Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Từ vựng Anh văn chuyên ngành cao học hành chính Phần 1 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.65 KB, 43 trang )

UNIT ONE: ADMINISTRATION – PUPLIC ADMINISTRATION
Acivity 3
To administer
[əd'ministə]
Quản lý, điều hành, điều khiển
Administration (n)
[əd,minis'trei∫n]
Hành chính, sự quản lý
Administrative
(adj)
[əd'ministrətiv] tḥc về hoặc dính dáng tới việc quản lý các việc dân sự hoặc kinh
doanh; hành chính
Administrator (n)
[əd'ministreitə]

người chịu trách nhiệm quản lý cơng việc (nhất là về kinh doanh); nhà
quản lý
Cooperate (v)
[kou'ɔpəreit]
Hợp tác, cộng tác
Cooperation (n)
[kouɔpə'rei∫n]
Sự hơp tác, sự cộng tác
Service (n)
['sə:vis]
Dịch vụ, sự phục vụ, sự giúp đỡ; cục, sở, ban, ngành, khoa
Power
['pauə]
Quyền lực, quyền; khả năng; sức mạnh; thể lực
Having power
[hỉviη 'pauə]


Có quyền
Coordinate(v) [kou'ɔ:dinət]
Phối hợp, điều phối
Coordination (n) [kouɔ:di'nei∫n]
Sự phối hợp, sự điều phối
Control (v)
[kən'troul]
Kiểm sóat, kiềm chế, tự chủ
The state (n)
[steit]
Nhà nước
To take charge of
[tə teik t∫ɑ:dʒ əv]
Chịu trách nhiệm, đảm trách
To run a company
[tə rʌn ə
'kʌmpəni]
Điều hành cơng ty, quản lý cơng ty
Activity 4:
TEXT ONE: ADMINISTRATION
Para.1:
Term (n)
[tə:m]
Từ, thuật ngữ; giới hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ; học kỳ
History (n)
['histri]
Lòch sử; q trình lịch sử
Author (n)
['ɔ:θə]
Tác giả; người tạo ra, người gây ra

To coincide (with) (v)
[,kouin'said]
Trùng hợp, trùng khít
Formation (n)
[fɔ:'mei∫n]
Sự hình thành, sự thành lập
Classical (adj.)
['klỉsikəl]
Kinh điển; cổ điển, không hoa mỹ; hạng ưu (tác phẩm
(văn học))
To form (v)
[fɔ:m]
Hình thành, thành lập
Apparently (adv)
[ə'pỉrəntli]
Một cách rõ ràng, rõ rệt
Distinct (adj)
[dis'tiηkt]
Phân biệt, rõ rệt
Sense (n)
[sens]
nghóa, nghóa; gíac quan
To assist (v)
[ə'sist]
Trợ lý, hộ tá, trợ giúp
To serve (v)
[sə:v]
Phucï vụ; giúp đỡ
To manage (v)
['mỉnidʒ]

Quản lý; quản trị
To direct (v)
[di'rekt;
dai'rekt]
Hướng dẫn, chỉ đạo, đạo diễn
To govern (v)
['gʌvən]
Cai trò, chi phối, điều khiển
1
Hint (n)
[hint]
Hàm ý, ẩn ý
To combine (v)
[kɔm'bain]
Kết hợp, phối hợp
Combination (n)
[kɔmbi'nei∫n]
Sự kết hợp, sự phối hợp
principal (adj)
['prinsəpl]
Chính, chủ yếu
Context (n)
['kɔntekst]
Bối cảnh, văn cảnh
To translate (v)
[trỉnz'leit]
Biên dòch, dòch thuật, thể hiện ra; hiểu; giải thích; coi là
Servant (n)
['sə:vənt]
Người phục vụ, người ở; người đầy tớ

Para. 2:
Originally (adv)
[ə'ridʒnəli]
Vào lúc đầu; một cách độc đáo
Subtle(v)
['sʌtl]
Tinh tế; khơn khéo
Extended (adj)
[iks'tendid]
Mở rộng, rộng rãi
Series (n)
['siəri:z]
Lọat, hàng lọat
Public sector (n)
['pʌblik] ['sektə]
Khu vực công, thành phần công, bộ phận công
Private sector (n)
['praivit] ['sektə]
khu vực tư, thành phần tư, bộ phận tư
To implicate (v)
['implikeit]
Hàm ý, cho thấy ai liên quan đến cái gì
Implication (n)
[impli'kei∫n]
Sự dính líu hoặc bò dính líu, hàm ý
Authority (n)
[ɔ:'θɔriti]
Quyền lực, quyền thế, người có quyền
Notion (n)
['nou∫n]

Khái niệm, ý niệm
Argument (n)
['ɑ:gjumənt]
Sự cãi nhau, tranh luận
To clarify (v)
['klỉrifai]
Làm rõ, làm sáng tỏ
Government (n)
[,gʌvən'mentl]
Chính phủ, chính quyền
Direction (n)
[di'rek∫n]
Sự chỉ đạo, sự hướng dẫn
To implement (v)
[impli'mənt]
Thưcï hiện, thi hành
Implementation (n)
[implimen'tei∫n]
Sự thực hiện, sự thi hành, sự chấp hành
Purpose (n)
['pə:pəs]
Cuối, mục đích, mục tiêu
End (n)
[end]
Cưú cánh, mục đích
To execute (v)
['eksikju:t]
Thưcï hiện, thi hành, chấp hành
Execution (n)
[,eksi'kju:∫n]

Sự thực hiện, sự thi hành
To define (v)
[di'fain]
Đònh nghóa, xác đònh
To accomplish (v)
[ə'kɔmpli∫]
Hoàn thành, đạt kết quả
Common goal (n)
['kɔmən] [gəul]
Mục tiêu chung
EXPPESIONS
According to
[ə'kɔ:diη tə]
Theo (ai)……
At the same time Đồng thời, cùng lúc
For instance
[fɔ: 'instəns]
Ví dụ = for example
To look after (v)
[luk 'aftər]
Quản lý, trông coi
In general
[in 'dʒenərəl]
Nói chung, tổng quát
2
On behalf of
[bi'hɑ:f əv]
Thay mặt cho (ai)
In the interest of
[in đi: 'intrəst əv]


In the broadest sense
[in đə 'brɔ:dist
sens]
Về ý nghóa rộng nhất
Activity 5 : Vocabulary work
To be in charge of
[tə bi: in t∫ɑ:dʒ əv]
đảm nhiệm, đảm trách
Opposite (prep)
['ɔpəzit]
đối diện; đối nhau, ngược nhau, ngược lại
Order (n)
['ɔ:də]
trật tự, thứ tự
To be responsible for
[tə bi: ri'spɔnsəbl fɔ: ]
chiệu trách nhiệm về
To carry out / to
perform
['kỉri aut] / [pə'fɔ:m]
thực hiện, thưc thi
Performance (n)
[pə'fɔ:məns]
sự thực hiện, sự thi hành, sự thực thi
Piece (n)
[pi:s]
mảng, miếng, mảnh
Activity 7:
public administration

['pʌblik] [əd,minis'trei∫n]
Hành chính công,quản lý cơng
Pracitioner (n)
[prỉk'ti∫nə]
Nhà thực hành, nhà thực hiện
Public service (n)
['pʌblik] ['sə:vis]
Dòch vụ công
Public employee (n)
['pʌblik] [,implɔi'i:]
Công chức
Institution (n)
[,insti'tju:∫n]
Thể chế, thiết chế; tổ chức
Behavioral (adj)
[bi'heivjərəl]
Thuộc về hành vi
Administrative power (n)
[əd'ministrətiv] ['pauə]
Quyền hành chính
Academics (n)
[,ỉkə'demiks]
Học gia, nhà học thuậtû
Technical skill (n)
['teknikl] [skil]
Kỹ năng kỹ thuật
Structure (n)
['strʌkt∫ə]
Cơ cấu, cấu trúc
General election (n)

['dʒenərəl i'lek∫n]
Tổng tuyển cử
Relationship (n)
[ri'lei∫n∫ip]
Mối quan hệ
Occupation (n)
[,ɒkjʊ'pei∫n]
nghề nghiệp
Occupational (adj)
[,ɒkju'pei∫ənl]
Thuộc về nghề nghiệp
Regulatory power (n)
['regju:lətri 'pauər]
Quyền pháp qui, quyền lập qui
Activity 8 : TEXT TWO: PUBLIC ADMINISTRATION
3
Para. 1:
Notion (n)
['nəu∫n]
niệm, khíai niệm; ý kiến, quan điểm
Understanding (n)
[,ʌndə'stỉndiη]
Sự hiểu biết
To differ (v)
['difə]
Khác với, khác nhau
Debate (n)
[di'beit]
Sự tranh luận, bàn cãi
Art (n)

[ɑ:t]
Nghệ thuật, mỹ thuật
Science (n)
['saiəns]
Khoa học
Doubt (n)
[daut
Sự nghi ngờ
Gift (n)
[gift]
Năng khiếu; món quà
Natural
administrator (n)
['nỉt∫rəl]
[əd'ministreitə]
Nhà quản lý tự nhiên
Artist (n)
['ɑ:tist]
Họa só, nghệ só, nhà nghệ thuật
Necessary tool (n)
['nesisəri tul]
Dụng cụ cần thiết
Technical skill
['teknikl skil]
Kỹ năng kỹ thuật
To allow for
[ə'lau [fɔ:,fə]] ( to allow for somebody / something) kể đến, tính đến; chiếu
cớ đến, chú ý đến
Digestion (n)
[di'dʒest∫n]

Sự tiêu hóa khả năng tiêu hoá; sự lónh hội, sự
hiểu thấu, sự lĩnh hợi, sự tiêu hoá (những điều đã học ); sự
ninh, sự sắc
Transference (n)
['trỉnsfərəns]
Sự chuyển tải
Pointless (adj)
['pɔintlis
Không có nghóa, mục đích
Inherently (adv)
[in'hiərəntli]
Vốn có, cố hữu
View (n)
[vju:]
Sự nhìn, tầm nhìn, quan điểm, quan cảnh, quan
niệm
Profession (n)
[prə'fe∫n] nghề, nghề nghiệp
To range (v)
[reindʒ]
Sắp hàng, sắp xếp; xếp lọai
To identify (v)
[ai'dentifai]
Nhận diện, nhận dạng, phát hiện
Nevertheless (conj.)
[,nevəđə'les]

P ara. 2:
Argument (n)
['ɑ:gjumənt] lý lẽ, ḷn cứ; sự khơng đờng ý; sự tranh ḷn; sự cãi nhau

Definition (n)
[,defi'ni∫n]
Đònh nghóa, sự xác đònh
To denote (v)
[di'nout]
Biểu thò, có nghóa là
To explain (v)
[iks'plein]
Giải thích, giảng, giải nghóa; thanh minh
Executive
government (n)
[ig'zekjutiv]
[,gʌvən'mentl]
Chính phủ điều hành
pattern (n)
['pỉt(ə)n]
Mẫu, kiểu
To carry on (v)
['kỉri ɔn]
Tiến hành
Subject (n)
['sʌbdʒikt] chủ đề; vấn đề; đề tài; dân, thần dân; (ngơn ngữ học) chủ
ngữ; (triết học) chủ thể; mơn học
To focus (v)
['foukəs]
Tập trung, tiêu điểm
4
Pre – eminently
(adv)
[pri'eminəntli]

Xuất sắc, nổi trổi
Organizational
structure (n)
[,ɔ:gənai'zei∫nl 'strʌkt∫ə]
cơ cấu tổ chức
Decision process (n)
[di'siʒn 'prouses]
quá trình ra quyết đònh
Implementation
process (n)
Quá trình thi hành
To quote (v)
[kwout]
Trích dẫn
Civil servant (n)
['sivl'sə:vənt]
viên chức
Objective side (n)
[ɔb'dʒektiv] [said]
Mặt khách quan; đối với (triết học) khách thể
Subjective side (n)
[səb'dʒektiv] [said]
Mặt chủ quan; đối với chủ thể
Behavioral side (n)
[bi'heivjərəl] [said]
Mặt hành vi
Management (n)
['mỉnidʒmənt]
Sự quản lý
Material (n)

[mə'tiəriəl]
Vật chất, vật liệu, chất liệu; tài liệu
To achieve (v)
[ə't∫i:v]
Đạt được, giành được
Tp apply to (v)
[ə'plai tə]
p dụng cho, ứng dụng
Affair (n)
[ə'feə]
Công việc
Decade (n)
['dekeid]
Thập niên, thời gian 20 năm
Vast (adj)
[vɑ:st]
Rộng, mênh mông
To encompass (v)
[in'kʌmpəs]
Chứa đựng, bao gồm
To group (v)
[gru:p]
Nhóm, đóng khung
Category (n)
['kỉtigəri]
Lọai, hạng
Legal (adj)
['li:gəl]
Luật pháp, hợp pháp
Managerial (adj)

[,mỉnə'dʒiəriəl]
Thuộc về quản lý
Para. 3:
Complexity (n)
[kəm'pleksiti]
Tính phức tạp, sự phức tạp
Function (n)
['fʌηk∫n]
Chức năng; nhiệm vụ; hàm số
To deploy (v)
[di'plɔi]
Dàn quân , triển khai
Component (n)
[kəm'pounənt]
Thành phần, bộ phận
To issue (v)
['isju:]
Ban bố, ban hành, phát hành
By law (n) [bai lɔ:] Luật đòa phương
Regulatory
document (n)
['regju:lətri 'dɔkjumənt]
Văn bản pháp qui
State machinery (n) [steit mə'∫i:nəri] Bộ máy nhà nước
To conduct (v)
['kɔndʌkt]
Chỉ đạo, chỉ dẫn
Public body (n)
['pʌblik] ['bɔdi]
Cơ quan công

Ministry (n)
['ministri]
Bộ
Central agency (n)
['sentrəl] ['eidʒənsi]
Cơ quan trung ương
Local authority (n)
['loukəl] [ɔ:'θɔriti]
Chính quyền đòa phương
5
Public institution (n)
['pʌblik ,insti'tju:∫n]
Thể chế công, tổ chức công
Competence (n)
['kɔmpitəns]
Khả năng
To regulate (v)
['regjuleit]
Điều chỉnh, qui đònh, chỉnh đốn
Socio – economic
process (n)
[səusiəu- ,i:kə'nɔmik
'prouses]
Tiến trình kinh tế xã hội
Citizen (n)
['sitizn]
Công dân
Namely (adv)
['neimli]
Tức làø

Administrative
institution
[əd'ministrətiv ,insti'tju:∫n]
Thể chế hành chính, tổ chức hành chính
Bureaucracy (n)
[bjuə'rɔkrəsi]
Bộ máy quan liêu, thư lại
To comprise of (v)
[kəm'praiz əv]
Bao gồm
EXPRESSIONS:
To go on : tiếp tục
There is no doubt + that-clause chắc chắn ……………
It is pointless + to infinitive vô ích + ………………
In addition (to): ngòai ra
To think of: nghó về
Put another way Theo cách khác
Given: when condiering something …… (chú ý đến (cài gì,
……))
C. EXTENTION :
repeatedly (adv.)
[ri'pi:tidli]
Lặp đi lặp lại
Degree celsious (=
Centigrade)
[di'gri:] ['selsiəs] (['sentigreid])
0
0
C
To boil

[bɔil]
Sơi
Permanent (adj)
['pə:mənənt]
Lâu dài,
Temporary (adj)
['temprəri]
Tạm thời
Chair (v)
[t∫eə]
Chủ tọa, chủ trì
Director general
[di'rektə 'dʒenərəl]
Tổng giám đốc
Inspector (n)
[in'spektə]
Thanh tra viên
workplace (n)
['wə:kpleis]
Nơi làm việc
To go on a study visit
Đi tham quan học tập, đi nghiên cứu
To distinguish (v)
[dis'tiηgwi∫]
Phân biệt
D. HOMEWORK:
Exercise 1: Translation
6
a) English – Vietnamese translation
general consensus: sự nhất trí chung; sự đồng ý chung

department : ministry bộ
b) Vietnamese – English translation
periodical report: baó cáo đònh kỳ
director (n): giám đốc
public administration system: hệ thống hành chính công
The United Kingdom : Vương Quốc Anh
state policy : chính sách của nhà nước
to carry out: thực thi, thực hiện
To do a research on sth Làm nghiên cứu về
Exercise 2: Complementary Reading:
ADMINISTRATION – PUBLIC ADMINISTRATION
Interpretation (n)
[in,tə:pri'tei∫n]
Sự giải thích; sự thơng dịch
Approach (n)
[ə'prout∫]
Phương pháp, kế họach
Juridical (adj)
[dʒu:'di∫əl]
Pháp lý, pháp lụat
Aspect (n)
['ỉspekt]
khía cạnh, phương diện, mặt
To make a
distinction
[tə meik ə dis'tiηk∫n]
Phân biệt
Market economy
['mɑ:kit] [i:'kɔnəmi]
Nền kinh tế thị trường

To play a role (in) [tə plei ə rəul]
Đóng vai trò (trong)
To distinguish sth
from sth
[dis'tiηgwi∫]
Phân biệt cái gì với cái gì
Component (n)
[kəm'pounənt]
Thành phần, bộ phận
Executive power
[ig'zekjutiv 'pauə]
Quyền hành pháp
Executive body
[ig'zekjutiv 'bɔdi]
Cơ quan hành pháp; cơ quan chấp
hành
Regulatory power
['regju:lətri 'pauə]
Quyền pháp qui
Regulatory act
['regju:lətri ỉkt]
Luật pháp qui, văn bản pháp qui
State management
work
[steit 'mỉnidʒmənt wə:k]
Cơng việc quản lý nhà nước
Executive system
[ig'zekjutiv 'sistəm]
Hệ thống hành pháp
Administrative

machinery
[əd'ministrətiv mə'∫i:nəri]
Bộ máy hành chính
Lateral right
['lỉtərəl rait
Quyền đơn phương; quyền một bên
Ruling (n)
['ru:liη]
Sự thống trị; sự cai trị
Entity organization
['entiti ,ɔ:gənai'zei∫n]
Tổ chức tồn tại, thưc thể tồn tại
Operational statute
[,ɔpə'rei∫ənl 'stỉt∫u:t]
Qui chế họat động
Executive
[ig'zekjutiv mə'∫i:nəri]
Bộ máy hành pháp
7
machinery
Socio- economic
life
[səusiəu- ,i:kə'nɔmik laif]
Đời sống kinh tế - xã họi
Political task
[pə'litikl tɑ:sk]
nhiệm vụ chính trị
Public order
['pʌblik 'ɔ:də]
Trật tự xã hội

Functional system
['fʌηk∫ənl 'sistəm]
Hệ thống thiết thực, qui tắc thiết thực
Continuous (adj)
[kən'tinjuəs]
Liên tục, tiếp tục
People’s
committee
[pi:pl z kə'miti]
ủy ban nhân dân
Competence (n)
['kɔmpitəns] năng lực; khả năng
Guideline (n)
['gaidlain]
Sự hướng dẫn; sự chỉ dẫn; đường lối
To regulate (v)
Regulatory act
['regjuleit]
['regjulətri ỉkt]
điều chỉnh, sửa lại cho đúng (tớc đợ, áp lực
của mợt thiết bị ); quy định; chỉnh lý, chỉnh đớn
(cơng việc ); điều hoà
văn bản qui phạm pháp luật (dưới
luật)
To draft (v)
[draft] phác thảo, phác hoạ; dự thảo (mợt đạo ḷt )
To conduct (v)
['kɔndʌkt] dẫn đường; hướng dẫn; chỉ đạo; kiểm soát;
quản lý; dẫn (điện, nhiệt )
8

UNIT TWO: THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM:
THE POLITICAL SYSTEM
Activity 3
Prime Minister (n)
['praim'ministə]
Thủ Tướng
People’s council (n) [pi:pl z 'kaunsl] Hội Đồng Nhân Dân
Ho Chi Minh’s
Thought
Ho Chi Minhz θɔ:t] Tư Tưởng Hồ Chí Minh
Working class (n)
['wə:kiη klɑ:s]
Giai cấp công nhân
Intelligentsia (n)
[in,teli'dʒentsiə]
Giới trí thức
State power [steit 'pauə] Quyền lực nhà nước
The Communist
Party of Vietnam
[đə 'kɔmjunist 'pɑ:ti əv vietnam] Đảng Cộng sản Việt Nam
Socio-political
organization
[səusiəu- pə'litikl ,ɔ:gənai'zei∫n] Tổ chức chính trò xã hội
Peasantry
['pezntri]
Giai cấp nông dân
Women’s
association
['wiminz ə,sousi'ei∫n]
Hội Phụ Nữ

Activity 4:
Text 1: THE POLITICAL SYSTEM OF VIETNAM
Para.1: Independent
(adj)
[,indi'pendənt]
Độc lập; chia rẽ; khơng thiên vị
Sovereign (adj)
['sɔvrin]
Có chủ quyền; tố cao
Unity (n)
['ju:nəti]
Sự thống nhất, sự đòan kết
Territory (n)
['terətri]
Lãnh thổ, lãnh thổ, đất đai, địa hạt, khu vực
Territorial (adj)
[,terə'tɔ:riəl]
Thuộc lãnh thỗ, thuộc đất đai, thuộc khu vực
Territorial integrety (n)
[,terə'tɔ:riəl in'tegriti]
Toàn vẹn lãnh thổ
Integrity (n)
[in'tegriti]
Sự toàn vẹn; phẩm chất trung thực
Mainland (n)
Island (n)
['mein'lỉnd]
[ailənd]
Đất liền, lục địa
Quần đảo, hòn đảo

Territorial water (n)
[,terə'tɔ:riəl 'wɔ:tə]
Lãnh hải, hải phận
Air space (n)
[eə 'speis]
Không phận
Para.2: To belong to
[tə bi'lɔη tə] Thuộc về, thuộc vào, ở
To be based on [tə bi: beist ɔn] Căn cứ vào, dựa vào
Alliance (n)
[ə'laiəns]
Sự liên minh, sự liên kết; sự đòan kết
Para.3: To guarantee
(v)
[,gỉrən'ti:]
Đảm bảo, làm cho điều gì chắc chắn xảy ra
9
Unceasingly (adv)
[,ʌn'si:siηli]
Không ngừng, liên tục
To promote (v)
[prə'mout]
Phát huy, xúc tiến; đề bạt
The people’s mastery
(n)
[đə pi:pl z 'mɑ:stəri]
Quyền làm chủ của nhân dân
Field (n)
[fi:ld]
Lónh vực; cánh đồng, đồng ruộng; trường

Severely (adv)
[si'viəli]
Một cách nghiêm khắc; khắt khe
To punish (v)
['pʌni∫]
Trừng trò, trừng phạt; phạt
Act (n)
[ỉkt]
Hành vi, hành động; đạo luật
To violate (v)
['vaiəleit]
Vi phạm; xúc phạm
Interest (n)
['intrəst]
Lợi ích; tiền lãi; sở thích
Motherland (n)
['mʌđəlỉnd] :
Fatherland,
homeland
Tổ quốc, q hương
To strive (v)
[straiv]
Phấn đấu, nỗ lực
Social justice (n)
['səu∫l 'dʒʌstis]
Công bằng xã hội
To prevail (v)
[pri'veil]
Thònh hành; đánh bại
Complete development

[kəm'pli:t] [di'veləpmənt]
Sự phát triển tòan diện
P ara. 4: vanguard (n)
['vỉngɑ:d]
Qn tiên phong, người đi tiên phong
Faithful (adj)
['feiθful]
Trung thành, có thể tin cậy được, có lương
tâm
Right (n) [rait] Quyền hạn; cái đúng; cái tốt
Toiling people (n)
['tɔiliη pi:pl]
Nhân dân lao khổ
To act upon [tə ỉkt ə'pɔn] Hành động theo
Doctrine (n)
['dɔktrin]
Học thuyết; chủ nghĩa
force (n)
[fɔ:s]
Lực lượng; sức mạnh
To lead (v)
[li:d]
Lãnh đạo, dẫn dắt, chỉ đạo
Framework (n)
['freimwə:k]
Khuôn khổ, cấu trúc tạo ra hình dáng
Party organization
['pɑ:ti ,ɔ:gənai'zei∫n]
Tổ chức Đảng
The people’s interest (n)

[đə 'pi:pl z 'intrəst ]
Quyền lợi nhân dân
Criminal (n)
['kriminl]
Phạm nhân, tội phạm

Activity 9:
area of sea vùng biển
to represent (v) đại diện
Activity 13
Ethnic group (n)
['eθnik gru:p]
Nhóm dân tộc
Equality (n)
[i:'kwɔliti]
Sự bình đẳng, trạng thái bằng nhau
Employment (n)
[im'plɔimənt]
Công ăn việc làm, việc làm
Social welfare (n)
['sou∫l 'welfeə]
Phúc lợi xã hội
To bring about (v) [tə briη ə'baut] Mang lại, làm cho cái gì xảy ra
10
Spiritual and material
development
['spirit∫uəl ỉnd
mə'tiəriəl
di'veləpmənt]
Sự phát triển về vật chất và tinh thần

To enable sb to do sth [tə i'neibl ] Tạo điều kiện cho ai làm việc gì
Aspiration (n)
[,ỉspə'rei∫n]
Ước nguyện, khát vọng; sự hít vào
To participate (v)
[pɑ:,tisi'peit]
Tham gia hoặc bò lôi cuốn vào
To protect (v)
[prə'tekt]
Bảo vệ, bảo hộä
Public property (n)
['pʌblik 'prɔpəti]
Của công
National security (n)
['nỉ∫nəl si'kjuərəti]
An ninh quốc gia
Advanced (adj)
[əd'vɑ:nst]
Tiến bộ, cấp tiến
To raise fun (v) [tə rʌn fʌn] Quyên góp quỹ
State organ (n) [steit 'ɔ:gən] Cơ quan nhà nước
EXPRESSIONS:
employment level tỉ lệ công ăn việc làm
to be obliged to + to-infinitive có nghóa vụ
ecenomic development sự phát triển kinh tế
competence (n) khả năng, năng lực
advnaced ethnic group nhóm dân tộc tiến bộ
to raise fund quyên góp q
Activity14
Solidarity (n)

[,sɔli'dỉrəti]
Sự đoàn kết, tình đoàn kết; tính thống nhất
Mutual assistance (n)
['mju:tjuəl ə'sistəns]
Tương trợ lẫn nhau; trợ giúp lẫn nhau
To forbid (v)
[fə'bid]
Không cho phép, cấm, ngăn cấm
To preserve (v)
[pri'zə:v]
Bảo tồn, duy trì, duy trì
Democratic centralism
(n)
[,demə'krỉtik
'sentrəlizm]
Tập trung dân chủ
To be removed from
office
[tə be: ri'mu:v frɔm
'ɔfis]
Bãi nhiệm, bãi chức
Confidence (n)
['kɔnfidəns]
Sự tin cậy, sự tin tưởng
Bureaucratism (n)
[bjuə'rɔkrətizm]
Bệnh quan liêu, thói quan liêu; chế độ quan
liêu
Arrogance (n)
['ỉrəgəns]

Sự hách dòch, sự hách dịch, sự ngạo mạn
Arbitrariness (n)
['ɑ:bitrərinis]
Độc đoán, tùy tiện
Activity 15
Text 2: THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Para .1: Unified state (n)
['ju:nifaid steit]]
Nhà nước thống nhất
Nationality (n)
[,nỉ∫ə'nỉliti]
Quốc tòch, dân tộc
Para.2: plolicy (n)
['pɔləsi]
Chính sách; cách xử sự, cách giải quyết,
11
Acy (n)
[ỉkt]
đường lối hành động; các điều khoản, hợp
đồng khế ước
Hành vi, hành động
National discrimination
(n)
['nỉ∫nəl
dis,krimi'nei∫n]
Phân biệt dân tộc
National division (n)
['nỉ∫nəl di'viʒn]
Chia rẽ dân tộc
Para . 3 : National identity

(n)
['nỉ∫nəl ai'dentəti]
Bản sắc dân tộc
System of writing
['sistəm əv raitiη]
Hệ thống chữ viết
Fine custom (n)
[fain 'kʌstəm]
Phong tục, tập quán tốt đẹp
Habit, tradition, and
culture
['hỉbit trə'di∫n ỉnd
'kʌlt∫ə]
Thói quen, truyền thống và văn hóa
Linguistics (n)
[liη'gwistiks]
Ngôn ngữ học
Para. 4
Comprehensive
development
[,kɔmpri'hensiv
di'veləpmənt]
Sự phát triển toàn diện
Gradually (adv)
['grỉdʒuəli]
Dần dần, từ từ
To raise (v)
[reiz) nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên,
ngẩng lên; tăng, làm tăng thêm
Material and spiritual

Living condition (n)
[mə'tiəriəl 'spirit∫uəl
'liviη kən'di∫n]
Điều kiện sống về vật chất và tinh thần
National minority (n)
['nỉ∫nəl mai'nɔriti]
Dân tộc thiểu số
To make use of [tə meik ju:s əv] Tận dụng
Agency (n)
['eidʒənsi]
Tác, dụng, lực; sự môi giớc, sự trung gian;
cơ quan , sở, hãng, hãng thông tấn
The national assembly (n)
['nỉ∫nəl ə'sembli]
Quốc Hội Việt Nam
To represent (v)
[,repri'zent]
Đại diện; trình bày; tặng q
Will (n) [wil] Ýù chí; di chúc
Aspiration (n)
[,ỉspə'rei∫n] ( aspiration for / after something) ( aspiration to do
something) lòng mong ḿn hoặc tham vọng mạnh mẽ;
ngụn vọng, khát vọng
To be responsible to
somebody
[ri'spɔnsəbl]
Chòu trác nhiệm trước ai
Para. 5:
Principle (n)
['prinsəpl] gớc, ng̀n gớc, ́u tớ cơ bản; ngun lý, ngun tắc

To govern (v)
['gʌvən] cai trị (mợt đất nước ); cầm qùn; chi phới; ảnh
hưởng
State organ (n)
[steit 'ɔ:gən]
Cơ quan nhà nứoc; cơ quan công
Para. 6: Election (n)
[i'lek∫n]
Sự lựa chọn, bầu cử
Secret suffrage (n)
['si:krit 'sʌfridʒ]
bỏ phiếu kín
In accordance with [in ə'kɔ:dəns wiđ] Phù hợp với, theo đúng; hàng động đúng
Universal, equal, direct,
and secret suffrage
[,ju:ni'və:sl 'i:kwəl
direkt, sikrit 'sʌfridʒ]
Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp, và bỏ phiếu
kín
To be removed from Bãi nhiệm, bãi chức
12
office
Para. 7: To be worthy of
[tə bi: 'wə:đi əv]
Xứng đáng, đáng giá
Para. 8: Respect (n)
[ri'spekt]
Lòng kính trọng, sự tơn trọng
Cadre (n)
['kɑ:də(r); 'kỉdri]

Cán bộ, lực lượng nòng cốt, khung
Devotedly (adv)
[di'voutidli]
Một cách tận tụng, tận tình
To maintain (v)
[mein'tein]
Duy trì; giữ gìn, bảo quản
Link (n)
[liηk]
Mối quan hệ; mắt xích; mối liên quan
Opinion (n)
[ə'piniən]
kiến; quan điểm; dư luận
To submit (v)
[səb'mit]
Phục tùng, chịu qui phục; đề trình, trình
Manifestation (n)
[,mỉnifes'tei∫n]
Sự biểu hiện; sự biểu thị, sự phản ảnh
Corruption (n)
[kə'rʌp∫n]
Sự tham nhũng; sự đồi tr; sự thối rữa
Vigorously (adv)
['vigərəsli]
Mạnh mẽ, mãnh liệt, sôi nổi, hoạt bát, dầy
sinh lực
To oppose (v) [tə ə'pouz] Phản đối, kháng cự
D – HOMEWORK: Complementary Reading
Vietnam Fatherland Front [vietnam 'fɑ:đəlỉnd frʌnt] Mặt Trân Tổ Quốc Việt Nam
Member organization (n) [['membə ,ɔ:gənai'zei∫n] Tổ chức thành viên

to constitute (v)
['kɔnstitju:t]
Tạo thành, thành lập
Political base (n)
[pə'litikl beis]
Cơ sở chính trò, căn cứ chính trị
People’s power (n)
[pi:pl z 'pauə]
Quyền lực nhân dân
National solidarity (n)
['nỉ∫nəl ,sɔli'dỉrəti]
Đoàn kết dân tộc
To strengthen (v)
['streηθn]
Đẩy mạnh
Unity of mind (n)
['ju:nəti əv maind]
Sự thống nhất trong tư tưởng
Political and spiritual
matters
Các vấnđề về chính trò và tinh thần
Consolidation (n)
[kən,sɔli'dei∫n]
Sự củng cố, củng cố; tăng cường
Care, worry, concern,
custody
[keə 'wʌri 'kʌstədi]
Sự quan tâm, sự chăm chú; sự cận
thẩn
Protection (n)

[prə'tek∫n]
Sự bảo vệ, sự bảo vệ, sự che chở
Legitimate interest
[li'dʒitimit 'intrəst]
Lợi ích chính đáng
To encourage (v)
[in'kʌridʒ] ( to encourage somebody in something)
khún khích; cở vũ; đợng viên
Strict observance (n)
[strikt əb'zɜvəns]
Sự tuân thủ nghiêm ngặt, sự tn
theo; sự làm lễ
State officials
[ steit ə'fi∫lz]
Các công chức nhà nước
Trade union (n) [treid 'ju:niən] Công đoàn
To join (v)
[dʒɔin]
Gia nhập, nhập vào, tham gia
Economic and social
bodies
[,i:kə'nɔmik ỉnd 'sou∫l
'bɔdiz]
Các cơ quan kinh tế – xã hội
To supervise (v)
['su:pəvaiz]
Giám sát, theo dõi, quản lý
13
To create condition for
sb/sth

[tə kən'di∫n fɔ:] Tạo điều kiện cho…
Effectve functining Hoạt động có hiệu quả
To look after [tə luk aftə] Giám sát, trơng coi, chăm sóc
To ensure (v)
[in'∫uə]
Bảo đảm, làm cho chắc chắn
To safeguard (v)
['seifgɑ:d]
Bảo vệ, che chở; giữ gìn
National construction and
defense
['nỉ∫nəl kən'strʌk∫n ỉnd
di'fens]
Xây dựng và quốc phòng
Citizen (n)
['sitizn] người dân thành thị
cơng dân, dân
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người thường dân (trái với
qn đợi)
To exercise (v)
['eksəsaiz]
Thực hiện, tập thể dục
At the grassroots [ỉt đə 'gra:sru:ts] các cấp cơ sở
State and social affairs [steit ỉnd 'sou∫l ə'feəz] Các công việc nhà nước và xã hội
Duty-bound
['dju:tibaund]
Bò ràng buộc nghóa vụ
Legitimate civic rights
and interests
[li'dʒitimit 'sivik'raits ỉnd

'intrəsts]
Quyền lợi công dân chính thống
Social order (n)
['sou∫l 'ɔ:də]
Trật tự xã hội, thứ tự xã hội
E. REVIEW TEST
Test 1 : Translate into Vietnamese
element (n) ['elimənt]: ́u tớ; ngyên tố
to make up (v) : hình thành, cấu thành hoặc cấu tạo nên; sắp đặt lại với
nhau từ nhiều vật khác nhau, gói ghém, thu vén.
Parliament (n) ['pɑ:ləmənt] : nghị viện; nghị trường; q́c hợi; ( Parliament) q́c
hợi Anh; nghị viện Anh.
present party system : hệ thống đảng hiện nay
existence (n) : tình trạng hoặc hiện tượng có thực; sự tồn tại, sự
tiếp tục c̣c sớng; sự sớng sót
electorate (n ) [i'lektərit]: toàn bợ cử tri; khu bầu cử
important symbol of natinal unity biểu tượng quan trọng của tình đoàn kết dân tộc
Test 2: Translate into English
socio-political organizations : các đoàn thể chính trò xã hội
elected representative bodies : các cơ quan đại diện được bầu
to consist of : to include
at all levels : ở tất cả các cấp, ở mọi cấp
14
UNIT THREE: THE LEGISLATURE OF THE SRV
Activity 3
Legislation (n)
[,ledʒis'lei∫n]
Sự lập luật, bộ luật
Law (n)
[lɔ:]

Phép, phép tắc, luật lệ, pháp luật, đònh luật
Motion (n)
['məu∫n]
Bản kiến nghị, sự đề nghò; sự chuyện động, sự di động
Resolution (n)
[,rezə'lu:∫n]
Nghò quyết; sự quyết tâm, sự kiên quyết, sự kiên đònh;
sự giái quyết, cách giải quyết
Procedure (n)
[prə'si:dʒə] thủ tục (trong kinh doanh, (chính trị), (pháp lý) )
Formal opinion
['fɔ:məl ə'piniən]
ýù kiến chính thức
Formal proposal
['fɔ:məl prə'pouzl]
đề nghị, dự kiến, kế hoạch chính thức; sự đề nghị, sự đề x́t
chính thức; sự cầu hơn
By vote
[ bai vəut]
Thông qua bỏ phiếu
To be voted on
something
Bỏ phiếu cho cái gì
Activity 4:
TEXT 1: THE LEGISLATURE OF SRV
Para.1:
Constitutional and
legislative powers
[,kɔnsti'tju:∫ənl ỉnd
'ledʒislətiv 'pauə]

Quyền hiến pháp và lập pháp
Obligation (n)
[,ɔbli'gei∫n]
Bổn phận, nghóa vụ
To amend (v)
[ə'mend]
Sửa đổi; bổ sung
To work out (v)
[wə:k aut] thi hành, thực hiện, tiến hành (mợt cơng việc)
trình bày, phát triển (mợt ý kiến); vạch ra tỉ mỉ (mợt kế
hoạch)
Decree law (n)
[di'kri: lɔ:]
Sắc lệnh, nghò đònh, chiếu chỉ; bản án
Para.2:
The Standing
Committee
[đə 'stỉndiη kə'miti] y Ban Thường Vụ, ban thường vụ
The Nationalities
Council
[,nỉ∫ə'nỉlitiz 'kaunsl]
Hội Đồng Các Dân Tộc
The Supreme
People’s Court
[đə su:'pri:m 'pi:pl z kɔ:t]
Tòa n Nhân Dân Tối Cao
The Supreme
People’s Office of
Supervision and
Control

[đə su:'pri:m 'pi:pl z 'ɔfis əv
,su:pə'viʒn ỉnd kən'trəul]
Viện Kiểm Sát Nhân Dân Tối Cao
Legislature (n):
legislative body,
['ledʒisleit∫ə]
Cơ quan lập pháp
15
law-making body
Draft laws (n)
[drɑ:ft lɔ:]
Dự luật
Para3. To approve
(v)
[ə'pru:v]
Thông qua, đồng ý, chấp thuận
Membership (n)
['membə∫ip]
Thành viên của một hội
Article (n)
['ɑ:tikl]
Điều khoản(trong hiệp đònh hay hợp đồng);
bài báo; vât phẩm, hàng; mạo từ
To take a decision
[di'siʒn]
Đưa ra quyết đònh
To make puplic (n) [tə meik 'pʌblik] Công bố, công khai
Adoption (n)
[ə'dɔp∫n]
Sự chấp thuận, sự thông qua; nghóa dưỡng

Para,4:
The Permanent
Committee
[đə 'pə:mənənt kə'miti ]
y Ban Thường Trực, ban thường trực
To interpret (v)
[in'tə:prit]
Giải thích; thông dòch, thông ngôn; làm sáng
tỏ; hiểu
To enact (v)
[i'nỉkt]
Ban hành, thông qua (một đạo luật); diễn kòch
(trong phim hay trong đời sống)
To entrust (v) (to
somebody)
[in'trʌst]
Giao phó cho ai, giao cho ai chòu trách nhiệm
về cái gì/ai
Case (n) [keis] Trường hợp; vụ án
Review (n)
[ri'vju:]
Sự xem lại, sự xét lại, sự cân nhắc, sự suy
tính; sự phê bình, bài phê bình
Para.5: To
announce (v)
[ə'nauns]
Công bố, loan báo, báo; thông báo
Officially (adv)
[ə'fi∫əli
Một cách trònh trọng, một cách chính thức

Expressions:
At the least : ít nhất, tối thiểu
For review : để xem xét
Except in cases : ngọai trừ trong những trường hợp/vụ án.
TEXT 2: THE LEGISLATURE OF THE UNITED KINGDOM
Para.1: Parliament (n)
['pɑ:ləmənt]
Quốc hội, nghò viện, nghò trường; Quốc hội
Anh, Nghò viện Anh
Representative
authority (n)
[,repri'zentətiv ɔ:'θɔriti]
Chính quyền đại diện, cơ quan đại diện
To appoint (v)
[ə'pɔint]
Bổ nhiệm, cử
Historically (adv)
[his'tɔrikəli]
về mặt lịch sử, về phương diện lòch sử
To advise (v): to
counsel; to
recommend
[əd'vaiz]
Cho ai lời khuyên, khuyên bảo; hỏi ý kiến.
16
In early times [in 'ə:li taimz]
Vào thời xưa
Para.2:
The House Of
Commons

[đə 'haus əv 'kɔmənz]
Hạ viện Anh
The House Of Lords
[đə 'haus əv 'lɔ:dz]
Thượng nghị viện Anh
The formal head [đə 'fɔ:məl hed] Người đứng đầu chính thức
Elected chamber
[i'lektid 't∫eimbə]
Viện được bầu
To restrict (to) (v)
[ri'strikt]
Hạn chế, giới hạn
Enactment (n)
[i'nỉktmənt]
Sự ban hành, sự thơng qua
Bill (n)
[bil]
Dự luật, luật dự thảo; hóa đơn
To come into force [tə kʌm intə fɔ:s] Có hiệu lực
To revise (v)
[ri'vaiz]
Sữa chữa, đọc lại, ơn lại
Para.3: Proposal (n)
[prə'pouzl]
Đề nghò, đề xuất, dự kiến
Practice (n)
['prỉktis]
Thực tiễn; thói quen, thông lệ, lệ thừơng;
sự rèn luyện, sự luyện tập.
Ancient (adj)

['ein∫ənt]
Cổ xưa, xa xưa
Ancient practice Thông lệ/lề lối tư xa xưa; thực tiễn xưa
Royal assent (n)
['rɔiəl ə'sent]
Sự đồng ý hoàng gia, sự tán thành hoàng
gia
Para.4:
Constitutional
monarchy
[,kɔnsti'tju:∫ənl 'mɔnəki]
Nước quân chủ lập hiến, chế độ quân chủ
lập hiến
Written constitution
['ritn ,kɔnsti'tju:∫ən]
Hiến pháp thành văn
Written/unwritten
document
['ritn 'dɔkjumənt]
Văn bản thành văn/bất thành văn
Statute (n)
['stỉt∫u:t]
Đạo luật, qui chế, chế độ
In this respect Về khía cạnh/ phương diện này
Body of constitutional
laws
Bộ phận luật hiến pháp
To lack (v)
[lỉk] thiếu, khơng có
Governmental system Qui tắc trùn thớng tờn tại trong chính phủ (mợt

thiết chế, doanh nghiệp )
To regulate (v)
['regjuleit]
Qui đònh, chỉnh lý, chỉnh đốn; điều chỉnh,
sửa lại cho đúng
Convention (n)
[kən'ven∫n]
Qui ước, tục lệ, tập qn, hiệp định, cơng
ước
Assumption (n)
[ə'sʌmp∫n]
Giả đònh; sự làm ra vẻ, giả bộ
Precedent (n)
['presidənt] qút định, sự kiện được xem là mẫu mực cho các
qút định hoặc các sự kiện sau này; tiền lê
Legal restraint
['li:gəl ri'streint]
Giới hạn pháp luật, khuôn khổ pháp luật
To impose (v)
[im'pouz]
p đặt, đánh (thuế)
Supreme authority [su:'pri:m ɔ:'θɔriti] Chính quyền tối cao, quyền tối thượng
To legislate (v)
['ledʒisleit]
Lập pháp, lập luật, làm luật
17
The European union
Subject to (prep.)
Obligation (n)
[đə ,juərə'pi:ən 'ju:niən]

[,ɔbli'gei∫n]
Hiệp hội Châu u
Phụ thuộc, tuỳ thuộc
Nghóa vụ, bổn phận
Para.5:
Direct and exclusive
control
[di'rekt ỉnd iks'klu:siv
kən'troul]
Quyền kiểm soát trực tiếp và duy nhất
To replace (v)
[ri'pleis]
Thay thế, đặt lại chỗ
To overturn (v)
['ouvətə:n]
Lật đổ, lật úp, lật nhào; đánh đổ
To authorize (v)
['ɔ:θəraiz]
y quyền, cho quyền làm việc gì, cho phép
Established
conventions
Những qui ước đã tồn tại
Accountability (n)
[ə,kauntə'biliti]
Trách nhiệm giải trình = responsibility
Collectively (adv)
[kə'lektivli]
Tập thể, chung
To be responsible to
sb for sth

[ri'spɔnsəbl]
Chịu trách nhiệm, có nghóa vụ về mặt
pháp lý hay đạo đức
Individually (adv)
[,indi'vidjuəli]
Cá nhân, riêng lẻ, từng cá nhân
Department (n)
[di'pɑ:tmənt]
Bộ, ban,phòng, Cơ quan
Cabinet (n)
['kỉbinit]
Nội các, chính phủ; tủ có ngăn kéo
To force (v)
[fɔ:s]
ép buộc, bắt buộc, bức hiếp, cưỡng bức
To resign (v)
[,ri:'zain]
Từ chức, rời bỏ vị trí; từ, từ bỏ
Vote of no confidence Bỏ phiếu không tín nhiệm
To meet with approval
[ə'pru:vəl]
thỏa mãn sự chấp thuận/ thông qua.
Para.6: Monarch (n)
['mɔnək]
Vua, nữ hòang, quốc vương
Official head Người đứng đầu chính thức
To possess (v)
[pə'zes]
Sở hữu, có; ám ảnh
To dissolve (v)

[di'zɔlv]
Giải tán, giải thể, hòa tan; rã ra, tan rã
Advice (n)
On the advice of sb
[əd'vais]
Lời khuyên, sự chỉ bảo
Theo lời khuyên của ai
Requirement (n)
[ri'kwaiəmənt]
Sự yêu cầu, nhu cầu, thủ tục, luật lệ
To obtain (v)
[əb'tein]
Đạt được, giành được, kiểm đđược
Procedure (n)
[prə'si:dʒə]
Thủ tục (trong kinh doanh), (chính trò),
(pháp lý), ………
Existence (n)
[ig'zistəns]
Sự tồn tại, tình trạng hay hiện trạnh có thực
Improper use (n)
[im'prɔpə ju:s]
Sử dụng không hợp lý
Government power (n)
[,gʌvən'mentl 'pauər]
Quyền lực chính phủ
To provide (v)
[prə'vaid]
Qui đònh, cung cấp
To contravene (v)

[,kɔntrə'vi:n]
Vi phạm, mâu thuẫn với
To involve in (v)
[in'vɔlv in]
Dính líu, lien quan
Controversy (n)
['kɔntrəvə:si]
Sự thảo luận chính thức về một vấn đề,
cuộc tranh luận
Majority (n)
[mə'dʒɔriti]
Đa số , số đđông, phần lớn, phần đông
Supremacy (n)
[su:'preməsi]
Quyền tối cao, uy thế
18
Para.8:
Member of
Parliament (MP)
Thành viên quốc hội, đại biểu quốc hội
Voter (n)
['voutə]
Cử tri, người bầu cử
Constituency (n)
[kən'stitjuənsi]
Khu vực bầu cử; các cử tri, những người đi
bỏ phiếu
Chief officer (n)
['t∫i:f 'ɔfisə]
Trưởng phòng, điều hành trưởng

The speaker (n)
['spi:kə]
Chủ tọa các cuộc họp của Hạ viện và các
hội đồng lập pháp khác
Neutral (adj)
['nju:trəl]
Trung hòa, trung lập; (hoá học) trung tính
To preside (v)
[pri'zaid]
Chủ trì, chủ tọa
Exercise 2: Translation
to present something to somebody: trình cài gí lên ai
supreme legislature and authority cơ quan lập pháp và cơ quan quyền
lực tối cao
constituency (n) đơn vò cử tri, khu vực bầu cử
MP = memember of Parliament nghò viênm đại biểu Quốc hội
to abolish (v) bỏ, bãi bỏ
taxation thuế, hệ thống thuế
to have litlle influence on something/somebody có ít ảnh hưởng vào cái gì/ai
expenditure (n) chi tiêu
tax collection thu thuế
to refuse (v) từ chối
in practice trên thực tế
19
UNIT FOUR: THE GOVERNMENT OF THE SRV
Activity 3
Grassroot level (n)
['gra:sru:ts 'levl]
Cấp cơ sở
Stabilization (n)

[,steibəlai'zei∫n]
Sự ổn đònh, sự làm cho ổn đònh
Vice-prime minister
['vais praim'ministə]
Phó thủ tướng
State administrative
body
[steit əd'ministrətiv 'bɔdi] Cơ quan hành chính nhà nước
Executive authority
[ig'zekjutiv ɔ:'θɔriti]
Cơ quan hành pháp, cơ quan chấp hành
Federal cabinet
['fedərəl 'kỉbinit]
Nội các liên bang
Transition (n)
[trỉn'zi∫n]
Sự quá đo, sự chuyển tiếp
Commune (n)
['kɔmju:n]
Xa, công xã, đơn vò chính quyền đòa phương
nhỏ nhất có một xã trưởng và một hội động xã
Ward (n)
[wɔ:d
Phường, khu vực (thành phố); người được bảo
trợ
Township (n)
['taun∫ip]
Cộng đồng sống ( ở thành phố nhỏ), khu phố,
thành phố nhỏ; khu vực hành chính củaa một
quận, hạt sáu dặm vuông (ở Mỹ, Canada)

Administrative system
[əd'ministrətiv 'sistəm]
Hệ thống hành chính
Designated area
['dezigneitid 'eəriə]
Lónh vực được giao
Activity 4:
TEXT 1: THE GOVERNMENT OF THE SRV
Para.1: Executive body
[ig'zekjutiv 'bɔdi]
Cơ quan hành pháp, cơ quanchấp hành
Para.2: To assume (v)
[ə'sju:m]
Cho rằng, thừa n hận; đảm đương, gánh
vác; làm ra vẻ, giả bộ
Improvement (n)
[im'pru:vmənt]
Sự cải tiến, sự cải thiện, sự trau đồi, sự mở
mang
Unified administration
['ju:nifaid əd,minis'trei∫n]
Quản lý thống nhất
National defense
['nỉ∫nəl di'fens]
Quốc phòng
External activity
[eks'tə:nl ỉk'tiviti]
Hoạt động đối ngoại
Security (n)
[si'kjuərəti]

Sự an toàn (khỏi bò nguy hiểm); sự an
ninh; sự bảo đảm, vật bảo đảm
Effectiveness (n)
[i'fektivnis]
Sự hiệu lực; ấn tượng sâu sắc
Apparatus (n)
[,ỉpə'reitəs
Bộ máy phức tạp của một tổ chức; công cụ
Government structure
[,gʌvən'ment 'strʌkt∫ə]
Cơ cấu chính phủ, kết cấu chính phủ
Observance (n)
Para.3 &4:
To be accountable to sb
[əb'zɜvəns] sự tn theo, sự tn thủ
chòu trách nhiệm trước ai
20
Ministerial- level
agency(n)
[,minis'tiəriəl 'levl 'eidʒənsi]
Cơ quan ngang bộ, cơ quan cấp bộ
Establishment (n)
[is'tỉbli∫mənt]
Sự thành lập, sự thiết lập, sự kiến lập
Government structure Cơ cấu chính phủ
To consist of Bao gồm, gồm có
Abolition (n)
[,ỉbə'li∫n]
Sự bãi bỏ, sự hủy bỏ, sự thủ tiêu
Premier (n): Prime

minister
['premiə(r)]
Thủ tướng, người đứng đầu chính phủ
Recommendation (n)
[,rekəmen'dei∫n]
Sự giới thiệu, sự tiến cử; thư giới thiệu; kế
hoạch được gợi ý là nên theo.
Activity 9:
monarch (n) Quốc vương (Vua hay Nữ Hoàng
at the present time hiện tại
government business công việc của chính phủ
to head (v) đứng đầu
title (n) chứx danh
secretary of state Bột trưởng
Activity 10: reading
TEXT 2: THE GOVERNMENT OF THE UK

Para.1: Crown (n)
[kraun]
Mũ miện; vua, quốc vương; ngôi vua
Recommendation
(n)
[,rekəmen'dei∫n] sự giới thiệu; sự tiến cử; thư giới thiệu; kế hoạch được
gợi ý là nên theo
Leader (n)
['li:də] người hoặc vật dẫn đầu; người lãnh đạo; người chỉ huy;
lãnh tụ
Political party
[pə'litikl 'pɑ:ti]
Đảng chính trò

Majority of seats
[mə'dʒɔriti əv si:t]
Đa số ghế
To date from To have origin in
Có từ, xuất phát từ
To preside (v)
[pri'zaid] ( to preside at something) chủ trì (mợt c̣c họp ); làm
chủ toạ; ngời ghế chủ toạ
Constitutional
convention
[,kɔnsti'tju:∫ənl
kən'ven∫n]
Hội nghò về hiến pháp
By convention
[bai kən'ven∫n]
Theo qui ước, theo thỏa thuận, theo lệ thường
To consult (v)
[kən'sʌlt] hỏi ý kiến; tra cứu, tham khảo; ( to consult with
somebody) bàn bạc với ai; hợi ý với ai
Government
business
['gʌvnmənt 'bizinis]
Công việc/chương trình nghò sự của chính phủ
To some extent
[iks'tent] tới mợt mức đợ nhất định
To coordinate (v)
[kou'ɔ:dineit] đặt đờng hàng; sắp xếp; phới hợp
Lord of Appeal in
Ordinary
[lɔ:d əv ə'pi:l in

'ɔ:rdənri]
Chánh án toà phúc thẩm thường
21
Principal spokesman
(n)
['prinsəpl 'spouksmən]
Phát ngôn viên, người phát ngôn, người được
chọn để nói chính
Public appointment
['pʌblik ə'pɔintmən]
Sự bổ nhiệm chức vụ trong các cơ quan nhà
nước
Lord Chief Justice
[lɔ:d t∫i:f 'dʒʌstis]
Chánh án tòa án tối cao
Lords Justice of
Appeal
[lɔ:dz 'dʒʌstis əv ə'pi:l]
Chánh án tòa án phúc thẩm
Para.2: Nucleus (n)
['nju:kliəs]
bợ phận trung tâm mà quanh đó, các phần khác được tập
hợp hoặc tập trung lại
Size (n)
[saiz] cỡ, khở, sớ (q̀n áo, được sản x́t); quy mơ; kích
thước, đợ lớn
Principal function
['prinsəpl 'fʌηk∫n]
Chức năng, ( sớ nhiều) nhiệm vụ, trách nhiệm chính
In committee

[in kə'miti]
Theo hội đồng, trong hội đồng
To determine (v)
[di'tə:min] định, xác định, định rõ; qút định, định đoạt
To integrate (v)
[tə 'intigreit]
Hội nhập, hợp nhất, hoà nhập
Submission (n)
[səb'mi∫n] sự trình, sự đệ trình; sự đưa ra xem xét (qút định ); sự
kh́t phục; sự phục tùng, sự quy phục
In private
[In praivit]
Riêng tư
Deliberation (n)
[di,libə'rei∫n] sự suy nghĩ cân nhắc kỹ, sự suy tính thiệt hơn; sự thận
trọng; c̣c bàn cãi; sự thong thả; tính khoan thai, tính
khơng vợi vàng
To take vote
[teik vəut
Tiến hành bỏ phiếu/biểu quyết
Principle (n)
['prinsəpl]
Gốc, nguồn gốc, yếu tố cơ bản; nguyên lý,
nguyên tắc; phép tắc, nguyên tắc đạo đức
Cabinet unanimity (n)
['kỉbinit ,ju:ə'niməti]
Sự thỏa thuận trong nội các, sự nhất trí trong
nội các
Collective
responsibility (n)

[kə'lektiv
ri,spɔnsə'biləti]
Trách nhiệm tập thể, trách nhiệm chung
To assume (v)
[ə'sju:m] cho rằng; thừa nhận
Para.3: Central
government
ministries and
departments
['sentrəl 'gʌvnmənt
'ministri ənd di'pɑ:tmənt]
Các Bộ và các cơ quan trực thuộc trung ương
To give effect to Tác động (lên), ảnh hưởng đến
To confer (v)
[kən'fə:]
Trao hoặc tặng; hội ý, bàn bạc, hỏi ý kiến
By legislation [bai ledʒis'lei∫n] Thoe luật đònh, theo luật pháp
Royal Prerogative
['rɔiəl pri'rɔgətiv]
Đặc ân/đặc quyền của Hoàng gia
To head (v) [hed] Đứng đầu, lãnh đđạo, chỉ huy, đi đầu, dẫn đầu
D - HOMEWORK: THE US FEDERAL EXECUTIVE
Para.1:
Federal executive
['fedərəl ig'zekjutiv]
Chính quyền hành pháp liên bang
Executive branch (n)
[ig'zekjutiv brɑ:nt∫]
ngành hành pháp
Federal government (n)

['fedərəl ,gʌvən'ment]
Chính quyền liên bang
22
Fragmented (adj) ['frỉgməntid] Rời rạc, vụn vặt, chắp vá
Department secretary
[di'pɑ:tmənt 'sekrətri]
Bộ trưởng (Mỹ)
The Treasury (Department) [đə 'treʒəri] Bộ Tài chính
The State (Department)
[đə steit di'pɑ:tmənt]
Bộ Ngoại giao
The Justice (Department) [đə 'dʒʌstis di'pɑ:tmənt] Bộ Tư pháp
Interior Department
[in'tiəriə di'pɑ:tmənt]
Bộ Nội vụ
Transportation Department
[,trỉnspɔ:'tei∫n
di'pɑ:tmənt]
Bộ Giao thông
Energy Department
['enədʒi di'pɑ:tmənt]
Bộ Năng lượng
Education Department
Agriculture (Department)
[,edju:'kei∫n di'pɑ:tmənt]
Bộ Giáo dục
Bộ Nông Nghiệp
Defense Department
Labour Department (n)
['leibə di'pɑ:tmənt]

Bộ Quốc Phòng
Bộ Lao động
Commerce Department (n)
['kɔmə:s di'pɑ:tmənt]
Bộ Thương mại
Department of Health and
Human Services
[di'pɑ:tmənt əv helθ ỉnd
'hju:mən 'sə:visiz]
Bộ Y tế
The Department of
Housing and Urban
Development
[di'pɑ:tmənt əv 'hauziη
ỉnd 'ə:bən di'veləpmənt]
Bộ Nhà ở và Phát triển Đô thị
War Veteran Department
[wɔ: 'vetərən di'pɑ:tmənt ]
Bộ Cựu Chiến binh
Para.2:
Chief executive
[t∫i:f ig'zekjutiv]
Người điều hành trưởng, trưởng điều
hành
Title (n)
['taitl] đầu đề, tít (tên ćn sách, bài thơ, bức tranh )
tước vị; danh hiệu (từ dùng để chỉ địa vị, nghề
nghiệp của Vua, thị trưởng, thùn trưởng
hoặc dùng trong khi nói với, nói về Ngài, bác sĩ,
Bà )

Principal deputy
['prinsəpl 'depjuti]
Thứ trưởng
The senate [đə 'senit]
Thượng nghò viện; ban giám hiệu (ở
một trường đại học)
On the president’s choice [ɔn đə 'prezidənts t∫ɔis] Theo sự lựa chọn của tổng thống
Traditionally (adv.)
[trə'di∫ənli]
theo trùn thớng, theo trùn thớng, là trùn
thớng
Post (n) [pəust] Chức vụ, vị trí cơng tác; nhiệm vụ
To be satisfied with sth/sb
cảm thấy hài lòng, cảm thấy vừa ý; thoả mãn
với điều gì/ai
Performance (n)
[pə'fɔ:məns] sự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh ); sự cử
hành (lễ ); năng lực làm việc; thành tích
To dismiss (v)
[dis'mis] giải tán (đám đơng tụ tập, qn đợi ); cho đi
; đ̉i ra, thải hời, sa thải (người làm ); gạt bỏ,
xua đ̉i (ý nghĩ )
Congressional consent
[kɔη'gre∫ənl kən'sent]
sự đờng ý; sự ưng tḥn; sự cho phép của
Quốc hội
Para.3:
23
Collectively (adv.)
[kə'lektivli] chung, tập thể

Governing role
['gʌvəniη [rəul]
Vai trò điều hành, vai trò cai trò, vai
trò quản trò
To date back [deit bỉk] Đã tồn tại từ lâu, có từ, ra đời
Presidency (n)
['prezidənsi]
Chức chủ tòch, chức tổng thống, nhiệm
kỳ của tổng thống
Cabinet rank
['kỉbinit rỉηk]
Cấp nội các, hàng nội các
In close conjunction with [in klous kən'dʒʌηk∫n
wiđ]
Thường xun tiếp xúc, liên lạc với
Basically (adv):
fundamentally
['beisikəli]
Cơ bản, về cơ bản
Individual cabinet member
[,indi'vidjuəl 'kỉbinit
'membə]
Từng cá nhân của nội các, từng thành
viên của nội các
Basically (adv.)
['beisikəli] cơ bản; về cơ bản
To symbolize (v): To typify;
to stand for
['simbəlaiz]
Tượng trưng, biểu tượng

Executive hierarchy
[ig'zekjutiv 'haiərɑ:ki]
thứ bậc hành pháp, cấp bậc điều hành,
cấp bậc quản lý
To indicate (v)
['indikeit] chỉ, cho biết, ra dấu; tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lợ,
biểu thị
Scope (n)
[skəup] phạm vi, tầm (kiến thức); cơ hợi, dịp, lới thoát;
nơi phát huy
Para.4: collection of bureaus
[[kə'lek∫n əv bjuə'rou]
Tập hợp các vụ/nha/cục
To decide (v)
[di'said]
Giải quyết, phân xử; quyết định; quyết
đònh chọn
Basic unit
['beisik 'ju:nit]
Đơn vò cơ bản; đơn vò cơ sở
Federal administration
['fedərəl əd,minis'trei∫n]
Hành chính liên bang
Congress (n)
['kɔηgres] cơ quan lập pháp của Hoa Kỳ; q́c hợi Hoa Kỳ
Jurisdiction (n)
[,dʒuəris'dik∫n] qùn lực thi hành cơng lý và giải thích, áp dụng
các đạo ḷt; qùn thực thi pháp lý; phạm vi
qùn lực pháp lý có thể được thực thi; qùn
hạn xét xử

To fall under
Thuộc (quyền của ai)
Hub (n)
[hʌb] trục bánh xe, moayơ
(nghĩa bóng) trung tâm
Interaction (n)
[,intər'ỉk∫n] sự ảnh hưởng lẫn nhau, sự tác đợng với nhau,
sự tương tác
Administrative leadership
[əd'ministrətiv 'li:də∫ip]
Giới lãnh đạo, bợ phận lãnh đạo, tập thể
lãnh đạo hành chính
Congressinal leadership
[kɔη'gre∫ənl 'li:də∫ip]
Giới lãnh đạo, bợ phận lãnh đạo, tập thể
lãnh đạo Quốc hội
Inside interest group
lợi ích của nhóm trong nội bộ
Outside interest group
lợi ích của nhóm ngoài nội bộ
Program area
Vùng/phạm vi chương trình hành động
To shift (v)
[∫ift] đởi chỡ, dời chỡ, di chủn; thay
Over time
Theo thời gian
Para. 5: Numerous agencies
['nju:mərəs 'eidʒənsiz]
Vô số các cơ quan đại diện
24

Tenure (n)
['tenjuə] thời kỳ hoặc cách nắm giữ đó; nhiệm kỳ; sự
chiếm hữu
Non-confident vote (n)
[,nɔn-'kɔnfidənt vout]
sự bỏ phiếu khơng tín nhiệm
Independent regulatory
commission
[indipendənt 'regju:lətri
kə'mi∫n]
Hội đồng/ủy bản pháp qui độc lập
Puplic corporation
['pʌblik,kɔ:pə'rei∫n]
Tập đoàn công, tổng công ty công
Foundation (n):
Establishment; fund
[faun'dei∫n]

Sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập,
quĩ tài trợ, cơ sở
Institute (n)
['institju:t ; 'institu:t]
Viện, trụ sở, học viện, trường, hội, sở
Bipartisan (adj)
[,baipɑ:ti'zỉn]
Song phương, hai đảng, lưỡng đảng
Board of commissioners
[bɔ:d av kə'mi∫ənəz]
Hội đồng ủy viên
Commissioner(n)

[kə'mi∫ənə]
ủy viên hội đồng
Unsatisfactory (adj.)
[,ʌn,sỉtis'fỉktəri] khơng tớt đẹp; khơng vừa lòng, khơng vừa ý;
khơng thoả mãn; (tơn giáo) khơng để đền tợi,
khơng để cḥc tợi
The interstate commerce
commission
[đə ,intə'steit kə'mi∫n]
Hội đồng thương mại giữa các tiểu
bang
The federal communication
commission
[đə 'fedərəl kə,mju:ni'kei∫n
kə'mi∫n]
Hội đồng thơng tin liên bang
The securities and exchange
commission
[đə si'kjuərətiz ỉnd
iks't∫eindʒ kə'mi∫n]
Hội đồng chứng khống và hối đối
The national labour relations
board
['nỉ∫nəl 'leibə
ri'lei∫nzbɔ:d]
Hội đồng các mối quan hệ lao động
quốc gia
Para.6:
executive organization
[ig'zekjutiv ,ɔ:gənai'zei∫n]

Tổ chức hành pháp/điều hành
To be independent of [tə bi: indipendənt av]
Độc lập với
To structure (v)
['strʌkt∫ə]
Kết cấu, cơ cấu, cấu trúc
The environment protection
agency (EPA)
[đə in'vaiərənmənt
prə'tek∫n
'eidʒənsi]
Cơ quan bảo vệ mơi trường
The general services
administration (SGA)
[đə 'dʒenərəl 'sə:visiz
əd,minis'trei∫n]
Cục quản lý các dịch vụ chung
The national aeronautic and
space administration
(NAPA)
[đə 'nỉ∫nəl ,eərə'nɔ:tik
ỉnd 'speis əd,minis'trei∫n]
Cơ quan lý hàng khơng và khơng gian
quốc gia
Political conflict (n)
[pə'litikl 'kɔnflikt]
Xung đột chính trị, mâu thuẫn chính trò
Status (n): position, standing
(high status)
['steitəs]

Địa vị, thân phận, thân thế
Political reality (n)
[pə'litikl ri:'ỉliti]
Thực tiễn chính trị
25

×