Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2010 - 2011 môn toán ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.73 KB, 39 trang )

wWw.VipLam.Info
ĐỀ THI THỬ TNTHPT NĂM 2010-2011
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài 150 phút
I/PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0điểm )
Câu 1: (3.0đ)
Cho hàm số y =
1
1

+
x
x

1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2/ Viết phương trình tiếp tuyến với ( C ) tại điểm có tung độ bằng 2 .
Câu 2: (3.0đ)
1/ Giải phương trình : log
2
x + log
4
x = log
2
3

2/ Tính tích phân : I =

e
dx

x 1+lnx


1
3/ Tìm GTLN và GTNN của hàm số f(x) =
2 cos2 4sinx x+
trên đoạn
0;
2
π
 
 
 
Câu 3: (1.0đ)
Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a. Tính thể tích của khối tứ diện ABCD.
II/PHẦN RIÊNG ( 3.0đ)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
1/ Theo chương trình chuẩn
Câu 4: (2.đ)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;- 2;1) và mặt phẳng (P) có
phương trình: 2x + y - z – 5 = 0
a )Viết PTTS của đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P).
b) Tìm tọa độ của điểm A
/
đối xứng với A qua mặt phẳng (P) .
Câu 5: (1.0đ)
Giải phương trình :
2
4 5 0x x
− + =
trên tập số phức .
1/ Theo chương trình nâng cao
Câu 4: (2.0đ)

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) có
phương trình:
(d):
2 1 1
2 3 5
x y z
− + −
= =
(P): 2x + y + z – 8 = 0
a ) Chứng tỏ (d) cắt (P) và không vuông góc với (P). Tìm giao điểm của (d) và (P).
1
wWw.VipLam.Info
b) Viết phương trình tham số của đường thẳng (d
1
) nằm trong mặt phẳng (P), cắt (d) và
vuông góc với (d)
Câu 5: (1.0đ)
Giải phương trình :
2
5 7 0x x
− + =
trên tập số phức .
= = = Hết = = =
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN
I/Phần chung : (7.0đ)
Câu1: (3.0đ)
1/Khảo sát và vẽ đồ thị (2.25đ)
+ TXĐ: D = R\{1} (0.25đ)
+ y’ =
2

2
( 1)x


(0.25đ)
+ y’ < 0

x

1 Hàm số nghịch biến trên (-

;1); (1;+

) (0.25đ)
+
1
lim
x
+

y = +

=> Tiệm cận đứng x = 1 (0.25đ)
+
lim
x
→±∞
y = 1 => Tiệm cận ngang y = 1 (0.25đ)
+ Bảng biến thiên: (0.5đ)
x -


1 +

y’ - -
y 1
. -

+


1
+ Đồ thị (0,25đ): Điểm đặc biệt (0;-1); (-1;0)
Giao điểm 2 tiệm cận I(1;1)
+ Vẽ: (0.25đ)
2
wWw.VipLam.Info
2/Phương trình tiếp tuyến (0.75đ)
+ Tìm được x
o
= 3 ( 0.25đ)
+ Tính f
/
(x
0
) =
1
2


(0.25đ)

+ Phương trình tiếp tuyến : y = -
1
2
x +
7
2
(0.25đ)
Câu2 : (3.0đ)
1/ (1.0đ)
+ ĐK : x > 0 (0.25đ)
+ log
2
x +
1
2
log
2
x = log
2
3
(0.25đ)
+
3
2
log
2
x = log
2
3
(0.25đ)

+ x =
3
3
(0.25đ )
2/ (1.0đ)
+ đặt : t = 1+lnx

dt=
dx
x
(0.25đ)
+ x =1

t =1 , x = e

t = 2 (0.25đ)
+ I =

2
dt

t
1
=
2
2 2 2 2
1
t
= −
(0.5đđ )

3/ ( 1.0đ)
( )
2
2
2 cos2 4sin 2 1 2sin 4sin
2 2 sin 4sin 2
y x x x x
x x
= + = − +
= − + +

3
wWw.VipLam.Info
+ Đặt
xt sin
=
;
[ ]
1;1
−∈
t
.Do







2

;0
π
x
nên
[ ]
1;0

t

+Hàm số trở thành
2422
2
++−=
tty
,
[ ]
1;0

t
0.25đ
+
[ ]
1;0
2
2
0;424
''
∈=⇔=+−=
tyty
. 0;25đ

+
( ) ( )
24;2;22
10
2
2
−===








yyy
. 0;25đ
So sánh các giá trị này ta được GTLN là
22
tại t =
2
2
0.25đ
GTNN là
2
tại t =0 .
Câu 3: 1.0 đ.
+ Ghi đúng công thức thể tích 0,25 đ
+ Xác định và tính được chiều cao của khối tứ diện 0.25 đ
+ Tính đúng diện tích đáy 0,25 đ

+ Tính đúng thể tích 0,25 đ.
II/Phần riêng ( 3.0đ)
1/Chương trình chuẩn :
Câu4: (2đ)
1/ Phương trình TS của đường thẳng d
+ Đi qua A nhận vecttơ
(2;1; 1)n
= −
r
làm VTCP 0.5đ
+ PTTS :
1 2
2
1
x t
y t
z t
= +


= − +


= −

0.5đ
2/+ Tìm giao điểm I (3;-1;0) của d và mặt phẳng (P) 0.5đ
+ Tìm A
/
(5;0;-1) 0.5đ

Câu 5: (1đ)
+ Tính
/

=4 – 5 = i
2
0.5đ
+Nghiệm của phương trình : x
1
= 2 – i ; x
2
= 2 + i 0.5đ
2/Chương trình nâng cao (3đ)
Câu 4: (2đ)
1/ + VTCP
a
=
r
(2;3;5) ; VTPT
n
=
r
( 2;1;1) 0.25đ
+
. 12a n
=
r r
suy ra d và (P ) không vuông góc 0.25 đ
+ Tọa độ giao điểm I (
8 8

;0;
3 3
) 0.5đ
2/+ VTCP của đường thẳng d
1
:
;b a n
 
=
 
r r r
= (-2;8;-4) 0.5đ
4
wWw.VipLam.Info
+ PTTS :
8
2
3
8
8
4
3
x t
y t
z t

= −


=




= −

0.5đ
Câu 5: (1đ)
+ Tính
/

= 25 – 28 =
3
i
2
0.5đ
+Nghiệm của phương trình : x
1
=
5 3
2
i−
; x
2
=
5 3
2
i+
0.5đ
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Năm 2010-2011
MÔN: Toán


A/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm):
Câu I (3,0 điểm ): Cho hàm số
2
( 3)y x x= −
có đồ thị (C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tiếp tuyến với (C) tại gốc tọa độ O cắt (C) tại A(A

O); tìm tọa độ điểm A.
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải phương trình :
2
2 1
2
2
log 3log log 2x x x+ + =
.
2) Tính
1
x
0
.I e dx=

3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
[ ]
sinx
; x 0; .
2+cosx
y

π
= ∈
Câu III (1,0 điểm): Tính theo a thể tích của khối chóp tứ giác đều biết cạnh bên có độ dài
bằng a và tạo với mặt đáy một góc
0
60 .
B/ PHẦN RIÊNG ( 3 điểm):
I)Theo chương trình chuẩn:
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz cho 4 điểm
( ) ( ) ( ) ( )
6; 2;3 ; B 0;1;6 ; C 2;0;-1 ; D 2;-1;3A −
.
1) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Suy ra A; B; C; D là 4 đỉnh của một tứ diện.
2) Tính bán kính của mặt cầu (S) có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC). Tìm tiếp
điểm của (S) và mp (ABC).
5
wWw.VipLam.Info
CâuVa (1,0 điểm): Cho số phức
3 (x R)z x i= + ∈
. Tính
z i−
theo x; từ đó xác định tất cả các
điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn cho các số phức z, biết rằng
5.z i− ≤

II)Theo chương trình nâng cao:
Câu IVb(2,0 điểm): Trong không gian Oxyz cho 4 điểm
( ) ( ) ( ) ( )
1; 1;1 ; B 1;-1;-1 ; C 2;-1;0 ; D 1;-2;0A −
.

1) Chứng minh A; B; C; D là 4 đỉnh của một tứ diện. Viết phương trình mặt phẳng
( ABC).
2) Viết phương trình mặt cầu ( S) ngoại tiếp tứ diện ABCD. Từ đó tìm tâm của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu Vb(1,0 điểm): Tìm trên đồ thị (C ) của hàm số
1
y x
x
= +
tất cả những điểm có tổng các khoảng
cách đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: Số báo
danh:
Chữ ký của giám thị 1: Chữ ký của giám thị
2:
Đáp án:
PHẦN CHUNG (7diểm):
Câu I(3 điểm): Cho hàm số
2
( 3)y x x= −
có đồ thị (C).
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) (2điểm):
- MXĐ: D=R 0.25
- Sự biến thiên:
• Chiều biến thiên:
-
( )
2

' 3 4 3y x x= − +
0.25
1
' 0
3
x
y
x
=

= ⇔

=

( ) ( )
;1 3; ' 0;x y∈ −∞ ∪ +∞ ⇒ >
hàm số đồng biến
( )
1;3 ' 0x y∈ ⇒ <
; hàm số nghịch biến
0.25
• Cực trị:
6
wWw.VipLam.Info
Cực đại: ( 1;4); cực tiểu: ( 3;0)
0.25
• Giới hạn:
lim ; lim
x x
y y

→+∞ →−∞
= +∞ = −∞
• Bảng biến thiên:
0.5
- Đồ thị:
• Điểm đặc biệt:
-
( )
'' 6 2y x= −
; y’’ triệt tiêu và đổi dấu khi x qua x
0
=2 suy ra điểm I ( 2; 2) là tâm đối
xứng.
- Đồ thị qua điểm (0; 0) và (4; 4)
• Đồ thị 0.5
2) Tiếp tuyến với (C ) tại gốc toạ độ O cắt ( C) tại A

O. Tìm tọa độ A (1 điểm):
- Phương trình tiếp tuyến tại O có dạng:
( ) ( )
0 ' 0 0y f x− = −

0.25
- Kết quả: y=9x
0.25
x
−∞
1 3
+∞
y’ + 0 - 0 +

y 4
+∞

−∞
0
7
wWw.VipLam.Info
- Phương trình hoành độ
( )
3 2
6 9 9
6 0
0
6
x x x x
x x
x
x
− + =
⇔ − =
=



=


0.25
- x=0
0 0x A= ⇒ ≡

( loại)
( )
6 6;54x A= ⇒

0.25
Câu II ( 3 điểm ):
- 1) Giải phương trình:
2
2 1
2
2
log 3log log 2.x x x+ + =
(1) ( 1 điểm )
- Đk:
0x >
0.25
-
( )
2
2 2
1 4log 2log 2 0x x⇔ + − =

0.25
2
2
log 1
1
log
2
x

x
= −




=


0.25
1
2
2
x
x

=



=


( thoả đk )
0.25
2) Tính
1
x
0
I e dx=


( 1 điểm )
- Đặt
2
2
0 0; x=1 =1
t x x t dx tdt
x t t
= ⇒ = ⇒ =
= ⇒ = ⇒

0.25
-
1
0
2 .
t
I t e dt=

0.25
- Tính tích phân :
2 2 .
t t
u t du dt
dv e dt v e
= ⇒ =
= ⇒ =
0.25
-
1

1
0
0
2 . 2 2
t t
I t e e dt= − =

0.25
8
wWw.VipLam.Info
3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
[ ]
sinx
; x 0;
2+cosx
y
π
= ∈
( 1 điểm )
-
( )
2
2 osx+1
'
2+cosx
c
y =
0.25
-
1

' 0 osx=-
2
2

3
y c
x
π
= ⇔
⇔ =

0.25
-
( ) ( )
2 3
0 0; y
3 3
y y
π
π
 
= = =
 ÷
 
0.25
-
ax
min
3 2
khi x=

3 3
0 khi x=0; x=
m
y
y
π
π
=
=
0.25
Câu III (1 điểm ): Tính theo a thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng a và tạo
với mặt đáy một góc 60
0
. ( 1 điểm )
- Hình vẽ đúng (đỉnh S, đáy là hình vuông ABCD tâm O )
0.25
- Giả thiết ; suy ra tam giác SAC đều cạnh a suy ra
3
2
a
SO =
0.25
- Cạnh đáy
2
2
2 2
ABCD
AC a a
AB S= = ⇒ =
0.25

-
3
3
12
a
V =
0.25
B/ PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ):
I/ Theo chương trình chuẩn:
Câu IV a)
( ) ( ) ( ) ( )
6; 2;3 ; B 0;1;6 ; C 2;0;-1 ; D 2;-1;3A −
1) Viết phương trình mặt phẳng (ABC); suy ra ABCD là một tứ diện (1 điểm ).
-
( )
( )
6;3;3 .
4;2; 4
AB
AC
= −
= − −
uuur
uuur
0.25
9
wWw.VipLam.Info
-
( )
; 18; 36;0n AB AC

 
= = − −
 
r uuur uuur
.
0.25
- Phương trình mp ( ABC):
2 2 0x y+ − =
0.25
-Toạ độ D không thoả phương trình trên nên ABCD là một tứ diện
0.25
2) Tính bán kính của mặt cầu (S) tâm D và tiếp xúc với mp ( ABC). Tìm tiếp điểm của ( S)
và mặt phẳng (ABC ) (1 điểm ).
-
( )
( )
2 5
D; ABC
5
R d= =
0.25
- Viết phương trình đường thẳng d qua D và vuông góc với mp ( ABC) có kết quả :
2
1 2
3
x t
y t
z
= +



= − +


=

0.25
- Thay vào phương trình mp (ABC ) có
2
5
t =
0.25
- Suy ra hình chiếu của D lên mp (ABC) chính là tiếp điểm
12 1
; ;3
5 5
H
 

 ÷
 
0.25
Câu Va): Cho số phức
( )
3 x R .z x i= + ∈
Tính
z i−
; từ đó tìm tập hợp tất cả các điểm biểu
diễn cho các số phức z biết :
5z i− ≤

. ( 1 điểm)
-
3 3 4z x i z x i z i x i= + ⇒ = − ⇒ − = −
0.25
-
2
16z i x− = +
0.25
-
5 3 3z i x− ≤ ⇔ − ≤ ≤
0.25
- Tập hợp các điểm biểu diễn cho các số phức z là đoạn thẳng AB với
( ) ( )
3;3 ; B 3;3A −

0.25
II/ Theo chương trình nâng cao:
Câu IV b) (2 điểm ):
( ) ( ) ( ) ( )
1; 1;1 ; 1; 1; 1 ; C 2;-1;0 ; D 1;-2;0A B− − −
1) Chứng minh ABCD là một tứ diện. Viết phương trình mp( ABC ). (1 điểm )
10
wWw.VipLam.Info

( ) ( ) ( )
0;0; 2 ; 1;0; 1 ; AD 0; 1; 1AB AC= − = − = − −
uuur uuur uuur
0.25
Suy ra
( )

; 0; 2;0 ; . 2 0AB AC AB AC AD
   
= − ⇒ = ≠
   
uuur uuur uuur uuur uuur
nên ABCD là một tứ diện
0.25
- mp (ABC ) có VTPT
( )
0;1;0n =
r
và qua điểm
( )
1; 1;1A −
0.25
- phương trình mp (ABC ) là
1 0y + =
2) Viết phương trình mặt cầu (S ) ngoại tiếp tứ diện suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC. (1 điểm)
- Phát hiện và chứng minh tam giác ABC vuông tại C
0.25
- Gọi I là trung điểm AB; tính được IA= ID= 1
0.25
- Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện, bán kính mặt cầu là R= IA= 1 nên có phương
trình :
( ) ( )
2 2
2
1 1 1x y z− + + + =
0.25

- Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là I ( 1; -1; 0 )
0.25
Câu Vb: Tìm trên đồ thị (C ) của hàm số
1
y x
x
= +
tất cà những điểm có tổng các khoảng
cách đến hai tiệm cận là nhỏ nhất ( 1 điểm)
-
1 1
( ; ) (t 0) (C) d= t
2
M t t
t
t
+ ≠ ∈ ⇒ +

0.25
- Theo Cô si:
4
2
2
d ≥
0.25
- Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
4
1 1
2 2
t t

t
= ⇔ = ±
0.25
- Tìm được 2 điểm
1 2
4 4 4 4
1 1 2 1 2 1
; ; M ;
2 2 2 2
M
   
+ +
− −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
0.25
HẾT
11
wWw.VipLam.Info
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
Môn thi : TOÁN
Năm học : 2010 – 2011
A/ Phần chung : (7đ)
Câu 1 : (3đ) Cho hàm số :
=y
24
2
4
1

xx −
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b/ Dựa vào đồ thị (C), hãy xác định các giá trị của tham số m để phương trình :
08
24
=++− mxx
có bốn nghiệm thực phân biệt.
Câu 2 : (3đ)
a/ Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)
3
4
2

−+−=
x
x
trên đoạn
[ ]
2;0
b/ Tính : I


=
2ln
0
2
9
x
x
e

dxe
c/ Giải phương trình :
2log2)2(loglog
444
−=−+ xx
Câu 3 : (1đ) Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một thiết diện là
tam giác đều cạnh a. Tính diện tích xung quanh của hình nón và thế tích khối nón được tạo
nên bởi hình nón đó ?
B/ Phần riêng : (3đ)
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu 4 : (2đ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho điểm I
( )
2;1;3 −
và mặt phẳng
( )
α

phương trình :
032 =−+− zyx
1/ Viết phương trình đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng
( )
α
.
2/ Viết phương trình mặt phẳng
( )
β
đi qua I và song song với mặt phẳng
( )
α
. Tính khoảng

cách giữa hai mặt phẳng
( )
α

( )
β
.
Câu 5 : (1đ) Tìm mô đun của số phức sau : Z
( )( )
2
2
1
32323






+−−+= iii
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu 4 : (2đ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A
( )
1;1;2 −−
và đường thẳng (d)
có phương trình :






+=
−=
+=
tz
ty
tx
34
23
1/ Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) và đi qua điểm A.
2/ Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng (d) .
12
wWw.VipLam.Info
3/ Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và cắt (d) tại hai điểm có độ dài bằng 4.
Câu 5 : (1đ) Giải phương trình sau trên tập số phức :
0)51()43(
2
=+−++− ixix
HẾT
****************
13
wWw.VipLam.Info
Đáp án Điểm Đáp án Điểm
A. PHẦN CHUNG 7 đ
=
5
2
ln
6
1

1
2
3
3
ln
6
1
=
+

t
t
0.25
Câu 1 3 đ c) GPT 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
hàm số
2 đ +ĐK:x>2
PT<=>
[ ]
8)2(
loglog
44
=−xx
<=> x
2
-2x-8=0
0.25
0.25
+TXĐ: D=R
+ y’ = x

3
-4x, y’=0 <=> x=0, x=-2, x=2
+
+∞=
±∞→x
ylim
+Bbt
x
∞−
-2 0 2
∞+
0.25
0.25
0.25
Câu 3: Tính diện tích xq, thể tích 1
+
2
2
a
S
rl
xq
π
π
==
+
24
3
3
1

3
2
a
r
hV
π
π
==
0.5
0.5
B. PHẦN RIÊNG 3 đ
1) Chương trình chuẩn
Câu 4: 2
a) mp(
)
α
có vtpt
=

n
(2;-1;1)
Đường thẳng d cần tìm đi qua điểm I
và nhận
n
làm véc tơ chỉ phương
0,25
0.25

Vậy pt của d :






+=
−−=
+=
tz
ty
tx
2
1
23
b)Vì (
)
β
//(
)
α
nên pt của (
)
β
có dạng:
2x-y+z+D=0 (D
)3−≠
Vì (
)
β
đi qua I nên D=-9(th)
Vậy (

β
): 2x - y + z - 9 = 0
d((
))();
βα
=d(I;(
))
α
=
6
6
=
6
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
b)Biện luận theo m số nghiệm pt 1 Câu5: Tìm môđun của số phức:
z=3+4-(9+3i+
2
4
1
i
)
=-
4
7
-3i
Vậy:

z
=
4
193
2) Chương trình nâng cao:
Câu 4:
a) d đi qua điểm M(3;0;4) và có vtcp
a
= (2;-1;3)
1
0.5
0.25
0.25
2
0.25
+ pt<=>
44
1
2
24
m
xx
=−
+ycbt<=> -4<
4
m
<0
0.25
MA
= (-5;1;-5) =>

[ ]
MAa;
= (2;-5;-3)
0.25
(P) đi qua A và có vtpt
n
=
[ ]
MAa;
0.25
14
wWw.VipLam.Info
HẾT
***************
ĐỀ THAM KHẢO TỐT NGHIỆP 2010-2011
Môn Toán
Thời gian: 150 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7.0 điểm)
Câu 1( 3.0 điểm)
Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
- 2
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho
b/ Bằng phương pháp đồ thị, tìm m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm:
x
3
+ 3x
2

- logm = 0
Câu 2 ( 3 điểm)
a/Giải phương trình: 49
x+1
+ 40.7
x+2
- 2009 = 0
b/ Tính tích phân sau:
2
sinx
0
( 1) osx.dxI e c
π
= +

c/ Tìm giá trị lớn trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
y = f(x) = x
2
- 8. lnx trên đoạn [1 ; e]
Câu 3 (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên
và đáy bằng 45
0
. Hãy xác định tâm và tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp trên
II/ PHẦN RIÊNG( 3 điểm)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV a/ ( 2điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phươưng trình:
x
2

+ y
2
+ z
2
-4x + 6y -2z -2 = 0 và mặt phẳng (α): 2x - y + 2z +3 = 0
1. Hãy xác định tâm và tính bán kính mặt cầu
2. Viết phương trình mặt phẳng (β) song song với mặt phẳng (α) và tiếp xúc với mặt cầu
(S). tìm toạ độ tiếp điểm.
Câu Va/( 1 điểm) Tìm nghiệm phức của phương trình sau: (2-3i).z -4 +5i = 3 - 4i
2. Theo chương trình nâng cao:
15
wWw.VipLam.Info
Câu IVb/ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho đường thẳng (d) có phương trình:
(d)
2
3 2 ( )
4 2
x t
y t t R
Z t
=− −


= + ∈


= +

và điểm M( -1; 0 ; 3)
1. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa (d) và qua M

2. Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với (d), tìm toạ độ tiếp điểm.
Câu Vb/ Tìm tất cả các điểm biểu diễn số phức z biết rằng: | z - 3 + 2i | = |z +5i|
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Câu Đáp án Điểm
I
(3điểm)
a. (2 điểm)
Tập xác định: D = R 0.25
Sự biến thiên:
*Chiều biến thiên: y
/
= 3x
2
+6x
Cho y
/
= 0 ⇔ 3x
2
+6x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = -2
+hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞ ; -2); (0; +∞ )
+hàm số đồng biến trên các khoảng (-2 ; 0)
Cực trị: y

= y(-2) = 2 ; y
CT
= y(0) = -2
0.5
Giới hạn:
lim ; lim

x x
y y
→−∞ →+∞
= −∞ = +∞
y
//
= 6x +6 Cho y
//
= 0 ⇔ x = -1 Ta có điểm uốn I( - 1; -2)
0.25
bảng biến thiên:
x
-∞ -2 0 +∞
y
/
+ 0 - 0 +
y
2 +∞
-∞ -2
0.5
Đồ thị: (C )
0.5
16
x
-2
O

O
mD
m

y
-2
2
wWw.VipLam.Info
2. (1 điểm)
x
3
+ 3x
2
- logm = 0 ⇔ x
3
+ 3x
2
- 2 = -2 + logm (*)
Số nghiệm ptr (*) là số giao điểm của 2 đồ thị:
( )
3 2
3 2 ( )
2 log
m
y x x C
y m D

= + −


= − +


Với D

m
cùng phương với Ox và cắt Oy tại -2+ logm
0.5
Để ptr có 3 nghiệm ta phải có -2 < -2 + lg m < 2
⇔ 0 < lgm < 4 ⇔ 1 < m < 10
4
.
0.5
a/ (1 điểm)
pt ⇔ 49.7
2x
+ 40.49.7
x
- 2009 = 0
⇔ 7
2x
+ 40.7
x
- 41 = 0
đặt t = 7
x
> 0 ptr có dạng t
2
+ 40.t - 41 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = -41 ( loại)
t = 1 ⇔ 7
x
= 1 ⇔ x = 0 kết luận ptr có nghiệm x = 0
0.25
0.25
0.25

0.25
b/ ( 1 điểm)
Đặt t = sinx => dt = cosx.dx
đổi cận: x = 0 => t = 0 ; x = π /2 => t = 1
Khi đó
1
0
( 1).dt
t
I e= +

=
1
0
|
t
e t+
= e
0.25
0.25
0.5
c/ (1 điểm)
Ta có
/
8
( ) 2f x x
x
= −
Cho
2

/
8 2 8
( ) 0 2 0 0
x
f x x
x x

= ⇔ − = ⇔ =
⇔ x = 2 hoặc x = -2 ( loại)
Ta có f (1) = 1 ; f (2) = 4 - 8 ln2 ; f (e) = e
2
- 8
kết luận:
[1;e]
ax 1M y
=

[1;e]
4 8ln 2Min y
= −
0.25
0.25
0.25
0.25
17
S
wWw.VipLam.Info
III
(1điểm) Do S.ABCD là hình chóp tứ giác đều
nên SA=SB=SC=SD và SO ⊥(ABCD)

Theo đề cho ta có:
0
45SAC SCA SBD SDB∠ = ∠ = ∠ = ∠ =
0.25
Suy ra các ∆SAC; ∆SBD vuông cân tại S
Gọi O là tâm hình vuông => OS = OA = OB = OC = OD
Vây O là tâm mặt câu ngoại tiếp hình chóp
0.25
Bán kính R = OA = 1/2.AC =
2
2
a
0.25
Thể tích khối cầu
3
3 3
4 4 2 2
. ( )
3 3 2 3
a a
V R
π
π π
= = =
0.25
IVa
(2điểm)
1.(0.5điểm)
Ptr ⇔ (x - 2)
2

+ (y + 3)
2
+ (z - 1)
2
= 16
suy ra tâm I(2; -3; 1) bán kính R = 4
0.25
0.25
2. (1.5 điểm)
vectơ pháp tuyến của mp(α) là
(2; 1;2)n
α
= −
uur

do (β) // (α) nên
(2; 1;2)n n
β α
= = −
uur uur
Ptrình mặt phẳng (β) có dạng 2x -y +2z + D = 0 ( D ≠ 3 )
Điều kiện để (β) tiếp xúc (S) là d(I; (β)) = R = 4
0.5

|4 + 3 + 2 + D |
4
4 1 4
=
+ +
⇔ | 9 + D | = 12 ⇔ D = 3(loại) hoặc D = -21

Vậy phtr mặt phẳng (β) là: 2x -y +2z -21 = 0
0.5
Gọi (d) là đường thẳng đi qua tâm I và vuông góc với mặt phẳng (β)
(d) có véctơ chỉ phương
(2; 1;2)u n
β
= = −
r uur
.Phương trình tham số của (d)
2 2
3 ( )
1 2
x t
y t t R
z t
= +


=− − ∈


= +

0.25
18
C
A
B
O
D

wWw.VipLam.Info
Toạ độ tiếp điểm là nghiệm hệ phương trình
2 2
3 ( )
1 2
2 2 21 0
x t
y t t R
z t
x y z
= +


=− − ∈


= +


− + − =

Giải hệ tìm được tiếp điểm T(
14 13 11
; ;
3 3 3

)
0.25
Va
(1điểm)

ptr ⇔ (2 - 3i).z = (3-4i) - (-4+5i) = 7 -9i
⇔ z =
7 9
2 3
i
i


=
2 2
(7 9 )(2 3 )
2 3
i i− +
+
⇔ z =
(14 27) (21 18) 35 3
13 13
i i+ + − −
=
=
35 3
13 13
i

0.25
0.5
0.25
IVb
(2điểm)
1.(1 điểm)

Lấy điểm N(-2;3;4) ∈(d)
Mp (α) có cặp véctơ có giá song song và nằm trên (α) là:
( 1;2;2)
d
u = −
uur

( 1;3;1)MN = −
uuuur
0.25
0.25
Pháp vectơ của (α) là:
[ ; ] (4;1;1)
d
n MN u= =
r uuuur uur
Phương trình của mp (α) là: 4(x + 1) + y +(z - 3) = 0 ⇔ 4x + y+z -1 =0
0.25
0.25
2.(1điểm)
Bán kính R = d(M; (d)) =
|[ ; ]|
16 1 1
2
| |
1 4 4
d
d
MN u
n

u
+ +
= = =
+ +
uuuur uur
r
uur
Phương trình mặt cầu: (x+1)
2
+ y
2
+(z-3)
2
= 2
0.5
gọi (P) là mặt phẳng qua M và vuông góc với (d) có ptr:
(P): -1(x+1)+2y+2(z-3)=0 ⇔ x-2y-2z +7 = 0
toạ độ tiếp điểm là nghiệm của hệ phtr
2
3 2
4 2
2 2 7 0
x t
y t
z t
x y z
= − −


= +



= +


− − + =

=> t = -1 Toạ độ tiếp điểm T( -1; 1; 2)
0.5
V
(1điểm)
gọi z = a + bi thì | z- 3+2i| = | z +5i| ⇔ | a + bi - 3+2i| = | a + bi +5i |
⇔ |(a-3) +(b+2)i | = | a +( b+5)i | ⇔
2 2 2 2
( 3) ( 2) ( 5)a b a b− + + = + +
⇔ 6a + 6b+ 12 = 0 ⇔ a + b +2 = 0
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số z là đường thẳng có ptr: x + y +2 = 0
0.25
0.25
0.25
0.25
19
wWw.VipLam.Info
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
MÔN : TOÁN
Thời gian:150 phút
I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7đ)
CâuI: (3đ) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số: y =
1
2



x
x
(C)
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị thực của m đường thẳng y = -x + m (d)
l luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt
CâuII(3đ) 1. Tính
dx
co

+
2
0
4
sin x) (1
xs
π
2. Giải phương trình : 2x - log(5
x
+ x - 2) = log 4
x

3. Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của hàm số: y =
2
4 x−
CâuIII (1đ) Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh AB = a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
60
o
. Tính thể tích của khối chóp SABCD theo a

II- PHẦN RIÊNG(3đ) (Thí sinh học chương trình nào thì làm phần riêng dành cho chương
trình đó)
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu IVa.(2đ) Trong không gian với hệ toạ độ (oxyz) cho mặt phẳng (P): x + 2y -2z +1 = 0
và 2 điểm A(1,7,-1), B( 4,2,0)
1. Lập phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng AB
2. Viết phương trình đường thẳng (d) là hình chiếu vưông góc của AB trên (P)
Câu V a.(1đ) Tìm số phức z biết : (2 - 3i )z - (1 + i)
2
= 4 + 5i
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu IV b. (2đ) Trong không gian với hệ toạ độ (oxyz) cho mặt cầu
(S): x
2
+ y
2
+ z
2
- 2x + 4y + 4z - 3 = 0 và 2 đường thẳng (d
1
):
111
1

==
− zyx
,
(d
2
):






+=
−=
+=
tz
ty
tx
1
22
1. Chứng minh d
1
,d
2
chéo nhau
2. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu (S) biết tiếp diện đó song song với d
1
và d
2
Câu Vb (1đ)
Viết số phức z = 1 + i dưới dạng lượng giác rồi tính (1 + i)
15
HẾT
20
wWw.VipLam.Info
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
Câu đáp án

21
I(3đ) 1.(2đ) TXĐ
Tính đúng y
/
=
2
)1(
1
−x
> 0 ,x
1≠
Tìm đúng giới hạn,tiệm cận
Lập đúng BBT suy ra tính đồng biến ,nghịch biến và cực
trị đúng
. Vẽ đúng đồ thị
0.25
0.25
0.25
0.75
0.5
2.(1đ) PTHĐGĐ
xm
x
x
−=


1
2
1,02

2
≠=−+−⇔ xmmxx
(1)
mmmm ∀>+−=+−=∆ ,04)2(84
22
Ta có pt(1) luôn có 2 nghiệm phân biệt khác 1 nên (C) cắt
d tại 2 điểm phân biệt
0.25
0.25
0.25
0.25
II
(3đ)
1(1đ)
- Đặt u =1+ sin x

du = cosx dx
-Đ/c x = 0

u = 0,x =
2
π


u = 2
I =
2
0
3
2

0
4
3
1
uu
du −
=

Tính đúng kết quả
0,25
0.25
0.25
0.25
2(1đ).Biến đổi được phương trình
.

100
x
= (5
x
+ x - 2) 4
x


100
x
= 100
x
+ ( x - 2) 4
x



( x - 2) 4
x
= 0

x = 2(vì 4
x
>0)
0.5
0.25
0.25
3(1đ).TXĐ : D =
[ ]
3;3−
.Tính y
/
=
2
4 x
x


. y
/
= 0

x = 0 ,y
/
kxđ

2±=⇔ x
.y(0) = 2 ,y(2) = 0, y(-2) = 0
KL đúng GTLN,GTNN
0.25
0.25
0.25
0.25
III
(1đ)
Ghi đúng công thức V =
Bh
3
1
Tính được B = a
2
và xác định đúng góc giữa mặt bên và
đáy
. Tính được h =
2
3a
.Suy ra V =
6
3
3
a
0.25
0.25
0.25
0.25
IVa

(2đ)
1(0,75)
. VTCP của đt AB là
)1;5;3( −=AB
.Viết đúng PTTS
.Viết đúng PTCT
2(1.25)
. Lập được pt mp(Q) chứa AB và vuông góc (P)
.Chỉ ra (d) là giao tuyến của (P)và (Q)
.Tìm toạ độ 2 điểm M,N thuộc (d)
.Tính đúng toạ độ VTCP của (d)
và viết đúng pt của (d)
0.5
0.25
0.25
0.25
Va
(1đ)
Bđổi được (2-3i) z = 4 + 7i
tính đúng kq
0.5
0.5
IVb
(2đ)
1(1đ)
.Chỉ đúng toạ độ VTCP
21
,uu
rr
của 2 đt

. c/m được 2 VTCP không cùng phương
.c/m hệ pt vô nghiệm
. KL
0.25
0.25
0.25
0.25
2(1đ) . Chỉ ra VTPT của mp và viết được pt mp y + z + D
= 0
.Từ d( I,mp)= R tìm được D và suy ra pt của 2 mp là :
y + z - 1
±
3
2
=0
0.5
0.5
Vb
(1đ)
Viết được z =
4
sin
4
s(2
ππ
ico +
)

(1+i)
15

=
15
)2(
)
4
15
sin
4
15
(cos
ππ
i+
=128
4
sin
4
s(2
ππ
ico +
)
0.5
0.25
0.25
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010-2011
Môn :Toán
Thời gian 150 phút
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm).
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
( )C

của hàm số
3 2
3 2y x x= − + −
2.Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
2y mx= −
cắt đồ thị
( )C
tại ba
điểm phân biệt.
Câu II (3,0 điểm )
1. Giải bất phương trình
2
3
log ( 1) 2x + <
2. Tính tích phân
3
3
0
sinx
cos
I dx
x
π
=

3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
x

f x xe

=
trên đoạn
[ ]
0;2
.
Câu III (1,0 điểm )
Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều, các cạnh bên đều bằng
a
, góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng
0
30
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
theo
a
.
II.PHẦN RIÊNG (3,0 điểm )
1.Theo chương trình Chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm ).
Trong không gian
Oxyz
cho điểm
A

được xác định bởi hệ thức
OA 2 3i j k
= + +
uuur r r r
và đường
thẳng d có phương trình tham số
1
2
x t
y t
z t
=


= +


= −

(
t ∈¡
)
1.Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng
( )P
đi qua
A
và vuông góc với đường
thẳng d.
2.Tính khoảng cách từ điểm
A

đến đường thẳng d.
Câu V.a (1,0 điểm )
Tìm mô đun của số phức
17
2
1 4
z
i
= +
+
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu IV.b (2,0 điểm ).
Trong không gian
Oxyz
cho điểm
A
được xác định bởi hệ thức
OA 2i j k= + +
uuur r r r
và mặt
phẳng
( )P
có phương trình tổng quát
2 3 12 0x y z− + + =
1.Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua
A
và vuông góc với mặt
phẳng
( )P
2.Tính khoảng cách giữa đường thẳng

OA
và mặt phẳng
( )P
Câu V.b (1,0 điểm )
Cho số phức
5 3 3
1 2 3
i
z
i
+
=

Tính
12
z
Hết
ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM
Câu Đáp án Điểm
Câu I
(3 điểm)
1. (2 điểm)
Tập xác định
D = ¡
0,25
Sự biến thiên:
2
' 3 6y x x= − +
0
y'=0

2
x
x
=



=

0,25
Giới hạn :
lim , lim
x x
y y
→+∞ →−∞
= −∞ = +∞
0,25
Bảng biến thiên:
0,5
Hàm số đồng biến trên khoảng
(0;2)
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( ;0)−∞
,
(2; )+∞
Hàm số đạt cực đại tại x = 2, y

= y(2) = 2
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, y
CT

= y(0) = -2
0,25
x
y’
y
-∞ 0 2 +∞
0 0- + -
-2
CT

+∞
-∞
2

×