Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Câu hỏi nâng bậc: Nhân viên kỹ thuật truyền dẫn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.8 KB, 23 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI NÂNG BẬC
NHÂN VIÊN KỸ THUẬT TRUYỀN DẪN NĂM 2009
A. NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
STT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐÁP
ÁN
Câu 1
Trong qui định số của Tổng công ty: Các sự cố đứt cáp đường trục quốc gia
chỉ mất các luồng cấp nội hạt ở một tỉnh thì trách nhiệm đối với sự cố thuộc
đơn vị nào?:
a. Công ty Viễn Thông Viettel
b. Công ty Truyền dẫn Viettel
c. Trung tâm Kỹ thuật viễn thông tỉnh
C
1
Câu 2
Các sự cố đứt cáp quang tuyến liên tỉnh gây mất luồng liên tỉnh thì trách nhiệm
đối với sự cố thuộc đơn vị nào?:
a. Công ty Truyền dẫn Viettel
b. Trung tâm Điều hành kỹ thuật – Công ty Viễn thông Viettel
c. Trung tâm kỹ thuật viễn thông tỉnh?
A
1
Câu 3
Các sự cố gây mất thông tin các trạm BTS do hỏng BSC thì trách nhiệm đối
với sự cố thuộc đơn vị nào:?
a. Phòng vận hành khai thác
b. Trung tâm điều hành kỹ thuật – Công ty Viễn thông Viettel
c. Trung tâm kỹ thuật viễn thông tỉnh
B
1
Câu 4


Thời lượng gián đoạn thông tin của mạng Truyền dẫn được tính theo đơn vị
nào?
a. E1*h/ngày
b. E1*h/tuần
c. E1*h/tháng
d. Cả 3 đơn vị trên.
D
1
Câu 5
Trong quy định thời gian ứng cứu một sự cố thông tin đứt cáp quang thì trong
bước đo kiểm để tìm điểm đứt thời gian cho phép tối đa là bao nhiêu:?
a. ≤ 15 phút
b. ≤ 30 phút
c. ≤ 45 phút
d. ≤ 01 giờ
A
1
Câu 6
Khi một tuyến viba có mức thu là -300dBm thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?
a. Chập chờn
b. Hoạt động tốt
c. Hoạt động rất tốt
d. Không hoạt động được
D
2
Câu 7
Để phân biệt các sợi quang trong cáp quang ta dùng cách phân biệt nào?
a. Kết hợp màu của ống lỏng và màu sợi quang
b. Căn cứ vào màu ống lỏng
c. Căn cứ vào màu của sợi quang

d. Không cần sử dụng màu phân biệt
A
1
Câu 8
Cấu tạo của sợi quang gồm mấy lớp :
a. Gồm 2 lớp
b. Gồm 3 lớp
c. Gồm 4 lớp
B
1
Câu 9
Kích thước lớp lõi sợi đơn mốt
a. 8 µm
b. 9 µm
c. 12µm
d. 15µm
B
2
Câu
10
Kích thước lớp vỏ sợi đơn mốt
a. 100 µm
b. 120 µm
c. 125µm
d. 250µm
C
2
Câu
11
Kích thước lớp áo sợi đơn mốt

a. 100 µm
b. 120 µm
c. 125µm
d. 250µm
D
2
Câu
12
Cáp quang số 8 là loại cáp có đặc điểm
a. Thành phần chịu lực chính là dây rường, tách ra khỏi cấu trúc cáp.
b. Có các thành phần chống nước, chống gặm nhấm chịu lực nén và chống ăn
mòn hoá học rất tốt.
c. Là cáp có chứa sợi Leaf
d. Chịu lực là các thành phần phi kim trong cấu trúc cáp.
A
2
Câu
13
Cáp ADSS là loại cáp có đặc điểm
a. Thành phần chịu lực chính là dây rường, tách ra khỏi cấu trúc cáp.
b. Có các thành phần chống nước, chống gặm nhấm chịu lực nén và chống ăn
mòn hoá học rất tốt.
c. Chịu lực là các thành phần phi kim trong cấu trúc cáp.
d. Là cáp có chứa sợi Leaf
C
2
Câu
14
Viettel thường sử dụng sợi Leaf với hệ thống truyền dẫn:
a. SDH

b. WDM
c. DWDM
d. PDH
C
1
Câu
15
Viettel đang sử dụng các thiết bị truyền dẫn
a. Huawei
b. ZTE
c. ECI
d. Cả ba loại trên
D
1
Câu
16
Đường trục cáp quang của Viettel đang sử dụng gồm:
a. Đường trục 1A.
b. Đường trục 1B.
c. Đường trục 1C.
d. Cả ba đường trục trên.
D
1
Câu
17
Thời gian qui định để khắc phục sự cố cáp quang (cự ly < 50km)
a. Nhỏ hơn 3h
b. Nhỏ hơn 3,5h
c. Nhỏ hơn 4h
d. Nhỏ hơn 4,5h

A
1
Câu
18
Máy đo công suất quang Viettel đang sử dụng phổ biến
a. OLP55
b. OLS55
c. OLP50
A
1
Câu
19
Các nội dung quan trọng khi thiết lập cho máy đo công suất quang OLP
a. Đặt bước sóng
b. Chọn đơn vị đo
c. Cả hai nội dung trên
C
1
Câu
20
Chọn đơn vị đo trong máy đo công suất quang OLP
a. dB
b. dBm
c. W
d. mW
B
1
Câu
21
Mức Overload của Module STM1 thiết bị ZTE loại S1.1 là

a. 0dB
b. - 6dB
c. - 8dB
d. -10dB
C
3
Câu
22
Module STM1 loại L1.1 của thiết bị ZTE phát ở bước sóng
a. 850nm
b. 1310nm
c. 1550nm
d. 1555nm
B
2
Câu
23
Module STM1 loại L3 của thiết bị ECI phát ở bước sóng
a. 850nm
b. 1310nm
c. 1550nm
d. 1555nm
B
2
Câu
24
Module STM1 loại L5 của thiết bị ECI phát ở bước sóng
a. 850nm
b. 1310nm
c. 1550nm

d. 1555nm
C
2
Câu
25
Module STM1 loại S1.1 của thiết bị ZTE phát ở bước sóng
a. 850nm
b. 1310nm
c. 1550nm
d. 1555nm
B
2
Câu
26
Thời gian qui định để khắc phục sự cố đứt cáp quang tuyến liên tỉnh và nội hạt
(cự ly < 50km)
a. Nhỏ hơn 3h
b. Nhỏ hơn 3,5h
c. Nhỏ hơn 4h
d. Nhỏ hơn 4,5h
A
1
Câu
27
Thời gian qui định để khắc phục sự cố cáp quang tuyến liên tỉnh và nội hạt (cự
ly > 80km)
a. Nhỏ hơn 3h
b. Nhỏ hơn 3,5h
c. Nhỏ hơn 4h
d. Nhỏ hơn 4,5h

C
1
Câu
28
Thời gian qui định để khắc phục sự cố cáp quang tuyến liên tỉnh và nội hạt (cự
ly từ 50km đến 80km)
a. Nhỏ hơn 3h
b. Nhỏ hơn 3,5h
c. Nhỏ hơn 4h
d. Nhỏ hơn 4,5h
B
1
Câu
29
Nguyên tắc truyền ánh sáng trên sợi SM?
a. Chỉ truyền lan một mode ánh sáng
b. Truyền lan 2 mode ánh sáng
c. Truyền lan 3 mode ánh sáng
d. Truyền lan nhiều mode ánh sáng
A
2
Câu
30
Nguyên tắc truyền ánh sáng trên sợi MM?
a. Chỉ truyền lan một mode ánh sáng
b. Truyền lan 2 mode ánh sáng
c. Truyền lan 3 mode ánh sáng
d. Truyền lan nhiều mode ánh sáng
D
2

Câu
31
Tiêu hao công suất trên sợi quang ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài nào?
a. Tiêu hao do uốn cong
b. Tiêu hao do nước mưa
c. Tiêu hao do đầu nối
d. Tiêu hao do điện từ trường
A &
C
3
Câu
32
Nguyên tắc truyền ánh sáng trên sợi SM?
a. Chỉ truyền lan một mode ánh sáng
b. Truyền lan 2 mode ánh sáng
c. Truyền lan 3 mode ánh sáng
d. Truyền lan nhiều mode ánh sáng
A
1
Câu
33
Nguyên tắc truyền ánh sáng trên sợi MM?
a. Chỉ truyền lan một mode ánh sáng
b. Truyền lan 2 mode ánh sáng
c. Truyền lan 3 mode ánh sáng
d. Truyền lan nhiều mode ánh sáng
D
1
Câu
34

Khoảng cách tối thiểu của tuyến cáp treo vượt đường ôtô có xe cần trục chạy
qua so với mặt đường là:
a. 4.5 m
b. 5 m
c. 5.5 m
d. 6 m
C
1
Câu
35
Khoảng cách tối thiểu của tuyến cáp treo vượt đường ôtô không có xe cần trục
chạy qua so với mặt đường là:
a. 4 m
b. 4.5 m
c. 5 m
d. 5.5 m
B
1
Câu
36
Khoảng cách tối thiểu của tuyến cáp treo vượt nhà và các kiến trúc cố định so
với các công trình đó là:
a. 1 m
b. 1.2 m
c. 1.4 m
d. 1.6 m
A
1
Câu
37

Khoảng cách tối thiểu của tuyến cáp treo dọc đường ôtô so với mặt đất là:
a. 3 m
b. 3.5 m
B 1
c. 4 m
d. 4.5 m
Câu
38
Khoảng cách tối thiểu của tuyến cáp treo vượt đường sắt ở ngoài ga so với mặt
đường ray là:
a. 5 m
b. 5.5 m
c. 6 m
d. 6.5 m
D
1
Câu
39
Khi treo cùng trên tuyến cột của điện lực, khoảng cách nhỏ nhất giữa dây cáp
quang ADSS với đường dây hạ thế (nhỏ hơn 0.4 KV) là:
a. 0.4 m
b. 0.5 m
c. 0.6 m
d. 0.7 m
A
1
Câu
40
Khi treo cùng trên tuyến cột của điện lực, khoảng cách nhỏ nhất giữa dây cáp
quang ADSS với đường dây điện có điện áp từ 1 KV đến 35 KV là:

a. 0.5 m
b. 0.6 m
c. 0.7 m
d. 0.8 m
C
1
Câu
41
Khi treo cùng trên tuyến cột của điện lực, khoảng cách nhỏ nhất giữa dây cáp
quang ADSS với đường dây điện 110 KV là:
a. 1 m
b. 1.5 m
c. 2.0 m
d. 2.5 m
B
1
Câu
42
Khi treo cùng trên tuyến cột của điện lực, khoảng cách nhỏ nhất giữa dây cáp
quang ADSS với đường dây điện 220 KV là:
a. 2.5 m
b. 3 m
c. 3.5 m
d. 4 m
A
1
Câu
43
Đối với tuyến cáp quang G652 mới triển khai, hệ số suy hao lớn nhất cho phép
(tính cả suy hao hàn nối) tại bước sóng 1310 nm là bao nhiêu?

a. 0.34 dB/km
b. 0.36 dB/km
c. 0.38 dB/km
d. 0.40 dB/km
B
3
Câu
44
Đối với tuyến cáp quang G652 mới triển khai, hệ số suy hao lớn nhất cho phép
(tính cả suy hao hàn nối) tại bước sóng 1550 nm là bao nhiêu?
a. 0.18 dB/km
b. 0.20 dB/km
c. 0.22 dB/km
d. 0.24 dB/km
C
3
Câu
45
Suy hao tối đa cho phép của một mối hàn nóng chảy cáp quang G652 tại măng
xông là bao nhiêu?
a. 0.1 dB
b. 0.2 dB
c. 0.3 dB
d. 0.4 dB
C
2
Câu Hệ số tán sắc tối đa cho cáp G652 tại bước sóng công tác 1550 nm là bao D 3
46
nhiêu?
a. 12 ps/nm.km

b. 14 ps/nm.km
c. 16 ps/nm.km
d. 18 ps/nm.km
Câu
47
Suy hao tối đa cho phép cho một đấu nhảy connector giữa hai dây đấu nhảy
quang là bao nhiêu?
a. 0.3 dB
b. 0.5 dB
c. 0.7 dB
d. 1 dB
B
2
Câu
48
Sợi 20 của các loại cáp quang treo ADSS thường dùng ở Vietel có màu gì?
a. xanh (blue)
b. cam
c. lục (green)
d. nâu
B
2
Câu
49
Đối với cáp chôn được sử dụng cho đường trục 1B của Viettel, ống lỏng chứa
6 sợi leaf có màu gì?
a. xanh (blue)
b. cam
c. lục (green)
d. nâu

D
2
Câu
50
Khi muốn hàn nối hai đầu sợi quang khác loại sợi, phải thực hiện thao tác nào
trong các thao tác dưới đây:
a. Thiết lập chế độ hàn tự động nhận sợi
b. Tăng công xuất hồ quang
c. Giảm công xuất hồ quang
d. Thiết lập chế độ căn chỉnh lõi sợi
A
2
Câu
51
Khi trên máy hàn thông báo lỗi do phát hiện bụi bẩn, thực hiện mục nào trong
các mục dưới đây để khắc phục:
a. Làm sạch bề mặt các thấu kính hội tụ và các tấm gương
b. Làm sạch rãnh chữ V
c. Tháo các sợi ra và đưa sợi trở lại
d. Có thể thực hiện cả ba cách
B
2
Câu
52
Mục đích của thao tác bảo dưỡng xả pin hoàn toàn (battery discharge):
a. Khôi phục dung lượng pin
b. Điều chỉnh lại mức điện áp của pin vào ngưỡng điện áp hoạt động của
máy hàn
c. Điều chỉnh lại dòng phóng cực đại
d. Điều chỉnh lại dòng nạp cực đại

A
2
Câu
53
Mục đích của các thao tác bảo dưỡng máy hàn sợi quang
a. Bảo đảm sự hoạt động ổn định của máy hàn
b. Giảm số lần phóng hồ quang cực đại của điện cực
c. Tăng số lần phóng hồ quang cực đại của điện cực
d. Cả ba mục trên đều đúng
A
2
Câu
54
Máy hàn Fujikura 50S khi hàn sợi G652 suy hao trung bình:
a. 0,01 dB
b. 0,02 dB
c. 0,03 dB
d. 0,04 dB
B
1
Câu
55
Khi thực hiện hàn nên tuốt vở ngoài của sợi quang khoảng:
a. 20- 30 mm
1
b. 30- 40 mm
c. 50-60 mm
d. 60- 70 mm
Câu
56

Chiều dài để cắt đoạn sợi quang đã tuốt vỏ ngoài khoảng (máy 50S):
a. 10-12mm
b. 12- 14 mm
c. 14- 16 mm
d. 18- 20 mm
1
Câu
57
Khi 3 đèn LED hiện thị dung lượng Pin của máy hàn 50S sáng màu xanh lá
cây, lúc đó dung lượng của PIN còn:
a. 10-20 %
b. 20-40 %
c. 40-60 %
d. 60-80 %
1
Câu
58
Khi sử dụng máy hàn 50S để hàn sợi đơn mốt ta chọn chế độ hàn:
a. Chế độ 1
b. Chế độ 2
c. Chế độ 3
d. Chế độ 4
1
Câu
59
Khi sử dụng máy hàn 50S để hàn sợi Leaf ta chọn chế độ hàn:
a. Chế độ 1
b. Chế độ 2
c. Chế độ 3
d. Chế độ 4

1
Câu
60
Khi sử dụng máy hàn 50S để hàn mà không biết loại sơi ta chọn chế độ hàn:
a. Chế độ 1
b. Chế độ 2
c. Chế độ 3
d. Chế độ 4
1
Câu
61
Để chọn chế độ nung căn cứ vào yếu tố nào:
a. Đặc tính sợi quang
b. Chế độ hàn
c. Đặc tính của ống nung
d. Thời gian nung
1
Câu
62
Vệ sinh sợi quang thực hiện:
a. Trước khi tuốt lớp vỏ
b. Sau khi tuốt lớp vỏ
c. Sau khi cắt sợi
1
Câu
63
Mục đích của chức năng đếm số lần phóng hồ quang của máy hàn sợi quang ?
a. Để xác định thời điểm thay điện cực máy hàn
b. Để cân chỉnh công suất hồ quang
c. Để cân chỉnh vị trí điện cực

d. Để xác định khoảng thời gian phóng hồ quang cho mỗi lần hàn
A
2
Câu
64
Thiết lập chỉ số chiết xuất trong tham số đo OTDR không đúng sẽ làm sai lệch
kết quả nào sau đây :
a. Suy hao cả sợi quang
b. Suy hao các mối hàn
c. Vị trí các sự kiện
d. Giá trị suy hao phản xạ
C
2
Câu
65
Trong việc thiết lập tham số điều kiện đo của máy OTDR, để tăng khoảng cách
đo kiểm, ngoài việc tăng dải khoảng cách còn phải thay đổi tham số nào trong
các tham số sau:
B 2
a. Tăng giá trị suy hao (Attenuation)
b. Tăng độ rộng xung (Pulse width)
c. Giảm độ rộng xung
d. Giảm giá trị suy hao
Câu
66
Công suất tiêu thụ tổng của thiết bị ZTE S200 nằm trong khoảng nào dưới đây?
a. Từ 25W đến 35W
b. Từ 35W đến 45W
c. Từ 45W đến 55W
d. Từ 55W đến 65W

A
3
Câu
67
Thiết bị ZTE S200 có thể cấp được nguồn nào sau đây?
a. -48V DC
b. 24V DC
c. 220V AC
d. Cả 3 loại trên.
D
2
Câu
68
Trong thiết bị ZTE 320 card nào là card đồng bộ?
a. NCP
b. SCB
c. CSB
d. OW
B
3
Câu
69
Thiết bị ZTE 320 có thể được cấp nguồn?
a. +24V DC hoặc -48V DC
b. +24V DC hoặc 220V AC
c. 220V DC hoặc -48V DC
d. Có thể dùng cả 3 kiểu +24V DC, -48V DC, hoặc 220 AC
A
2
Câu

70
Thiết bị S320 có thể sử dụng tối đa bao nhiêu kết nối STM-4?
a. 2
b. 4
c. 6
d. 8
A
1
Câu
71
Thiết bị ZTE S320 sử dụng giao diện FE tuân theo chuẩn nào sau đây?
a. ITU 803.2a
b. IEEE 802.3
c. IEEE 803.2
d. ITU G.806
B
2
Câu
72
Slot 12 trong thiết bị S320 có thể hạ được?
a. Từ 1 đến 16 E1
b. Từ 17 đến 32E1
c. Từ 33 đến 48E1
d. Từ 49 đến 63E1
C
2
Câu
73
Slot 12 trong thiết bị S320 có thể hạ được?
a. Từ 1 đến 16 E1

b. Từ 17 đến 32E1
c. Từ 33 đến 48E1
d. Từ 49 đến 63E1
C
2
Câu
74
Thiết bị ZTE S320 có bao nhiêu slot cắm card?
a. 14
B 2
b. 15
c. 16
d. 17
Câu
75
Các slot nào có thể cắm được card ET1 trong thiết bị S320
a. Slot 9,10,11,12
b. Slot 7, 12,13,14
c. Slot 10, 11,12,13,14
d. Slot 10,11,12,13,14,15
C
3
Câu
76
Một Rack Huawei (2200x600x300) có khả năng lắp đặt tối đa bao nhiêu
Subrack OSN3500?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

B
2
Câu
77
Thiết bị Metro1000 hiện đang sử dụng tại Viettel có công suất tiêu thụ nguồn
tối đa là bao nhiêu?
a. 82 W
b. 102 W
c. 122 W
d. 142 W
A
2
Câu
78
Thiết bị Metro500 hiện đang sử dụng tại Viettel có công suất tiêu thụ nguồn tối
đa là bao nhiêu?
a. 65 W
b. 55 W
c. 45 W
d. 35 W
2
Câu
79
Theo Huawei quy định, CB (Circuit Breaker) dành cho thiết bị OSN2500 có
dòng ngắt tối thiểu là bao nhiêu?
a. 5 A
b. 10 A
c. 15 A
d. 20 A
2

Câu
80
Sự cố trên thiết bị SDM-1 được biết theo các dấu hiệu nào sau đây ?
a. Đèn Fail sáng đỏ
b. Đèn Prog sáng cam
c. Đèn Alarm sáng đỏ
d. Đèn Laser On sáng xanh
A
2
Câu
81
Viettel thường sử dụng thiết bị SDM-1 nào dưới đây?
a. SDM-1
b. SDM-1 RD
c. SDM-1 E
d. Cả 3 loại trên
B
2
Câu
82
Đèn active trên thiết bị SDM-1 sáng xanh có nghĩa là:
a. Có sự cố truyền dẫn
b. Có sự cố về thiết bị
c. Hệ thống hoạt động bình thường
d. Thông báo đang lập trình cho thiết bị
C
2
Câu
83
Công suất tiêu thụ tối đa của thiết bị XDM100 là bao nhiêu?

a. 350 W
b. 450 W
c. 550 W
2

×