Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Giáo án đại số lớp 10: Tiết 69 : LUYỆN TẬP pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.18 KB, 11 trang )

Giáo án đại số lớp 10: Tiết 69 : LUYỆN TẬP

I) Mục tiêu :
Qua bài học, HS cần nắm được :
1)Về kiến thức: Ôn tập, hiểu sâu các kiến thức
như bảng phân bố tần số - tần suất, bảng phân bố tần
số - tần suất ghép lớp, trình bày các bảng trên dưới
dạng dọc, ngang
2)Về kỹ năng: - Thành thục cách tính tần số -
tần suất của một mẫu số liệu cho trước.
- Thành thục cách vẽ các loại
biểu đồ (chú trọng 2 dạng đầu).
3)Về tư duy: Đọc, hiểu các loại biểu đồ, ý nghĩa
thực tế của các đường gấp khúc tần số - tần suất
4)Về thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II)Chuẩn bị:
1)Kiến thức chuẩn bị bài mới:
2)Phương tiện: MTBT, câu hỏi trắc nghiệm đã
soạn trước.
III)Phương pháp: Đàm thoại kết hợp nêu vấn đề.
IV)Tiến trình bài học và các hoạt động:
1)Kiểm tra bài cũ:Tần số, tần suất là gì?
Nêu công thức tính tần suất? Nêu mối quan hệ giữa
kích thước mẫu và tần số?
2)Nội dung bài mới:
Hoạt động1: Giải bài tập 4, 5 trang 168

Hoạt động
của HS
Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng


* Đọc kỹ
đề bài,
xác định
nội dung
H1:Theo bài ra, mẫu
số liệu trên đã được
sắp thứ tự chưa?
Muốn lập bảng tần số
- tần suất ghép lớp
Bài 4/168
Ta có thể sắp thứ
tự mẫu số liệu
trên như sau:
công việc.

* Theo
dõi câu
hỏi, trả lời
đồng thời
tiến hành
công việc




________
____
* Đọc kĩ
đề bài,xác
định nội

dung công
trước hết ta phải làm
gì?
H2: Hãy điền vào
bảng sau tần số của
mỗi lớp?
H3: Sử dụng MTBT
tính tần suất của mỗi
lớp, chú ý tính chính
xác đến hàng phần
nghìn theo yêu cầu
bài ra

_________________
________
H1:Sử dụng MTBT
tính và điền vào chỗ
trống ở cột tần suất
36 42 42 / 44 46
47 48 49 51 / 53
55 57
Từ đó có bảng tần
số - tần suất:
Lớp Tầ
n
số
Tần
suất
(%)
[36;4

3]
3 10
[44;5
1]
6 20
[52;5
9]
6 20
[60;6
7]
8 26,6
7
việc.
* Thực
hiện câu
a)
[68;7
5]
3 10
[76;8
3]
4 13,3
3
N
=
30

Bài 5/168
a)Ta có bảng tần
số - tần suất như

sau:
Lớp Tầ
n
số
Tần
suất(
%)
[01;1
0]
5 6,25
[11;2
0]
29

36,25

[21;3
0]
21

26,25

[31;4
0]
16

20
[41;5
0]
7 8,75

[51;6
0]
2 2,5

N
=
80



* Tiến
hành vẽ
biểu đồ
** Trên trục hoành,
hãy đánh dấu các
đoạn xác định lớp, bắt
b)Ta có biểu đồ
tần số như hình
vẽ:
theo
hướng dẫn

đầu từ [1;10] đến
[51;60] (Có 6 đoạn)
Tại mỗi đoạn, dựng
hình chữ nhật có
chiều cao bằng tần số
của lớp mà đoạn đó
xác định


** Tương tự như trên
ta dựng các hình chữ
nhật có chiều rộng là
độ dài mỗi đoạn của
các lớp và chiều cao
bằng tần suất của
mỗi lớp

** Để vẽ biểu đồ hình
0
5
10
15
20
25
30
35

c)Ta có biểu đồ
tần suất như hình
vẽ:
0.00%
5.00%
10.00%
15.00%
20.00%
25.00%
30.00%
35.00%
40.00%


d)Ta có biểu đồ
tần suất hình quạt
như hình vẽ:
quạt, trước hết ta tính
hình quạt của mỗi lớp
chiếm bao nhiêu %
kích thước mẫu (tức
là tính tần suất mỗi
lớp), từ đó suy ra góc
của mỗi hình quạt
.Tiếp theo dùng thước
đo góc xác định các
góc đó trên đường
tròn và đánh dấu mỗi
hình quạt khác nhau
bởi các màu khác
nhau hoặc các kí hiệu
khác nhau.


Hoạt động 2:Giải bài tập 6 trang 169 (Học sinh làm
việc theo nhóm)
Hoạt động
của HS
Hoạt động của GV Tóm t
ắt ghi bảng
* Nhận nhiệm
vụ, tiến hành
chia nhóm và

bắt đầu làm
bài
____________

* Đại diện
từng nhóm
trình bày kết
quả

** Chia lớp thành 6 nhóm,
mỗi nhóm gồm 7 hs, yêu cầu
giải bài 6/169.GV phát giấy
rô ky để hs làm bài

________________________

** G
ọi đại diện từng nhóm
trình bày trước lớp

** Cho các nhóm khác nhận
xét

** Đánh giá, nhận xét, tổng
kết cho điểm
Bài 6 trang 169:

a)+D
ấu hiệu điều tra


+ Đơn v
ị điều tra l

b)Ta có b
ảng tần số
suất ghép lớp nh
ư sau:
Lớp T
s
[26,5;48,5)
2
[48,5;70,5)
8
[70,5;92,5)
12

3) Củng cố:








[92,5;114,5)
12
[114,5;136,5)

8

[136,5;158,5)

7
[158,5;180,5)

1

N =
50
c)Ta có bi
ểu đồ tần số
hình cột như sau:

0
2
4
6
8
10
12

-Với các bài tập ở trên hãy tự vẽ thêm biểu đồ
đường gấp khúc,biểu đồ hình bánh.
-So sánh ý nghĩa của từng loại biểu đồ.
4) Hướng dẫn BT ở nhà:Làm tiếp các bài
tập còn lại














×