Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bài giảng : CƠ SỞ ĐO LƯỜNG ĐIỆN TỬ part 8 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (776.74 KB, 22 trang )

www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 155
Nguyên lý làm việc:
-Trongnửachukỳ (+) đầu tiên, D thông, C đượcnạp điện nhanh qua
tr
ở R
i
vớihằng số nạp τ
n
=R
i
.C và U
C
tăng đếnkhiU
C
> U
x
(t). Lúc này D
t
ắtvàtụ C sẽ phóng điện qua R
V
vớihằng số phóng T
p
=R
V
.C
-Khi U
C
giảm đếnkhiU


C
< U
x
(t) thì tụ lại đượcnạp.
NếuchọnT
n
<< T
th
<<T
p
thì sau vài chu kỳ U
C
có giá trị không đổivà
xấpxỉ U
m
Nhậnxét: Nếu điệnápxoaychiều có thành phần1 chiều khác 0 thì
U
C
=U
0
+U
m
(= biên độ +thành phần1 chiều). Để khắcphụcngười ta dùng
mạch tách sóng đỉnh có đầuvàomở.
Chương 6. Đo dòng điệnvàđiệnáp
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 156
+ Mạch tách sóng đỉnh có đầuvàomở

()
t
m
UUt
x
U
ω
sin
0
+=
Nguyên lý làm việc:
Cho điện áp vào hình sin, Trong 1/2 nửachu
kỳ (+) đầu tiên D thông, C đượcnạp điệnvới
hằng số nạpT
n
=R
D thông
. C và U
C
tăng đếnkhi
U
C
> U
X
(t). Lúc này D tắtvàtụ C sẽ phóng điện
qua R
V
vớihằng số phóng T
p
=R

V
.C ; và U
C
giảm đếnkhi U
C
< U
X
(t) tụ lại đượcnạp.
NếuchọnT
n
<< T
th
<<T
p
C
1
.R
D th
<<T
th
<<R
V
C
R
D th
<< R
V
Thì sau 1 số chu kỳ t/hiệutụ C sẽđượcnạp
=U
0

+U
m
. Giả thiếtchiềucủa điệnápnhư hvẽ
(
)
(
)
00
sin sin 1
Dx C m m m
Dm
UUUUU tUU U t
UU
ωω

=−=+ −+= −
⇒=−
Chương 6. Đo dòng điệnvàđiệnáp
U
C
U
D
R
V
U
X AC
V
D
C
0

U
0
t
U
X
(t)
-2U
m
-U
m
t
-U
m
Hình 6.14 - Mạch tách sóng đỉnh có
đầuvàomở và giản đồ thời gian
của nó
U
C
U
D
R
V
U
X AC
V
D
C
U
C
U

D
R
V
U
X AC
V
D
C
0
U
0
t
U
X
(t)
-2U
m
-U
m
t
-U
m
0
U
0
t
U
X
(t)
-2U

m
-U
m
t
-U
m
Hình 6.14 - Mạch tách sóng đỉnh có
đầuvàomở và giản đồ thời gian
của nó
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 157
b) Mạch tách sóng trung bình:
Có nhiệmvụ biến đổi điện áp xoay chiều thành điệnáp1 chiềucógiá
trị trung bình tỷ lệ vớitỷ sốđiện áp trung bình của điệnápvào.
Thường dùng các mạch chỉnh lưucả chu kỳ hoặcnửachukỳ.
+ Mạch chỉnh lưunửachukỳ:
D
1
là chỉnh lưunửachukỳ. D
2
là ngăn không để điện
áp ngượcquálớn đánh thủng D
1
đặtlênVônkế và
làm cho điệntrở trong mạch tách sóng đồng đều trong
cả chu kỳ.
ChọnR
V

>> R
D1
thuận
R
V
+ R
D1th
=R+R
D2th
R
V
D
1
D
2
R
Kiểumắc 2 diode //
R
V
V
D
Kiểumắc 1 diode
U
tb
=U
m

U
m
0

U
RV
Hình 6.15
Chương 6. Đo dòng điệnvàđiệnáp
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 158
+Chỉnh lưucả chu kỳ:
c) Mạch tách sóng hiệudụng
Nhiệmvụ: Biến đổi điện áp xoay chiều thành 1 chiềucógiátrị tỷ lệ với
giá trị
hiệudụng của điệnápxoaychiều.
Chương 6. Đo dòng điệnvàđiệnáp
U
tb
=U
m

U
m
0
U
RV
t
D
1
D
2
D

3
D
4
U
x AC
V
Hình 6.16
U
tb
=U
m

U
m
0
U
RV
t
U
tb
=U
m

U
m
0
U
RV
t
D

1
D
2
D
3
D
4
U
x AC
V
D
1
D
2
D
3
D
4
U
x AC
V
Hình 6.16
Tách sóng
hiệu dụng
U
XAC
U
RDC
=k.U
Xhd

Tách sóng
hiệu dụng
U
XAC
U
RDC
=k.U
Xhd
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 159
Để tách sóng hiệudụng cầnphảinhững bước sau:
+Bình phương điện áp: dùng mạch bình phương điệnáphoặc dùng
mạch có đặctuyếnVôn-Ampebậc2 (i=S
0
U
X
2
)
+Lấy tích phân: dùng các mạch khai cănhoặc dùng phương pháp khắc
độ thang đo.
Ta xét mạch tách sóng hiệudụng dùng các mạch có đặctuyếtVôn-
Ampe bậc2:
Để tăng khả năng đo điệnáphiệudụng, ngườitaxâydựng các mạch có
đặctuyến Vôn-Ampe bậc2 bằng cách xấpxỉđặctuyến thành những
đoạntuyếntínhliêntiếp nhau.
Giả sử xây dựng mạch có đặctuyếnxấpxỷ thành 4 đo
ạnnhư hình vẽ
(0

÷U
1
), (U
1
÷U
2
), (U
2
÷U
3
), (U
3
÷∞).
()

+
=
Tt
t
dtt
x
U
T
hd
U
0
0
2
1
Chương 6. Đo dòng điệnvàđiệnáp

www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 160
4 đoạntương ứng với 4 khâu diode mắcliêntiếpvới nhau như sơđồ:
-Diode D
i
được phân cựcbởicặp điệntrở R
i
và R
i
’ để điểmlàmviệccủa
chúng là U
i
(i=1, 2, 3)
-Tính toán mạch như sau:
Giả sử cầnxấpxỉđặctuyến: i=S
0
U
2
Chương 6. Đo dòng điệnvàđiệnáp
mA
D
1
R
1
R
2
R
3

U
3
R
3

0
R
2

R
1

U
X
i
D0
i
D2
R
0
i
D1
i
D3
E
n
i
A
D
2

D
3
U
1
U
2
Hình 6.17
mA
D
1
R
1
R
2
R
3
U
3
R
3

0
R
2

R
1

U
X

i
D0
i
D2
R
0
i
D1
i
D3
E
n
i
A
D
2
D
3
U
1
U
2
mA
D
1
R
1
R
2
R

3
U
3
R
3

0
R
2

R
1

U
X
i
D0
i
D2
R
0
i
D1
i
D3
E
n
i
A
D

2
D
3
U
1
U
2
Hình 6.17
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 161
}
i
R
i
R
i
R
i
R
Rn
E
i
U
RRRR
x
U
D
i

D
i
D
i
D
i
DDDU
R
D
i
D
i
D
i
DDDUU
R
R
x
U
USU
x
U
RR
x
U
D
i
D
i
DDDUU

R
R
x
U
USU
x
U
R
x
U
D
i
DDDU
i
duocTinh 'Biet
'
'.
'
3
1
'
2
1
'
1
1
0
1
3210A
i

thong
3
,
2
,
1
:
x
U
3
voi
?'
1210A
i
tat
3
, thong
2
,
1
:
3x
U
2
tu voiTuong
?'
1
0
2
2

02
i
A
i
2
'
1
1
0
1
10A
i
tat
3
,
2
, thong
1
:
2x
U
1
Voi
?
0
0
2
1
01
i

A
i
1
0
0A
i
tat
3
,
2
,
1
:
1x
U0 Voi

+
=








+++=
+++=
<⊕
=→++=

≤<⊕
=→







===→=








+=+=
≤<⊕
=→







===→=
==

≤<

Chương 6. Đo dòng điệnvàđiệnáp
i
A
S
0
U
3
2
S
0
U
2
2
S
0
U
1
2
i
D0
i
D0
+
i
D1
i
D0
+

i
D1
+
i
D2
i
D0
+
i
D1
+
i
D2
+
i
D3
U
X
U
X
Δi
A
Hình 6.18
i
A
S
0
U
3
2

S
0
U
2
2
S
0
U
1
2
i
D0
i
D0
+
i
D1
i
D0
+
i
D1
+
i
D2
i
D0
+
i
D1

+
i
D2
+
i
D3
U
X
U
X
Δi
A
i
A
S
0
U
3
2
S
0
U
2
2
S
0
U
1
2
i

D0
i
D0
+
i
D1
i
D0
+
i
D1
+
i
D2
i
D0
+
i
D1
+
i
D2
+
i
D3
U
X
U
X
Δi

A
Hình 6.18
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 162
6.3. Đồng hồ vạnnăng (MULTIMETERS)
•làmộtloạidụng cụđo điệncơ bản đachứcnăng được dùng khá phổ biến,
có các chức năng cơ bản là đo dòng điện, đo điện áp, và đo điện trở ngoài ra
có một số đồng hồ còn có thể đo tần số dòng điện, điện dung tụ điện, kiểm
tra điốt, kiểm tra Transistor lưỡng cự
c .
•Có2 loại đồng hồ vạnnăng: Đồng hồ vạnnăng tương tự (hay còn đượcgọi
tắt là VOM – Volt-Ohm-Milliammeter),và đồng hồ vạnnăng số (DMM – Digital
Multimeter).
6.3.1. Đồng hồ vạnnăng tương tự -VOM
* Các chứcnăng đonhư sau:
o
Đo điệnápmộtchiều: DCV
o Đogiátrị hiệudụng của điệnápxoaychiều: ACV.
o Đocường đồ dòng điệnmộtchiều: DCA
o Đo điệntrở: Ω
Ngoài ra có một số đồng hồ còn có thêm chức năng khác như:
o Đo điện dung tụ điện
oKiểm tra điốt, kiểm tra Transistor lưỡng cực
Chương 6. Đo dòng điệnvàđiệnáp
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 163

VOM thường đượccấutạotừ 1 cơ cấu đotừđiện, và sử dụng các
mạch đo khác nhau sẽ tạo thành chứcnăng đo và thang đo khác
nhau, sử dụng chuyểnmạch để chọnchứcnăng đo và thang đo.
Thang chỉ thị của CCĐ đượckhắc độ phù hợpvớimỗichứcnăng và
thang đotương ứng.
Hình 6.19 - Đồng hồ vạnnăng tương tự thựctế -VOM
Chương 6. Đo dòng điệnvàđiệnáp
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 164
6.3.2. Đồng hồ vạnnăng số -DMM
• Các chứcnăng đonhư sau:
Đồng hồ vạnnăng số DMM có nhiều tính tính năng đonổibậthơn đồng
hồ vạnnăng tương tự, cũng có các chứcnăng đocơ bảnnhư của
VOM như:
o Đo điệnápmộtchiều
o Đogiátrị hiệudụng (trị sốđỉnh hoặc trung bình) c
ủa điệnápxoay
chiều.
o Đocường độ dòng điệnmộtchiều
o Đotrị số hiệudụng (trị sốđỉnh hoặc trung bình) cùng dòng điện
xoay chiều
o Đo điệntrở
o …
Chương 6. Đo dòng điệnvàđiệnáp
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 165

Hình 6.20 – Đồng hồ
vạnnăng số cầmtay
(Handheld DMM)
Hình 6.21 – Đồng hồ
vạnnăng số để bàn (Bench
DMM)
Chương 6. Đo dòng điệnvàđiệnáp
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 166
• Khái niệm
•Cácp
2
đo công suất:
- pp nhân
- pp dùng chuyển đổi Hall
- pp đo điện áp trên tải thuần trở
- pp dùng điện trở nhiệt
Chương 7. Đo công suất
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 167
7.1. Khái niệm
Công suất: năng lượng điện từ trường tiêu thụ trên tải trong một đơn vị thời
gian.
M
ạch điện một chiều: P = U.I
Mạch điện xoay chiều: p = u.i

Mạch điện có dạng điều hoà:
: CS th
ực hiện
CS ph
ản kháng: Q = U.I sinϕ
Mạch điện hoạt động ở chế độ xung ÆCS xung (P
xung
): là trị số CS trung
bình trong kho
ảng t/g có xung (τ)
ϕ==

oscIUpdt
T
P
T
0

1
Z
R
=ϕcos
22
XRZ +=
;

τ
=
T
xung

uidtP
1
0

=
T
tb
uidt
T
P
1
0
T
PP
xungtb
τ
=⇒
;
Chương 7. Đo công suất
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 168
•Lượng trình đo CS: 10
-6
W ÷ 10
7
W
• Đơn v
ị đo CS: oát (W)

• Đơn vị đo CS tương đối: dBW, dBmW: dùng để so sánh các mức CS
ở các vị trí khác nhau.
7.2. Các phương pháp đo công suất
Đặc điểm đo CS ở tần số cao:
•Biến đổi CS về đại lượng trung gian rồi đo đại lượng đó
•Sai số của phép đo phụ thuộc vào sự phối hợp trở kháng giữa nguồn
phát và phụ tải, phụ thuộc vào tần số và các tác động của môi trường.
Các phương pháp đo CS
ở tần số cao:
• Đo CS dùng chuyển đổi Hall (dùng cho cả t/số thấp và t/số cao)
• Đo CS bằng cách đo điện áp trên tải thuần trở
• Đo CS bằng điện trở nhiệt
1
lg10
P
P

α : CS tương đối; P: trị số CS W(mW) tại mộtvị trí nào đó;
P
1
: trị số CS ban đầu (1W hoặc1mW)
Chương 7. Đo công suất
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 169
Đo CS ở tần số thấp: dùng phương pháp nhân
Phương tiện đo công suất: oát mét, gồm oát mét đo CS hấp thụ và oát
mét đo CS truyền thông.
-Oát mét đo CS h

ấp thụ: là phuơng tiện đo CS tiêu tán trên tải phối hợp
của chính phương tiện đo đó(hình 7-1). Nó hấp thụ toàn bộ CS của
nguồn phát khi nguồn phát đó không mắc tải ngoài
-Oát mét đo CS truy
ền thông: là phương tiện đo CS truyền theo đường
truyền tới tải (hình 7-2). Nó chỉ hấp thụ một phần năng lượng của nguồn
phát còn phần lớn năng lượng truyền tới tải riêng của nó.
Hình 7.1
Tải hấp
thụ
Biến đổi
năng lượng
Thiết
bị chỉ
thị
Oát
mét
P
Hình 7.2
Tải
thực
Biến đổi
năng lượng
Thiết bị
chỉ thị
Oát mét
P
Chương 7. Đo công suất
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh

BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 170
7.2.1. Phương pháp nhân
• Khi dòng đi
ện là điều hoà thì CS tác dụng cần đo trên tải:
• Đo CS trên tải có thể thực hiện trực tiếp bằng cách dùng 1 thiết bị
nhân để nhân điện áp và dòng điện trên tải.
ϕ
=
cosUIP
()()
[
]
2
21
2
2121
4
1
xxxxxx −−+=
()
ϕ

ω
=
ω
=
tIxtUx sin,sin
21
Hình 7.3 –Sơ đồ khốicủa Oát mét theo phương pháp nhân

Bộ
tổng
Bộ bình
phương
Bộ
tổng
Đồng hồ
từ điện
Bộ đảo
cực
Bộ đảo
cực
Bộ bình
phương
Bộ
tổng
x
1
x
2
x
1
-x
2
x
1
-x
2
(x
1

-x
2
)
2
1 2
-(x
1
-
x
2
)
2
1
2
x
2
x +x
(x
1
+x
2
)
2
4x x
Chương 7. Đo công suất
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 171
• Điện áp được đo bằng một đồng hồ từ điện mắc song song với 1 tụ

đi
ện. Chỉ số của đồng hồ là thành phần 1 chiều: 2UIcosϕ, là CS cần
đo trên t
ải.
•Phần tử có đặc tuyến bậc 2: lấy phần đầu của đặc tuyến V-A của điốt
hoặc transistor. (Yêu cầu đèn phải có đặc tuyến đồng nhất).
•Sai s
ố: ± (5-10)%
7.2.2. Đo CS dùng chuyển đổi Hall
(
)
(
)
ϕ

ω
ω
=
ttUIxx sinsin44
21
()
ϕ

ω

ϕ
=
tUIUI 2cos2cos2
•Chuyển đổi Hall được cấu tạo
bằng bản mỏng chất bán dẫn đơn

tinh thể (Si hoặc Ge) với 2 cặp
cực đặt vuông góc với nhau và
nằm trên các thành hẹp của bản
tinh th
ể (Hình 7.4).
Hình 7.4 –Oát mét dùng chuyển đổiHall
Chương 7. Đo công suất
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 172
•cặp cực dòng D được cấp I một chiều hoặc xoay chiều, cặp cực áp A cho
ra điện áp tỉ lệ với tích của I và từ cảm tác động vuông góc lên bề mặt của
tinh thể.
•Sức điện động Hall:
e
H
= K
H
.B.i (*)
K
H
: hệ số chuyển đổi, phụ thuộc vào vật liệu, kích thước, hình dạng của
tấm bán dẫn và nhiệt độ môi trường.
•N
ếu B ~ U
t
; i ~ I
t
⇒ e

H
= K
H
.K
I
.U
t
.I
t
K
I
: hệ số tỉ lệ

mạch điện 1 chiều, sức điện động Hall :
e
H
= K
H
.K
I
.P
t
Ở mạch điện xoay chiều hình sin, sức điện động Hall:
e
H
= K
H
.K
I
.U

m
.I
m
.sin(ωt).sin(ωt-ϕ)
= K
H
.K
I
.U.I.cos ϕ -K
H
.K
I
.U.I.cos(2ωt-ϕ)
N
ếu mắc vào 2 cực áp 1 dụng cụ từ điện thì chỉ số của dụng cụ đótỉ lệ với
P
tb
trong mạch dòng xoay chiều Æ thang đo củadụng cụ có thể được
khắc độ trực tiếp theo đơn vị CS.
Chương 7. Đo công suất
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 173
Từ (*) ⇒ muốn e
H
tăng thì hoặc i tăng, hoặc B tăng; thường tăng B vì i
tăng Æ tăng nhi
ệt độ của bán dẫn (ít dùng)
Để tăng B cần định hướng và gắn chuyển đổi Hall ở vị trí thích hợp trong

ống sóng và cáp đồng trục, hoặc sử dụng môi trường có độ từ thẩm cao.
Ưu đi
ểm:
¾ Không có sai số do mất phối hợp trở kháng.
¾ Quán tính nhỏ
¾ Dải tần rộng
¾ Cấu trúc đơn giản
Như
ợc điểm:
¾ e
H
phụ thuộc mạnh vào nhiệt độ
Chương 7. Đo công suất
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 174
7.2.3. Đo CS bằng pp đo điện áp trên tải thuần trở
-Phương pháp đo công suấtbằng cách đo điệnáptrêntảithuầntrở là
cơ sởđểchế tạo oát-mét đo công suấthấpthụ của nguồn phát với1
tảimẫuthuầntrở.
Tải mẫulà1 điệntrở bề mặthoặcdạng khốicócấutrúcđặcbiệt.
Cấutạo
: phần điệntrở có dạng hình trụ
lõi bằng gốm, trên phủ lớp than chì đặc
biệt; màn chắnphốihợpvớinằm dọc theo
theo chiều dài củaphần điệntrở, có
đường kính biến thiên theo hàm mũ. Với
kếtcấunhư vậy sóng điệntừ lan truyền
từ nguồn phát tới không bị méo, tải là

thuầntrở phốihợptrở kháng tốtv
ới
nguồn phát.
Để phốihợptrở kháng, điệntrở bề mặt
toàn phầnR
t
theo dòng 1 chiềuphải bằng
trở kháng sóng
ρ củacápđồng trục
Chương 7. Đo công suất
Oát mét
Vôn mét
Đtử
R
t

ρ=R
t
R
t
Tới
cáp
đồng
trục
vớitrở
kháng
sóng ρ
màn chắnphối hợp
Hình 7.5
Oát mét

Vôn mét
Đtử
R
t

ρ=R
t
R
t
Tới
cáp
đồng
trục
vớitrở
kháng
sóng ρ
màn chắnphối hợp
Oát mét
Vôn mét
Đtử
R
t

ρ=R
t
R
t
Tới
cáp
đồng

trục
vớitrở
kháng
sóng ρ
Oát mét
Vôn mét
Đtử
R
t

ρ=R
t
R
t
Tới
cáp
đồng
trục
vớitrở
kháng
sóng ρ
màn chắnphối hợp
Hình 7.5
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 175
Chương 7. Đo công suất
để giảm việcmấtphốihợptrở kháng khi mạch vào củaVônmétmắc song
song vớitải.

Để mở rộng phạmvi đocôngsuất, Vôn –mét chỉđomộtphần điệnáptrêntải.
Để mở rộng dảitầntathường dùng Vôn-mét điệntử loại tách sóng biên độ có
đầuvàomở.
Khi có phốihợptrở kháng công suất tiêu thụ trên tải đượcxácđịnh thông qua
giá trị biên độ U
m
và giá trị hiệudụng U của điệnáprơitrêntải R
t
Công suấttrêntải R
t
thông qua giá trịđiệnápU
m
’ mà vôn mét đo đượcbằng:
-Vônmétđượckhắc độ thang đotheođơnvị công suất.
Sai số
: sai số do lệch phối hợptrở kháng; sai số củaR
t
; sai số của Vôn mét.
Sai số tổng ≤ 20% công suất đo.
Oát mét loại này đo đượcCS đếnhàngchục nghìn W ở dải tần đến vài GHz
t
m
t
R
U
R
U
P
2
2

2
==
2'
2'
2
m
t
t
U
R
R
P =
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 176
Chương 7. Đo công suất
7.2.4 Đocôngsuấtdùngđiệntrở nhiệt
Oát mét dùng điệntrở nhiệt đượcxâydựng trên cơ sở mạch cầu điệntrở, ở 1
trong những nhánh của chúng mắc điệntrở nhiệt. Thường dùng để đoCS nhỏ
từ hàng chục mW (t/số hàng chục GHz).
a/ Cấutạocủa điệntrở nhiệt:
*CấutạocủaBôlômét
:là1 sợidâyđiệntrở rấtmảnh làm bằng bạch kim hay
vônfram, được đặt trong bình thuỷ tinh (hình 7-6).
Hình 7-6
+ Trong bình có chứa khí trơ hay có độ chân không
cao để giảm sự truyềnnhiệtramôitrường và tăng
tốc độ đốt nóng dây điệntrở.
+Chiềudàicủasợidâyđiệntrở phải thoả mãn đk:

được đồng đều; λ
min
: độ dài cựctiểucủabước sóng
điệntừ củanguồncôngsuấtcần đo.
8
min
λ
<l
, để sự phân bố dẫn điệntrênsợidây

×