Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

ĐỊA CHẤT THỦY VĂN ĐẠI CƯƠNG - CHƯƠNG 5 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.62 KB, 14 trang )

CH
CH
Ö
Ö
ÔNG V
ÔNG V
S
S
ÖÏ
ÖÏ
VA
VA
Ä
Ä
N
N
Ñ
Ñ
O
O
Ä
Ä
NG CU
NG CU
Û
Û
A
A
N
N
Ö


Ö
Ô
Ô
Ù
Ù
C D
C D
Ö
Ö
Ô
Ô
Ù
Ù
I
I
Ñ
Ñ
A
A
Á
Á
T
T
I.
I.
S
S


VA

VA
Ä
Ä
N
N
Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
NG CU
NG CU
Û
Û
A N
A N
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C
C
TRONG
TRONG
Đ
Đ
Ơ

Ơ
Ù
Ù
I THÔNG KH
I THÔNG KH
Í
Í
I.1-Ngấm
– a. Chảy rò:
– b. Ngấm bình thường
II.2-Sựbốc hơi vàthoát hơi
– a. Bốc hơi từmặt đất
– b. Bốchơitừgươngnướcngầm
Z
a
= 170 + 8t
tb
± 15 (cm)
– c. Sựthoáthơilàsựbốchơido thựcvật
III.3-Sựngưngtụ
– a.Ngưngtụphântử
– b. Ngưngtụnhiệt
II.
MẶT THOÁNG VÀMẶT ÁP LỰC CỦA VỈA NƯỚC DƯỚI ĐẤT :
-Mặtthoángcódạngparabol, vàđượcvẽ
bằngmộtđườngliềnnét(mặtthoángcòn
gọilàgươngnướcngầm-water table).
-Mặtáplựcthườnglàmộtmặtphẳngvà
đượcvẽbằngmộtđườngđứtđoạn.
+Vỉanướccómặtthoánggọilàvỉanướckhôngáp

lực(Watertable aquifer).
+Vỉanướccómặtáplựcgọilànướcáplực(artersian
aquifer)
Chaỷydoứng
Ngaỏm xuoỏng ủaỏt
Boỏc hụi
Boỏc hụi
Ngửng tuù
mửa
III
III
.
.
VA
VA
Ä
Ä
N
N
Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
NG CU
NG CU
Û
Û

A N
A N
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C
C
TRONG V
TRONG V


A BÃO HO
A BÃO HO
Ø
Ø
A N
A N
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C
C
:
:

III.1-ĐònhluậtĐac-xi(Darci):
LượngnướcQ chảyqua (ngấmqua) môi
trườngdạnghạttrongmộtđơnvòthời
giantỷlệthuậnvớitiếtdiệnngangcủa
dòngchảyvàđộchênhlệchmựcnước
giữahaiđầudòngchảyvàtỷlệthuận
vớiđộdàidòngchảy.
Nếutặt: V:tốcđộdòngchảy,
I:gradianáplực, hay độ
dốcdòngchảy,
Ta sẽ có: V = KI.
Do đó, ta cóthểphát biểu một cách
khác vềđònh luật Đac-xi: Tốc độdòng
chảy ngầm tỷlệthuận với độdốc áp lực
dòng chảy.
Đònh luật Đac-xi chỉđúng ởchếđộvận động chảy
tầng của nước. Đối với dạng chảy rối thìcóđònh
luật sê-xi. Đònhluậtnàycócôngthức:

C: Hệsốphụthuộcvàotínhchấtvậtlýcủamôi
trườngvàdung dòch

R: bánkínhthủylực, bằngtỷsốgiữatiếtdiện
ngangvàchuvi thấmướt.
Nếuthay = K
b
thìtacó: V=K
b
I
1/2

RICV =
Rc
III.2.
III.2.
A
A
Ù
Ù
p
p
l
l


c
c
do
do
ø
ø
ng
ng
n
n
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù

c nga
c nga
à
à
m
m
Áplựctạimộtđiểmnàócủadòngngầmlàđộcao
củacộtnướcxácđònhgiátròápsuấtcủanướctại
điểmđó. Ngườitaphânbiệthailoạiáplực: Áplực
tónhvàáplựcđộng.
– Áplựcthủytónhlàđộcaocộtnướcgâyrado áp
suấtthủytónh.
– plựcthủộnglàđộcaocộtnướcgâyrado tốc
độcủadòngchảy.
Mốiquanhệgiữaáplựctónhh
t
vàápsuấtp như
sau:
γ: tỷtrọngcủanước
Mốiquanhệgiữaáplựcđộngh
đ
vàtốcđộv:
g: giatốctrọngtrường
Ph
Ph


ụng
ụng
tr

tr


nh
nh
Bernouilly
Bernouilly
cho
cho
cha
cha


t
t
lo
lo


ng
ng
ly
ly


t
t







ng
ng
Z
g
vP
ZhhH
dt
++=++=
2
2

Aựp lửùc taùi moọt ủieồm
Aựp lửùc theo moọt phửụng
IV.
IV.
Xa
Xa
ù
ù
c
c
đ
đ
ònh
ònh
h
h

ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
ng
ng
va
va
ø
ø
to
to
á
á
c
c
đ
đ
o
o
ä
ä
n
n
ư
ư
ơ
ơ

ù
ù
c
c
d
d
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
i
i
đ
đ
a
a
á
á
t
t
:
:
a) Xácđònhhứơngnướcchảy
-Cầnítnhất3 lỗkhoan
-Xácđònhđộcaotuyệtđốicủagươngnướcngầm
tại3 lỗkhoan.
-Vẽcácđườngđẳngthủycao.
+ Đườngvuônggócvớicácđườngđẳngthủy

caolàphươngnướcchảy.
+ hướngnướcchảythìtheochiềuthấpdầncủa
gươngnướcngầm
Ph
Ph


ụng pha
ụng pha


p xa
p xa


c
c


ũnh
ũnh
+15m
+16.5m
+14m
+16m
+15.5m
+15m
+14.5m
Phửụng vaọn ủoọng cuỷa
doứng ngam

b. Xácđònhvận tốccủanướcdướiđất
–Đểxácđònhtốcđộbiểu kiếncủadòngngầm,ngườita
đặt2 lỗkhoantheohướngnướcchảy,và2 lỗkhoan
vuônggócvớihướngnướcchảy
_ Chocácchấtchỉthòmàuhoặccácchấtđiệnphânvàolỗ
khoan (1)có caộmựcnước bêntrongcaonhất.
_ Theo dõisựxuấthiệncủacácchấtchỉthòởnhữnglỗ
khoan (2)có caộmựcnước bêntrongthấphơn
-Lập tỉsốgiữa khoảng cách 2 hốkhoan vàthời gian vận
động của chất chỉthò từhốkhoan (1) sang hốkhoan (2).
Ph
Ph
ư
ư
ơng pha
ơng pha
ù
ù
p t
p t
í
í
nh va
nh va
ä
ä
n to
n to
á
á

c do
c do
ø
ø
ng nga
ng nga
à
à
m
m
L = 345m
Thời gian vận động = 1g30’
Vận tốc dòng ngầm = L / 1g30’= 345/1,5 (m/giờ)
HK.1
HK.2
Cho chất chỉthò
(NaCl,
Sapranin, Vert
malachit, Bleu
methylen )
vào HK.1
Ghi nhận chất chỉthò ở
HK.2(So màu, đo độ
dẫn điện )

×