Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Kỹ Thuật Truyền Số Liệu : Truyền dẫn số liệu part 5 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.99 KB, 10 trang )

©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
41
Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Cáp quang
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
42
Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Môi trường truyền dẫn hữu tuyến
• Đặc tính truyền dẫn điểm-điểm
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
43
Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Vô tuyến
•Truyền và nhận thông qua anten
•Có hướng
– Chùm định hướng (focused beam)
– Đòi hỏi sự canh chỉnh hướng cẩn
thận
•Vô hướng
– Tín hiệu lan truyền theo mọi hướng
–Cóthể được nhận bởi nhiều anten
•Tầm tần số
–2GHz đến 40GHz
• Vi sóng (microwave)
• Định hướng cao


• Điểm-điểm
•Vệ tinh
– 30MHz đến 1GHz
•Vô hướng
• radio
– 3 x 1011 đến 2 x 1014
•Hồng ngoại
•Cục bộ
•Khắc phục những khó khăn về địa
lý khi triển khai hệ thống
•Tỷ lệ bit lỗi trên đường truyền
(BER) thay đổi tùy theo hệ thống
được triển khai. Ví dụ: BER of
satellite ~ 10-10
•Tốc độ truyền thông tin đạt được
thay
đổi, từ vài Mbps đến hàng
trăm Mbps
•Phạm vi triển khai đa dạng: LAN
(vài km), WAN (hàng chục km)
•Chi phí để triển khai hệ thống ban
đầu rất cao
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
44
Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Vô tuyến: các băng tần truyền thông
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
45

Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Vô tuyến: sóng viba mặt đất
•Chảo parabol (thường 10 inch)
• Chùm sóng định hướng theo đường ngắm (line of sight)
• Độ suy giảm t/h
–d: khoảng cách
– λ : bước sóng
– Độ suy giảm tỉ lệ thuận bình phương khoảng cách → cần
amplifier/repeater mỗi 10-100km
– Độ suy giảm thay đổi theo môi trường (càng tăng khi có mưa)
•Viễn thông khoảng cách xa
– Thay thế cho cáp đồng trục (cần ít bộ amp/repeater, nhưng phải nằm
trên đường thẳng)
•Tần số càng cao thì tốc độ dữ liệu càng cao
(
)
dBL
d
2
4
log10
λ
π
=
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
46
Data Communication and Computer Networks
2008

dce
Vô tuyến: sóng viba mặt đất
Band (GHz) Bandwidth (MHz) Data rate (Mbps)
2712
63090
11 40 90
18 220 274
Hiệu suất sóng viba số
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
47
Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Vô tuyến: sóng vệ tinh
•Vệ tinh là trạm trung chuyển
•Vệ tinh nhận trên một tần số, khuyếch đại (lặp lại tín hiệu) và phát trên một
tần số khác
•Cần quĩ đạo địa tĩnh
– Cao 35.784 km
• Ứng dụng
–Truyền hình
– Điện thoại đường dài
–Mạng riêng
• Đặc tính
–Thường trong khoảng tần số 1-10 GHz
• < 1 GHz: quá nhiều nhiễu
• >10 GHz: hấp thụ bởi tầng khí quyển
–Cặp tần số thu/phát
– (3.7-4.2 downlink, 5.925-6.425 uplink) 4/6 GHz band
– (11.7-12.2 downlink, 14-14.5 uplink) 12/14 GHz band

–Tần số cao hơn đòi hỏi tín hiệu phải mạnh để không bị suy giảm
–Trễ 240-300ms, đáng chú ý trong viễn thông
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
48
Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Vô tuyến: vệ tinh
Satellite
Footprint
Earth
Earth ground
station
Up
link
down
link
point-to-point
Satellite
Hub station
point-to-multipoint
Up
link
down
link
down
link
VSAT
VSAT
VSAT : very smal aperture terminal

E
qu
a
t
o
r
i
a
l

O
r
bi
t
2
2
,
3
0
0

m
i
l
e
s
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
49
Data Communication and Computer Networks
2008

dce
Vô tuyến: sóng radio
•Vô hướng, 30MHz – 1GHz
– Antena không cần có hình đĩa và không cần chỉnh hướng
• Sóng FM
•Truyền hình UHF và VHF
•Truyền theo đường ngắm (line of sight)
•Bịảnh hưởng bởi nhiễu đa kênh (multipath)
–Phản xạ
Radio tower
Radio tower
Ionosphere
Troposphere
Refracted
wave
Reflected
wave
Direct wave
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
50
Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Vô tuyến: sóng hồng ngoại
•Truyền theo đường thẳng (hoặc phản xạ)
•Cản bởi các bức tường
•Bộ điều khiển TV từ xa, cổng điều khiển bằng
hồng ngoại (IRD port)

×