Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Distinguishing Words – No 1 (key) pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.27 KB, 5 trang )

By Tran Minh Son - 5011764119
Distinguishing Words – No 1 (key)
Identify the following words’ differences:
Notes : STH = something : 1 cái gì
One ‘s… : Tính từ sở hữu + …
SB = somebody : 1 ai đó
SWH = somewhere : 1 nơi nào đó.
Oneself : đại từ phản thân .
1. accept (v) – agree (v) chấp nhạn , đồng ý , ưng thuận
agree + to + V_inf
agree + (that) + clause

accept + N
Egs: My father agreed to give me a car.
My father accepted his invitation.
Notes: agree with SB/ to STH : đồng ý với ai/ về việc gì.

2. beat (v) – hit (v) đánh
 beat : dùng vật gì mà đánh
 hit : dùng tay mà đánh ( tát , vả…)
Egs: I beat him with a stick.
I hit him with my hand.

3. contain (v) – consist of (v) bao gồm, chứa đựng
 contain : gồm có ( chỉ về nội dung, sự chứa đựng )
 consist of : làm bằng ( chỉ về chất liệu )
Egs: This house consits of stone and iron.
This box contains sugar.

4. cry (v) – weep (v) khóc
 cry : khóc ra tiếng, khóc nức nở.


 Weep : khóc thút thít , khóc thầm lặng.
Egs: He cries like a baby.
My sister weeps in the dark.

5. injure (v) – wound (v) làm bị thương
 injure : làm bị thương nhẹ và không đổ máu.
 wound : nghĩa mạnh hơn, bị thương nặng hơn , thường có đổ máu.
Egs : He fell down from a high tree and injured himself.
I was shot and woulded.

6. learn (v) – study (v) học
 learn : học cái gì.
 study : học ( noi chung )
Egs: She is learning English now.
She is studying now.
By Tran Minh Son - 5011764119
Hoặc : She is studying English now.
Nhưng không được viết : She is learning now . ( sai)

7. convince (v) – persuade (v) thuyết phục
 convince : làm cho ai đó tin phục.
 Persuade : thuyết phục ai làm gì.
Egs : I am convinced of his probity.
I cannot persuade him to go away.

8. be made of (v) – be made from (v) được làm từ
 be made of : làm bằng ( nếu vật được làm ra ta vẫn nhìn ra được vật liệu tạo nên vật
đó. )
 be made from : làm bằng (nếu vật được làm ra ta không nhìn ra được vật liệu tạo
nên vật đó. )

Egs : House are made of wood.
Cakes are made from flour and sugar.

9. revenge (v) – avenge (v) trả thù
 revenge : trả thù một sự bất công ai đó làm ra cho mình ( trả thù cho chính mình )
 avenge : trả thù một sự bất công ai đó làm ra cho 1 người khác (trả thù cho người
khác ).
Egs : I đecide to revenge the insult.
I will avenge my father’s death upon the murderer.
Notes: revenge = take revenge on … = have one’s revenge .

10. raise (v) – rise (v) tăng , giơ
 raise STH : giơ/kéo/tăng cái gì.
 STH rise : cái gì tăng/đi lên .
Egs : I raise my hand .
The price is rising now .

11. steal (v) – rob (v) ăn trộm , cướp
 steal : ăn trộm (đồ vật gì )
 rob : ăn trộm / ăn cướp ( người , ngân hàng, tiền, nhà cửa, trường hợp …)
Notes : * steal STH from SB/SWH : trộm gì của ai / trộm gì ở đâu
* rob SB of STH : cướp gì của ai .

12. say (v) – tell (v) kể , bảo
* say (said / said ) + to + SB # tell (told / told ) + SB
* “say” dùng trong câu trực tiếp và khi dùng trong câu gián tiếp thì không được có “ To
+ SB” theo sau .
* “tell” dùng trong câu gián tiếp.
* Một số thành ngữ cố định :
Say a good word for : nói tốt về ai / bầu cử cho ai

Say one’s opinion : phát biểu ý kiến
By Tran Minh Son - 5011764119
Tell the truth/ a lie / a story / the time / a secret / the price / one’s name : kể sự thật / nói
dối / kể 1 câu chuyện / báo giờ / nói giá / xưng tên .

13. go to bed (v) – sleep (v) ngủ
 go to bed : đi ngủ ( hành động sửa soạn- có thể là chỉ nằm chứ chưa thực sự ngủ )
 sleep : ngủ ( Đã ngủ rồi )
Egs : I go to bed at 9 pm but only sleep 11.( tôi đi ngủ lúc 9h nhưng đến 11h mới ngủ
được)
14. smile (v) – laugh (v) cười
 smile : (v) cưòi không ra tiếng ( mỉm cười )
 laugh : cười ra tiếng ( cười rộ ; cười vang )

15. receive (v) – take (v) – get (v) – obtain (v) nhận , lấy được
 4 từ trên chỉ có thể phân biệt dựa vào các cấu trúc sau :
- take / get STH from SWH = remove STH : lấy cái gì ra từ đâu
- take SB to SWH : đưa ai đi đâu.
- get / obtain STH ; nhận / lấy được cái gì ( một cách chủ động ) – như là : lấy thông
tin / tin tức rừ ti vi …
- receive STH : nhận ( một cách thụ động ) – như là : nhận thư ….

16. testament (n) – will (n) di chúc
 testament : di chúc ( là một lời nói / di chúc bằng lời nói , nói trước mọi người ) 
được dịch là : lời tuyên bố trước mói người / công chúng .
 will : di chúc ( một văn bản/ tờ giấy pháp luật cho biết sự phân chia của cải, tiền bạc
như thế nào sau khi chết )

17. rent (v) – hire (v)
 rent : thuê ( trong time ngắn )= let . thưòng là thuê : xe , nhân công ……

 hire : thuê ( trong time dài ) – thường là thuê nhà …….

18. scene (n) – scenery (n) – view (n) – sight (n) cảnh / quang cảnh
 scenery : cảnh ( ở 1 xứ / 1 miền rộng lớn) – nó không có số nhiều , nó là danh từ
không đếm được )
 scene : cảnh ( ở 1 nơi/ 1 miền riêng biệt – 1 nơi bé hơn )
 view : cảnh ( được nhìn từ một nơi nào đó – như là : từ cửa sổ / trên cao …) – View
of STH from SWH : cảnh nào nhìn từ đâu
 sight : cảnh nói chung ( thừng dùng cho bất kì cảnh xấu hay dẹp )
Egs : The scenery round Mistras is magnificent . cảnh quanh Mistras thật huy hoàng.
The scene of this lake is very nice.
The view of Dalat from the top of Lang-Biang is nice.
The place was only a horrible sight after the fire.

19. shade (n) – shadow (n) bóng
 shade : bóng mát / chỗ râm .
 shadow : bóng hình của người/ vật.

By Tran Minh Son - 5011764119
20. industrious (adj) – industrial (adj)
 industrious : cần cù , siêng năng
 industrial : ( thuộc ) công nghiệp

21. journey (n) – trip (n) – voyage (n) – travel (n) – travels (n) chuyến đi
 trip : là 1 chuyến đi nhất thời , 1 sự ngắt quãng tình trạng ở một nơi cụ thể .
Note : a business trip : 1 chuyến đi công tác .
 journey : nói đến hành động đi đây đi đó , đặc biệt là đi với một đoạn đường dài trên
đất liền .
 voyage : là 1 chuýen đi biển
 travel : chủ yếu dùng như 1 động từ , không phải danh từ , khi là danh từ thì nó là 1

danh từ không đếm đượcvà có nghĩa là “du lịch”
 travels : tập hợp những chuyến đi ko cụ thể chuyến đi nào.
Egs: We ‘re taking a weekend trip to paris.
It’s really long journey by car from coast to coast across the USA.
We had a voyage to Japan by ship.
I always prefer to travel by air if I can .
I suppose you will be writing about your travels when you return home.

22. specially (adv) – especially (adv) Đặc biệt
 specially : nằm ở trong câu : theo phong cách / vì mục đích riêng .
 especially + N/ADV of time : đặc biệt là .
Egs: I speak to you specially .
I like 4 seasons especially the summer .

23. wear (v) – put on (v) – dress (v) mặc
 wear : chỉ 1 tình trạng mặc . ( the girl who wears …… )
 put on : chỉ hành động măc . ( she is putting on …)
 dress + SB : mặc quần áo cho ai .
 dress + oneself : mặc quần áo .

24. stupid (adj) – stupidity (n) – foolish (adj) ngu ngốc
 stupid : ngu ( nghĩa mạnh – ngu ngốc )
 foolish : ngu ( nghĩa nhẹ hơn – ngốc nghếch )
 stupidity : là danh từ không đếm được – nên ko bao giờ có “stupidities” - sự ngu
xuẩn

25. reward (n) (v) – award (n) (v) thưởng
 reward (n) : là một phần thưởng được cho thay cho 1 hành động/ 1 cách đối sử (
mang tính thực tế ).
 Award (n) luôn là 1 trong 2 thứ sau : huy chương hoặc vật trang trí , và tiền hoặc

quyền lợi mà luật đưa ra cho người nào.
 Xét về động từ :
Be reward for + V_ing : được thưởng cho làm gì.
Be award STH . đc thưởng cái gì

By Tran Minh Son - 5011764119
26. as – like : giống như
 As + Clause (mệnh đề )as là liên từ * Like + N/đại từ  like là giới từ
 Cụm từ : As a result …
Egs : - Please do as I say - He acts like a king .

27. wage (n) – wages (n) – salary (n)
 a salary : là tiên lương trả hàng tháng .
 wage và wages : là lương trả hàng ngày hay hàng tuần .
 wages thường đứng trước 1 động từ .

28. occasion (n) – chance (n)
 occasion : là 1 dịp ( nói về một sự kiện nào đó )
 chance = opportunity : cơ hội ( đến 1 cách ngẫu nhiên ỏ đc tạo ra )
Egs : On the occasion of vina teacher’s day
She ‘s coming ! this is your chance .

29. cancel (v) – postpone (v) – delay (v) trì hoãn
 cancel : ngăn cản ko cho việc gì xảy ra = prevent from …
 postpone : dời / hoãn lại .
 delay = postpone : làm chậm, hoãn lại .
 cancel/delay + V_ing
 postpone + to + V
Egs: we had to postpone this match because of raining.
We had to cancel exploding plane .

30. sick (adj) – ill (adj) ốm
 be ill : ốm = feel/become/get ill
 be sick = vomit (v) = feel sick : sắp nôn, buồn nôn .
 sick + N : yếu
 be ill with : bị ốm
 be sick of : = be fed up with : chán
 be sick with : phát ốm vì
Egs : I am ill . tôi đang ốm .
I am sick . tôi có cảm giác buồn nôn .
He is a sick man . anh ta là 1 người yếu .

continued




×