Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề kiểm tra vật lý 12 trường THPT Dưỡng Điềm pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.5 KB, 16 trang )


Së GD&ĐT Tiền Giang §Ò KTTT Lý ( Mã đề :001)
Trêng THPT Dưỡng Điềm
Khèi : 12
Thêi gian thi : 45ph




u 1
:
Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh với cuộn dây thuần cảm, đo điện áp hiệu dụng
hai đầu mỗi phần tử thì thấy U
L
= 80V, U
C
= 50V, U
R
= 40V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là
A.

170V
B.

10V
C.

50V
D.

30V


C©u 2
:
Trong mạch điện xoay chiều, mức độ cản trở dòng điện của tụ điện trong mạch phụ thuộc vào:
A.

chỉ điện dung C của tụ
B.

điện dung C và tần số của dòng điện
C.

điện dung C và cường độ dòng điện
hiệu dung qua tụ
D.

điện dung C và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
C©u 3
:
Đặt một điện áp xoay chiều có U = 120 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 30  và cuộn
thuần cảm L mắc nối tiếp thì dòng điện trễ pha
3

so với điện áp. Công suất tiêu thụ trong mạch
là:
A.

60 W
B.

120 W

C.

480 W
D.

1800 W
C©u 4
:
Biết điện trở của một mạch xoay chiều là 200, dung kháng của tụ điện là 100, cảm kháng của
cuộn dây thuần cảm là 300. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu mạch là
A.


4


B.

0
C.


4


D.


3



C©u 5
:
Biết điện áp hai đầu một mạch điện là u = 200cos(100t + /3) (V) và dòng điện qua mạch là i =
2sin(100t + /3) (A). Xác định công suất tiêu thụ của mạch điện đã cho
A.

400W
B.

200W
C.

0
D.

100W
C©u 6
:
Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay
chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số
vòng của cuộn thứ cấp là
A.

85 vòng.
B.

42 vòng.
C.


30 vòng.
D.

60 vòng.
C©u 7
:
Một máy biến áp làm tăng điện áp lên 10 lần thì sẽ làm cho cường độ dòng điện:
A.

giảm 10 lần
B.

tăng 10 lần
C.

giảm
10
lần
D.

tăng
10
lần
C©u 8
:
Trong mạch điện xoay chiều, cảm kháng của cuộn cảm:
A.

phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn
cảm và tần số của dòng điện

B.

chỉ phụ thuộc vào tần số của dòng điện
C.

phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn
cảm, tần số của dòng điện và điện áp
hiệu dụng đặt vào hai đầu cuộn cảm
D.

chỉ phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn cảm.
C©u 9
:
Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100 000 kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu
suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là:
A.

10 KW
B.

1000 KW
C.

100 KW
D.

10 000 KW
C©u 10
:
Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm có L = 0,318 H một điện áp xoay chiều có U = 200 V thì dòng

điện của cuộn cảm có biện độ là I
0
=
2 2
A
. Tần số của dòng điện trong mach là:
A.

f = 35,25 Hz
B.

f = 50 Hz
C.

f = 70,5 Hz
D.

f = 100 Hz
C©u 11
:
Một đọan mạch điện xoay chiều gồm R = 50

và tụ có điện dung C nối tiếp . Điện áp giữa hai
đầu đọan mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai bản tụ góc
3

. Dung kháng của tụ bằng
A.

25




B.

50
3

C.

50


D.

3
50

C©u 12
:
Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có 3 phần tử :Điện trở thuần R ,cuộn dây thuần
cảm kháng L và tụ điện thuần dung kháng mắc nối tiếp .Những phần tử nào không tiêu thụ điện
năng .Chọn câu đúng
A.

Điện trở thuần
B.

Tụ điện
C.


Cuộn dây
D.

Cuộn dây và tụ điện
C©u 13
:
Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc

vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C và cuộn dây thuần
cảm L mắc nối tiếp. Nếu
C
L


1

thì cường độ trong mạch:
A.

sớm pha hơn điện áp một góc
2

.
B.

trễ pha hơn điện áp một góc
2



C.

có thể sớm pha hoặc trễ pha hơn điện
áp một góc
2


D.

lệch pha so với điện áp một góc khác
2


C©u 14
:
Một mạch điện xoay chiều RLC có R = 100, điện áp cực đại hai đầu mạch là 400V, khi xảy ra
hiện tượng cộng hưởng thì công suất tiêu thụ của mạch là
A.

200W
B.

400W
C.

800W
D.

1600W
C©u 15

:
Máy biến áp là thiết bị dùng để:
A.

thay đổi điện áp xoay chiều mà không
làm thay đổi tần số của nó
B.

tăng hay giảm cường độ dòng điện xoay chiều và
tần số của nó
C.

thay đổi tần số của dòng điện xoay
chiều
D.

thay đổi pha ban đầu của điện áp xoay chiều
C©u 16
:
Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm 3 phần tử là điện trở R, tụ điện C và cuộn dây
thuần cảm L. Tần số của dòng điện qua mạch là f. Điều kiện có cộng hưởng là
A.

14
22
LCf

.
B.


22
4 fLC

 .
C.

12

fLC

.
D.

fLC

2

.
C©u 17
:
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có tần số f = 50Hz, L= 1/π (H). Trong mạch có cộng
hưởng điện. Điện dung của tụ điện là :
A.

1/π F
B.

10
-3
/ π F.

C.

10F.
D.

100/π µF.
C©u 18
:
Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.

Điện áp hai đầu cuộn cảm trễ pha hơn
điện áp hai đầu điện trở.
B.

Điện áp hai đầu tụ điện trễ pha hơn điện áp hai
đầu điện trở.
C.

Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm
pha hơn điện áp hai đầu tụ điện.
D.

Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần ngược pha
với điện áp hai đầu tụ điện.
C©u 19
:
Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên n lần thì cảm
kháng của cuộn cảm:
A.


giảm đi 2n lần
B.

tăng lên n lần.
C.

tăng lên 2n lần
D.

giảm đi n lần.
C©u 20
:
Một cuộn dây có cảm kháng bằng 100 và điện trở của cuộn dây là 40 được mắc với một biến
trở R, điện áp xoay chiều hai đầu mạch có biểu thức u = U
0
cost. Điện trở R có giá trị là bao
nhiêu để công suất của mạch đạt cực đại
A.

20
21

B.

140
C.

60
D.


20 29 
C©u 21
:
Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm
L= )(
1
H

có biểu thức u= )()
3
100cos(2200 Vt


 . Biểu thức của cường độ dòng điện trong
mạch là
A.

i= )()
6
100cos(22 At




B.

i= )()
6
5

100cos(22 At




C.

i= )()
6
100cos(2 At



D.

i= )()
6
100cos(22 At



C©u 22
:
Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100πt (A) qua điện trở R = 50 . Trong thời gian
t = 1 phút, nhiệt lượng toả ra ở điện trở R là:
A.

Q = 300 000 J

B.


Q = 12 000 J

C.

Q = 6 000 J
D.

Q = 100 J
C©u 23
:
Khi truyền tải điện năng đi xa, nếu điện áp được nâng lên 10 lần trước khi truyền đi thì hao phí do
toả nhiệt trên đường dây sẽ:
A.

giảm 100 lần
B.

giảm 10 lần
C.

tăng 100 lần
D.

tăng 10 lần
C©u 24
:
Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến áp không bị hao tổn năng lượng?
A.



2
1
I
I
=
2
1
U
U

B.

1
2
U
U
=
2
1
I
I

C.

2
1
U
U
=

2
1
N
N

D.


2
1
I
I
=
1
2
N
N

C©u 25
:
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào hiện tượng:
A.

cảm ứng điện từ.
B.

tự cảm.
C.

từ trường quay.

D.

ứng dụng dòng điện Phucô.
C©u 26
:
Cho một đoạn mạch điện gồm một điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với cuôn dây thuần cảm có L =
0,5

H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100
2
cos(100πt
-
4

)V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A.

i = 2
2
cos100 t(A).
B.

i = 2 cos100 πt (A).
C.

i = 2
2
cos (100 πt - π/4) (A).
D.


i = 2 cos(100 πt - π/2) (A) .
C©u 27
:
Một cuộn dây dẹt hình chữ nhật có tiết diện S = 54 cm
2
gồm 500 vòng, điện trở không đáng kể,
quay với tốc độ 50 vòng/s quanh một trục đi qua tâm và song song với một cạnh. Cuộn dây đặt
trong từ trường có cảm ứng từ B = 0,2 T vuông góc với trục quay. Tại thời điểm ban đầu, mặt
phẳng khung dây vuông góc với
B
r
. Suất điện động xuất hiện trong cuộn dây có biểu thức:
A.


170sin(100 )( )
2
e t V


 

B.


170sin100 ( )
e t V




C.


170sin(100 )( )
2
e t V


 

D.


170 os100 ( )
e c t V



C©u 28
:
Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi hệ số công suất đạt giá trị lớn nhất thì điều nào sau
đây là không đúng?
A.

pha của dòng điện có giá trị bằng
không
B.

tổng trở của mạch có giá trị cực tiểu
C.


dòng điện trong mạch đạt giá trị cực
đại
D.

dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn
mạch
C©u 29
:
Một mạch điện không phân nhánh có cuộn dây thuần cảm với hệ số tự cảm L = 2/ (H), tụ điện có
điện dung C = 10
– 4
/  (F) và R = 100, điện áp hai đầu mạch có dạng u = 200cos100t (V). Xác
định công suất tiêu thụ của mạch
A.

50W
B.

200W
C.

100W
D.

400W
C©u 30
Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm
:
có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u =

U
0
cos

t(V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I
0
cos(

t - π/4) (A). Hai phần tử
trong mạch điện trên là:
A.

Cuộn dây nối tiếp với tụ điện (2Z
L
=
Z
C
).
B.

Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện(R = Z
C
).
C.

Cuộn dây nối tiếp với tụ điện (Z
L
=
2Z
C

).
D.

Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm (
R = Z
L
).


Së GD&ĐT Tiền Giang
§Ò KTTT Lý ( Mã đề :002)
Trêng THPT Dưỡng Điềm
Khèi : 12
Thêi gian thi : 45ph



C©u 1
:
Biết điện trở của một mạch xoay chiều là 200, dung kháng của tụ điện là 100, cảm
kháng của cuộn dây thuần cảm là 300. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai
đầu mạch là
A.


4


B.


0
C.


4


D.


3


C©u 2
:
Trong mạch điện xoay chiều, mức độ cản trở dòng điện của tụ điện trong mạch phụ
thuộc vào:
A.

điện dung C và tần số của dòng điện
B.

chỉ điện dung C của tụ
C.

điện dung C và cường độ dòng điện
hiệu dung qua tụ
D.

điện dung C và điện áp hiệu dụng

giữa hai bản tụ
C©u 3
:

Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh với cuộn dây thuần cảm, đo điện
áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử thì thấy U
L
= 80V, U
C
= 50V, U
R
= 40V. Điện áp
hiệu dụng hai đầu mạch là
A.

50V
B.

10V
C.

30V
D.

170V
C©u 4
:
Một mạch điện xoay chiều RLC có R = 100, điện áp cực đại hai đầu mạch là 400V,
khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì công suất tiêu thụ của mạch là
A.


200W
B.

800W
C.

400W
D.

1600W
C©u 5
:
Một máy biến áp làm tăng điện áp lên 10 lần thì sẽ làm cho cường độ dòng điện:
A.

giảm 10 lần
B.

tăng
10
lần
C.

giảm
10
lần
D.

tăng 10 lần

C©u 6
:
Đặt một điện áp xoay chiều có U = 120 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 30
 và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp thì dòng điện trễ pha
3

so với điện áp. Công suất
tiêu thụ trong mạch là:
A.

120 W
B.

60 W
C.

1800 W
D.

480 W
C©u 7
:
Một mạch điện không phân nhánh có cuộn dây thuần cảm với hệ số tự cảm L = 2/
(H), tụ điện có điện dung C = 10
– 4
/  (F) và R = 100, điện áp hai đầu mạch có dạng
u = 200cos100t (V). Xác định công suất tiêu thụ của mạch
A.

50W

B.

400W
C.

200W
D.

100W
C©u 8
:
Một đọan mạch điện xoay chiều gồm R = 50

và tụ có điện dung C nối tiếp . Điện áp
giữa hai đầu đọan mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai bản tụ góc
3

. Dung kháng của
tụ bằng
A.

25



B.

3
50


C.

50 3
D.

50


C©u 9

:
Một cuộn dây dẹt hình chữ nhật có tiết diện S = 54 cm
2
gồm 500 vòng, điện trở không
đángkể, quay với tốc độ 50 vòng/s quanh một trục đi qua tâm và song song với một
cạnh. Cuộn dây đặt trong từ trường có cảm ứng từ B = 0,2 T vuông góc với trục quay.
Tại thời điểm ban đầu, mặt phẳng khung dây vuông góc với
B
r
. Suất điện động xuất
hiện trong cuộn dây có biểu thức:
A.


170sin(100 )( )
2
e t V


 


B.


170 os100 ( )
e c t V



C.


170sin(100 )( )
2
e t V


 

D.


170sin100 ( )
e t V



C©u 10
:
Khi truyền tải điện năng đi xa, nếu điện áp được nâng lên 10 lần trước khi truyền đi thì

hao phí do toả nhiệt trên đường dây sẽ:
A.

tăng 10 lần
B.

giảm 10 lần
C.

giảm 100 lần
D.

tăng 100 lần
C©u 11
:
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có tần số f = 50Hz, L= 1/π (H). Trong mạch
có cộng hưởng điện. Điện dung của tụ điện là :
A.

1/π F
B.

10F.
C.

100/π µF.
D.

10
-3

/ π F.
C©u 12
:
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào hiện tượng:
A.

từ trường quay.
B.

tự cảm.
C.

ứng dụng dòng điện Phucô.
D.

cảm ứng điện từ.
C©u 13
:
Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi hệ số công suất đạt giá trị lớn nhất thì
điều nào sau đây là không đúng?
A.

tổng trở của mạch có giá trị cực tiểu
B.

dòng điện cùng pha với điện áp hai
đầu đoạn mạch
C.

dòng điện trong mạch đạt giá trị cực

đại
D.

pha của dòng điện có giá trị bằng
không
C©u 14
:
Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100πt (A) qua điện trở R = 50 Ω.
Trong thời gian t = 1 phút, nhiệt lượng toả ra ở điện trở R là:
A.

Q = 300 000 J
B.

Q = 12 000 J
C.

Q = 6 000 J
D.

Q = 100 J
C©u 15
:
Một cuộn dây có cảm kháng bằng 100 và điện trở của cuộn dây là 40 được mắc với
một biến trở R, điện áp xoay chiều hai đầu mạch có biểu thức u = U
0
cost. Điện trở R
có giá trị là bao nhiêu để công suất của mạch đạt cực đại
A.


20
21

B.

140
C.

60
D.

20 29 
C©u 16
:
Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc

vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C và cuộn
dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu
C
L


1

thì cường độ trong mạch:
A.

sớm pha hơn điện áp một góc
2


.
B.

trễ pha hơn điện áp một góc
2


C.

có thể sớm pha hoặc trễ pha hơn điện
áp một góc
2


D.

lệch pha so với điện áp một góc khác
2


C©u 17
:
Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có 3 phần tử :Điện trở thuần R ,cuộn
dây thuần cảm kháng L và tụ điện thuần dung kháng mắc nối tiếp .Những phần tử nào
không tiêu thụ điện năng .Chọn câu đúng
A.

Điện trở thuần
B.


Tụ điện
C.

Cuộn dây
D.

Cuộn dây và tụ điện
C©u 18
:
Biết điện áp hai đầu một mạch điện là u = 200cos(100t + /3) (V) và dòng điện qua
mạch là i = 2sin(100t + /3) (A). Xác định công suất tiêu thụ của mạch điện đã cho
A.

0
B.

200W
C.

100W
D.

400W
C©u 19
:
Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên n lần
thì cảm kháng của cuộn cảm:
A.

A. tăng lên 2n lần

B.

C. giảm đi 2n lần
C.

B. tăng lên n lần.
D.

D. giảm đi n lần.
C©u 20
:
Trong mạch điện xoay chiều, cảm kháng của cuộn cảm:
A.

phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn
cảm và tần số của dòng điện
B.

phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn
cảm, tần số của dòng điện và điện áp
hiệu dụng đặt vào hai đầu cuộn cảm
C.

chỉ phụ thuộc vào tần số của dòng
điện
D.

chỉ phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn
cảm.
C©u 21

:
Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm có L = 0,318 H một điện áp xoay chiều có U = 200 V
thì dòng điện của cuộn cảm có biện độ là I
0
=
2 2
A
. Tần số của dòng điện trong
mach là:
A.

f = 70,5 Hz
B.

f = 50 Hz
C.

f = 35,25 Hz
D.

f = 100 Hz
C©u 22
:
Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100 000 kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ.
Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là:
A.

10 KW
B.


10 000 KW
C.

1000 KW
D.

100 KW
C©u 23
:
Máy biến áp là thiết bị dùng để:
A.

tăng hay giảm cường độ dòng điện
xoay chiều và tần số của nó
B.

thay đổi điện áp xoay chiều mà không
làm thay đổi tần số của nó
C.

thay đổi tần số của dòng điện xoay
chiều
D.

thay đổi pha ban đầu của điện áp
xoay chiều
C©u 24
:
Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến áp không bị hao tổn năng
lượng?

A.

2
1
U
U
=
2
1
N
N

B.


2
1
I
I
=
1
2
N
N

C.


2
1

I
I
=
2
1
U
U

D.

1
2
U
U
=
2
1
I
I

C©u 25
:
Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.

Điện áp hai đầu tụ điện trễ pha hơn
điện áp hai đầu điện trở.
B.

Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm

pha hơn điện áp hai đầu tụ điện.
C.

Điện áp hai đầu cuộn cảm trễ pha hơn
điện áp hai đầu điện trở.
D.

Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
ngược pha với điện áp hai đầu tụ điện.
C©u 26
:
Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm 3 phần tử là điện trở R, tụ điện C và
cuộn dây thuần cảm L. Tần số của dòng điện qua mạch là f. Điều kiện có cộng hưởng

A.

fLC

2

.
B.

14
22
LCf

.
C.


12

fLC

.
D.

22
4 fLC

 .
C©u 27
:
Cho một đoạn mạch điện gồm một điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với cuôn dây thuần
cảm có L =
0,5

H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu
thức u = 100
2
cos(100πt -
4

)V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A.

i = 2
2
cos100 t(A).
B.


i = 2 cos100 πt (A).
C.

i = 2
2
cos (100 πt - π/4) (A).
D.

i = 2 cos(100 πt - π/2) (A) .
C©u 28
:
Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng
điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A.

60 vòng.
B.

85 vòng.
C.

30 vòng.
D.

42 vòng.
C©u 29
:
Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có

độ tự cảm L= )(
1
H

có biểu thức u= )()
3
100cos(2200 Vt


 . Biểu thức của cường
độ dòng điện trong mạch là
A.

i= )()
6
5
100cos(22 At



B.

i= )()
6
100cos(2 At



C.


i= )()
6
100cos(22 At



D.

i= )()
6
100cos(22 At



C©u 30
:
Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều ổn định có
biểu thức u = U
0
cos

t(V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I
0
cos(

t
- π/4) (A). Hai phần tử trong mạch điện trên là:
A.


Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện(R =
Z
C
).
B.

Cuộn dây nối tiếp với tụ điện (2Z
L
=
Z
C
).
C.

Cuộn dây nối tiếp với tụ điện (Z
L
=
2Z
C
).
D.

Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây
thuần cảm ( R = Z
L
).


Së GD&ĐT Tiền Giang
§Ò KTTT Lý ( Mã đề

:003)
Trêng THPT Dưỡng Điềm
Khèi : 12
Thêi gian thi : 45ph

Trong m
ạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi hệ số công suất đạt giá trị
ớn nhất th
ì điều nào sau đây là không đúng?
pha c
ủa dòng điện có giá trị
b
ằng không
B.

dòng điện cùng pha với điện
áp hai đầu đoạn mạch
t
ổng trở của mạch có giá trị cực
ti
ểu
D.

dòng điện trong mạch đạt giá
trị cực đại
Trong đo
ạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Phát biểu nào sau đây là sai?
Đi
ện áp giữa hai đầu cuộn cảm
thu

ần ngược pha với điện áp hai
đ
ầu tụ điện.
B.

Điện áp hai đầu tụ điện trễ pha
hơn điện áp hai đầu điện trở.
Đi
ện áp giữa hai đầu cuộn cảm
s
ớm pha hơn điện áp hai đầu tụ
đi
ện.
D.

Điện áp hai đầu cuộn cảm trễ
pha hơn điện áp hai đầu điện
trở.
Khi truy
ền tải điện năng đi xa, nếu điện áp được nâng lên 10 lần trước
khi truy
ền đi thì hao phí do toả nhiệt trên đường dây sẽ:
tăng 100 l
ần
B.

giảm 100 lần
gi
ảm 10 lần



D.

tăng 10 lần
Khi t
ần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm
tăn
g lên n lần thì cảm kháng của cuộn cảm:
C. gi
ảm đi 2n lần
B.

B. tăng lên n lần.
D. gi
ảm đi n lần.
D.

A. tăng lên 2n lần
Cho m
ạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có tần số f = 50Hz, L= 1/π (H).
Trong m
ạch có cộng hưởng điện. Điện dung của tụ điện là :
10
-3
/ π F.
B.

1/π F
100/π µF.


D.

10F.
Công th
ức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến áp không bị hao
ổn năng l
ượng?
2
1
U
U
=
2
1
N
N

B.


2
1
I
I
=
1
2
N
N


1
2
U
U
=
2
1
I
I

D.


2
1
I
I
=
2
1
U
U

Bi
ết điện trở của một mạch xoay chiều là 200, dung kháng của tụ điện
là 100
, cảm kháng của cuộn dây thuần cảm là 300. Độ lệch pha giữa
dòng
điện và điện áp hai đầu mạch là
4



B.


3


C.


4


D.

0
Trong m
ạch điện xoay chiều, cảm kháng của cuộn cảm:
ch
ỉ phụ thuộc vào tần số của
dòng
điện
B.

chỉ phụ thuộc vào độ tự cảm
của cuộn cảm.
ph
ụ thuộc vào độ tự cảm của
cu

ộn cảm, tần số của dòng điện
và đi
ện áp hiệu dụng đặt vào hai
D.

phụ thuộc vào độ tự cảm của
cuộn cảm và tần số của dòng
điện
đ
ầu cuộn cảm
M
ạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm 3 phần tử là điện trở R, tụ
đi
ện C và cuộn dây thuần cảm L. Tần số của dòng điện qua mạch là f.
Đi
ều kiện có cộng hưởng là
1
4
22
LCf

.


B.

12

fLC


.

C.

fLC

2

.
D.

22
4 fLC

 .

Hi
ệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn
thu
ần cảm có độ tự cảm L= )(
1
H

có biểu thức
u=
)()
3
100cos(2200 Vt



 . Biểu thức của cường độ dòng điện trong
m
ạch là
i=
)()
6
100cos(22 At



B.

i= )()
6
100cos(2 At



i=
)()
6
100cos(22 At



D.

i= )()
6
5

100cos(22 At



Cho dòng
điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100πt (A) qua điện trở R
= 50
Ω. Trong thời gian t = 1 phút, nhiệt lượng toả ra ở điện trở R là:
Q = 12 000 J

B.

Q = 300 000
J
C.

Q = 100 J
D.

Q = 6 000 J
Cho m
ột đoạn mạch điện gồm một điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với
cuôn dây thu
ần cảm có L =
0,5

H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một
đi
ện áp xoay chiều có biểu thức u = 100
2

cos(100πt -
4

)V. Biểu thức

ờng độ dòng điện qua mạch là:
i = 2
2
cos100 t(A).
B.

i = 2 cos100 πt (A).

i = 2 cos(100 πt
- π/2) (A) .


D.

i = 2
2
cos (100 πt - π/4) (A).

M
ột mạch điện xoay chiều RLC có R = 100, điện áp cực đại hai đầu
m
ạch là 400V, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì công suất tiêu thụ
c
ủa mạch là
200W


B.

400W
C.

1600W
D.

800W
Bi
ết điện áp hai đầu một mạch điện là u = 200cos(100t + /3) (V) và
dòng
điện qua mạch là i = 2sin(100t + /3) (A). Xác định công suất
tiêu th
ụ của mạch điện đã cho
200W

B.

400W
C.

0
D.

100W
M
ột cuộn dây dẹt hình chữ nhật có tiết diện S = 54 cm
2

gồm 500 vòng,
đi
ện trở không đáng kể, quay với tốc độ 50 vòng/s quanh một trục đi qua
tâm và song song v
ới một cạnh. Cuộn dây đặt trong từ trường có cảm
ứng từ B = 0,2 T vuông góc với trục quay. Tại thời điểm ban đầu, mặt
ph
ẳng khung dây vuông góc với
B
r
. Suất điện động xuất hiện trong cuộn
dây có bi
ểu thức:
170sin100 ( )
e t V



B.


170sin(100 )( )
2
e t V


 

170sin(100 )( )
2

e t V


 

D.


170 os100 ( )
e c t V



M
ột mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh với cuộn dây thuần
c
ảm, đo điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử thì thấy U
L
= 80V, U
C
=
50V, U
R
= 40V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là
170V

B.

50V
C.


30V
D.

10V
M
ột đọan mạch điện xoay chiều gồm R = 50

và tụ có điện dung C nối
ti
ếp . Điện áp giữa hai đầu đọan mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai bản
ụ góc
3

. Dung kháng của tụ bằng
50
3
B.

25


C.

3
50

D.

50



M
ột đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có 3 phần tử :Điện trở
thu
ần R ,cuộn dây thuần cảm kháng L và tụ điện thuần dung kháng mắc
n
ối tiếp .Những phần tử nào không tiêu thụ điện năng .Chọn câu đúng
Đi
ện trở thuần
B.

Cuộn dây và tụ điện
T
ụ điện
D.

Cuộn dây
Máy bi
ến áp là thiết bị dùng để:
thay đ
ổi điện áp xoay chiều mà
không làm thay đ
ổi tần số của nó
B.

tăng hay giảm cường độ dòng
điện xoay chiều và tần số của

thay đ

ổi tần số của dòng điện
xoay chi
ều
D.

thay đổi pha ban đầu của điện
áp xoay chiều
Đ
ặt vào hai đầu cuộn thuần cảm có L = 0,318 H một điện áp xoay chiều
có U = 200 V thì dòng
điện của cuộn cảm có biện độ là I
0
=
2 2
A
. Tần
s
ố của dòng điện trong mach là:
f = 35,25
Hz
B.

f = 50 Hz
C.

f = 70,5 Hz
D.

f = 100 Hz
Nguyên t

ắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào hiện tượng:
c
ảm ứng điện từ.
B.

ứng dụng dòng điện Phucô.
t
ừ trường quay.
D.

tự cảm.
M
ột máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200vòng. Mắc cuộn sơ cấp
v
ới mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng
gi
ữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
30 vòng.

B.

85 vòng.

C.

42 vòng.
D.

60 vòng.
Đ

ặt một điện áp xoay chiều có tần số góc

vào hai đầu đoạn mạch
g
ồm tụ C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu
C
L


1

thì

ờng độ trong mạch:
tr
ễ pha hơn điện áp một góc
2


B.

sớm pha hơn điện áp một
góc
2

.
có th
ể sớm pha hoặc trễ pha hơn
đi
ện áp một góc

2


D.

lệch pha so với điện áp một
góc khác
2


Trong m
ạch điện xoay chiều, mức độ cản trở dòng điện của tụ điện trong
m
ạch phụ thuộc vào:
đi
ện dung C và điện áp hiệu
d
ụng giữa hai bản tụ
B.

chỉ điện dung C của tụ
đi
ện dung C và cường độ dòng
đi
ện hiệu dung qua tụ
D.

điện dung C và tần số của
dòng điện
M

ột nhà máy điện sinh ra một công suất 100 000 kW và cần truyền tải
ới n
ơi tiêu thụ. Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên
đư
ờng truyền là:
10 000 KW

B.

1000 KW

C.

10 KW
D.

100 KW
M
ột mạch điện không phân nhánh có cuộn dây thuần cảm với hệ số tự
c
ảm L = 2/ (H), tụ điện có điện dung C = 10
– 4
/  (F) và R = 100,
đi
ện áp hai đầu mạch có dạng u = 200cos100t (V). Xác định công suất
tiêu th
ụ của mạch
200W

B.


100W
C.

400W
D.

50W
M
ột máy biến áp làm tăng điện áp lên 10 lần thì sẽ làm cho cường độ
dòng
điện:
tăng 10 l
ần
B.

giảm 10 lần

tăng
10
lần
D.

giảm
10
lần
Đ
ặt một điện áp xoay chiều có U = 120 V vào hai đầu đoạn mạch gồm
đi
ện trở R = 30  và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp thì dòng điện trễ

pha
3

so với điện áp. Công suất tiêu thụ trong mạch là:
1800 W

B.

120 W

C.

60 W
D.

480 W
M
ột cuộn dây có cảm kháng bằng 100 và điện trở của cuộn dây là 40
đư
ợc mắc với một biến trở R, điện áp xoay chiều hai đầu mạch có biểu
th
ức u = U
0
cost. Điện trở R có giá trị là bao nhiêu để công suất của
m
ạch đạt cực đại
20
29 
B.


60
C.

20
21

D.

140
Đ
ặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm điện trở thuần
R, cu
ộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một điện
áp xoay chi
ều ổn định có biểu thức u = U
0
cos

t(V) thì cường độ dòng
đi
ện qua mạch có biểu thức i = I
0
cos(

t - π/4) (A). Hai phần tử trong
m
ạch điện trên là:
Đi
ện trở thuần nối tiếp với tụ
đi

ện(R = Z
C
).
B.

Cuộn dây nối tiếp với tụ điện
(2Z
L
= Z
C
).
Cu
ộn dây nối tiếp với tụ điện (Z
L

= 2Z
C
).
D.

Điện trở thuần nối tiếp với
cuộn dây thuần cảm ( R = Z
L
).



Së GD&ĐT Tiền Giang
§Ò KTTT Lý ( Mã đề :004)
Trêng THPT Dưỡng Điềm

Khèi : 12
Thêi gian thi : 45ph



C©u 1
:
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào hiện tượng:
A.

từ trường quay.
B.

cảm ứng điện từ.
C.

ứng dụng dòng điện Phucô.
D.

tự cảm.
C©u 2
:
Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100 000 kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ.
Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là:
A.

1000 KW
B.

10 KW

C.

10 000 KW
D.

100 KW
C©u 3
:
Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có
độ tự cảm L= )(
1
H

có biểu thức u= )()
3
100cos(2200 Vt


 . Biểu thức của cường
độ dòng điện trong mạch là
A.

i= )()
6
100cos(22 At



B.


i= )()
6
100cos(2 At



C.

i= )()
6
5
100cos(22 At



D.

i= )()
6
100cos(22 At



C©u 4
:
Máy biến áp là thiết bị dùng để:
A.

thay đổi tần số của dòng điện xoay
chiều

B.

tăng hay giảm cường độ dòng điện
xoay chiều và tần số của nó
C.

thay đổi điện áp xoay chiều mà không
làm thay đổi tần số của nó
D.

thay đổi pha ban đầu của điện áp
xoay chiều
C©u 5
:
Một cuộn dây dẹt hình chữ nhật có tiết diện S = 54 cm
2
gồm 500 vòng, điện trở không
đángkể, quay với tốc độ 50 vòng/s quanh một trục đi qua tâm và song song với một
cạnh. Cuộn dây đặt trong từ trường có cảm ứng từ B = 0,2 T vuông góc với trục quay.
Tại thời điểm ban đầu, mặt phẳng khung dây vuông góc với
B
r
. Suất điện động xuất
hiện trong cuộn dây có biểu thức:
A.


170sin(100 )( )
2
e t V



 

B.


170sin100 ( )
e t V



C.


170sin(100 )( )
2
e t V


 

D.


170 os100 ( )
e c t V




C©u 6
:
Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi hệ số công suất đạt giá trị lớn nhất thì
điều nào sau đây là không đúng?
A.

tổng trở của mạch có giá trị cực tiểu
B.

pha của dòng điện có giá trị bằng
không
C.

dòng điện cùng pha với điện áp hai
đầu đoạn mạch
D.

dòng điện trong mạch đạt giá trị cực
đại
C©u 7
:
Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc

vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C và cuộn
dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu
C
L


1


thì cường độ trong mạch:
A.

sớm pha hơn điện áp một góc
2

.
B.

trễ pha hơn điện áp một góc
2


C.

có thể sớm pha hoặc trễ pha hơn điện
D.

lệch pha so với điện áp một góc khác
áp một góc
2


2


C©u 8
:
Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm 3 phần tử là điện trở R, tụ điện C và

cuộn dây thuần cảm L. Tần số của dòng điện qua mạch là f. Điều kiện có cộng hưởng

A.

fLC

2

.
B.

12

fLC

.
C.

22
4 fLC

 .
D.

14
22
LCf

.
C©u 9

:
Đặt một điện áp xoay chiều có U = 120 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 30
 và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp thì dòng điện trễ pha
3

so với điện áp. Công suất
tiêu thụ trong mạch là:
A.

120 W
B.

480 W
C.

60 W
D.

1800 W
C©u 10
:
Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh với cuộn dây thuần cảm, đo điện
áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử thì thấy U
L
= 80V, U
C
= 50V, U
R
= 40V. Điện áp
hiệu dụng hai đầu mạch là

A.

50V
B.

170V
C.

30V
D.

10V
C©u 11
:
Một máy biến áp làm tăng điện áp lên 10 lần thì sẽ làm cho cường độ dòng điện:
A.

giảm 10 lần
B.

tăng 10 lần
C.

giảm
10
lần
D.

tăng
10

lần
C©u 12
:
Khi truyền tải điện năng đi xa, nếu điện áp được nâng lên 10 lần trước khi truyền đi thì
hao phí do toả nhiệt trên đường dây sẽ:
A.

tăng 10 lần
B.

giảm 100 lần
C.

giảm 10 lần
D.

tăng 100 lần
C©u 13
:
Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm có L = 0,318 H một điện áp xoay chiều có U = 200 V
thì dòng điện của cuộn cảm có biện độ là I
0
=
2 2
A
. Tần số của dòng điện trong
mach là:
A.

f = 35,25 Hz

B.

f = 70,5 Hz
C.

f = 50 Hz
D.

f = 100 Hz
C©u 14
:
Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên n lần
thì cảm kháng của cuộn cảm:
A.

A. tăng lên 2n lần
B.

C. giảm đi 2n lần
C.

B. tăng lên n lần.
D.

D. giảm đi n lần.
C©u 15
:
Một mạch điện không phân nhánh có cuộn dây thuần cảm với hệ số tự cảm L = 2/
(H), tụ điện có điện dung C = 10
– 4

/  (F) và R = 100, điện áp hai đầu mạch có dạng
u = 200cos100t (V). Xác định công suất tiêu thụ của mạch
A.

100W
B.

200W
C.

50W
D.

400W
C©u 16
:
Một cuộn dây có cảm kháng bằng 100 và điện trở của cuộn dây là 40 được mắc với
một biến trở R, điện áp xoay chiều hai đầu mạch có biểu thức u = U
0
cost. Điện trở R
có giá trị là bao nhiêu để công suất của mạch đạt cực đại
A.

20
21

B.

60
C.


20 29 
D.

140
C©u 17
:
Biết điện trở của một mạch xoay chiều là 200, dung kháng của tụ điện là 100, cảm
kháng của cuộn dây thuần cảm là 300. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai
đầu mạch là
A.


4


B.

0
C.


4


D.


3



C©u 18
:
Biết điện áp hai đầu một mạch điện là u = 200cos(100t + /3) (V) và dòng điện qua
mạch là i = 2sin(100t + /3) (A). Xác định công suất tiêu thụ của mạch điện đã cho
A.

400W
B.

200W
C.

0
D.

100W
C©u 19
:
Cho một đoạn mạch điện gồm một điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với cuôn dây thuần
cảm có L =
0,5

H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu
thức u = 100
2
cos(100πt -
4

)V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:

A.

i = 2
2
cos100 t(A).
B.

i = 2 cos100 πt (A).
C.

i = 2
2
cos (100 πt - π/4) (A).
D.

i = 2 cos(100 πt - π/2) (A) .
C©u 20
:
Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến áp không bị hao tổn năng
lượng?
A.

2
1
U
U
=
2
1
N

N

B.


2
1
I
I
=
2
1
U
U

C.


2
1
I
I
=
1
2
N
N

D.


1
2
U
U
=
2
1
I
I

C©u 21
:
Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có 3 phần tử :Điện trở thuần R ,cuộn
dây thuần cảm kháng L và tụ điện thuần dung kháng mắc nối tiếp .Những phần tử nào
không tiêu thụ điện năng .Chọn câu đúng
A.

Điện trở thuần
B.

Cuộn dây và tụ điện
C.

Tụ điện
D.

Cuộn dây
C©u 22
:
Một đọan mạch điện xoay chiều gồm R = 50


và tụ có điện dung C nối tiếp . Điện áp
giữa hai đầu đọan mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai bản tụ góc
3

. Dung kháng của
tụ bằng
A.

3
50

B.

25



C.

50
2

D.

50


C©u 23
:

Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có tần số f = 50Hz, L= 1/π (H). Trong mạch
có cộng hưởng điện. Điện dung của tụ điện là :
A.

10
-3
/ π F.
B.

100/π µF.
C.

1/π F
D.

10F.
C©u 24
:
Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.

Điện áp hai đầu tụ điện trễ pha hơn
điện áp hai đầu điện trở.
B.

Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
ngược pha với điện áp hai đầu tụ điện.
C.

Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm

pha hơn điện áp hai đầu tụ điện.
D.

Điện áp hai đầu cuộn cảm trễ pha hơn
điện áp hai đầu điện trở.
C©u 25
:
Trong mạch điện xoay chiều, cảm kháng của cuộn cảm:
A.

chỉ phụ thuộc vào tần số của dòng
điện
B.

phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn
cảm, tần số của dòng điện và điện áp
hiệu dụng đặt vào hai đầu cuộn cảm
C.

phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn
cảm và tần số của dòng điện
D.

chỉ phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn
cảm.
C©u 26
:
Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều ổn định có
biểu thức u = U

0
cos

t(V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I
0
cos(

t
- π/4) (A). Hai phần tử trong mạch điện trên là:
A.

Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện(R =
Z
C
).
B.

Cuộn dây nối tiếp với tụ điện (2Z
L
=
Z
C
).
C.

Cuộn dây nối tiếp với tụ điện (Z
L
=
2Z
C

).
D.

Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây
thuần cảm ( R = Z
L
).
C©u 27
:
Trong mạch điện xoay chiều, mức độ cản trở dòng điện của tụ điện trong mạch phụ
thuộc vào:
A.

điện dung C và tần số của dòng điện
B.

chỉ điện dung C của tụ
C.

điện dung C và cường độ dòng điện
D.

điện dung C và điện áp hiệu dụng
hiệu dung qua tụ giữa hai bản tụ
C©u 28
:
Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng
điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A.


30 vòng.
B.

85 vòng.
C.

42 vòng.
D.

60 vòng.
C©u 29
:
Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100πt (A) qua điện trở R = 50 .
Trong thời gian t = 1 phút, nhiệt lượng toả ra ở điện trở R là:
A.

Q = 12 000 J
B.

Q = 6 000 J
C.

Q = 300 000 J
D.

Q = 100 J
C©u 30
:
Một mạch điện xoay chiều RLC có R = 100, điện áp cực đại hai đầu mạch là 400V,

khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì công suất tiêu thụ của mạch là
A.

800W
B.

400W
C.

200W
D.

1600W


×