Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Bài tập Toán cho Vật Lý (Ôn thi Cao Học) doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475 KB, 60 trang )

Bi tp Toỏn cho Vt Lý (ễn thi Cao Hc)

Bài 1 : Xác định dao động tự do của dây hữu hạn, gắn chặt tại các mút x = 0 và x
= l, biết độ lệch ban đầu đợc cho bởi u(x,0) =
2
)(4
l
xlx

(0 x l) còn vận tốc
ban đầu bằng 0.
Giải :
Gọi u(x,t) là độ lệch của thiết diện có hoành độ x ở thời điểm t.
Ta có phơng trình dao động của dây :
2
2
2
2
2
x
u
a
t
u





(1)
Theo bài ra, ta có :


điều kiện ban đầu :
















0
4
0
2
0
t
t
x
u
l
xlx
u
(2)


và điều kiện biên : 0
0

x
u 0
lx
u (3)
Theo lý thuyết, ta có nghiệm riêng của phơng trình (1) thoả mãn điều kiện biên
(3) có dạng : u(x,t) =
l
xk
l
atk
b
l
atk
atxu
k
k
k
k
k

sin).sincos(),(
11







(4)
Ta xác định a
k
, b
k
sao cho u(x,t) thoả mãn điều kiện ban đầu (2)
Thay (4) vào (2) :
2
1
0
)(4
sin
l
xlx
l
xk
au
k
k
t







(5)

0sin
1
0







l
xk
l
ak
b
t
u
k
k
t

(6)
Giải (5) : Nhận thấy a
k
là hệ số trong khai triển
2
)(4
l
xlx


thành chuỗi Fourier theo
hàm sin trong khoảng (0, l).
Nhân 2 vế của (5) với
l
xk

sin rồi lấy tích phân 2 vế từ 0 l ta có :
dx
l
xk
l
xlx
dx
l
xk
a
ll
k

sin
)(4
sin
0
2
2
0



(7)

VT =
l
k
l
k
l
k
l
xk
k
l
x
a
dx
l
xk
adx
l
xk
a
0
0
2
0
sin
222
cos1
sin















=
2
l
a
k

VT =
2
l
a
k
(8)
nếu

nk 2




nếu
12


nk

VP =








l l
dx
l
xk
xdx
l
xk
xl
l
0 0
2
2
sin.sin
4



Ta có : I
1
=







k
k
l
l
xk
k
l
l
xk
x
k
l
dx
l
xk
x
l
o
l

o
l
cossincos sin.
2
22
2
0



I
2
= dx
l
xk
x
k
l
l
xk
x
k
l
dx
l
xk
x
l
l
o

l





cos.
2
cos sin.
0
2
0
2


I
2
= -
33
3
33
33
2
cos
2
cos






k
l
k
k
l
k
k
l

Nên VP =







33
33
33
33
2
2
coscos
2
cos
4








k
l
k
k
l
k
k
l
k
k
l
l

VP =









k
k

l
k
l
l
cos
224
33
3
33
3
2
(9)
Thay (8) (9) vào (7) ta có :
a
k
= )cos1(
2
.
8
33
3
3


k
k
l
l

=









3
3
33
12
32
0
)cos1(
16



n
k
k
(n=0,1,2 )
Từ (6) b
k
= 0
do đó, nghiệm của bài toán đã cho :
u(x,t) =

l

xn
l
atn
n
n


)12(
sin
)12(
cos
12
132
0
33





.
Bài 2 : Xác định dao động tự do của dây hữu hạn, gắn chặt tại các mút x= 0
x = 1 biết độ lệch ban đầu bằng 0, vận tốc ban đầu đợc cho bởi :










0
)cos(
)0,(
0
cxv
x
t
u


với v
0
là hằng số dơng và /2 c l - /2.

Giải :
Gọi u(x,t) là độ lệch của dây có hoành độ x ở thời điểm t .Ta có phơng trình
dao động của dây :
2
2
2
2
2
x
u
a
t
u






trong miền (0<x<l , 0<tT) (1)
thoả mãn điều kiện biên: 0
0

x
u 0
lx
u (0 tT) (2)
và thoả mãn điều kiện ban đầu :
nếu cx /2
nếu cx /2


















0
cos
0
0
0
0
cxv
t
u
u
t
t
(0 x l) (3)

Tơng tự bài 1) ta có nghiệm của phơng trình (1) thoả mãn điều kiện biên (2) :
u(x,t) =
l
xk
t
l
ak
bt
l
ak
a
k
kk


sinsincos
1









(4)
Từ điều kiện ban đầu ta có : 00sin
1
0





k
k
k
t
a
l
xk
au

(5)



xF
l
xk
l
ak
b
t
u
k
k
t








sin
1
0

Nhận thấy b
k
là hệ số trong khai triển F(x) thành chuỗi Fourier theo hàm sin trong
khoảng (0, l)


dx
l
xk
xFdx
l
xk
l
ak
b
ll
k

sinsin
00
2




k
b




2/
2/
sin)cos(
2





c
c
o
dx
l
xk
cx
ak
v

=








































2/
2/
2/
2/
0
.1sin.1sin







c
c
c
c
dxcx
l
k
dxcx
l
k
ak
v

=




















































2/
2/
2/
2/
0
1cos
1
1
1cos
1
1









c

c
c
c
cx
l
k
l
k
cx
l
k
l
k
ak
v

=




























































cc
l
k
cc
l
k
l
k
ak
v
2
1cos
2
1cos
1

1
0























































cc
l
k
cc

l
k
l
k
2
1cos
2
1cos
1
1



=


































22
cos
22
cos
1
1
22
0



l
k

l
ck
l
k
l
ck
l
k
ak
v




































22
cos
22
cos
1
1
22


l
k
l
ck
l
k

l
ck
l
k

nếu cx /2
nếu cx /2





































































l
k
l
ck
l
k
l
ck
l
k
l
k
l
ck
l
k

l
ck
l
k
ak
v
2
sin
2
sin
1
1
2
sin
2
sin
1
1
2222
0





=
l
k
l
ck

l
k
l
k
ak
v
2
cossin2
1
1
1
1
2
0



















=
l
k
l
ck
l
k
ak
v
2
cos.sin
1
1
.
4
2
2
22
0






b
k
=

l
k
l
ck
l
k
ak
v
2
cos.sin.
1
4
2
2
22
0













Do đó nghiệm của bài toán đã cho là :

u(x,t) =
.sinsin
1
2
cos.sin
.
4
1
2
22
2
0
l
xk
l
atk
l
k
k
l
k
l
ck
a
v
k



















Bài 3 : Xác định dao động dọc của thanh nếu 1 mút gắn chặt còn 1 mút tự do, biết
các điều kiện ban đầu : )(
0
xfu
t


, )(
0
xF
t
u
t






Giải :
Gọi u(x,t) là độ lệch của thiết diện có hoành độ x ở thời điểm t
Phơng trình :
2
2
2
2
2
x
u
a
t
u





(1)
Thoả mãn điều kiện đầu : )(
0
xfu
t


, )(
0
xF

t
u
t




(2)
Thoả mãn điều kiện biên : 0
0

x
u , 0


lx
x
u
(3)
Nghiệm của phơng trình có dạng : U(x,t) = X(x).T(t) (4)

Từ (1) và (4) ta có :





)6(0"
)5(0"
2

TaT
XX




Từ (3)&(4) X(0) = 0 ; X(l) = 0 (7)
Giải (5) :
* = - c
2
X(x) = c
1
.e
-cx
+ c
2
.e
cx
nên theo (7) :

X(x) = c
1
+ c
2
= 0 c
1
+ c
2
= 0 c
1

= 0
X(l) = -c.c
1
.e
-cl
+ c.c
2
.e
cl
= 0 c
2
.e
cl
c
1
e
-cl
= 0 c
2
= 0 (loại)

* = 0 X(x) = c
1
+ c
2
x Theo (7) :









0'
00
2
1
clX
cX
(loại)
* = c
2
X(x) = c
1
cos cx + c
2
sin cx
Từ (7)





0cos)('
0)0(
2
1
clcclX
cX


Để c
2
= A
k
cos cl = 0


kcl
2



l
k
c
2
12


=


2
2
12








l
k


Nghiệm của phơng trình (5) thoả mãn điều kiện biên (7) là :




l
xk
AxX
kk
2
12
sin



Giải (6) :





l
atk

D
l
atk
BtT
kkk
2
12
sin
2
12
cos






Nên nghiệm riêng của phơng trình (1) là :








l
xk
l
atk

b
l
atk
atxu
k
kk
2
12
sin
2
12
sin
2
12
cos),(
0
















(8)
Từ (2) ta có :


)(
2
12
sin
0
0
xf
l
xk
au
k
k
t








(9)





)(
2
12
sin
2
12
0
0
xF
l
xk
l
ak
b
t
u
k
k
t











(10)
Nhận thấy a
k
là hệ số trong khai triển chuỗi Fourier nhân 2 vế của (8) với
sin


l
xk
2
12


nên :




dx
l
xk
xfdx
l
xk
a
l
o
l
o
k

2
12
sin)(
2
12
sin
2










l
a
l
xk
k
l
x
a
dx
l
xk
a
k

l
k
l
o
k
2
12
sin
122
12
cos1
2
0



























dx
l
xk
xf
l
a
l
o
k
2
12
sin)(
2




(11)
(10)







dx
l
xk
xF
l
xk
l
ak
b
l
o
l
o
k
2
12
sin)(
2
12
sin
2
12
2














)(
4
12
2
12
cos1
2
12
xF
ka
bdx
l
xk
l
ak
b
k
l
o
k




















dx
l
xk
xF
ak
b
l
o
k
2
12

sin)(
12
4






(12)
Vậy (8) là nghiệm của bài toán trong đó a
k
và b
k
đợc xác định từ (11),(12)

Bài 4 : Cũng nh bài 3 nhng cả 2 mút đều tự do











000
000

DAa
BAb

Giải :
Ta có phơng trình dao động của dây
2
2
2
2
2
x
u
a
t
u





(1)
Thoả mãn điều kiện đầu : )(
0
xfu
t


, )(
0
xF

t
u
t




(2)
Thoả mãn điều kiện biên : 0
0

x
u , 0


lx
x
u
(3)
Nghiệm của (1) có dạng : U(x,t) = X(x).T(t)

Nên





)5(0
)4(0"
2''

TaT
XX



Giải(4) :
* =-c
2
X(x)= c
1
.e
-cx
+c
2
.e
cx
























0
0
0
0
2
1
21
21
0
c
c
eccecc
x
u
cccc
x
u
clcl
lx
x


* = 0 X(x) = c
1
.x + c
2






















0
0
0
0

1
2
21
21
0
c
c
cccc
x
u
cccc
x
u
lx
x

c
2
= A
0

ứng với trị riêng = 0 thì ta có hàm riêng tơng ứng X
0
(x) = A
0

(5) có nghiệm : T
0
(t) = B
0

.t + D
0
u
0
(x,t) = a
0
+ b
0
t

* =c
2
X(x) = c
1
cos cx + sin cx 0.
2
0




cc
x
u
x

0sin
1





clcc
x
u
lx

Để có nghiệm không tầm thờng thì sin cl = 0 cl = k c =
l
k

khi đó
c
1
=A
k
nên
l
xk
AxX
k

cos)(

l
atk
D
l
atk
BtT

kk


sincos)(
do đó nghiệm riêng của phơng trình (1) :


l
xk
l
atk
b
l
atk
atxu
kkk

cossincos,







nghiệm của pt (1) :











1
00
cossincos),(
k
kk
l
xk
l
atk
b
l
atk
atbatxu


Từ (2) )(cos
0
0
0
xf
l
xk
aau
k

k
t






(6)
)(cos
0
0
0
xF
l
xk
l
ak
bb
t
u
k
k
t









(7)
Nhận thấy a
0
, a
k
và b
0
, b
k
l
ak

là các hằng số trong khai triển f(x),F(x) thành chuỗi
Fourier theo hàm cosin trong khoảng (0,l).
Từ (6)


ll
k
l
dxxfdx
l
xk
adxa
000
0
)(cos



(7)


ll
k
l
dxxFdx
l
xk
l
ak
bdxb
000
0
)(cos


Vì u
0
(x,t) là 1 nghiệm riêng của (1) nên













)(0,
)(0,
0
0
xFx
t
u
xfxu





ll
dxxfdxa
00
0
)(



l
dxxf
l
a
0
0

)(
1
(8)



ll l
dxxF
l
bdxxFdxb
0
0
0 0
0
)(
1
)(
(9)
Tơng tự u
k
(x,t) là nghiệm riêng của (1)















)(0,
0,
xFx
t
u
xfxu
k
k




ll
k
dx
x
xk
xfdx
x
xk
a
00
2
cos)(cos





l
k
dx
l
xk
xf
l
a
0
cos)(
2

(10)


l l l
kk
dx
l
xk
xF
ak
bdx
l
xk
xFdx
l

xk
l
ak
b
0 0 0
2
cos)(
2
cos)(cos



(11)

Vậy nghiệm của bài toán :
u(x,t) = a
0
+ b
0
t +
l
xk
l
atk
b
l
atk
a
k
kk


cossincos
1









.
Trong đó : a
0
, b
0
, a
k
, b
k
đợc xác định bởi (8) , (19) , (10) , (11)

Bài 5 : Một thanh đồng chất có độ dài 2l bị nén cho nên độ dài của nó còn lại là
2l(1-). Lúc t = 0, ngời ta buông ra. Chứng minh rằng độ lệch của thiết diện có
hoành độ x ở thời điểm t đợc cho bởi:
l
atn
l
xn

n
l
txu
n
n



)12(
cos
)12(
sin
)12(
)1(8
),(
0
2
1
2








nếu gốc hoành độ đặt ở tâm của
thanh.
Giải:

Chọn hệ trục toạ độ có gốc trùng với tâm của thanh . Trục ox dọc theo thanh
Theo bài ra, thanh đồng chất có độ dài 2l bị nén
thì độ dài còn lại của nó là 2l(1-) Do đó khi trục
dịch chuyển 1 đoạn là x thì thanh bị nén x(1-)
độ lệch u(x,0) = x(1-) x = - x
Gọi u(x,t) là độ lệch của mặt cắt x ở thời điểm t
Xét tiết diện có hoành độ x, do thanh đồng chất
nên ở thời điểm t nó bị nén đến vị trí x(1 - ) và
có độ lệch u(x,0) = - .x = f(x).
Phơng trình dao động của thanh :
2
2
2
2
2
x
u
a
t
u





(1)
Theo bài ra, tại thời điểm t = 0 ngời ta buông ra tức vận tốc ban đầu = 0 chứng tỏ
hai đầu mút của thanh đều tự do
ta có điều kiện biên : 0
0




x
x
u
; 0


lx
x
u
(2)
và điều kiện ban đầu : )(.
0
xfxu
t



; 0
0



t
t
u
(3)
Tìm nghiệm của phơng trình (1) dới dạng u(x,t) = X(x).T(t) (4)


Từ (4) và (1) ta có :








)6(0)("
)5(0)("
2
tTatT
xXxX




Bây giờ ta đi tìm nghiệm của phơng trình (5) thoả mãn điều kiện :
X(-l) = 0 ; X(l) = 0 (7)
Giải (5) : Đặt X = e
rx
ta có phơng trình đặc trng của (5) : r
2
+ = 0
= -c
2
X(x) = c
1

e
-cx
+ c
2
e
cx

Từ (7) c
1
= c
2
= 0 (loại)
= 0 X(x) = c
1
x + c
2

Theo (7) :





0)('
0)('
1
1
clX
clX
c

2
0 và c
2
= A
0
Nên X
0
(x) = A
0

ứng với trị riêng = 0 thì (6) có nghiệm : T
0
(t) = B
0
t + D
0

nên ta có nghiệm riêng của (1) u
0
(x,t) = a
0
+ b
0
t (a
0
= A
0
D
0
; b

0
= A
0
B
0
) (8)
= c
2
X(x) = c
1
cos cx + c
2
sin cx
Theo (7) :




























0cos
0sin
0cossin
0cossin
0)cos()sin(
0)cos()sin(
2
1
21
21
21
21
clc
clc
clcclc
clcclc
clccclccc
x
u

clccclccc
x
u
lx
lx

Để (4) có nghiệm không tầm thờng thì sincl = 0 hoặc coscl = 0
+ Xét sincl = 0 cl = k c =
l
k

và c
1
= A
k

phơng trình (5) có nghiệm :

l
xk
AxX
kk

sin
ứng với
2








l
k
k


phơng trình (6) có nghiệm tổng quát :


l
atk
D
l
atk
BtT
kkk


sincos
Ta có nghiệm riêng của (1) thoả mãn điều kiện biên (2) :


l
xk
l
atk
b
l

atk
atxu
kkk

cossincos,












kkk
kkk
DAb
BAa
(9)
+ Xét coscl = 0
2
)12(



n
cl

l
n
c
2
)12(





l
xn
AxX
nn
2
)12(
sin








l
atn
D
l
atn

BtT
nnn
2
12
sin
2
12
cos






Nên nghiệm riêng của (1) thoả mãn điều kiện biên (2) :


l
xn
l
atn
b
l
atn
atxu
nnn
2
)12(
sin
2

)12(
sin
2
)12(
cos,

















nnn
nnn
DAb
BAa
(10)
Từ (8),(9),(10) ta có nghiệm của phơng trình (1) thoả mãn điều kiện biên (2)
chính là tổng của các nghiệm riêng của u(x,t) :



l
xn
l
atn
b
l
atn
a
l
xk
l
atk
b
l
atk
atbatxu
n
nn
k
kk
2
12
sin
2
12
sin
2
12
cos

cossincos),(
0
1
00




























Từ điều kiện ban đầu (3) :
x
l
xn
a
l
xk
aau
n
n
k
k
t
.
2
)12(
sincos
01
0
0












(11)
0
2
)12(
sin
2
)12(
cos
01
0
0











l
xn
l
an
b
l

xk
b
l
ak
b
t
u
n
nk
k
t

(12)
Từ (12) b
0
= b
k
= b
n
= 0 (13)
Lấy tích phân 2 vế của (11) theo x cận từ (-l l)
dxxdx
l
xn
adx
l
xk
adxa
l
l

l
l
n
l
l
k
l
l




.
2
)12(
sincos
0



dx
l
xk
x
l
l






cos.





l
l
l
l
dx
l
xk
k
l
l
xk
x
k
l




sinsin






l
l
dx
l
xn
x
2
12
sin


v× b
0
= 0  u
0
(x,t) = a
0

v× u
0
(x,t) lµ 1 nghiÖm riªng nªn u
0
(x,o) = -x
 a
0
= -x  lÊy tÝch ph©n 2 vÕ
dxxdxa
l
l

l
l




0


l
l
l
l
x
xa



2
2
0

 2a
0
l =
2

(l
2
- l

2
) = 0  a
0
= 0 (14)
v× b
k
= 0  u
k
(x,t) = a
k
cos
l
atk

cos
l
xk


v× u
k
(x,t) lµ 1 nghiÖm riªng cña (1) nªn u
k
(x,0) = - x
Nh©n 2 vÕ víi cos
l
xk

vµ lÊy tÝch ph©n 2 vÕ cËn tõ (-l  l)
dx

l
xk
xdx
l
xk
a
l
l
l
l
k



cos.cos
2




VT = la
l
k
k
l
x
a
dx
l
xk

a
k
l
l
k
l
l
k














2
sin
22
)
2
cos1(
2


VP = =

 
00coscoscos
22
2
22
2


k
l
l
akk
k
l
l
xk
k
l




(15)
V× b
n
= 0 
 





l
xn
l
atn
atxu
nn
2
12
sin
2
12
cos,





V× u
n
(x,t) lµ 1 nghiÖm riªng cña (1) nªn u
n
(x,0) = - .x

dx
l
xn
xdx

l
xn
a
l
l
l
l
n
2
)12(
sin.
2
)12(
sin
2









VT =
l
l
n
l
l

n
l
xn
n
l
x
a
dx
l
xn
a





















2
)12(
sin
)12(22
)12(
cos1
2



















)12sin(
)12(
)12sin(

)12(2
n
n
l
ln
n
l
l
a
n

=> VT = a
n
.l
VP =
dx
l
xn
n
l
l
xn
x
n
l
VP
l
l
l
l

2
)12(
cos
)12(
2
2
)12(
cos
)12(
2














l
l
l
xn
n
ln

l
n
l
n
l















2
)12(
sin
)12(
4
2
)12(
cos
2
)12(

cos
)12(
2
22
2





2
)12(
sin
)12(
8
2
)12(
sin
2
)12(
sin
)12(
4
22
2
22
2



















n
n
lnn
n
l

VP =

22
2
)12(
8
1




n
l
n


n
n
n
l
la )1(
)12(
8
22
2








22
1
)12(
8
1






n
l
a
n
n
(16)
Từ (14), (15), (16) ta có nghiệm của (1) :

l
xn
l
atn
n
l
txu
n
n
2
)12(
sin
2
)12(
cos
)12(
)1( 8
),(
0

2
1
2













Bài 6 : Bằng phơng pháp tách biến, tìm nghiệm của phơng trình :
0
4
4
2
2
2






x

u
a
t
u
thoả mãn các điều kiện biên và điều kiện ban đầu sau :
























0

0
0
0
2
2
0
2
2
0
lx
x
lx
x
x
u
x
u
u
u
;












0
)(
0
0
t
t
t
u
xlAxu

Giải :
Ta tìm nghiệm của phơng trình : 0
4
4
2
2
2






x
u
a
t
u
(1)

thoả mãn các điều kiện biên :























0
0
0
0
2
2

0
2
2
0
lx
x
lx
x
x
u
x
u
u
u
(2)
và điều kiện ban đầu :











0
)(
0

0
t
t
t
u
xlAxu
(3)
dới dạng : u(x,t) = X(x).T(t) (4)
Thay (4) vào (1) : T(t).X(x) + a
2
X
(4)
(x).T(t) = 0



)(
)(
)(
)("
)4(
2
xX
xX
tTa
tT


)6(
)5(

0)()(
0)()("
)4(
2







xXxX
tTatT



Từ (2) và (4) ta có :





0)(")0("
0)()0(
lXX
lXX
(7)
Giải (6) : Đặt X(x) = e
rx
thì phơng trình (6) r

4
= 0 r
4
=
*Nếu = 0 X
(4)
(x) = 0 X(x) = c
1
x
3
+ c
2
x
2
+ c
3
x + c
4

Nên từ (7) ta có :













06)("
02)0("
0)()(
0)0(
1
2
32
2
1
4
lclX
cX
clclcllX
cX
c
1
= c
2
= c
3
= c
4
= 0
* Nếu < 0 r
4
= < 0 : phơng trình vô nghiệm
* Nếu > 0 r
4

= : phơng trình có 4 nghiệm :

4
1

r ;
4
2

r ;
4
3
.

ir ;
4
4
.

ir
Đặt
4

thì nghiệm tổng quát của phơng trình (6) :



xcxcececxX
xcxcececxX
xcxcececxX

xx
xx
xx






sincos)("
cossin
sincos
4
2
3
2
2
2
1
2
4321
'
4321








Từ (7) ta có hệ 4 phơng trình :













0sincos)("
0)0("
0sincos)(
0 X(0)
4
2
3
2
2
2
1
2
3
2
2
2

1
2
4321
321
clcclcececlX
cccX
clcclcececlX
ccc
ll
ll











0sin
0
4
321
clc
ccc

Để c
4

0 sin cl = 0 c =
l
k

=
4






l
k

(k = 1,2 )
phơng trình (6) có nghiệm :

l
xk
AxX
kk

sin (8)
Thay =
4







l
k

vào phơng trình (5) :

0"
2
222
tT
l
ak
tT




2
22
2
22
sincos
l
atk
D
l
atk
BtT
kkk


(9)
Thay (8), (9) vào (4) ta có :

l
xk
l
atk
b
l
atk
atxu
k
kk

sinsincos),(
1
2
22
2
22













(10)
Với a
k
= A
k
.B
k
; b
k
= A
k
.D
k

Từ điều kiện ban đầu (3) :
)(sin
1
0
xlAx
l
xk
au
k
k
t







(11)
0sin
2
22
1
0







l
xk
l
ak
b
t
u
k
k
t

(12)
Nhận thấy a

k
là hệ số trong khai triển Ax(l - x) thành chuỗi Fourier theo hàm sin
nên : dx
l
xk
xlxAdx
l
xk
a
ll
k


sin)(sin
00
2



nếu k=2n


nếu k=2n+1
dx
l
xk
xlxAdx
l
xk
a

ll
k


sin)(sin
00
2



Ta có :
dx
l
xk
xl
k
l
l
xk
xlx
k
l
dx
l
xk
xlxI
l
l
l






cos)(cos)(sin)(
0
0
2
0



=









ll
l
xk
k
l
l
xk
xl

k
l
0
22
2
0
cos
2
sin)2(















3
3
3
33
3
12

4
0
1cos
2



n
l
k
k
l
I

33
2
)12(
8



n
Al
a
k
(13)
Từ (10, (12), (13) ta có nghiệm của bài toán :








0
3
2
22
3
2
)12(
)12(
sin
)12(
cos
8
),(
n
n
l
xn
l
atn
Al
txu



Bài 7 : Xét dao động tự do của một dây gắn chặt ở các mút x = 0, x = l trong 1 môi
trờng có sức cản tỷ lệ với vận tốc, biết các điều kiện ban đầu :

)(
0
xfu
t


; )(
0
xF
t
u
t





Giải :
Gọi u(x,t) là độ lệch của thanh có hoành độ x tại thời điểm t. Do dây gắn chặt tại 2
mút chịu 1 lực tác dụng g(x,t) nên phơng trình dao động của dây có dạng:
),(
2
2
2
2
2
txg
x
u
a

t
u






(1)
Vì trong môi trờng có sức cản tỉ lệ với vận tốc nên g(x,t) =
t
u
k



đặt k = 2h g(x,t) =
t
u
h


2 nên (1)
2
2
2
2
2
2
t

u
a
t
u
h
t
u








với








Tt
lx
0
0
(1)
Bây giờ ta tìm nghiệm của (1)

Thoả mãn điều kiện đầu : )(
0
xfu
t


; )(
0
xF
t
u
t




(2)
Thoả mãn điều kiện biên : 0
0

x
u ; 0
lx
u (3)
Ta tìm nghiệm dới dạng u(x,t) = X(x).T(t) (4)
thay (4) vào (1) ta có :T(t).X(x) + 2hT(t).X(x) = a
2
X(x).T(t)
Chia 2 vế cho T(t).X(x) :
)(

)("
)(
)('
2
)(
)("
2
xX
xX
a
tT
tT
h
tT
tT





)(
)("
)(
)('2
)(
)("
22
xX
xX
tT

tT
a
h
tTa
tT

)6(
)5(
0)()("
0)()('2)("
2





xXxX
tTathTtT



Từ (3) và (4) để có nghiệm không đồng nhất bằng 0 thì
0
0

lxx
XX (7)
Ta phải tìm nghiệm của (6) thoả mãn (7)
* = - c
2

X(x) = c
1
e
-cx
+ c
2
e
cx













0
0
0)(
0)(
2
1
21
21
c

c
ececlX
ccxX
clcl
(loại)
* = 0 X(x) = c
1
x + c
2












0
0
0)(
0)0(
2
1
1
2
c

c
lclX
cX
(loại)
* = c
2
X(x) = c
1
cos cx + c
2
sin cx











0sin0sin)(
0)0(
2
2
1
cl
Ac
clclX

cX
k

để có nghiệm không tầm thờng thì
l
k
ckcl



pt (6) có nghiệm :
l
xk
AxX
k

sin)(
và giải (5) : Đặt T = e
t
thì (5) có pt đặc trng :

2
+ 2h + a
2
= 0
Ta có :
= h
2
a
2

= h
2






l
ak

=
22
2
.ih
l
ak


















2
2
' h
l
ak
i









= - h
'
= - h q
k
.i
nghiệm của phơng trình (5) là :


tqctqcetT
kk
ht

sincos)(
21



với
2
2
h
l
ak
q
k










Nên nghiệm riêng của (1) :

l
xk
tqbtqaetxu
kkkk
k

ht
k

sinsincos,
1






Từ điều kiện đầu )(sin
1
0
xf
l
xk
au
k
k
t






(8)



)(sin
1
0
xF
l
xk
qbha
t
u
k
kkk
t








(9)
Nhận thấy a
k
là hệ số trong khai triển hàm f(x) thành chuỗi Fourier nên nhân 2 vế
của (8) với
l
xk

sin đợc :
dx

l
xk
xfdx
l
xk
a
ll
k

sin)(sin
0
2
0




dx
l
xk
xfdx
l
xk
a
ll
k

sin)(
2
cos1

2
00









dx
l
xk
xf
l
xk
k
l
x
a
l
l
k


sin)(
2
sin
22

0
0










dx
l
xk
xf
l
a
l
k

sin)(
2
0


(10)
(9)

dx

l
xk
xFdx
l
xk
qbha
ll
kkk

sin)(sin
0
2
0





dx
l
xk
xF
l
qbha
l
kkk

sin)(
2
0




dx
l
xk
xF
l
qbha
l
kkk

sin)(
2
0




dx
l
xk
xF
lqq
ha
b
l
kk
k
k


sin)(
2
0


(11)
Vậy nghiệm của bài toán :


l
xk
tqbtqaetxu
k
kkkk
ht

sinsincos),(
1






trong đó a
k
,b
k
đợc xác định bởi (10) và (11)


Bài 8: Tìm nghiệm của phơng trình
bshx
x
u
a
t
u






2
2
2
2
2

Với điều kiện ban đầu ban đầu bằng 0 và điều kiện biên 0
0

x
u ; 0
lx
u
Giải :
Ta có phơng trình : bshx
x

u
a
t
u






2
2
2
2
2
(1)
thoả mãn điều kiện : 0
0

t
u ; 0
0



t
t
u
(2)
và thoả mãn điều kiện biên : 0

0

x
u ; 0
lx
u (3)
Ta tìm nghiệm của phơng trình (1) dới dạng : u(x,t) = V(x) + W(x,t) (4)
Trong đó : W(x,t) thoả mãn phơng trình
2
2
2
2
2
x
W
a
t
W





(5)
thoả mãn điều kiện biên 0
0

x
W ; 0
lx

W (6)
V(x) thoả mãn phơng trình bshx
x
V
a


2
2
2
(7)
thoả mãn điều kiện biên 0
0

x
V ; 0
lx
V (8)
Giải (7) :

1
22
)('" cchx
a
b
xVshx
a
b
xV



21
2
)( cxcshx
a
b
xV
Từ (8) ta có :


















shl
la
b
c

c
lcshl
a
b
V
cV
lx
x
2
1
2
1
2
2
0
0
0
0

V(x) =
2
a
b
(
l
x
shl shx) (9)
điều kiện ban đầu của (7)




















0
0
2
0
t
t
t
V
shxshl
l
x
a
b

V
(10)
mà theo lý thuyết phơng trình (5) có nghiệm :

l
xk
l
atk
b
l
atk
atxW
k
kk

sinsincos),(
1









(11)
Từ (2), (4), (10)




















0
0
2
00
t
tt
t
W
shxshl
l
x
a
b

VW












shxshl
l
x
a
b
l
xk
a
k
k
2
1
sin


00sin
1





k
k
k
b
l
xk
l
ak
b

(12)
Ta cã
 
21
2
00
2
2
sin.sin.
2
II
la
b
dx
l
xk

shxdx
l
xk
shl
l
x
la
b
a
ll
k










(13)
víi
dx
l
xk
shl
l
x
I

l

sin
0
1











k
l
k
k
l
l
xk
k
l
l
xk
x
k
l

I
k
ll
212
0
22
2
0
1
)1(
cossincos.








k
l
I
k
2
1
1
1


 (14)




l
dx
l
xk
shxI
0
2
sin



3
2
0
0
2
coscoscos. I
k
l
kshl
k
l
dx
l
xk
chx
k

l
l
xk
shx
k
l
I
l
l











dx
l
xk
chxI
l


0
3
cos




2
0
0
3
sinsin. I
k
l
dx
l
xk
shx
k
l
l
xk
chx
k
l
I
l
l









nªn



k
shll
I
k
l
I
k
l
shl
k
l
I
k
k
.)1(
1)1(
1
2
22
2
2
22
22
2















222
1
2
)1(


k
l
kshll
I
k




(15)

Thay (14), (15) vµo (12) :

 
2222
1
2
1
222
11
2
2)1(.2)1( )1(.)1(2





kla
kshlb
ka
shlb
kl
kshll
k
shll
la
b
a
kkkk
k


















(16)
Thay (12) vµ (16) vµo (11) ta cã :

 
l
xk
l
atk
kla
kshlb
ka
b
txW
k

k
k




sincos
2)1(2)1(
),(
2222
1
1
2
1

















(17)
Tõ (4), (9), (17) ta cã nghiÖm cña (1) :
l
xk
l
atk
kl
k
a
shlb
l
xk
l
atk
k
a
b
shxshl
l
x
a
b
txu
k
k
k
k





sincos
)(
)1(2
sincos
)1(2
),(
1
222
1
2
1
22




















Bài 9: Tìm nghiệm của phơng trình )(
2
2
2
2
2
lxbx
x
u
a
t
u







Với điều kiện ban đầu ban đầu bằng 0 và điều kiện biên 0
0

x
u ; 0
lx
u
Giải :
Tơng tự bài 8) ta tìm nghiệm của pt )(

2
2
2
2
2
lxbx
x
u
a
t
u






(1)
dới dạng : u(x,t) = V(x) + W(x,t) (2)
Với V(x) thoả mãn phơng trình : )(
2
2
lxbx
t
V



(3)
thoả mãn điều kiện biên : 0

0

x
V ; 0
lx
V (4)
Với W(x) thoả mãn phơng trình :
2
2
2
2
x
W
t
W





(5)
thoả mãn điều kiện biên : 0
0

x
W ; 0
lx
W (6)
Giải (3) :
1

232
2
3
)(')(" cx
bl
x
b
xVblxbxxV

21
34
6
12
)( cxcx
bl
x
b
xV
Từ (4)







3
11
4
4

2
12
0
612
)(
0)0(
l
b
clc
bl
l
b
lV
cV

x
bl
x
bl
x
b
xV
12
6
12
)(
3
34
(7)
Ta có điều kiện ban đầu của pt (3) :














0
12612
0
334
0
t
t
t
V
xl
b
x
bl
x
b
V
(8)

Mà phơng trình (5) có nghiệm :


l
xk
l
atk
b
l
atk
atxw
k
kk

sinsincos,
1









(9)
Từ (2) và (8)














0
)2(
12
0
323
00
t
tt
t
W
llxxx
b
VW
(10)
nÕu k=2n


nÕu k=2n+1
Tõ (9) vµ (10) 
















00sin
)2(
12
sin
1
323
1
k
k
k
k
k
b
l
xk
b

l
ak
llxxx
b
l
xk
a






1
0
334
6
sin2
6
I
l
b
dx
l
xk
xllxx
l
b
a
l

k








dx
l
xk
xllxxI
l

sin2
0
334
1

=
   
dx
l
xk
llxx
k
l
l
xk

xllxx
k
l
l
l




cos64cos2
0
323
0
334



=


dx
l
xk
llxx
k
l
l


cos64

0
323


=
   










dx
l
xk
xlx
k
l
l
xk
llxx
k
l
k
l
l

l




sin1212sin64
0
2
0
323

=
 
dx
l
xk
xlx
k
l
l


sin1212
0
2
22
2


=

 
 










dx
l
xk
lx
k
l
l
xk
xlx
k
l
k
l
l
l






cos2
12
cos
12
0
0
2
22
2


=
 
dx
l
xk
lx
k
l
l


cos2
12
0
33
3



=
 









ll
l
xk
k
l
l
xk
lx
k
l
0
22
2
0
33
3
cos
2

sin2
12





 )1cos(
24
55
5
1



k
k
l
I =
 






5
5
5
12

48
0

n
l


55
4
)12(
8



n
bl
a
k
(11)
Thay (11) vµo (9) :






0
55
4
)12(

)12(
sin
)12(
cos
8
),(
n
n
l
xn
l
atn
bl
txW


(12)
Từ (2), (7), (12) ta có nghiệm của bài toán đã cho :







0
55
4
323
)12(

)12(
sin
)12(
cos
8
)2(
12
),(
n
n
l
xn
l
atn
bl
llxxx
b
txu



Bài 10 : Tìm dao động của sợi dây gắn chặt tại 2 mút biết dạng của sợi dây ban
đầu là cung parabol f(x) =


M
xlx

và vận tốc ban đầu bằng không , đồng thời
g(x,t) = g với g là hằng số dơng đủ nhỏ .

Giải :Ta tìm nghiệm của phơng trình g
x
u
a
t
u






2
2
2
2
2
(1)
thoả mãn các điều kiện biên 0;0
0

lxx
uu (2)
và các điều kiện ban đầu


0
0
;






t
t
t
u
M
xlx
u (3)
dới dạng : u(x,t) = V(x,t) + w(x,t) (4)
trong đó :
hàm V(x,t) thoả mãn phơng trình : g
x
v
a
t
v






2
2
2
2
2

(5)
thoả mãn các điều kiện biên 0;0
0

lxx
vv (6)
và các điều kiện ban đầu 0;0
0
0






t
t
t
v
v (7)
còn hàm w(x,t) thoả mãn phơng trình :
2
2
2
2
2
x
w
a
t

w





(8)
thoả mãn các điều kiện biên : 0;0
0

lxx
ww (9)
và các điều kiện ban đầu


0;
0
0






t
t
t
w
M
xlx

w (10)
Trớc hết ta giải phơng trình (5) thoả mãn điều kiện (6) :
Nghiệm của phơng trình (5) đợc tìm dới dạng :

l
xk
tTtxV
k
k

sin)(),(
1



(11)
Ta sẽ xác định T
k
(t) sao cho (11) thoã mãn phơng trình (5) với các điều kiện ban
đầu (7) :
Thế (11) vào (5) ta đợc :

g
l
xk
tT
l
ak
tT
k

kk












sin
0
2
222
"
(12)
Giả sử g có thể khai triển đợc thành chuỗi Fourier theo hàm sin trong khoảng
(0,l) :

l
xk
fg
k
k

sin
1




trong đó
dx
l
xk
g
l
f
l
k


0
sin
2

(13)


1cos
2
cos
2
0






k
k
g
l
xk
k
g
f
l
k





k
k
k
g
f 11
2


(14)
Từ (12),(13),(14) ta có phơng trình :





k
kk
k
g
tT
l
ak
tT 11
2
2
222
"




Đây là phơng trình tuyến tính cấp hai có hệ số là hằng số , phong trình này có
nghiệm :



k
kkk
a
k
gl
l
atk
B
l

atk
AtT 11
2
sincos
233
2



(15)
Từ (7),(11) và (15) ta có :







11
2
011
2
0
233
2
233
2

k
k

k
kk
a
k
gl
A
a
k
gl
AT





000
'

kkk
BB
l
ak
T


nên (15) đợc viết lại :








kk
k
a
k
gl
l
atk
a
k
gl
tT 11
2
cos11
2
233
2
233
2











323
2
12
12
cos1
4










n
l
atn
a
gl
tT
n


(16)
Thay (16) vào (11) ta có :







l
xn
l
atn
n
a
gl
txV
n


12
sin
12
cos1
12
14
),(
0
323
2















(17)
Ta biết nghiệm của phơng trình (8) thoả mãn điều kiện biên (9) là :

l
xk
l
atk
b
l
atk
atxW
k
kk

sinsincos),(
1










(18)
Từ điều kiện ban đầu (10) ta có :



M
xlx
l
xk
aw
k
k
t







sin
1
0
(19)
0sin.
0

0







l
xk
b
l
ak
t
w
k
k
t

0
k
b
từ (19)

dx
l
xk
xlx
M
dx

l
xk
a
ll
k

sin
1
sin
0
22
0

















l

o
l
o
k
l
xk
xl
k
l
l
xk
xlx
k
l
M
l
a




cos2cos
1
2
.
2















ll
k
l
xk
k
l
l
xk
xl
k
l
Ml
a
0
22
2
0
cos
2
sin2

2





=

1cos
4
33
2



k
Mk
l
=



k
Mk
l
11
4
33
2






Mn
l
a
k
3
3
2
12
8




nên w(x,t) =





l
xn
l
atn
n
M
l

n


12
sin
12
cos
12
18
0
33
2





(20)
Từ (4) ,(17) ,(20) ta có nghiệm của bài toán :








l
xn
l

atn
n
M
l
l
xn
l
atn
n
a
gl
txu
n
n




12
sin
12
cos
12
18
12
sin
12
cos1
12
1

4
),(
0
33
2
0
323
2























Hay





l
xn
a
g
l
atn
a
g
M
n
l
txu
n


12
sin
12
cos
2
12
14
),(
22

0
33
2






















Dạng 2 : Bài toán có điều kiện biên khác 0

Nghiệm của phơng trình :
2
2

2
2
2
x
u
a
t
u





(2.1) trong miền ( 0<x<l , 0<tT),
thoả mãn các điều kiện biên :




tutu
lxx
21
0
;



(2.2) ( 0t
T )
và các điều kiện ban đầu :


xF
t
u
xfu
t
t






0
0
; (2.3) ( 0xl )
dới dạng u(x,t) = V(x,t) + W(x,t) (2.4)
trong đó , hàm V(x,t) thoả mãn phơng trình :
2
2
2
2
2
x
v
a
t
v






(2.5) trong
miền ( 0<x<l , 0<tT ) , thoả mãn các điều kiện biên :





tvtv
lxx
21
0
;



(2.6) ( 0tT )
và nghiệm của phơng trình (2.5) đợc tìm dới dạng:
V(x,t) = X(x).T(t) (2.7)
còn hàm W(x,t) thoả mãn phơng trình :
2
2
2
2
2
x
w
a

t
w





(2.8) trong
miền (0<x<l,0<tT) , thoả mãn các điều kiện biên :
0;0
0

lxx
ww (2.9) (0tT)

các điều kiện ban đầu :





















xF
t
v
t
u
t
w
xfvuw
ttt
ttt
1
000
1
000
(2.10) ( 0xl )
Việc giải phơng trình (2.8) thoả mãn điều kiện biên (2.9) hoàn toàn giống
phơng pháp của dạng 1 ở phần 1.1

Sau đây là một số bài tập :

Bài 1 : Xác định dao động của 1 dây gắn chặt ở mút x = 0 còn mút x = l chuyển
động theo quy luật Asint, biết rằng độ lệch và vận tốc ban đầu bằng 0.

Giải :

Gọi u(x,t) là độ lệch của dây ở thời điểm t
phơng trình dao động :

2
2
2
2
2
x
u
a
t
u





(1) trong miền








Tt
lx
0

0

Thoả mãn điều kiện biên : 0
0

x
u ; tAu
lx

sin

(2)
Thoả mãn điều kiện đầu : 0
0

t
u ; 0
0



t
t
u
(3)
Ta tìm nghiệm của (1) dới dạng tổng của 2 hàm: u(x,t) = v(x,t) + w(x,t) (4)
trong đó :
hàm w(x,t) thoả mãn phơng trình :
2
2

2
2
2
x
w
a
t
w





(5)
thỏa mãn điều kiện biên : 0
0

x
w ; tAw
lx

sin

(6)
v(x,t) thoả mãn phơng trình thuần nhất
2
2
2
2
2

x
v
a
t
v





(7)
thỏa mãn điều kiện biên :









0
0
000
lx
xxx
v
wuv
(8)
và thỏa mãn điều kiện đầu :




















0000
00
tttt
tt
t
w
t
w
t
u
t

v
wv
(9)

Ta tìm nghiệm w(x,t) của phơng trình (5) dới dạng : W(x,t) = X(x).T(t) (10)
Thay (10) vào (5) ta có :

×