Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

BÁO CÁO KẾ HOẠCH Công tác CMC-PCGDTH-PCGDTHCS và PCBTH giai đoạn 2011 -2015_2 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.93 KB, 6 trang )

UBND HUYỆN ĐỒNG PHÚ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN CHỈ ĐẠO CMC - PCGD Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

Số : /KH - BCĐ Đồng Phú, ngày tháng 6 năm 2011


BÁO CÁO KẾ HOẠCH
Công tác CMC-PCGDTH-PCGDTHCS và PCBTH giai đoạn 2011 -2015

2. Chỉ tiêu cụ thể và tiến độ thực hiện:
a) Huy động: (% số đối tượng TN THCS vào lớp 10 THPT,
BTTHPT, hoặc THCN, dạy nghề 3 năm trở lên)

STT Đơn vị 2011 2012 2013 2014 2015
1 Tân Lập 94 95 96 97 98
2 Tân Tiến 94 95 96 97 98
3 Tân Hòa 78 82 86 90 92
4 Tân Hưng 68 72 76 80 84
5 Tân Phú 94 95 96 97 98
6 Tân Phước 82 85 88 92 94
7 Tân Lợi 68 70 73 76 80
8 Đồng Tâm 78 80 83 86 90
9 Đồng Tiến 86 90 94 96 98
10 Thuận Lợi 82 85 88 92 95
11 Thuận Phú 94 95 96 97 98
12
Toàn Huyện
83,45 85,82 88,36 90,9 93,18

b) Trường chuẩn quốc gia (đến năm 2015).
* Trường mầm non: Sơn Ca, Hoa Hồng, Hướng Dương, Tân Phú,


Tân Phước
* TH : Tân Lập A, Tân lập B, Tân Tiến, Tân Phú, Thuận Phú 1,
Thuận Phú 2, Tân Phức A, Tân Phước B
* THCS : Tân Phú, Thuận Phú , Tân Tiến , Tân Lập, Tân Phước
* THPT : Đồng Phú
c) Tỷ lệ % đối tượng trong độ tuổi TN THPT (BTTHPT)
DỰ THẢO
( Thanh niên trong độ tuổi từ 18 đến 21 có bằng TN THPT, BT
THPT)

STT Đơn vị 2011 2012 2013 2014 2015
1 Tân Lập 75 78 80 82 85
2 Tân Tiến 75 78 80 82 85
3 Tân Hòa 60 64 67 70 74
4 Tân Hưng 40 45 48 52 56
5 Tân Phú 80 84 87 90 93
6 Tân Phước 62 66 71 75 80
7 Tân Lợi 60 64 67 70 74
8 Đồng Tâm 60 64 67 70 70
9 Đồng Tiến 80 84 87 90 93
10 Thuận Lợi 60 63 66 70 73
11 Thuận Phú 80 84 88 91 94
12
Toàn Huyện 66,5 70,36 73,46 76,54 79,72

d) Tỷ lệ đối tượng trong độ tuổi TN THCS ( BTTHCS)
( Thanh niên trong độ tuổi từ 15 đến 18 có bằng TN THCS, BT THCS)

STT Đơn vị 2011 2012 2013 2014 2015
1 Tân Lập 82 84 87 90 94

2 Tân Tiến 84 87 90 92 95
3 Tân Hòa 77 80 84 88 90
4 Tân Hưng 74 78 81 85 88
5 Tân Phú 85 88 91 95 97
6 Tân Phước 72 76 80 85 88
7 Tân Lợi 77 80 84 87 90
8 Đồng Tâm 72 75 78 81 85
9 Đồng Tiến 77 80 84 88 91
10 Thuận Lợi 73 75 78 80 84
11 Thuận Phú 76 80 84 88 92
Toàn Huyện 77,18 80,27 83,72 87,18 90
e) Tỷ lệ trẻ hoàn thành chương trình tiểu học đúng độ tuổi:
(Trẻ 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học hàng năm)

STT Đơn vị 2011 2012 2013 2014 2015
1 Tân Lập 90 93 95 97 98
2 Tân Tiến 92 95 96 97 98
3 Tân Hòa 81 84 87 90 93
4 Tân Hưng 85 87 91 93 95
5 Tân Phú 92 95 96 97 99
6 Tân Phước 80 82 85 88 90
7 Tân Lợi 80 82 84 86 88
8 Đồng Tâm 74 77 80 83 85
9 Đồng Tiến 84 86 88 90 93
10 Thuận Lợi 71 75 80 83 85
11 Thuận Phú 86 90 93 95 97
12
Toàn Huyện 83,2 86 88,6 90,8 92,8

f) Tỷ lệ người trong độ tuổi biết chữ:

(Tỷ lệ % người từ 15 đến 35 biết chữ)

STT Đơn vị 2011 2012 2013 2014 2015
1 Tân Lập 98 98.5 99 99 99
2 Tân Tiến 98 98.5 99 99 99
3 Tân Hòa 94 95 96 96 97
4 Tân Hưng 93 94 95 96 97
5 Tân Phú 98 98.5 99 99 99
6 Tân Phước 95 95.5 96 96.5 97
7 Tân Lợi 97 97.5 98 98 98
8 Đồng Tâm 94 95 96 96 97
9 Đồng Tiến 94 95 96 96 97
10 Thuận Lợi 97 98.5 99 99 99
11 Thuận Phú 98 98.5 99 99 99
12
Toàn Huyện 96.00 96.77 97.45 97.59 98.00
g) Chỉ tiêu về thời gian đạt chuẩn : (đạt chuẩn PC BTH)

Năm Đơn vị
2011 0
2012 Tân Phú
2013 Thuận Phú,Tân Phú
2014 Thuận Phú,Tân Phú,Tân Lập, Tân Tiến
2015 Thuận Phú, Tân Phú, Tân Lập, Tân Tiến, Tân Phước, Đồng Tiến

h) Huy động học viên ra các lớp XMC, sau XMC, PCGDTH, PC
THCS, bổ túc THPT từ 2011 - 2015:

STT Đơn vị XMC Sau XMC PCGDTH


BT.THCS BT.THPT

1 Tân Lập 36 30 24 124 100
2 Tân Tiến 45 40 9 143 70
3 Tân Hòa 32 30 56 25 50
4 Tân Hưng 34 23 15 60 45
5 Tân Phú 8 8 20 45 78
6 Tân Phước 63 57 7 87 70








3 Kinh phí thực hiện .
a) Kinh phí chương trình mục tiêu.

Năm
Nội dung
2011 2012 2013 2014 2015
CMC-PCGDTH 90.000.000 165.000.000 165.000.000 180.000.000 180.000.000
PCGDTHCS 200.000.000 560.000.000 560.000.000 560.000.000 560.000.000
PC BTH - 200.000.000 240.000.000 280.000.000 280.000.000
Chi khác 25.000.000 25.000.000 25.000.000 30.000.000 75.000.000
Tổng cộng: 315.000.000 950.000.000 990.000.000 1.055.000.000
1.095.000.00
0


b) Kinh phí địa phương hỗ trợ:
(Hỗ trợ mua văn phòng phẩm, tập viết, sách cho đối tượng học các lớp PCTHCS
và PC BTH…)

7 Tân Lợi 20 15 4 10 50
8 Đồng Tâm 75 75 50 90 50
9 Đồng Tiến 120 114 22 102 87
10 Thuận Lợi 63 56 77 142 70
11 Thuận Phú 57 43 9 98 76
12
Toàn Huyện 553 491 293 926 746
Năm 2011 2012 2013 2014 2015
Số tiền 0 20.000.000đ 20.000.000đ 20.000.000đ 20.000.000đ

* Tổng cộng kinh phí cần trong 4 năm là: 4.485.000.000 đồng
( Bốn tỷ bốn trăm tám mươi lăm triệu đồng)
Trong đó Kinh phí chương trình mục tiêu : 4.405.000.000đ
Kinh phí địa phương hỗ trợ: 80.000.000

×