Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Kỹ Thuật Truyền Số Liệu : Truyền dẫn số liệu part 1 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.13 KB, 10 trang )

BK
TP.HCM
2008
dce
Chương 2
Truyềndẫnsố liệu
¾ Khái niệmvàthuậtngữ
¾ Truyềndẫndữ liệutương tự và dữ liệusố
¾ Suy hao đường truyền
¾ Dung lượng kênh truyền
¾ Môi trường truyềndẫncóđịnh hướng
¾ Truyềndẫn không dây
¾ Lan truyền không dây
¾ Truyền đường thẳng (line-of-sight)
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
2
Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Thuậtngữ
• Thành phần trong mô hình truyềndữ liệu(dưới góc
độ vậtlý)
–Thiếtbị
•Thiếtbị phát (Transmitter)
•Thiếtbị thu (Receiver)
–Môitrường truyền (Medium)
–Kếtnối
•Kếtnốitrựctiếp (Direct link)
– Không cầncácthiếtbị trung gian
•Kếtnối điểm-điểm(Point-to-point)
–Kếtnốitrựctiếp


–Chỉ có 2 thiếtbị dùng chung kếtnối
•Kếtnốinhiều điểm (Multi-point)
– ≥ 2 thiet bị dùng chung kếtnối
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
3
Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Chếđộtruyền
• Simplex mode
– Không dùng rộng rãi vì không thể gởi ngượclạilỗihoặc tín
hiệu điềukhiển cho bên phát
– Television, teletext, radio
• Half-duplex mode
–Bộđàm
• Full-duplex mode
– Điệnthoại
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
4
Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Tín hiệu – Khái niệmmiềnthờigian
• T/h liên tục
–Thayđổimịntheothời
gian
• T/h rờirạc
–Thayđổitừng mức
theo thờigian
• T/h tuần hoàn

–Mẫulặplạitheothời
gian
• T/h không tuần hoàn
–Mẫu không lặplại
theo thờigian
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
5
Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Biểudiễn tín hiệu ở miềntầnsố
•Tínhiệuthựctếđượccấutạobởinhiều thành
phầncótầnsố khác nhau
• Các tín hiệu thành phần là các sóng hình sin
•Tấtcả các tín hiệu(tương tự lẫnsố) đềucó
thểđược phân tích
thành tổng của nhiềusóng
sin (khai triển Fourier)
•Cóthể biểudiễn tín hiệu theo miềntầnsố
–Trục tung: các tầnsố có trong tín hiệu
–Trục hoành: biên độ đỉnh của tín hiệutương ứng
vớimỗitầnsố
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
6
Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Ví dụ
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
7

Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Tầnsố, phổ và băng thông
•Phổ
–Tầmtầnsố chứa trong tín hiệu
•Băng thông tuyệt đối
– Độ rộng phổ (được đobằng sự chênh lệch tầnsố cao nhất
và thấpnhất)
–Băng thông kênh truyền càng lớn, tốc độ truyền càng cao
•Băng thông hiệudụng
–Gọitắtlàbăng thông
–Dảitầmtầnsố hẹpchứahầuhếtnăng lượng của tín hiệu
• Thành phầnmộtchiều
– Thành phầncótầnsố bằng 0
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
8
Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Truyềndẫndữ liệutương tự và số
•Dữ liệu
–Cácthựcthể chứa đựng thông tin
–Dữ liệutương tự: giá trị liên tụctrong1 thờikhoảng
–Dữ liệusố: giá trị rờirạc theo thờigian
•Tínhiệu
–Dữ liệu đượcbiểudiễn ở dạng tín hiệu điệnhoặc điệntừ
–Tínhiệutương tự
• Thay đổi liên tụctheothờigian
•Truyềntrênnhiềumôitrường: hữutuyến, quang, không gian

–Tínhiệusố
•Sử dụng 2 thành phầnDC
•Truyềndẫn
–Traođổidữ liệubằng cách lan truyềnvàxử lý tín hiệu
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
9
Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Truyềndẫndữ liệutương tự và số
• Thông thường
–Tínhiệutương tự
truyềndữ liệutương tự
–Tínhiệusố truyềndữ
liệusố
• Trong mộtsố trường
hợp
–Tínhiệutương tự
mang dữ liệusố
–Tínhiệusố mang dữ
liệutương tự
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
10
Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Truyềndẫn tín hiệutương tự và số
•Truyền tín hiệutương tự
– Không quan tâm nội dung dữ liệuchứa đựng bên
trong

– Suy giảm tín hiệu theo khoảng cách
– Dùng amplifier để khuếch đạitínhiệu(kể cả
nhiễu)
•Truyền tín hiệusố
–Cầnchúý nội dung dữ liệuchứa đựng bên trong
–Khoảng cách truyềnngắn
– Dùng repeater để tăng khoảng cách truyền
–Nhiễu không bị khuếch đại

×