Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bài giảng : CƠ SỞ ĐO LƯỜNG ĐIỆN TỬ part 6 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.46 KB, 22 trang )

www.ptit.edu.vn
GING VIấN: Ths. TrnThcLinh
B MễN: KTT - KHOA KTT1
Trang 111
5.4.1. Phng phỏp
xỏc nh nhiuchu k
t
t
t
x
T
t

t
{
a)
b)
c)
d)
fx
U
x
U
dk
U
do
U
x
N
Mạch
vào


Tạ o dạ ng
xung
Tạo xung
chuẩn
Tạo xung
đi ều khiển
Giải mã và
chỉ thị
Bộ đếm
xung
ch
U
fx
U
dk
U
x
U
d
U
Xung chốt
Xung xóa
x
N
Khóa
hỡnh 5.10
hỡnh 5.11
Chng 5. o tns, khong thi gian & di pha
To
xung

chun
B m
xung
Gii mó
v ch
th
Mch
vo
To
dng
xung
Chia
tn
Khoỏ
U
fx
f
ch
U
ct
N
x
xung
cht
To
xung
iu
khin
U
x

U

xung xoỏ
U
k
To
xung
chun
B m
xung
Gii mó
v ch
th
Mch
vo
To
dng
xung
Chia
tn
Khoỏ
U
fx
f
ch
U
ct
N
x
xung

cht
To
xung
iu
khin
U
x
U

xung xoỏ
U
k
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 112
5.4.1. Phương pháp xác định nhiều chu kỳ (tiếp)
a. Sơ đồ khối
b. Chứcnăng các khối:
-M
ạch vào:thựchiệntiềnxử lý như phân áp, lọcnhiễu hoặcbiến đổit/h
tuần hoàn dạng bấtkỳởđầu vào thành hình sin cùng chu kỳ vớit/hvào
đó.
-M
ạch tạodạng xung:biến đổi t/h hình sin có chu kỳ Tx thành t/h xung
nhọn đơncực tính có chu kỳ Tx.
Hình 5-10: Sơ đồ khốimáyđếmtầntheophương pháp xác định nhiều chu kỳ
Chương 5. Đo tầnsố, khoảng thời gian & độ di pha
Tạo
xung

chuẩn
Bộ đếm
xung
Giải mã
và chỉ
thị
Mạch
vào
Tạo
dạng
xung
Chia
tần
Khoá
U
fx
f
ch
U
ct
N
x
xung
chốt
Tạo
xung
điều
khiển
U
x

U
đ
xung xoá
U
đk
Tạo
xung
chuẩn
Bộ đếm
xung
Giải mã
và chỉ
thị
Mạch
vào
Tạo
dạng
xung
Chia
tần
Khoá
U
fx
f
ch
U
ct
N
x
xung

chốt
Tạo
xung
điều
khiển
U
x
U
đ
xung xoá
U
đk
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 113
b. Chứcnăng các khối: (tiếp)
- Tạo xung chuẩn: thường gồmcóbộ dao động thạch anh,
các bộ chia hay nhân tầnsố, và bộ tạodạng xung. Bộ dao
động thạch anh tạo ra các xung t/g có độ chính xác cao với
tầnsố f
0
, xung chuẩnnàyđược đưa qua bộ chia tần để tạo
ra xung có tầnsố là f
ch
= f
0
/n = 10
k
(Hz).

- Tạo xung điềukhiển: nhậnt/hU
ch
và tạoraxungđ/k đóng
mở khoá có độ rộng Δt = T
ch
=10
-k
(s)
- Mạch giảimãvàchỉ thị: Giải mã xung đếm đượcvàđưa
vào các cơ cấuchỉ thị số, có thể là dùng Led 7 đoạnhoặc
LCD để chỉ thị kếtquả cần đo.
- Bộ đếm: đếm các xung ở đầura.
Chương 5. Đo tầnsố, khoảng thời gian & độ di pha
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 114
c. Nguyên lý làm việc:
Hình 5-11: Giản đồ thờigian
-Trong t/g có xung điềukhiển
khoá sẽ đượcmở, xung đếm
qua khoá kích thích cho bộ
đếm xung.
-Giả sử trong 1 chu kỳ đếm Δt,
đếm đượcN
x
xung. Số xung N
x
này sẽ được đưa qua mạch giải
mã và chỉ thị để hiểnthị kết

quả là tầnsố cần đo
t
t
t
x
T
t
Δ
t
{
a)
b)
c)
d)
fx
U
x
U
dk
U
do
U
x
N
Nếuchọn (Hz) thì (Hz)
k
ch
f = 10
x
xx

x
N
Δt = N T =
f
x
x
N
f =
Δ t

ch
ch
1
Δ t = T =
f
x
xxch
ch
N
f = =N.f
T
vậy
, với
k
xx
f = 10.N
Chương 5. Đo tầnsố, khoảng thời gian & độ di pha
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1

Trang 115
d. Đánh giá sai số:
-Sai số của xung đ/k (Δt) do sai số của bộ tạo xung chuẩn và bộ tạo
xung đ/k gây ra.
- Sai số lượng tử: sai số tuyệt đốilà± 1 xung đếm,
sai số tương đốilà± 1/Nx
fx tăng Æ Nx tăng Æ ± 1/Nx giảm.
fx giảm ÆNx giảm Æ ± 1/Nx tăng.
-Khi f
x
nhỏảnh hưởng của sai số lượng tử sẽ lớn Æ trong trường hợp
này ta sẽ chuyển sang phương pháp đo xác định 1 chu kỳ.
Chương 5. Đo tầnsố, khoảng thời gian & độ di pha
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 116
5.4.2. Phương pháp xác định một chu kỳ
hình 5.13
t
t
t
{
x
T
T
fx
U
t
t

x
U
dk
U
ch
U
do
U
x
t = nTΔ
(n = 1)
x
N xung
Chương 5. Đo tầnsố, khoảng thời gian & độ di pha
Hình 5-12
Tạo
xung
đếm
chuẩn
Bộđếm
xung
Giải
mã và
chỉ thị
số
Mạch
vào
Tạo
dạng
xung

Tạo
xung
đk
Khoá
U
fx
U
x
U
đk
U
ch
U
đ
N
x
xung
xoá
xung
chốt
Hình 5-12
Tạo
xung
đếm
chuẩn
Bộđếm
xung
Giải
mã và
chỉ thị

số
Mạch
vào
Tạo
dạng
xung
Tạo
xung
đk
Khoá
U
fx
U
x
U
đk
U
ch
U
đ
N
x
xung
xoá
xung
chốt
Tạo
xung
đếm
chuẩn

Bộđếm
xung
Giải
mã và
chỉ thị
số
Mạch
vào
Tạo
dạng
xung
Tạo
xung
đk
Khoá
U
fx
U
x
U
đk
U
ch
U
đ
N
x
xung
xoá
xung

chốt
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 117
a. Sơ đồ khối
b. Chứcnăng các khối:
-M
ạch vào: Thựchiệntiềnxử lý như phân áp, lọcnhiễu hoặcbiến đổitín
hiệutuần hoàn dạng bấtkỳởđầu vào thành hình sin cùng chu kỳ với tín
hiệuvàođó.
-M
ạch tạodạng xung: Biến đổi tín hiệuhìnhsin cóchukỳ T
x
thành tín
hiệu xung nhọn đơncựctínhcóchukỳ T
x
.
Hình 5-12
5.4.2. Phương pháp xác định một chu kỳ (tiếp)
Chương 5. Đo tầnsố, khoảng thời gian & độ di pha
Tạo
xung
đếm
chuẩn
Bộđếm
xung
Giải
mã và
chỉ thị

số
Mạch
vào
Tạo
dạng
xung
Tạo
xung
đk
Khoá
U
fx
U
x
U
đk
U
ch
U
đ
N
x
xung
xoá
xung
chốt
Hình 5-12
Tạo
xung
đếm

chuẩn
Bộđếm
xung
Giải
mã và
chỉ thị
số
Mạch
vào
Tạo
dạng
xung
Tạo
xung
đk
Khoá
U
fx
U
x
U
đk
U
ch
U
đ
N
x
xung
xoá

xung
chốt
Tạo
xung
đếm
chuẩn
Bộđếm
xung
Giải
mã và
chỉ thị
số
Mạch
vào
Tạo
dạng
xung
Tạo
xung
đk
Khoá
U
fx
U
x
U
đk
U
ch
U

đ
N
x
xung
xoá
xung
chốt
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 118
b. Chứcnăng các khối: (tiếp)
- Tạoxungchuẩn: Tạo ra các xung thờigianchuẩncóđộ
chính xác cao vớitầnsố f
ch
. Các xung này đượcsử dụng làm
xung đếm đưatới khóa.
- Tạoxungđiềukhiển: Nhận tín hiệutừ mạch tạodạng xung và
tạoraxungđiềukhiển đóng mở khoá có độ rộng Δt = nT
x
(s).
- Bộ đếm: Đếm các xung ở đầu ra, xung đếmlấytừ bộ tạo xung
đếmchuẩn.
- Mạch giảimãvàchỉ thị: Giảimãxungđếm đượcvàđưavào
các cơ cấuchỉ thị số, có thể là dùng Led 7 đoạnhoặc LCD để
chỉ thị kếtquả cần đo.
Chương 5. Đo tầnsố, khoảng thời gian & độ di pha
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1

Trang 119
c. Nguyên lý làm việc:
-
T/h U
fx
đưa qua Mạch vào tới Bộ
tạodạng xung để tạo ra xung nhọncó
chu kỳ T
x
. Xung này sẽ đ/k Bộ tạo
dạng xung đ/k để tạoraxungđ/k có
độ rộng Δt=nT
x
(VD: n=1)
- Trong t/gian có xung Δt, xung đếm
chuẩnU
ch
qua khoá kích thích cho bộ
đếm xung.
- Giả sử đếm đượcN
x
xung thì số
xung N
x
này sẽ được đưa qua mạch
giảimãvàchỉ thị để đạt đượckếtquả
là tầnsố hoặcchukỳ cần đo
Δt=T
x
=N

x
.T
ch
, vớiT
ch
là chu kỳ của
xung đếmchuẩn
⇒ fx=1/Tx = 1/NxT
ch
= f
ch
/Nx
Hình 5-13 Giản đồ thờigian
t
t
t
{
x
T
T
fx
U
t
t
x
U
dk
U
ch
U

do
U
x
t = nT
Δ
(n = 1)
x
N
xun
g
Nếuchọn (Hz) thì (Hz)
vớik = 0, ±1, ±2,
k
ch
f = 10
ch
Chương 5. Đo tầnsố, khoảng thời gian & độ di pha
k
x
x
10
f =
N
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 120
d. Đánh giá sai số:
-Do saisố của xung đếm
-Do saisố lượng tử (±1/Nx)

Kếthợp2 p
2
đotrênđể tạora1 máy
đếmtầncódảitần đorộng và độ chính
xác cao.
5.4.3. Giảmnhỏ sai số ±1 xung đếm
Các phương pháp làm giảmnhỏ sai số ±1 xung đếm:
-Tăng tầnsố chuẩn
-Tăng chu kỳ xung tín hiệu đoq.T
x
-Phương pháp đếmnộisuy
Chương 5. Đo tầnsố, khoảng thời gian & độ di pha
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 121
-Tín hiệucódạng hình sin,
có tầnsố fx cần đonhư hình
5.14a. Tín hiệu này được
thựchiệnbiến đổidạng
thành chuỗi xung nhọn, có
cùng chu kỳ Tx bởibộ tạo
dạng xung như hình 5.14b.
t
t
t
t
x
T
1

t
Δ
t
t
2x
t = nTΔ
{
n
{
N
c
T
t
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)
t
Phương pháp đếmnộisuy
-Mộttínhiệu xung cửathứ
nhấtcóđộ rộng , đượctạora
từ bộ tạocửalogic (hình
5.14c). Tín hiệu này được
sinh ra là độclậpvớichuỗi
xung trên.
5.4.3. Giảmnhỏ sai số ±1

xung đếm (tiếp)
Chương 5. Đo tầnsố, khoảng thời gian & độ di pha
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 122
5.4.3. Giảmnhỏ sai số ±1 xung đếm(tiếp)
Phương pháp đếmnộisuy
-Trong khoảng thờigianbằng độ rộng xung cửa, số lượng xung tín hiệucần đo
ở đầu vào là n (hình 5.14d), được đếm và ghi giữ số liệulại trong bộ nhớ.
Ta có:
Trị số là khác vớitrị số fx cần đobởicósaisố ± xung đếm.
Khi xung tín hiệucửathứ hai đượcchứa đầy xung tín hiệu đếm Tx (hình 5.14g),
và số lượng xung đếm đượclàN, thìcũng được ghi giữ
lại (hình 5.14h).
Ta có:
Do đó:
x
1
n
f =
Δt

x
f

2x
t = n.TΔ
1
t

Δ
c
x
cx
n.f
n.T
N = =
Tf
xc
n
f = f
N
Chương 5. Đo tầnsố, khoảng thời gian & độ di pha
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 123
5.4.3. Giảmnhỏ sai số ±1 xung đếm(tiếp)
Đánh giá sai số phương pháp đếmnộisuysố
Chương 5. Đo tầnsố, khoảng thời gian & độ di pha
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 124
5.5. Đo độ di pha
Các phương pháp:
•phương pháp vẽ dao động đồ
•phương pháp biến đổi độ di pha thành khoảng thời gian
•phương pháp biến đổi độ di pha thành điện áp;
()

111
sin
ϕ
+
ω= tUu
m
()
222
sin
ϕ
+
ω
= tUu
m
21
ϕ−ϕ=ϕΔ
Chương 5. Đo tầnsố, khoảng thời gian & độ di pha
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 125
Tπ=ω 2
T
Δ
ω
=
ϕ

T
T

Δ

00
360
T

π=ϕ 2
(rad) hay
5.5.1. Đo di pha bằng pp đo khoảng thời
gian
Là phương pháp phổ biến để đo pha
Nguyên lí
:
+ Biến đổi các điệnápcódạng hình sin
thành các xung nhọntương ứng với các
thời điểmmàđiệnápbiến đổi qua giá trị 0
với giá trịđạo hàm cùng dấu.
+Khoảng thời gian giữa 2 xung gần nhau
của2 điệnápđo tỉ lệ với góc di pha của
chúng.
Hình 5-14
Chương 5. Đo tầnsố, khoảng thời gian & độ di pha
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 126
Pha mét dùng mạch đa hài đồng bộ
•Các điện áp hình sin cần đo độ di pha được đưa vào 2 đầu vào I và II
• Điện áp hình sin được biến đổi thành các xung vuông nhờ Mạch KĐ hạn chế và
Đa hài đồng bộ, rồi được đưa đến Mạch vi phân phân bố.

• (Các chu kì dao động bản thân của bộ đa hài được chọn sao cho nó lớn hơn
chu kì của điện áp đo có tần số thấp nhất)
• Đầu ra của Mạ
ch vi phân phân bố là các xung nhọn, được đưa tới khống chế
hai bộ Đa hài đồng bộ I và II.
• Đầu ra của 2 bộ đa hài này được đưa tới một mạch tổng hợp, mạch này có
đồng hồ để đo thời gian lệch giữa các xung, cũng là góc di pha ϕ của 2 điện áp.
Hình 5-15
Chương 5. Đo tầnsố, khoảng thời gian & độ di pha
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 127
-Mạch vi phân phân bố:
• đầu ra của nó đưa tới đầu vào Bộ
đa hài đồng bộ I chỉ các xung
nhọn dương (hình c) tương ứng
với sườn trước của xung vuông
đường thứ nhất và các xung nhọn
âm (hình d) tương ứng với sườn
sau của xung vuông đường thứ 2
• Đưa tới Bộ đa hài đồng bộ II chỉ
các xung nhọn dương (hình d) của
đường thứ 2 và các xung nhọn âm
(hình c) đườ
ng thứ nhất
•xác định độ rộng của các xung
đưa ra (hình đ, e)
m
I

I
0
00
180=ϕ
T
T
II
m
Δ
=
2
0
Hình 5-16
Chương 5. Đo tầnsố, khoảng thời gian & độ di pha
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 128
5.5.2. Pha mét chỉ thị số
a.Ch
ức năng các khối:
•Mạch vào: thực hiện tiền xử lý tín hiệu vào, lọc nhiễu.
•Tạo dạng xung: biến đổi tín hiệu vào tạo ra các xung đo cực tính có chu kỳ
T=chu kỳ tín hiệu vào U
x1
, U
x2
.
• Trigger: tạo ra xung vuông có độ rộng và chu kỳ T chính là nhờ U
x1

, U
x2
(U
x1

được đưa vào đầu thiết lập S của Trigger, U
x2
được đưa vào đầu xoá R của
Trigger).
•Tạo xung đếm chuẩn có chu kỳ T
ch
.
•Tạo xung đo: chia tần số xung đếm chuẩn tạo ra xung đo có độ rộng T
đo.
Chương 5. Đo tầnsố, khoảng thời gian & độ di pha
Mạch
vào 1
Mạch
vào 2
Tạodạng
xung
Tạodạng
xung
Trigger
Tạo xung
chuẩn
Tạo xung
đo
Giảimã


chỉ thị
Bộđếm
xung
Khoá
1
Khoá
2
U
1
(t)
U
2
(t)
U
x1
U
x2
U
T
U
ch
U
đ
o
xung chốt
xung
xoá
N
x
U

đ
U
nx
H
ì
nh 5.17- Sơđ

kh

icủa Phamét s

Mạch
vào 1
Mạch
vào 2
Tạodạng
xung
Tạodạng
xung
Trigger
Tạo xung
chuẩn
Tạo xung
đo
Giảimã

chỉ thị
Bộđếm
xung
Khoá

1
Khoá
2
U
1
(t)
U
2
(t)
U
x1
U
x2
U
T
U
ch
U
đ
o
xung chốt
xung
xoá
N
x
U
đ
U
nx
H

ì
nh 5.17- Sơđ

kh

icủa Phamét s

www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 129
b/ Nguyên lý làm việc:
• Xung U
T
từ Trigger sẽ điều khiển đóng
mở khoá 1. Mỗi khi có xung, xung đếm
U
ch
từ bộ tạo xung đếm chuẩn sẽ được
đưa qua khoá 1 và đầu ra của khoá 1 là
xung U
nx
là 1 chuỗi gồm nhiều nhóm
xung đếm và được đưa vào khoá 2.
• Xung đo U
đ
điều khiển đóng mở khoá 2
trong thời gian có xung đo T
đo
.

•Giả sử có h nhóm xung được đưa qua
khoá 2 vào kích thích cho bộ đếm xung,
tổng số xung đếm được là N
x
, số xung N
x
này được đưa qua mạch giải mã và chỉ
thị để hiển thị kết quả là góc lệch pha cần
đo.
• Ta có góc lệch pha giữa 2 tín hiệu U
1
(t)
và U
2
(t) là
Chương 5. Đo tầnsố, khoảng thời gian & độ di pha
t
t
t
t
t
t
N
x
xung
U
x1
U
x2
U

T
U
ch
U
nx
U
đo
t
t
U
đ
U
th
U
1
U
2
T
đo
n xung
T
T
Δ
Hình 5.18 -Giản đồ thời gian
t
t
t
t
t
t

N
x
xung
U
x1
U
x2
U
T
U
ch
U
nx
U
đo
t
t
U
đ
U
th
U
1
U
2
T
đo
n xung
T
T

Δ
t
t
t
t
t
t
N
x
xung
U
x1
U
x2
U
T
U
ch
U
nx
U
đo
t
t
U
đ
U
th
U
1

U
2
T
đo
n xung
T
t
t
t
t
t
t
N
x
xung
U
x1
U
x2
U
T
U
ch
U
nx
U
đo
t
t
U

đ
U
th
U
1
U
2
T
đo
n xung
T
T
Δ
Hình 5.18 -Giản đồ thời gian
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 130
,
ch
nTT
=
Δ
0
360 .
T
T
ϕ
Δ
Δ=

x
do
ch
N
T
T
.360=ϕΔ⇒
h
N
n
x
=
(n là số xung của 1 nhóm xung, T
ch
là chu kỳ xung đếm chuẩn).
T
đo
=h.T,
c. Đánh giá sai số:
•Do saisố củaT
ch
.
•Do saisố lượng tử :
•Saisố do độ không đồng nhấtcủa kênh 1, kênh 2 là
•Khắcphục:
+ Đưa tín hiệuU
1
(t) hoặcU
2
(t) vào cả 2 kênh, giả sử Phamét chỉ thị giá trị là

, ta có:
+ Quá trình hiệuchỉnh này có thểđượcthựchiệnnhờ bộđếm xung thuận
nghịch.
h
1
±
n
1
±
,
''
ϕΔ=ϕΔ
do
'
dodo
ϕΔ−ϕΔ=ϕΔ
ϕΔ+ϕΔ=ϕΔ→ϕΔ
''
do
Chương 5. Đo tầnsố, khoảng thời gian & độ di pha
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 131
5.5.3. Đo độ di pha bằng phương pháp vẽ dao động đồ
1. Phương pháp dùng quét tuyến tính:
2. Phương pháp Lixazu:
Giả thiết đo độ di pha củat/hiệuqua mộtM4C. Phương pháp này có thể sử dụng
Oxilo 1 kênh hoặc 2 kênh. Giả sử ta sử dụng ôxilô 2 kênh, sơđồnhư hình 5-20.
+Điềuchỉnh ôxilô làm việc ở chếđộquét Lixazu:

Chọn chuyểnmạch X-Y
Vert.Mode Æ CH2 = U
CH2
ÆKênh Y
Source Æ CH1 = U
CH1
ÆKênh X
()
111
sin
ϕ
+
ω= tUu
m
()
222
sin
ϕ
+
ω
= tUu
m
T
T
Δ
=ϕ−ϕ=ϕΔ .360
21
U
1
U

2
ΔT
T
Hình 5.19
Chương 5. Đo tầnsố, khoảng thời gian & độ di pha
M4C
U
V
U
r
U
1
(t)
U
2
(t)
CH
1
CH
2
Hình 5.20
M4C
U
V
U
r
U
1
(t)
U

2
(t)
CH
1
CH
2
M4C
U
V
U
r
U
1
(t)
U
2
(t)
CH
1
CH
2
Hình 5.20
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: Ths. TrầnThụcLinh
BỘ MÔN: KTĐT - KHOA KTĐT1
Trang 132
+ Điềuchỉnh hệ số lệch pha để nhận được dao động đồ Lixazu nằm
chính giữa và trong giớihạn màn hình.
Volts/div (CH1 và CH2)
POS-Y (CH1)

POS-X
Dao động đồ sẽ có dạng đường thẳng hoặc đường Elip.
A
B
x
y
Y
MAX
X
MAX
Hình 5.21
+ Xác định gốc trung tâm của dao động đồ: đưa
các chuyểnmạch kếtnối đầuvàocủacả 2 kênh về
vị trí GND, trên màn hình sẽ là 1 điểm sáng, dịch
chuyển điểm sáng đóvề chính giữa màn hình.
+ Đưa các chuyểnmạch kếtnối đầuvàovề vị trí AC, khi đósẽ nhận
được dao động đồ có dạng đường thẳng hoặc Elip.
+ Xác định góc lệch pha:








=









=ϕΔ⇒==ϕΔ
maxmaxmaxmax
arcsinarcsinsin
X
B
Y
A
X
B
Y
A
Chương 5. Đo tầnsố, khoảng thời gian & độ di pha

×