Telephony
Telephony
Nguyễn Duy Nhật Viễn
Chapter 3
Chapter 3
Digital Switching in Exchange
Page 3
Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni
ệ
ệ
m
m
Page 4
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
s
s
ố
ố
Cung cấp nối kết giữa các kênh trong các luồng
PCM.
Bao gồm sự truyền dẫn của các từ PCM liên quan
ñến 1 kênh trong 1 khe thời gian ở 1 bus ngõ vào và
1 khe thời gian ở bus ngõ ra.
Trao ñổi giữa các khe thời gian thực hiện theo hai
phương pháp và có thể tách biệt hoặc phối hợp:
Chuyển mạch thời gian.
Chuyển mạch không gian.
Page 5
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
th
th
ờ
ờ
i
i
gian
gian
T
T
Khái niệm
Sự trao ñổi thông tin giữa hai khe thời gian trên
cùng tuyến PCM/TDM.
Page 6
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
th
th
ờ
ờ
i
i
gian
gian
T
T
Nguyên lý
BM: buffer memory, lưu
các từ mã tiếng nói.
CM: connection memory,
ñiều khiển việc ghi ñọc của
BM.
Dung lượng BM:
C
BM
=R.B (bits),
Dung lượng CM:
C
CM
=R.log
2
R (bits).
R: Số khe thời gian/khung
B: số bit mã hóa (8bits).
BM
CM
ðịa chỉ ghi/ñọc
Page 7
ði
ði
ề
ề
u
u
khi
khi
ể
ể
n
n
trong
trong
chuy
chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
T
T
ðiều khiển tuần tự
ðếm khe thời gian cung
cấp ñịa chỉ ghi/ñọc cho
các ô nhớ của BM.
ðếm khe thời gian là bộ
ñếm có chu kỳ bằng số
khe thời gian/khung.
Giá trị ñếm khe tuần tự
tăng 1 sau thời gian 1
khe thời gian.
BM
#1
#2
#i
#R
ðếm khe thời
gian
1
2
i
R
Page 8
ði
ði
ề
ề
u
u
khi
khi
ể
ể
n
n
trong
trong
chuy
chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
T
T
ðiều khiển ngẫu nhiên
CM ñiều khiển việc ghi
ñọc bộ nhớ BM.
Các ô nhớ của CM chứa
ñịa chỉ ô nhớ của BM sẽ
tiến hành quá trình
ghi/ñọc.
Các ô nhớ của CM sẽ
ñược ñọc ra 1 cách tuần
tự (ñược ñiều khiển ñọc
tuần tự).
#i
BM
ðịa chỉ
ghi
#1
#2
#i
#R
TS
R
TS
i
TS
2
TS
1
#R
#1
#2
CM
#1
#2
…
#i
…
#R
Page 9
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
T
T
ghi
ghi
tu
tu
ầ
ầ
n
n
t
t
ự
ự
-
-
ñ
ñ
ọ
ọ
c
c
ng
ng
ẫ
ẫ
u
u
nhiên
nhiên
DEMUX
MUX
S/P
P/S
ðếm khe thời gian
‘#j’
‘#i’
ðịa chỉ ghi
ðịa chỉ ñọc
ðịa chỉ ñọc
CM
#1
#i
#j
#R
1
I
J
R
1
I
J
R
TSj TSi
TSi TSj
#1
…
#i
…
#j
…
#R
Page 10
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
T
T
ghi
ghi
tu
tu
ầ
ầ
n
n
t
t
ự
ự
-
-
ñ
ñ
ọ
ọ
c
c
ng
ng
ẫ
ẫ
u
u
nhiên
nhiên
Mô tả
Các kênh ngõ vào ñược ghép lại thành tuyến
TDM bởi bộ MUX.
Tín hiệu ñược chuyển ñổi thành song song (S/P)
ñể ghi vào BM.
ðếm khe thời gian ñiều khiển việc ghi (tuần tự).
CM ñiều khiển ñọc (ngẫu nhiên).
Tín hiệu ñược chuyển lại nối tiếp (P/S).
DEMUX tách thành các kênh ñầu ra.
Page 11
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
T
T
ghi
ghi
tu
tu
ầ
ầ
n
n
t
t
ự
ự
-
-
ñ
ñ
ọ
ọ
c
c
ng
ng
ẫ
ẫ
u
u
nhiên
nhiên
R là số khe thời gian/khung.
BM, CM có R ô nhớ.
Nhu cầu trao ñổi thông tin
Giả sử nhu cầu trao ñổi thông tin là giữa TS
i
với
TS
j
.
Bộ ñiều khiển nối kết ghi các giá trị như sau:
Giá trị ‘i’ vào ô #j/CM.
Giá trị ‘j’ vào ô #i/CM.
Page 12
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
T
T
ghi
ghi
tu
tu
ầ
ầ
n
n
t
t
ự
ự
-
-
ñ
ñ
ọ
ọ
c
c
ng
ng
ẫ
ẫ
u
u
nhiên
nhiên
Quá trình chuyển mạch
Trong khe thời gian TS
i
:
ðếm khe thời gian có giá trị ‘i’, tín hiệu trên
TS
i
/PCM
in
ñược ghi vào ô nhớ #i/BM.
Ô nhớ #i/CM có giá trị ‘j’ nên nội dung ô #j/BM
ñược ñọc ra
TS
i
/PCM
out
.
Trong khe thời gian TS
j
:
ðếm khe thời gian có giá trị ‘j’, tín hiệu trên
TS
j
/PCM
in
ñược ghi vào ô nhớ #j/BM.j
Ô nhớ #j/CM có giá trị ‘i’ nên nội dung ô #i/BM
ñược ñọc ra
TS
j
/PCM
out
.
Quá trình tiếp tục trong các khung tiếp theo
Nhu cầu trao ñổi thông tin ñã ñược thực hiện
Page 13
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
T
T
ghi
ghi
ng
ng
ẫ
ẫ
u
u
nhiên
nhiên
–
–
ñ
ñ
ọ
ọ
c
c
tu
tu
ầ
ầ
n
n
t
t
ự
ự
DEMUX
MUX
S/P
P/S
ðếm khe thời gian
‘j’
‘i’
ðịa chỉ ghi
ðịa chỉ ñọc
ðịa chỉ ñọc
CM
#1
#i
#j
#R
1
I
J
R
1
I
J
R
TSj TSi
TSi TSj
Page 14
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
T
T
ghi
ghi
ng
ng
ẫ
ẫ
u
u
nhiên
nhiên
–
–
ñ
ñ
ọ
ọ
c
c
tu
tu
ầ
ầ
n
n
t
t
ự
ự
Mô tả
Các kênh ngõ vào ñược ghép lại thành tuyến
TDM bởi bộ MUX.
Tín hiệu ñược chuyển ñổi thành song song (S/P)
ñể ghi vào BM.
CM ñiều khiển ghi (ngẫu nhiên).
ðếm khe thời gian ñiều khiển việc ñọc (tuần tự).
Tín hiệu ñược chuyển lại nối tiếp (P/S).
DEMUX tách thành các kênh ñầu ra.
Page 15
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
T
T
ghi
ghi
ng
ng
ẫ
ẫ
u
u
nhiên
nhiên
–
–
ñ
ñ
ọ
ọ
c
c
tu
tu
ầ
ầ
n
n
t
t
ự
ự
R là số khe thời gian/khung.
BM, CM có R ô nhớ.
Nhu cầu trao ñổi thông tin
Giả sử nhu cầu trao ñổi thông tin là giữa TS
i
với
TS
j
.
Bộ ñiều khiển nối kết ghi các giá trị như sau:
Giá trị ‘i’ vào ô #j/CM.
Giá trị ‘j’ vào ô #i/CM.
Page 16
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
T
T
ghi
ghi
ng
ng
ẫ
ẫ
u
u
nhiên
nhiên
–
–
ñ
ñ
ọ
ọ
c
c
tu
tu
ầ
ầ
n
n
t
t
ự
ự
Quá trình chuyển mạch
Trong khe thời gian TS
i
:
Ô nhớ #i/CM có giá trị ‘j’ nên tín hiệu trên
TS
i
/PCM
in
ñược ghi vào ô nhớ #j/BM.
ðếm khe thời gian có giá trị ‘i’, nội dung ô #i/BM
ñược ñọc ra
TS
i
/PCM
out
.
Trong khe thời gian TS
j
:
Ô nhớ #j/CM có giá trị ‘i’ nên tín hiệu trên
TS
j
/PCM
in
ñược ghi vào ô nhớ #i/BM.j
ðếm khe thời gian có giá trị ‘j’, nội dung ô #j/BM
ñược ñọc ra
TS
j
/PCM
out
.
Quá trình tiếp tục trong các khung tiếp theo
Nhu cầu trao ñổi thông tin ñã ñược thực hiện
Page 17
ð
ð
ặ
ặ
c
c
t
t
í
í
nh
nh
c
c
ủ
ủ
a
a
chuy
chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
T
T
Tồn tại trễ nhưng nhỏ hơn thời gian lấy mẫu
tiếng nói.
Tiếp thông hoàn toàn.
Kinh tế.
Thuận tiện ñồng bộ.
Dung lượng bị hạn chế bởi thời gian ghi ñọc
bộ nhớ.
C
max
=R
max
=125µs/(T
W
+T
R
).
Page 18
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
không
không
gian
gian
S
S
Khái niệm
Là sự chuyển ñổi thông tin giữa hai tuyến PCM
trong cùng khe thời gian.
Tiếp thông hòan toàn và tiếp thông không
hoàn toàn
Ngõ vào
Ngõ vào
Page 19
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
không
không
gian
gian
S
S
Nguyên lý
Mỗi ngõ ra (ngõ vào)
ñặt một bộ nhớ ñiều
khiển CMi
CMi ñiều khiển việc
khóa/mở các ñiểm
thông trong thời gian
1 khe thời gian.
Khi ñiểm thông ñược
mở thì thông tin từ
ngõ vào chuyển ra
ngõ ra tương ứng.
Page 20
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
không
không
gian
gian
S
S
123
2
13
2
Page 21
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
không
không
gian
gian
S
S
Mô tả:
Xét ma trận chuyển mạch S 4x4, các bộ nhớ CM
ñặt ở ngõ ra ñiều khiển mở ñiểm thông trong thời
gian 1 khe thời gian.
Giả sử 1 khung có 3 khe thời gian, nên mỗi CM
có 3 ô nhớ ñể chứa các ñịa chỉ ñiểm thông.
Mỗi ô nhớ CM gồm log
2
(4+1)~3bits
Trong ñó, 1 ñịa chỉ thêm vào biểu thị mọi ñiểm
thông ñều khóa.
Page 22
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
m
m
ạ
ạ
ch
ch
không
không
gian
gian
S
S
Nhu cầu trao ñổi thông tin
Giả sử nhu cầu trao ñổi thông tin như sau:
TS1/busA nối với TS1/busE
TS1/busD nối với TS1/busG
TS2/busB nối với TS2/busE
TS2/busA nối với TS2/busF
TS2/busC nối với TS2/busH
TS3/busC nối với TS3/busE
TS3/busA nối với TS3/busG
Bộ ñiều khiển nối kết ghi thông tin như hình vẽ.
Quy ước ñịa chỉ:
’001’: AND
A
.
’010’: AND
B
.
’011’: ANDC.
’100’: AND
D
.
’000’: Mọi ñiểm thông ñều khóa