Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bài giảng : GHÉP KÊNH SỐ part 7 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.41 KB, 25 trang )

QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E3 VÀO STM-1: C-3 (tt)
 Ba phân khung có cấu trúc giống nhau.
 Mỗi phân khung:
 Dòng 1: có (22 byte + 12 bit) chèn cố định R; 2 bit điều
khiển chèn C
1
C
2
và 60 byte thông tin I.
 Dòng 2: giống dòng 1.
 Dòng 3: có (23 byte + 13 bit) chèn cố định R; 2 bit điều
khiển chèn C
1
C
2
; 2 bit chèn S
1
S
2
và (57 byte + 7 bit)
thông tin I.
 Mỗi phân khung có 3 bit C
1
C
1
C
1
dùng để điều
khiển bit S


1
và 3 bit C
2
C
2
C
2
dùng để điều khiển bit
S
2
. Nếu C
i
C
i
C
i
= 0 thì S
i
= I, C
i
C
i
C
i
= 1 thì S
i
= R.
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E3 VÀO STM-1: VC-3

 VC-3 = C-3 + POH_VC-3
 Độ dài thời gian: 125μs.
J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3
N1
POH_VC-3
+
=
1 byte 84 byte 85 byte
9
J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3
N1
C-3 VC-3
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E3 VÀO STM-1: TU-3
86 byte

J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3
N1
H1
H2
H3
3
PTR_TU-3
 TU-3 = VC-3 + PTR_TU-3
 Độ dài thời gian: 125μs.
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E3 VÀO STM-1: TUG-3
 TUG-3 = TU-3 + STUFF BIT
 Độ dài thời gian: 125μs.
86 byte
J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3

N1
H1
H2
H3
9
S
T
U
F
F
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E3 VÀO STM-1: VC-4
 VC-4 = 3×TUG-3 + STUFF BIT +POH_VC-4
 Độ dài thời gian: 125μs.
86 byte × 3 + 3 = 261 byte
J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3
N1
H1
H2
H3
9
S

T
U
F
F
H1
H2
H3
S
T
U
F
F
H1
H2
H3
S
T
U
F
F
S
T
U
F
F
S
T
U
F
F

J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3
N1
J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3
N1
J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3
N1
POH_VC-4
POH_VC-3
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG

NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E3 VÀO STM-1: AU-4
 AU-4 = VC-4 +PTR_AU-4
 Độ dài thời gian: 125μs.
261 byte
J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3
N1
H1 Y Y H2 “1”“1” H3 H3 H3
9 byte
270 byte
PTR_AU-4
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E1 VÀO STM-1
STM-1 AU-4 VC-4
TUG-3
×3
TUG-2
C-12VC-12TU-12
×3
×7
2048
Kbit/s

 Sơ đồ ghép theo chuẩn Châu Âu:
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E1 VÀO STM-1: VC-12, TU-12
 Do VC-1x và TU-1x có số byte ít nên phải được xếp dưới
dạng đa khung gồm 4 khung.
V5
J2
N2
K4
35 byte
35 byte
35 byte
35 byte
1 byte
125 μs
250 μs
375 μs
500 μs
Đa khung VC-12
V1
V2
V3
V4
36 byte
36 byte
36 byte
36 byte
1 byte
125 μs

250 μs
375 μs
500 μs
Đa khung TU-12
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E1 VÀO STM-1: VC-12, TU-12
 V5, J2, N2, K4: POH_VC-12
 V1, V2, V3, V4: PTR_TU-12
V5
J2
N2
K4
VC-12 #1
VC-12 #3
VC-12 #2
VC-12 #4
V1
V2
V3
V4
TU-12 #1
TU-12 #3
TU-12 #2
TU-12 #4
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E1 VÀO STM-1: VC-12, TU-12
 Có 3 phương pháp sắp xếp luồng 2048 Kbit/s vào
đa khung VC-12:

 Sắp xếp không đồng bộ.
 Sắp xếp đồng bộ bit.
 Sắp xếp đồng bộ byte.
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E1 VÀO STM-1: VC-12, TU-12
140
byte
500 μs
V5
32 BYTE
R R R R R R R R
R R R R R R R R
J2
32 BYTE
C1C2OOOO R R
R R R R R R R R
N2
32 BYTE
R R R R R R R R
K4
31 BYTE
S2 I I I I I I I
R R R R R R R R
C1C2OOOO R R
C1C2R R R R RS1
 Sắp xếp không đồng bộ nhằm đồng bộ
hóa tín hiệu PDH theo tần số đồng hồ
của SDH.
 Đa khung VC-12 bao gồm:

 (127 byte +7 bit) thông tin I.
 2 bit chèn S1,S2.
 6 bit điều khiển chèn C1, C2.
 8 bit overhead O.
 73 bit chèn cố định R.
 CiCiCi = 000ÆSi = I
CiCiCi = 111ÆSi = R
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E1 VÀO STM-1: VC-12, TU-12
 Sắp xếp đồng bộ byte được áp dụng
khi các kênh 64 Kbit/s của luồng 2048
Kbit/s phân biệt rõ ràng.
 R: bit chèn cố định.
 TS: khe thời gian.
 Sắp xếp đồng bộ bit: ITU-T khuyến
nghị bỏ phương pháp này, vì đây là
trường hợp đặc biệt của sắp xếp không
đồng bộ (tham khảo tài liệu)
140
byte
500 μs
V5
TS0
R R R R R R R R
R R R R R R R R
J2
N2
K4
TS1 ÷ TS15

TS17 ÷ TS31
TS16
TS0
R R R R R R R R
R R R R R R R R
TS1 ÷ TS15
TS17 ÷ TS31
TS16
TS0
R R R R R R R R
R R R R R R R R
TS1 ÷ TS15
TS17 ÷ TS31
TS16
TS0
R R R R R R R R
R R R R R R R R
TS1 ÷ TS15
TS17 ÷ TS31
TS16
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E1 VÀO STM-1:TU-12
V1
V2
V3
V4
36 byte
36 byte
36 byte

36 byte
Đa khung TU-12
Vn
9
4 byte
125 μs
Khung TU-12
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E1 VÀO STM-1:TUG-2
 TUG-2 = 3×TU-12
 Độ dài thời gian: 125μs.
Vn
9
4 byte×3 = 12 byte
125 μs
VnVn
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E1 VÀO STM-1:TUG-3
 TUG-3 = 7×TUG-2
 Độ dài thời gian: 125μs.
21× Vn
9
12 byte×7+2 = 86 byte
125 μs
N
P
I
S

T
U
F
F
S
T
U
F
F
QUÁ TRÌNH GHÉP CÁC LUỒNG
NHÁNH PDH VÀO KHUNG STM-1
GHÉP LUỒNG E1 VÀO STM-1:VC-4
 VC-4 = 3×TUG-3 + POH_VC-4
 Độ dài thời gian: 125μs.
63× Vn
9
86 byte×3+3 = 261 byte
125 μs
N
P
I
S
T
U
F
F
S
T
U
F

F
S
T
U
F
F
S
T
U
F
F
S
T
U
F
F
S
T
U
F
F
N
P
I
S
T
U
F
F
N

P
I
S
T
U
F
F
J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3
N1
GHEÙP KEÂNH ÑOÀNG BOÄ SDH
CHỨC NĂNG CỦA CON TRỎ
 Đồng bộ hoá các luồng và các khung cấp cao hơn.
 Chứa thơng tin vò trí byte đầu tiên của VC (byte đầu
tiên của POH). Sự thay đổi pha hay tốc độ bit có thể
được bù thông qua hiệu chỉnh giá trò của con trỏ
cùng với hiệu chỉnh +/-/0 luân phiên từng byte
 Có thể truy suất vào VC cấp cao hơn ngay sau khi
xác đònh AU-PTR
 Cho phép ghép xen/rẻ 1 luồng tín hiệu bất kỳ mà
không phải phân kênh hoàn toàn như PDH
CÁC LOẠI CON TRỎ
 Có ba loại con trỏ:
 Con trỏ của AU-x (x=3,4)

+ Đồng bộ pha và tần số của VC-x với khung AU-x
+ Nếu ghép 1×140Mbit/s: 1 con trỏ AU-4
+ Nếu ghép 3×34Mbit/s: 3 con trỏ AU-3
 Con trỏ của TU-3
 Con trỏ của TU-1x/TU-2
+ Đồng bộ pha và tần số của VC-1x/VC-2 với
khung cấp cao hơn (VC-3 hay VC-4)
CON TRỎ AU4
 AU-4 = VC-4 +PTR_AU-4
261 byte
J1
B3
C2
G1
F2
H4
F3
K3
N1
H1 Y Y H2 “1”“1” H3 H3 H3
9 byte
270 byte
PTR_AU-4
CON TRỎ AU4 (tt)
 Sơ đồ đòa chỉ con trỏ:
− Payload: 261 cột × 9 hàng Ỉ 2349 byte
− 3 byte tạo thành 1 nhóm
− 783 nhóm: 0-782
Ỉ đòa chỉ xác đònh điểm bắt đầu của VC-4
SOH

SOH
PTR
PAYLOAD
9 bytN 261 byte ×N
3
5
1
270 byte ×N
0
125 μs
CON TROÛ (POINTER)
522 523 608
609 610 695
696 697 782
0 1 86
87 88
521
SOH
AU-4 PTR
SOH
522 523 608
609 610 695
696 697 782
0 1 86
87 88
521
SOH
AU-4 PTR
SOH
125 μs

270
9 261
9
Offset numbering of AU-4
CON TROÛ (POINTER)
 Caáu truùc con troû AU-4

SOH




SOH


P
O
H



STM-1
VC-4
1
×
AU-4 pointer
Pointer value range: 0-782 decimal.
Pointer value in bits 7-16 of H1 and H2
H1 Y Y H2 “1” “1” H3 H3 H3
Y : 1 0 0 1 S S 1 1

“1” : 1 1 1 1 1 1 1 1
CON TROÛ (POINTER)
J1
B3
C2
G1
F2
H4
SOH
AU-4 PTR
SOH
Z3
Z4
Z5
J1
B3
521
SOH
AU-4 PTR
SOH
125 μs
270
9 261
9
 NNNN (new data flag): Cờ dữ liệu mới
− Thông báo cho máy thu biết giá trò của pointer đã
thay đổi (có hiệu chỉnh)
− Giá trò pointer mới sẽ được chấp nhận nếu được phát
hiện trong 3 khung kế liên tiếp
− NNNN = 1001: active status

− NNNN = 0110: passive status
 SS: xác đònh loại AU-4
− SS = 01: AU-4


N

N

N

N

S

S

I

D

I D

I

D

I D

I


D



H1

H2

H3

10 bit pointer value
Negative justification
opputinity

×