Page 23
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
không
không
gian
gian
S
S
Quá trình chuyển mạch:
Trong khe thời gian TS1:
Ô nhớ #1/CM-E có giá trị ‘001’: cổng AND
A
mở nên thông
tin chuyển từ
TS1/PCM
A
sang TS1/PCM
E
.
Ô nhớ #1/CM-G có giá trị ‘100’: cổng AND
D
mở nên thông
tin chuyển từ
TS1/PCM
D
sang TS1/PCM
G
.
Trong khe thời gian TS2:
Ô nhớ #2/CM-E có giá trị ‘010’: cổng AND
B
mở nên thông
tin chuyển từ
TS2/PCM
B
sang TS2/PCM
E
.
Ô nhớ #2/CM-F có giá trị ‘001’: cổng AND
A
mở nên thông
tin chuyển từ
TS2/PCM
A
sang TS2/PCM
F
.
Ô nhớ #2/CM-H có giá trị ‘011’: cổng AND
C
mở nên thông
tin chuyển từ
TS2/PCM
C
sang TS2/PCM
H
.
Page 24
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
không
không
gian
gian
S
S
Trong khe thời gian TS1:
Ô nhớ #3/CM-E có giá trị ‘011’: cổng AND
C
mở nên
thông tin chuyển từ
TS3/PCM
C
sang TS3/PCM
E
.
Ô nhớ #3/CM-G có giá trị ‘001’: cổng AND
A
mở nên
thông tin chuyển từ
TS3/PCM
A
sang TS3/PCM
G
.
Quá trình trao ñổi thông tin ñã ñược thực hiện
Page 25
ði
ði
ề
ề
u
u
khi
khi
ể
ể
n
n
trong
trong
chuy
chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
không
không
gian
gian
S
S
ðiều khiển theo ñầu ra
Chọn 1 trong m ñầu vào ñể chuyển thông tin ra
ñầu ra mà CM ñiều khiển.
Sử dụng bộ ghép kênh logic số
Page 26
ði
ði
ề
ề
u
u
khi
khi
ể
ể
n
n
trong
trong
chuy
chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
không
không
gian
gian
S
S
ðiều khiển theo ñầu vào
Chọn 1 trong n ñầu ra ñể chuyển thông tin từ ñầu
vào mà CM ñiều khiển.
Sử dụng bộ tách kênh logic số
DEMUX DEMUX DEMUX
CM1 CM2 CMm
1
m
2
1
n
2
Page 27
ði
ði
ề
ề
u
u
khi
khi
ể
ể
n
n
trong
trong
chuy
chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
không
không
gian
gian
S
S
Dung lượng ñiều khiển theo ñầu ra:
Dung lượng ñiều khiển theo ñầu vào:
bitsmRnC )1(log
2
+
=
bitsnRmC )1(log
2
+
=
Page 28
ð
ð
ặ
ặ
c
c
t
t
í
í
nh
nh
trong
trong
chuy
chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
S
S
Không trễ.
Tin cậy.
Thuận tiện chọn ñường
Không tồn tại ñộc lập.
Page 29
Ph
Ph
ố
ố
i gh
i gh
é
é
p gi
p gi
ữ
ữ
a c
a c
á
á
c c
c c
ấ
ấ
p
p
chuy
chuy
ể
ể
n m
n m
ạ
ạ
ch
ch
Chuyển mạch TS
Chuyển mạch STS
Chuyển mạch TST
Page 30
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
TS
TS
Nguyên lý
“Nguyên lý nhớ TS.”
Các khe thời gian ngõ
vào ñược lưu lại trong
các chuyển mạch T.
ðến khe thời gian
tương ứng, nội dung
trong các ô nhớ trong
các bộ nhớ BM ñược
nối với ngõ ra xác ñịnh
qua chuyển mạch S.
Page 31
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
TS
TS
Mô tả:
Các tuyến PCM ñầu vào ñược ghi tuần tự vào
các bộ nhớ BM.
CMT ñiều khiển chung việc ñọc các ñịa chỉ (ô
nhớ, bộ nhớ): ô nhớ trong các bộ nhớ BM.
CMT gồm R khối nhớ ứng với R khe thời
gian/khung.
Mỗi khối nhớ gồm N ô nhớ ứng với khe thời gian
nội bộ.
Page 32
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
TS
TS
Tín hiệu ñiểu khiển thời
ñiểm ñọc ra ñiều khiển việc
mở các cổng AND trong
khe thời gian nội bộ tương
ứng.
Tín hiệu từ các bộ nhớ của
chuyển mạch T ñược ghi
vào trong các thanh ghi
REG tương ứng rồi chuyển
ra ñầu ra theo tốc ñộ của
tuyến PCM ngõ ra
Page 33
Page 34
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
TS
TS
Nhu cầu trao ñổi thông tin:
Giả sử nhu cầu trao ñổi thông tin là giữa
TS
1
/PCM
1
với TS
R
/PCM
2
.
Bộ ñiều khiển nối kết ghi các giá trị sau vào các ô
nhớ của CMT như sau:
Giá trị: (‘R,2’) vào ô nhớ #1/ khối nhớ1 của CMT.
Giá trị: (‘1,1’) vào ô nhớ #2/ khối nhớR của CMT.
Page 35
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
TS
TS
Quá trình thực hiện
Xét hướng TS
1
/PCM
in1
TS
R
/PCM
in2
Trong khe thời gian TS
1
Chuyển mạch T ghi tuần tự, ñọc ngẫu nhiên nên
TS
1
/PCM
in1
ñược ghi vào ô nhớ #1/BM1.
Trong khe thời gian nội bộ 2, khe thời gian TS
R
:
Ô nhớ #2/khối nhớ R/CMT có giá trị ‘1,1’: Nội dung ô nhớ
#1/BM1 ñược ñọc ra.
Trong khoảng thời gian này, cổng AND
2
mở nên tín hiệu ghi
vào
REG
2
rồi chuyển ra TS
R
/PCM
out2
.
Page 36
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
TS
TS
Xét hướng TS
R
/PCM
in2
TS
1
/PCM
in1
Trong khe thời gian TS
2
Chuyển mạch T ghi tuần tự, ñọc ngẫu nhiên nên
TS
R
/PCM
in2
ñược ghi vào ô nhớ #R/BM2.
Trong khe thời gian nội bộ 1, khe thời gian TS
1
:
Ô nhớ #1/khối nhớ 1/CMT có giá trị ‘R,2’: Nội dung ô nhớ
#R/BM2 ñược ñọc ra.
Trong khoảng thời gian này, cổng AND
1
mở nên tín hiệu ghi
vào
REG
1
rồi chuyển ra TS
1
/PCM
out1
.
Quá trình lặp lại trong các khung tiếp theo.
Nhu cầu trao ñổi thông tin ñã ñược thực hiện.
Page 37
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
STS
STS
Nguyên lý
M M
S S
T
T
S S
D D
1 i j R 1 i j R1 i j R1 i j R
R
j
i
1
R
j
i
1
R
j
i
1
R i j 1
R i j 1
1
i
j
R
1
i
j
R
S1 S2T
Page 38
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
STS
STS
‘1’
‘N’
‘1’
‘N’
‘r’
‘r’
PCM
in1
PCM
inN
PCM
out1
PCM
outN
CMS
1k
CMS
2k
BMk
BM
1
CMT
1
CMT
k
TSi
TSj
TSi
TSj
#r
TSi
TSj
TSi
TSj
#i
#j
#i
#j
#i
#j
Page 39
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
STS
STS
Mô tả
Nhu cầu trao ñổi thông tin
Quá trình chuyển mạch
Page 40
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
TST
TST
Nguyên lý
M
D
T
ST
Module1
ModuleN
Thanh dẫn ra
1 2 … N
1
…
R
1
…
R
1
…
R
1
…
R
Page 41
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
TST
TST
Page 42
‘i’ ‘i’ ‘B’
PCM
inA
PCM
outA
BMT
TA
BMT
RA
CMT
TA
CMT
RA
CMS
A
A … B
Module A
‘j’ ‘j’ ‘A’
BMT
TB
BMT
RB
CMT
TB
CMT
RB
CMS
B
Module B
PCM
inB
PCM
outB
Module S
TSi
TSi
#i
#i
#r
TSr
TSr
TSr
TSr
#r
TSj
TSj
#j
#j
#r#r’
#r’ #r’
TSr’
TSr’
TSr’
Page 43
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
TST
TST
Mô tả
Nhu cầu trao ñổi thông tin
Thực hiện
Page 44
Nh
Nh
ậ
ậ
n
n
x
x
é
é
t
t