, tăng l i nhu n cho doanh nghi p,ế ẩ ả ấ ể ợ ậ ệ
t o đi u ki n m r ng tái s n xu t.ạ ề ệ ở ộ ả ấ
Trong doanh nghi p k toán s d ng nh m t công c s c bén và cóệ ế ử ụ ư ộ ụ ắ
hi u l c nh t đ ph n ánh khách quan và giám đ c toàn di n m i ho tệ ự ấ ể ả ố ệ ọ ạ
đ ng c a SXKD c a m t đ n v . K toán bán hàng là m t trong nh ng n iộ ủ ủ ộ ơ ị ế ộ ữ ộ
dung ch y u c a k toán trong doanh nghi p th ng m i.ủ ế ủ ế ệ ươ ạ
Qua nh ng đi u trên ta th y r ng bán hàng có vai trò vô cùng quanữ ề ấ ằ
tr ng. B t kỳ m t doanh nghi p nào mu n t n t i và phát tri n đ u khôngọ ấ ộ ệ ố ồ ạ ể ề
th thi u đi ch c năng này.ể ế ứ

1.2. S c n thi t qu n lý hàng hoá và các yêu c u qu n lý:ự ầ ế ả ầ ả
Vi c qu n lý hàng hoá trong doanh nghi p t t c các khâu nh thuệ ả ệ ở ấ ả ư
mua, b o qu n, d tr có ý nghĩa r t quan tr ng trong vi c h th p giáả ả ự ữ ấ ọ ệ ạ ấ
thành nh p kho c a hàng hoá. Đ t ch c t t công tác qu n lý hàng hoá đòiậ ủ ể ổ ứ ố ả
h i các doanh nghi p ph i đáp ng các yêu c u sau:ỏ ệ ả ứ ầ
- Phân lo i t ng ch ng lo i hàng hoá, s p x p tr t t g n gàng cóạ ừ ủ ạ ắ ế ậ ự ọ
khoa h c đ thu n ti n cho vi c nh p - xu t t n kho đ c d dàng.ọ ể ậ ệ ệ ậ ấ ồ ượ ễ
- H th ng kho tàng đ y đ , ph i đ c trang b các ph ng ti n b oệ ố ầ ủ ả ượ ị ươ ệ ả
qu n, cân đong đo đ m c n thi t đ h n ch vi c hao h t m t mát hàngả ế ầ ế ể ạ ế ệ ụ ấ
hoá trong toàn doanh nghi p.ệ
- Ph i quy đ nh ch đ trách nhi m v t ch t cho vi c qu n lý hàngả ị ế ộ ệ ậ ấ ệ ả
hoá toàn doanh nghi p.ệ
K toán nói chung và k toán hàng hoá nói riêng là công c đ c l c đế ế ụ ắ ự ể
qu n lý tài chính và qu n lý hàng hoá. K toán hàng hoá cung c p k p th iả ả ế ấ ị ờ
chính xác thông tin v tình hình mua, b o qu n, d tr và s d ng hàngề ả ả ự ữ ử ụ
hoá.
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 7 Khoa Kinh tế
1.3. S c n thi t qu n lý bán hàng và yêu c u qu n lý:ự ầ ế ả ầ ả
Bán hàng là quá trình trao đ i đ th c hi n giá tr hàng hoá, t c làổ ể ự ệ ị ứ
chuy n hàng hoá v n c a doanh nghi p t hình thái hi n v t (hàng) sangể ố ủ ệ ừ ệ ậ
hình thái ti n t (ti n).ề ệ ề
Hàng đ c đem bán có th là thành ph m, hàng hoá v t t hay lao v ,ượ ể ẩ ậ ư ụ
d ch v cung c p cho khách hàng. Vi c bán hàng có th đ tho mãn nhuị ụ ấ ệ ể ể ả
c u c a cá nhân đ n v ngoài doanh nghi p g i là bán hàng ra ngoài. Cũngầ ủ ơ ị ệ ọ
có th đ c cung c p gi a các ca nhân đ n v cùng công ty, m t t p đoàn ể ượ ấ ữ ơ ị ộ ậ
g i là bán hàng n i b .ọ ộ ộ
Quá trình bán hàng đ c coi là hoàn thành khi có đ hai đi u ki n:ượ ủ ề ệ
- G i hàng cho ng i mua.ử ườ

- Ng i mua tr ti n hay ch p nh n tr ti n.ườ ả ề ấ ậ ả ề
T c là ngi p v bán hàng ch x y ra khi giao hàng xong, nh n đ cứ ệ ụ ỉ ả ậ ượ
ti n hay gi y ch p nh n thanh toán c a ng i mua. Hai công vi c này di nề ấ ấ ậ ủ ườ ệ ễ
ra đ ng th i cùng m t lúc v i các đ n v giao hàng tr c ti p. Ch ng l nồ ờ ộ ớ ơ ị ự ế ươ ớ
vi c giao ti n và nh n hàng tách r i nhau: Hàng có th giao tr c, ti nệ ề ậ ờ ể ướ ề
nh n sau ho c ti n nh n tr c hàng giao sau. T đó d n đên doanh thu bánậ ặ ề ậ ướ ừ ẫ
hàng và ti n bán hàng nh p qu không đ ng th i.ề ậ ỹ ồ ờ
Khi th c hi n vi c trao đ i hàng ti n, doanh nghi p ph i b ra nh ngự ệ ệ ổ ề ệ ả ỏ ữ
kho n chi g i là chi phí bán hàng. Ti n bán hàng g i là doanh thu bán hàng.ả ọ ề ọ
Doanh thu bán hàng bao g m doanh thu bán hàng ra ngoài và doanh thuồ
bán hàng n i b .ộ ộ
Ti n bán hàng nh p qu ph n ánh toàn b s ti n mua hàng mà ng iề ậ ỹ ả ộ ố ề ườ
mua đã tr cho doang nghi p.ả ệ
Phân bi t đ c doanh thu bán hàng và ti n bán hàng nh p qu giúpệ ượ ề ậ ỹ
doanh nghi p xác đ nh chính xác th i đi m k t thúc quá trình bán hàng, giúpệ ị ờ ể ế
b ph n qu n lý tìm ra ph ng th c thanh toán h p lý và có hi u qu , chộ ậ ả ươ ứ ợ ệ ả ủ
đ ng s d ng ngu n v n đem l i ngu n l i l n nh t cho doanh nghi p.ộ ử ụ ồ ố ạ ồ ợ ớ ấ ệ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 8 Khoa Kinh tế
Doanh thu bán hàng c a doanh nghi p đ c ghi nh n khi hàng hoáủ ệ ượ ậ
đ c chuy n cho ng i mua và thu đ c ti n bán hàng ngay ho c ch pượ ể ườ ượ ề ặ ấ
nh n tr ti n tuỳ theo ph ng th c thanh toán:ầ ả ề ươ ứ
+ Tr ng h p thu ngay đ c ti n khi giao hàng: Doanh thu bán hàngườ ợ ượ ề
chính là ti n bán hàng thu đ c.ề ượ
+ Tr ng h p nh n đ c ch p nh n thanh toán g m:ườ ợ ậ ượ ấ ậ ồ
- Hàng hoá xu t cho ng i mua đ c ch p nh n thanh toán đ n khiấ ườ ượ ấ ậ ế
h t th i h n thanh toán ch a thu đ c ti n v v n đ c coi là k t thúcế ờ ạ ư ượ ề ề ẫ ượ ế
nghi p v bán hàng. Doanh thu bán hàng trong tr ng h p này đ c tínhệ ụ ườ ợ ượ
cho kỳ này nh ng kỳ sau m i có ti n nh p qu .ư ớ ề ậ ỹ

- Tr ng h p gi a khách hàng và doanh nghi p có áp d ng ph ngườ ợ ữ ệ ụ ươ
th c thanh toán theo k ho ch thì khi g i hàng hoá cho ng i mua, s ti nứ ế ạ ử ườ ố ề
bán hàng g i bán đ c ch p nh n là doanh thu bán hàng.ử ượ ấ ậ
T nh ng phân tích trên đây ta th y r ng th c hiên t t công tác bánừ ữ ấ ằ ự ố
hàng thu doanh thu v cho doanh nghi p có ý nghĩa r t quan tr ng, do v yề ệ ấ ọ ậ
trong công tác qu n lý nghi p v bán hàng c n ph i n m b t, theo dõi ch tả ệ ụ ầ ả ắ ắ ặ
ch t ng ph ng th c bán hàng, t ng th th c thanh toán, t ng khách hàngẽ ừ ươ ứ ừ ể ứ ừ
và t ng lo i hàng hoá bán ra. Đôn đ c thanh toán, thu h i đ y đ k p th iừ ạ ố ồ ầ ủ ị ờ
ti n v n c a doanh nghi p.ề ố ủ ệ
Đ tăng c ng công tác ch đ o s n xu t kinh doanh,k toán th c sể ườ ỉ ạ ả ấ ế ự ự
là công c qu n lý s c bén, có hi u l c, thì k toán bán hàng ph i th cụ ả ắ ệ ự ế ả ự
hi n t t các nhi m v sau:ệ ố ệ ụ
- T ch c theo dõi, ph n ánh chính xác đ y đ , k p th i và giám đ cổ ứ ả ầ ủ ị ờ ố
ch t ch v tình hình có và s bi n đ ng (nh p - xu t) c a t ng lo i hàngặ ẽ ề ự ế ộ ậ ấ ủ ừ ạ
hoá trên c hai m t hi n v t và giá tr .ả ặ ệ ậ ị
- Theo dõi, ph n ánh và giám đ c ch t ch quá trình bán hàng, ghi chépả ố ặ ẽ
k p th i, đ y đ các kho n chi phí, thu nh p bán hàng, xác đ nh k t quị ờ ầ ủ ả ậ ị ế ả
kinh doanh thông qua doanh thu bán hàng m t cách chính xác.ộ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 9 Khoa Kinh tế
- Cung c p nh ng thông tin kinh t c n thi t cho các b ph n liênấ ữ ế ầ ế ộ ậ
quan, đ ng th i đ nh kỳ có ti n hành phân tích kinh t đ i v i ho t đ ngồ ờ ị ế ế ố ớ ạ ộ
bán hàng và xác đ nh k t qu .ị ế ả
2. Nhi m v k toán và N i dung t ch c k toán bán hàng, vàệ ụ ế ộ ổ ứ ế
xác đ nh k t qu :ị ế ả
2.1. K toán hàng hoá:ế
Trong n n kinh t hàng hoá nhi u thành ch ng, các đ n v mua bánề ế ề ươ ơ ị
hàng hoá trong n c ph i bám sát th tr ng, ti n hành ho t đ ng mua bánướ ả ị ườ ế ạ ộ
hàng hoá theo c ch t h ch toán kinh doanh. Trong ho t đ ng kinh doanh,ơ ế ự ạ ạ ộ

các đ n v ph i th ng xuyên tìm hi u th tr ng, n m b t nhu c u và thơ ị ả ườ ể ị ườ ắ ắ ầ ị
hi u c a dân c đ có tác đ ng t i phát tri n s n xu t, nâng cao ch tế ủ ư ể ộ ớ ể ả ấ ấ
l ng hàng hoá.ượ
Hàng hoá c a doanh nghi p g m nhi u lo i, nhi u th ph m c pủ ệ ồ ề ạ ề ứ ẩ ấ
nhi u th hàng cho nên yêu c u qu n lý chúng v m t k toán không gi ngề ứ ầ ả ề ặ ế ố
nhau. V y nhi m v ch y u c a k toán hàng hoá là:ậ ệ ụ ủ ế ủ ế
- Ph n ánh giám đ c tình hình thu mua, v n chuy n b o qu n và dả ố ậ ể ả ả ự
tr hàng hoá, tình hình nh p xu t v t t hàng hoá. Tính giá th c t mua vàoữ ậ ấ ậ ư ự ế
c a hàng hoá đã thu mua và nh p kho, ki m tra tình hình th c hi n kủ ậ ể ự ệ ế
ho ch thu mua, d tr và bán hàng nh m thúc đ y nhanh t c đ luânạ ự ữ ắ ẩ ố ộ
chuy n hàng hoá.ể
- T ch c t t k toán chi ti t v t t hàng hoá theo t ng lo i t ng thổ ứ ố ế ế ậ ư ừ ạ ừ ứ
theo đúng s l ng và ch t l ng hàng hoá. K t h p ch t ch gi a k toánố ượ ấ ượ ế ợ ặ ẽ ữ ế
chi ti t v i h ch toán nghi p v kho, qu y hàng, th c hi n đ y đ chế ớ ạ ệ ụ ở ở ầ ự ệ ầ ủ ế
đ ki m kê hàng hoá kho, qu y hàng đ m b o s phù h p s hi n cóộ ể ở ở ầ ả ả ự ợ ố ệ
th c t v i s ghi trong s k toán.ự ế ớ ố ổ ế
- Xác đ nh đúng đ n doanh thu bán hàng, thu đ y đ thu k p th i ti nị ắ ầ ủ ị ờ ề
bán hàng, ph n ánh k p th i k t qu mua bán hàng hoá. Tham gia ki m kêả ị ờ ế ả ể
và đánh giá l i v t t , hàng hoá.ạ ậ ư
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 10 Khoa Kinh tế
2.1.1. Đánh giá hàng hoá:
Đánh giá hàng hoá là vi c xác đ nh giá tr c a chúng theo nh ngệ ị ị ủ ữ
nguyên t c và ph ng pháp nh t đ nh, đ m b o tính trung th c, th ngắ ươ ấ ị ả ả ự ố
nh t.ấ
Trong k toán có th s d ng hai cách đánh giá hàng hoá: Đánh giáế ể ử ụ
theo giá th c t và đánh giá theo giá h ch toán.ự ế ạ
2.1.1.1. Đánh giá theo giá th c t :ự ế
Tr giá hàng hoá mua vào bao g m:ị ồ

- Đ i v i doanh nghi p thu c đ i t ng n p thu GTGT theo ph ngố ớ ệ ộ ố ượ ộ ế ươ
pháp kh u tr thu , giá tr hàng hoá mua vào là giá mua th c t không cóấ ừ ế ị ự ế
thu GTGT đ u vào+ chi phí thu mua th c t .ế ầ ự ế
- Đ i v i doanh nghi p thu c đ i t ng n p thu GTGT theo ph ngố ớ ệ ộ ố ượ ộ ế ươ
pháp tr c ti p trên GTGT và c s kinh doanh không thu c đ i t ng ch uự ế ơ ở ộ ố ượ ị
thu GTGT, giá tr hàng hoá mua vào là t ng gia thanh toán(bao g m cế ị ổ ồ ả
thu GTGT đ u vào) + chi phí thu mua th c t .ế ầ ự ế
- Tr ng h p doanh nghi p mua hàng hoá v bán nh ng c n ph i quaườ ợ ệ ề ư ấ ả
s ch phân lo i, ch n l c thì giá mua c a hàng hoá bao g m giá mua + chiơ ế ạ ọ ọ ủ ồ
phí gia công s ch .ơ ế
Đ i v i hàng hoá xu t kho cũng đ c tính theo giá v n th c t . Tuỳố ớ ấ ượ ố ự ế
theo đ c đi m riêng c a t ng doanh nghi p mà áp d ng m t trong cácặ ể ủ ừ ệ ụ ộ
ph ng pháp sau:ươ
* Giá th c t bình quân gia quy n:ự ế ề
Công th c tính:ứ

Tr giá v nị ố
th cự
S l ngố ượ Đ n giáơ
t c a hàngế ủ = hàng x bình quân
xu t khoấ xu t khoấ gia quy nề
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 11 Khoa Kinh tế
Đ n giáơ
bình quân
=
Tr giá th c tị ự ế
hàng t n đ u kỳồ ầ +
Tr giá th c tị ự ế

hàng nh p trongậ
kỳ
S l ng hàngố ượ
t n đ u kỳồ ầ +
S l ng hàngố ượ
nh p trong kỳậ
Theo ph ng pháp này trong tháng giá thành th c t c a hàng hoá xu tươ ự ế ủ ấ
kho ch a đ c ghi s mà cu i tháng khi k toán tính theo công th c m iư ượ ổ ố ế ứ ớ
ti n hành ghi s .ế ổ
* Ph ng pháp nh p tr c, xu t tr c:ươ ậ ướ ấ ướ
Ph ng pháp này d a trên gi đ nh hàng nào nh p tr c s đ c xu tươ ự ả ị ậ ướ ẽ ượ ấ
tr c và l y đ n giá xu t b ng đ n giá nh p. Tr giá hàng t n kho cu i kỳướ ấ ơ ấ ằ ơ ậ ị ồ ố
đ c tính theo đ n giá c a nh ng l n nh p sau.ượ ơ ủ ữ ầ ậ
Theo ph ng pháp náy k toán ph i ghi s k toán chi ti t m choươ ế ả ổ ế ế ở
t ng th hàng c v s l ng đ n giá, và s ti n c a t ng l n nh p, xu từ ứ ả ề ố ượ ơ ố ề ủ ừ ầ ậ ấ
kho.
* Ph ng pháp nh p sau, xu t tr c:ươ ậ ấ ướ
Ph ng pháp này d a trên gi đ nh hàng nào nh p sau s đ c xu tươ ự ả ị ậ ẽ ượ ấ
tr c và l y đ n giá xu t b ng đ n giá nh p. Tr giá hàng t n kho cu i kỳướ ấ ơ ấ ằ ơ ậ ị ồ ố
đ c tính theo đ n giá c a nh ng l n nh p đ u tiên.ượ ơ ủ ữ ầ ậ ầ
Theo ph ng pháp này k toán ph i ghi s k toán chi ti t m choươ ế ả ổ ế ế ở
t ng th hàng c v s l ng, đ n giá và s ti n c a t ng l n nh p, xu từ ứ ả ề ố ượ ơ ố ề ủ ừ ầ ậ ấ
kho hàng hoá.
* Ph ng pháp tính giá th c t đích danh:ươ ự ế
Khi ta nh n bi t giá th c t c a t ng th ho c lo i hàng hoá theoậ ế ự ế ủ ừ ứ ặ ạ
t ng l n nh p kho thì có th đ nh giá cho nó theo giá th c t đích danh.ừ ầ ậ ể ị ự ế
Tr giá v nị ố
th cự
S l ngố ượ Đ n giá nh pơ ậ
t c a hàngế ủ = hàng x kho c a lô hàngủ

Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 12 Khoa Kinh tế
xu t khoấ xu t khoấ xu t khoấ
* Ph ng pháp giá th c t t n đ u kỳ:ươ ự ế ồ ầ
Căn c vào giá tr th c t hàng hoá t n đ u kỳ đ tính giá th c t bìnhứ ị ự ế ồ ầ ể ự ế
quân, sau đó căn c vào s l ng xu t kho và đ n giá bình quân đ u kỳ đứ ố ượ ấ ơ ầ ể
tính ra giá th c t xu t kho.ự ế ấ
2.1.1.2. Đánh giá theo giá h ch toán:ạ
Doanh nghi p có th s d ng giá h ch toán đ ghi chép k p th i tìnhệ ể ử ụ ạ ể ị ờ
hình bi n đ ng hàng ngày c a hàng hoá m t cách n đ nh. Giá có th ch nế ộ ủ ộ ổ ị ể ọ
ho c làm c s xây d ng giá h ch toán là giá k ho ch hay là giá nh p kho,ặ ơ ở ự ạ ế ạ ậ
h s gi a giá th c t v i giá h ch toán làm c s tính giá th c t hàng hoáệ ố ữ ự ế ớ ạ ơ ở ự ế
xu t kho trong kỳ.ấ
Công th c tính:ứ
H s giáệ ố
(H)
=
Tr giá th c t c a hàngị ự ế ủ
t n đ u kỳồ ầ
+
Tr giá th c t c a hàngị ự ế ủ
nh p trong kìậ
Tr giá ho ch toán hàngị ạ
t n đ u kìồ ầ
+
Tr giá ho ch toán c aị ạ ủ
hàng nh p trong kìậ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

Trị giá
vốn thực
tế vật
tư xuất
=
Số lượng
vật tư
xuất kho
x
Đơn giá thực tế
tồn đầu kỳ
Đ n giá th c tơ ự ế
hàng hóa t n đ uồ ầ
kỳ
=
Tr giá hàng hóa t n đ u kỳị ồ ầ
S l ng hàng hoá t n đ uố ượ ồ ầ

Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 13 Khoa Kinh tế
H s giá đ c tính cho t ng lo i, t ng nhóm, t ng th hàng hoá tuỳệ ố ượ ừ ạ ừ ừ ứ
thu c vào yêu c u và trình đ qu n lý c a doanh nghi p.ộ ầ ộ ả ủ ệ
2.1.2. K toán nh p xu t kho hàng hoá:ế ậ ấ
2.1.2.1. K toán chi ti t hàng hoá:ế ế
* Ch ng t s d ng:ứ ừ ử ụ
M i nghi p v bi n đ ng c a hàng hoá đ u ph i đ c ph n ánh, ghiọ ệ ụ ế ộ ủ ề ả ượ ả
chép vào ch ng t ban đ u phù h p theo đúng n i dung quy đ nh.ứ ừ ầ ợ ộ ị
Các ch ng t ch y u: Hoá đ n kiêm phi u xu t kho, hoá đ n bánứ ừ ủ ế ơ ế ấ ơ
hàng, phi u nh p kho, biên b n ki m kê ế ậ ả ể
Trên c s ch ng t k toán v s bi n đ ng c a hàng hoá đ phânơ ở ứ ừ ế ề ự ế ộ ủ ể
lo i t ng h p và ghi s k toán cho thích h p.ạ ổ ợ ổ ế ợ

* H ch toán chi ti t hàng hoá là công vi c khá ph c t p, đ i h i ph iạ ế ệ ứ ạ ỏ ỏ ả
ti n hành ghi chép hàng ngày c v s l ng và giá tr theo t ng th hàngế ả ề ố ượ ị ừ ứ
hoá t ng kho trên c hai lo i ch tiêu: Hi n v t và giá tr .ở ừ ả ạ ỉ ệ ậ ị
T ch c h ch toán chi ti t hàng hoá đ c th c hi n kho và phòngổ ứ ạ ế ượ ự ệ ở ở
k toán, doanh nghi p ph i căn c vào yêu c u và trình đ qu n lý kinh t ,ế ệ ả ứ ầ ộ ả ế
trình đ nghi p v k toán c a doanh nghi p đ l a ch n, v n d ngộ ệ ụ ế ủ ệ ể ự ọ ậ ụ
ph ng pháp h ch toán chi ti t sao cho phù h p. Hi n nay có 3 ph ngươ ạ ế ợ ệ ươ
pháp h ch toán chi ti t hàng hoá:ạ ế
- Ph ng pháp ghi s song song.ươ ổ
- Ph ng pháp ghi s s d .ươ ố ố ư
- Ph ng pháp ghi s đ i chi u luân chuy n.ươ ố ố ế ể
2.1.2.2. K toán t ng h p hàng hoá:ế ổ ợ
Hàng hoá là tài s n l u đ ng thu c nhóm hàng t n kho c a doanhả ư ộ ộ ồ ủ
nghi p.Vi c m tài kho n t ng h p ghi chép s k toán hàng t n kho, xácệ ệ ở ả ổ ợ ổ ế ồ
đ nh giá tr hàng hoá xu t kho,t n kho tuỳ thu c vào doanh nghi p áp d ngị ị ấ ồ ộ ệ ụ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 14 Khoa Kinh tế
ph ng pháp k toán t ng h p hàng hoá theo ph ng pháp kê khai th ngươ ế ổ ợ ươ ườ
xuyên hay ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ.ươ ể ị
- Ph ng ph ng pháp kê khai th ng xuyên là ph ng pháp ph nươ ươ ườ ươ ả
ánh ghi chép th ng xuyên liên t c các tài kho n và s k toán t ng h p.ườ ụ ả ổ ế ổ ợ
Ph ng pháp này đ m b o tính chính xác tình hình bi n đ ng c a hàng hoá.ươ ả ả ế ộ ủ
- Ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ là ph ng pháp k toán không ph iươ ể ị ươ ế ả
theo dõi th ng xuyên liên t c tình hình nh p xu t, t n kho trên các tàiườ ụ ậ ấ ồ
kho n hàng t n kho, mà ch theo dõi ph n ánh giá tr hàng t n kho đ u kỳả ồ ỉ ả ị ồ ầ
và cu i kỳ. Cu i tháng k toán ti n hành ki m kê và xác đ nh s th c tố ố ế ế ể ị ố ự ế
c a hàng hoá đ ghi vào tài kho n hàng t n kho.ủ ể ả ồ
Hai ph ng pháp t ng h p hàng hoá nêu trên đ u có nh ng u đi mươ ổ ợ ề ữ ư ể
và h n ch , cho nên tuỳ vào đ c đi m SXKD c a doanh nghi p mà k toánạ ế ặ ể ủ ệ ế

l a ch n m t trong hai ph ng pháp đ đ m b o vi c theo dõi, ghi chépự ọ ộ ươ ể ả ả ệ
trên s k toán.ổ ế
2.2. K toán bán hàng và xác đ nh k t qu :ế ị ế ả
2.2.1. Các ph ng th c bán hàng:ươ ứ
Hi n nay các doanh nghi p th ng áp d ng hai ph ng pháp bánệ ệ ườ ụ ươ
hàng: Bán hàng theo ph ng th c g i hàng và bán hàng theo ph ng th cươ ứ ử ươ ứ
giao hàng tr c ti p.ự ế
2.2.1.1. Bán hàng theo ph ng th c g i hàng:ươ ứ ử
Theo ph ng th c này, đ nh kỳ doanh nghi p g i hàng cho khách hàngươ ứ ị ệ ử
trên c s c a tho thu n trong h p đ ng mua bán hàng gi a hai bên vàơ ở ủ ả ậ ợ ồ ữ
giao hàng t i đ a đi m đã quy c trong h p đ ng. Khi xu t kho g i đi,ạ ị ể ướ ợ ồ ấ ử
hàng v n thu c quy n s h u c a doanh nghi p, ch khi nào khách hàng đãẫ ộ ề ở ữ ủ ệ ỉ
tr ti n ho c ch p nh n thanh toán thì khi y hàng m i chuy n quy n sả ề ặ ấ ậ ấ ớ ề ề ở
h u và đ c ghi nh n doanh thu bán hàng.ữ ượ ậ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 15 Khoa Kinh tế
* Đ i v i doanh nghi p h ch toán hàng t n kho theo ph ng pháp kêố ớ ệ ạ ồ ươ
khai th ng xuyên.ườ
Căn c vào phi u xu t kho g i hàng hoá đi bán ho c g i cho các đ iứ ế ấ ử ặ ử ạ
lý nh bán h , k toán ghi:ờ ộ ế
Nợ TK 157: Hàng g i đi bánử
Có TK 157: Hàng hoá
Tr ng h p mua hàng g i đi bán ngay không nh p kho, k toán ghi:ườ ợ ử ậ ế
N ợ TK 157: Hàng g i đi bánử
Có TK 331: Ph i tr cho ng i bánả ả ườ
Căn c vào gi y thông báo ch p nh n thanh toán ho c các ch ng tứ ấ ấ ậ ặ ứ ừ
thanh toán ti n c a khách hàng, c a c s đ i lý bán h và các ch ng tề ủ ủ ơ ở ạ ộ ứ ừ
thanh toán khác, k toán k t chuy n tr giá v n c a s hàng đã bán sang bênế ế ể ị ố ủ ố
n TK 632.ợ

N ợ TK 632: Giá v n hàng bánố
Có TK 157: Hàng g i đi bánử
Hàng hoá đã g i đi ho c d ch v đã th c hi n, khách hàng không ch pử ặ ị ụ ự ệ ấ
nh n, k toán ph n ánh nghi p v nh p l i kho.ậ ế ả ệ ụ ậ ạ
N ợ TK 156: Hàng hoá
Có TK 157: Hàng g i đi bánử
* Đ i v i các đ n v h ch toán hàng t n kho theo ph ng pháp ki m kêố ớ ơ ị ạ ồ ươ ể
đ nh kỳ.ị
Đ u kỳ, k t chuy n tr giá thành ph m g i đi bán cu i kỳ tr c nh ngầ ế ể ị ẩ ử ố ướ ư
ch a đ c ch p nh n thanh toán, k toán ghi:ư ượ ấ ậ ế
N ợ TK 632: Giá v n hàng bánố
Có TK 157: Hàng g i đi bánử
Cu i kỳ, căn c vào k t qu ki m kê thành ph m g i đi bán nh ngố ứ ế ả ể ẩ ử ư
ch a đ c xác đ nh là bán, k toán ghi:ư ượ ị ế
N ợ TK 157: Hàng g i đi bánử
Có TK 632: Giá v n hàng bánố
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 16 Khoa Kinh tế
2.2.1.2. Bán hàng và k toán bán hàng theo ph ng pháp giao hàngế ươ
tr c ti p:ự ế
Theo ph ng th c này bên khách hàng u quy n cho cán b nghi p vươ ứ ỷ ề ộ ệ ụ
đ n nh n hàng t i kho c a doanh nghi p bán ho c giao nh n hàng tay ba.ế ậ ạ ủ ệ ặ ậ
Ng i nh n hàng sau khi ký vào ch ng t bán hàng c a doanh nghi p thìườ ậ ứ ừ ủ ệ
hàng hoá đ c xác đ nh là bán (hàng đã chuy n quy n s h u)ượ ị ể ề ở ữ
Đ ph n ánh tình hình bán hàng theo ph ng th c giao hàng tr c ti p,ể ả ươ ứ ự ế
k toán s d ng TK 632 (giá v n hàng bán).ế ử ụ ố
Đ i v i đ n v k toán hàng t n kho theo ph ng pháp kê khai th ngố ớ ơ ị ế ồ ươ ườ
xuyên.
Căn c vào phi u xu t kho, giao hàng tr c ti p cho khách hàng, kứ ế ấ ự ế ế

toán ghi:
N ợ TK 632: Giá v n hàng bánố
Có TK 156: Hàng hoá
Tr ng h p doanh nghi p th ng m i mua bán hàng giao tay ba, kườ ợ ệ ươ ạ ế
toán ghi:
Nợ TK 632: Giá v n hàng bánố
Có TK 331: Ph i tr cho ng i bánả ả ườ
Tr ng h p doanh nghi p s n xu t s n ph m hoàn thành nh ngườ ợ ệ ả ấ ả ẩ ư
không nh p kho mà chuy n bán ngay, k toán ghi:ậ ể ế
N ợ TK 632: Giá v n hàng bánố
Có TK 154: Chi phí s n xu t kinh doanh d dangả ấ ở
Cu i kỳ k t chuy n tr giá v n hàng xu t kho đã bán vào bên n TKố ế ể ị ố ấ ợ
911 đ xác đ nh k t qu kinh doanh.ể ị ế ả
N ợ TK 911: Xác đ nh k t qu kinh doanhị ế ả
Có TK 632: Giá v n hàng bánố
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 17 Khoa Kinh tế
Ngoài ra các tr ng h p bán l hàng hoá, bán hàng tr góp cũng sườ ợ ẻ ả ử
d ng TK 632 (giá v n hàng bán) đ ph n ánh tình hình giá v n c a hàngụ ố ể ả ố ủ
xu t kho đã bán.ấ
2.2.2. K toán doanh thu bán hàng và các kho n gi m tr doanh thuế ả ả ừ
2.2.2.1. N i dung doanh thu bán hàng và các kho n gi m tr doanhộ ả ả ừ
thu:
- Doanh thu bán hàng là s ti n thu đ c do bán hàng. các doanhố ề ượ ở
nghi p áp d ng tính thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr thì doanh thuệ ụ ế ươ ấ ừ
bán hàng không bao g m thu GTGT, còn các doanh nghi p áp d ngồ ế ở ệ ụ
ph ng pháp tính thu tr c ti p thì doanh thu bán hàng là tr giá thanh toánươ ế ự ế ị
c a s hàng đã bán. Ngoài ra doanh thu bán hàng còn bao g m c các kho nủ ố ồ ả ả
ph thu.ụ

- N u khách hàng mua v i kh i l ng hàng hoá l n s đ c doanhế ớ ố ượ ớ ẽ ượ
nghi p gi m giá, n u khách hàng thanh toán s m ti n hàng s đ c doanhệ ả ế ớ ề ẽ ượ
nghi p chi t kh u, còn n u hàng hoá c a doanh nghi p kém ph m ch t thìệ ế ấ ế ủ ệ ẩ ấ
khách hàng có th không ch p nh n thanh toán ho c yêu c u doanh nghi pể ấ ậ ặ ầ ệ
gi m giá. Các kho n trên s ph i ghi vào chi phí ho t đ ng tài chính ho cả ả ẽ ả ạ ộ ặ
gi m tr trong doanh thu bán hàng ghi trên hoá đ n.ả ừ ơ
2.2.2.2. Ch ng t , các tài kho n k toán và nghi p v ch y u:ứ ừ ả ế ệ ụ ủ ế
a. Ch ng t k toán:ứ ừ ế
Các ch ng t th ng dùng là:ứ ừ ườ
Phi u nh p kho, phi u xu t kho, th kho.ế ậ ế ấ ẻ
Hóa đ n GTGT.ơ
Phi u thu, chi ti n m t, gi y báo n , có c a ngân hàng.ế ề ặ ấ ợ ủ
b. Tài kho n s d ng:ả ử ụ
TK 511, 512, 531, 532, 641, 642, 911, 111, 112, 131, 333.1, 711, 721,
c. Ph ng pháp h ch toán:ươ ạ
* Căn c vào gi y báo có, phi u thu ho c thông báo ch p nh n thanhứ ấ ế ặ ấ ậ
toán c a khách hàng, k toán ghi:ủ ế
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 18 Khoa Kinh tế
N ợ TK 112: Ti n g ngân hàngề ưỉ
N ợ TK 111: Ti n m tề ặ
N ợ TK 131: Ph i thu c a khách hàngả ủ
Có TK 511: Doanh thu bán hàng
Có TK 333: Thu và các kho n thu ph i n p nhà n cế ả ế ả ộ ướ
(3331): Thu GTGT ph i n pế ả ộ
* Tr ng h p bán hàng thu b ng ngo i t k toán ph i quy đ i sangườ ợ ằ ạ ệ ế ả ổ
ti n đ ng Vi t nam theo t giá ngân hàng nhà n c công b t i th i đi mề ồ ệ ỷ ướ ố ạ ờ ể
thu ti n. N u doanh nghi p ghi theo t giá h ch toán thì kho n chênh l chề ế ệ ỷ ạ ả ệ
gi a t giá th c t và t giá h ch toán đ c ghi TK 413 (chênh l ch tữ ỷ ự ế ỷ ạ ượ ở ệ ỷ

giá)
* Kho n chi t kh u bán hàng, gi m giá hàng bán và hàng b tr l iả ế ấ ả ị ả ạ
phát sinh trong kỳ, k toán ghi:ế
N ợ TK 521: Chi t kh u bán hàngế ấ
N ợ TK 532: Gi m giá hàng bánả
N ợ TK 531: Hàng bán b tr l iị ả ạ
Có TK 131: Ph i thu c a khách hàngả ủ
Ho c Có ặ TK 111, 112
* Đ i v i tr ng h p hàng b tr l i trong kỳ, doanh nghi p ph i nh pố ớ ườ ợ ị ả ạ ệ ả ậ
kho l i s hàng đó theo tr giá v n, đ ng th i ph i ghi gi m s thu GTGTạ ố ị ố ồ ờ ả ả ố ế
đ u ra.ầ
- Ghi nghi p v hàng nh p kho:ệ ụ ậ
N ợ TK 156: Hàng hoá
Có TK 632: Giá v n hàng bánố
- Ghi s ti n thu GTGT đ u ra gi m t ng ng v i s hàng tr l i:ố ề ế ầ ả ươ ứ ớ ố ả ạ
N ợ TK 3331: Thu và các kho n ph i n p nhà n cế ả ả ộ ướ
Có TK 131: Ph i thu c a khách hàngả ủ
Có TK 111: Ti n m tề ặ
Có TK 112: Ti n g i ngân hàngề ử
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 19 Khoa Kinh tế
* Tr ng h p hàng bán b tr l i phát sinh vào kỳ h ch toán sau trongườ ợ ị ả ạ ạ
năm, ký tr c đã ghi doanh thu bán hàng và xác đ nh k t qu kinh doanh, kướ ị ế ả ế
toán ph n ánh:ả
- Ph n ánh tr giá hàng b tr l i:ả ị ị ả ạ
N ợ TK 531: Hàng b tr l iị ả ạ
N ợ TK 333: Thu và các kho n ph i n p nhà n c (3331)ế ả ả ộ ướ
Có TK 131, 111, 112
- Ph n ánh s hàng b tr l i nh p kho theo giá v n:ả ố ị ả ạ ậ ố

N ợ TK 156: Hàng hoá
Có TK 911: Xác đ nh k t qu kinh doanhị ế ả
* Cu i kỳ kinh doanh, toàn b s ti n gi m giá hàng bán và hàng b trố ộ ố ề ả ị ả
l i đ c k t chuy n sang bên n TK 511 ho c TK 512 đ gi m doanh thuạ ượ ế ể ợ ặ ể ả
bán hàng đã ghi theo hoá đ n bên có c a TK này.ơ ở ủ
N ợ TK 511: Doanh thu bán hàng
(Ho c TK 512)ặ
Có TK 531: Hàng bán b tr l iị ả ạ
Có TK 531: Gi m giá hàng bánả
* Tr ng h p bán hàng đ i lý, doanh nghi p đ c h ng hoa h ng vàườ ợ ạ ệ ượ ưở ồ
không ph i kê khai tính thu GTGT. Doanh thu bán hàng là s ti n hoaả ế ố ề
h ng đ c h ng. Khi nh n hàng c a đ n v giao đ i lý, k toán ghi vàoồ ượ ưở ậ ủ ơ ị ạ ế
bên n TK 003 - hàng hoá v t t nh n bán h - ký g i khi bán hàng thuợ ậ ư ậ ộ ử
đ c ti n ho c khách hàng đã ch p nh n thanh toán, k toán ghi:ượ ề ặ ấ ậ ế
N ợ TK 111, 112,131
Có TK 511: Doanh thu bán hàng (S ti n hoa h ng)ố ề ồ
Có TK 331: Ph i tr cho ng i bán (S ti n bán hàng tr hoaả ả ườ ố ề ừ
h ng)ồ
Đ ng th i ghi có TK 003 - Hàng hoá nh n bán h , ký g i.ồ ờ ậ ộ ử
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 20 Khoa Kinh tế
* Bán hàng tr góp, k toán ghi doanh s bán hàng thông th ng TKả ế ố ườ ở
511, s ti n khách hàng ph i tr cao h n doanh s bán thông th ng,ố ề ả ả ơ ố ườ
kho n chênh l ch đó đ c ghi vào thu nh p ho t đ ng tài chính.ả ệ ượ ậ ạ ộ
N ợ TK 111, 112 (s ti n thu ngay)ố ề
N ợ TK 131 (s ti n ph i thu)ố ề ả
Có TK 511 (Ghi giá bán thông th ng theo giá ch a có thuườ ư ế
GTGT)
Có TK 333 (Thu GTGT tính trên giá bán thông th ng)ế ườ

Có TK 711(Ghi ch ng chênh l ch cao h n giá thông th ng)ươ ệ ơ ườ
* Bán hàng theo ph ng th c đ i hàng, khi doanh nghi p xu t hàngươ ứ ổ ệ ấ
trao đ i v i khách hàng, k toán ph i ghi doanh thu bán hàng và thu GTGTổ ớ ế ả ế
đ u ra. Khi nh n hàng c a khách hàng, k toán ghi hàng nh p kho và tínhầ ậ ủ ế ậ
thu GTGT đ u vào.ế ầ
- Khi xu t hàng trao đ i, ghi nh n doanh thuấ ổ ậ
N ợ TK 131: Ph i thu c a khách hàngả ủ
Có TK 511: Doanh thu bán hàng
Có TK 333 (3331) Thu và các kho n ph i n p nhà n cế ả ả ộ ướ
Khi nh n hàng c a khách, ghi:ậ ủ
N ợ TK 152,156
N ợ TK 133: Thu GTGT đ c kh u trế ượ ấ ừ
Có TK 131: ph i thu c a khách hàngả ủ
(Ho c TK 331: Ph i tr cho ng i bán)ặ ả ả ườ
N u ghi vào TK 331, cu i kỳ ph i đ i chi u đ bù tr và ghi:ế ố ả ố ế ể ừ
N ợ TK 331: ph i tr cho ng i bánả ả ườ
Có TK 131: ph i thu c a khách hàngả ủ
* Tr ng h p doanh nghi p hàng hoá s d ng n i b cho s n xu tườ ợ ệ ử ụ ộ ộ ả ấ
kinh doanh thu c di n ch u thu GTGT, k toán xác đ nh doanh thu c a sộ ệ ị ế ế ị ủ ố
hàng này t ng ng v i chi phí s n xu t ho c giá v n hàng hoá đ ghi vàoươ ứ ớ ả ấ ặ ố ể
chi phí s n xu t kinh doanhả ấ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 21 Khoa Kinh tế
N ợ TK 621, 627, 641, 642
Có TK 512: Doanh thu bán hàng n i bộ ộ
Đ ng th i ghi thu GTGT:ồ ờ ế
N ợ TK 133: Thu GTGT đ c kh u trế ượ ấ ừ
Có TK 333: Thu và các kho n ph i n p Nhà n cế ả ả ộ ướ
* Hàng hoá dùng đ bi u t ng đ c trang tr i b ng qu khen th ngể ế ặ ượ ả ằ ỹ ưở

phúc l i k toán ghi:ợ ế
N ợ TK 431: Qu khen th ng, phúc l iỹ ưở ợ
Có TK 511: Doanh thu bán hàng
Có TK 333: Thu và các kho n ph i n p Nhà n c (3331)ế ả ả ộ ướ
* Đ i v i hàng hoá có tính ch t đ c thù dùng các ch ng t đ c thù nhố ớ ấ ặ ứ ừ ặ ư
tem b u chính, vé c c v n t i, vé x s , trong giá thanh toán đã có thuư ướ ậ ả ổ ố ế
GTGT, k toán ph i tính doanh thu ch a có thu theo CT:ế ả ư ế
Thu GTGTế
đ u raầ
=
Giá tính thu c aế ủ
hàng hoá bán ra
x
Thu su t thuế ấ ế
GTGT
Thu GTGT ph i n p = Thu GTGT đ u ra - Thu GTGT đ u vào.ế ả ộ ế ầ ế ầ
* Hàng hoá bán ra thu c di n tính thu xu t nh p kh u và thu tiêuộ ệ ế ấ ậ ẩ ế
th đ c bi t, k toán xác đ nh s thu XNK và thu tiêu th đ c bi t ph iụ ặ ệ ế ị ố ế ế ụ ặ ệ ả
n p ghi:ộ
N ợ TK 511: Doanh thu bán hàng
Có TK 333 (3332 & 3333): Thu và các kho n ph i n p Nhàế ả ả ộ
n cướ
* Trong quá trình bán hàng các doanh nghi p bán l so sánh gi aở ệ ẻ ữ
doanh thu bán hàng v i s ti n th c n p, n u s ti n th c n p nh h nớ ố ề ự ộ ế ố ề ự ộ ỏ ơ
doanh thu bán hàng, k toán ghi:ế
N ợ TK 111: Ti n m t (S ti n th c n p)ề ặ ố ề ự ộ
N ợ TK 138: Ph i thu khác (S ti n thi u)ả ố ề ế
Có TK 511: Doanh thu bán hàng.
N u s ti n th c n p l n h n doanh thu bán hàng, k toán ghi:ế ố ề ự ộ ớ ơ ế
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế

Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 22 Khoa Kinh tế
N ợ TK 111: Ti n m t (S ti n th c n p)ề ặ ố ề ự ộ
Có TK 511: Doanh thu bán hàng
Có TK 338: Ph i tr , ph i n p khác (S ti n th a)ả ả ả ộ ố ề ừ
Các doanh nghiêp bán l ph i l p b ng kê doanh s bán hàng cu iẻ ả ậ ả ố ố
tháng t ng h p s liên doanh s bán hàng theo t ng lo i hàng có cùng thuổ ợ ố ố ừ ạ ế
su t GTGT đ xác đ nh thu GTGT ph i n p khâu bánấ ể ị ế ả ộ ở
* Cu i kỳ xác đ nh doanh thu bán thu n b ng cách l y doanh thu theoố ị ầ ằ ấ
hoá đ n tr đi thu xu t kh u, thu tiêu th đ c bi t (n u có) và các kho nơ ừ ế ấ ẩ ế ụ ặ ệ ế ả
gi m giá, hàng b tr l i k toán ghi:ả ị ả ạ ế
N ợ TK 511: Doanh thu bán hàng
Có TK 911: Xác đ nh k t qu kinh doanh.ị ế ả
2.2.3. K toán chi phí bán hàng:ế
2.2.3.1. N i dung:ộ
- Chi phí bán hàng là các kho n chi phí phát sinh quá trình tiêu thả ở ụ
hàng hoá (Phát sinh trong quá trình b o qu n, giao d ch, v n t i )ả ả ị ậ ả
- Chi phí bán hàng bao g m:ồ
- Chi phí nhân viên: Ti n l ng, ti n công ph i tr cho nhân viên bánề ươ ề ả ả
hàng.
- Chi phí v t li u: Các chi phí v t li u đóng gói đ b o qu n, v nậ ệ ậ ệ ể ả ả ậ
chuy n hàng hoá trong quá trình tiêu th .ể ụ
- Chi phí d ng c đ dùng cho quá trình tiêu th hàng hoá.ụ ụ ồ ụ
- Chi phí kh u hao tài s n c đ nh b ph n b o qu n, bán hàng nh :ấ ả ố ị ở ộ ậ ả ả ư
Nhà kho, c a hàng, b n bãi ử ế
- Chi phí b ng ti n khác: Chi phí ti p khách b ph n bán hàng,ằ ề ế ở ộ ậ
qu ng cáo, h i ngh khách hàng ả ộ ị
Các chi phí phát sinh trong khâu bán hàng c n thi t đ c phân lo i vàầ ế ượ ạ
t ng h p theo đúng n i dung quy đ nh. Cu i kỳ, k toán k t chuy n chi phíổ ợ ộ ị ố ế ế ể
bán hàng đ xác đ nh k t qu kinh doanh.ể ị ế ả

2.2.3.2. Tài kho n s d ng:ả ử ụ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 23 Khoa Kinh tế
TK 641 - Chi phí bán hàng
TK 641 có 7 TK c p 2ấ
TK 6411: Chi phí nhân viên
TK6412: Chi phí v t li u bao bì.ậ ệ
TK 6413: Chi phí d ng c đ dùng.ụ ụ ồ
TK 6414: Chi phí kh u hao TSCĐ.ấ
TK 6415: Chi phí b o hành.ả
TK 6417: Chi phí d ch v mua ngoài.ị ụ
TK 6418: Chi phí b ng ti n khác.ằ ề
2.2.3.3. Ph ng pháp h ch toán:ươ ạ
S đ 1.1: H ch toán chi phí bán hàngơ ồ ạ
1) Ph n ánh kho n ti n l ng, BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn c aả ả ề ươ ủ
nhân viên bán hàng.
2) Ph n ánh nguyên v t li u, công c d ng c cho b phân bán hàng.ả ậ ệ ụ ụ ụ ộ
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
TK
334,338
TK 641 TK 911
TK
152,153
TK 214
TK
111,112,331
1
2

3
4
TK
142,335
5
6
7
TK 142
8(a)
8(b)
Tr ng ĐH Công nghi p Hà N iườ ệ ộ 24 Khoa Kinh tế
3) Kh u hao TSCĐ b ph n bán hàng.ấ ở ộ ậ
4) Chi phí d ch v mua ngoài(đi n, n c )ị ụ ệ ướ
5) Chi phí khác b ng ti nằ ề
6) Phân b ho c trích tr c chi phí s a ch a TSCĐ.ổ ặ ướ ử ữ
7) Cu i kỳ k t chuy n chi phí bán hàngố ế ể
8) a - Khi ch a có doanh thu k t chuy n sang TK 142ư ế ể
b - Ký báo cáo sau k t chuy n khi có hàng hoá tiêu th .ế ể ụ
2.2.4. K toán chi phí qu n lý doanh nghi p:ế ả ệ
2.2.4.1. N i dung:ộ
Chi phí qu n lý doanh nghi p là nh ng chi phí cho vi c qu n lý kinhả ệ ữ ệ ả
doanh, qu n lý hành chính và ph c v chung khác liên quan đ n ho t đ ngả ụ ụ ế ạ ộ
c a doanh nghi p.ủ ệ
Chi phí qu n lý doanh nghi p bao g m:ả ệ ồ
- Chi phí nhân viên qu n lý: Ti n l ng, các kho n ph c p, BHXH,ả ề ươ ả ụ ấ
BHYT, kinh phí công đoàn c a cán b , nhân viên qu n lý c a doanh nghi p.ủ ộ ả ủ ệ
- Chi phí v t li u: Giá tr v t li u xu t dùng cho công tác qu n lý c a doanhậ ệ ị ậ ệ ấ ả ủ
nghi p.ệ
- Chi phí d ng c , đ dùng văn phòng dùng cho công tác qu n lý.ụ ụ ồ ả
- Chi phí kh u hao TSCĐ dùng cho công tác qu n lý DN nh :ấ ả ư

Nhà c a làm vi c c a các phòng ban, kho tàng ph ng, ti n truy nử ệ ủ ươ ệ ề
d n máy móc thi t b ẫ ế ị
- Thu , phí và l phí nh : thu môn bài, thu trên v n, thu nhà đ t ế ệ ư ế ố ế ấ
- Chi phí d phòng: D phòng gi m giá hàng t n kho, d phòng ph iự ự ả ồ ự ả
thu khó đòi tính vào chi phí kinh doanh c a DN.ủ
- Chi phí d ch v mua ngoài: Ti n đi n, n c, thuê nhà ị ụ ề ệ ướ
- Chi phí b ng ti n khác: H i ngh ti p khách, công tác phí, lãi vay v nằ ề ộ ị ế ố
dùng cho SXKD ph i tr ả ả
Chi phí qu n lý DN liên quan đ n các ho t đ ng trong DN, do v yả ế ạ ộ ậ
cu i kỳ đ c k t chuy n sang TK 911 đ xác đ nh k t q a SXKD c a DN.ố ượ ế ể ể ị ế ủ ủ
2.2.4.2. Tài kho n s d ng: TK 642 - Chi phí qu n lý DN.ả ử ụ ả
Đ Th Ng c Y n _ CĐĐH KT1-K1ỗ ị ọ ế
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ

×