Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình : KINH TẾ Y TẾ part 8 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.73 KB, 5 trang )


69
ĐÁP ÁN

Bài : Kinh tế học và sự vận dụng vào kinh tế y tế
1. A. phương án tối ưu
B. nguồn lực đang ngày càng trở nên khan hiếm
2. A. tổng quát; B. quy luật
3. A. tổng hợp; B. quốc tế
4. A. các vấn đề kinh tế cụ thể
5. A. giá cả; B. khối lượng hàng hoá, dịch vụ
6. A. lợi nhuận; B. lợi ích
7. A. giảm đi; B. nó không phải là duy nhất
8. A. lượng cung tăng; B. không đổi
9. B. Giá cả đầu vào; C. Số lượng người sản xuất
10 B. Qui mô của thị trường; D. Thị hi
ếu (mốt, quảng cáo)
11. B. Khu vực y tế tư nhân không vì lợi nhuận
12. A. hướng nền y tế về phía thị trường; C. gần như toàn bộ mọi chi phí y tế.
13 A; 14 A; 15 A; 16 A; 17 A; 18 A; 19 A; 20 A; 21 A; 22 A; 23 A; 24 B; 25 C;
26 B; 27 A; 28 A; 29 A; 30 A; 31 B; 32 A; 33A
34. Xem phần lý thuyết
35. Xem phần lý thuyết
36. Tình huống: Câu gạch chân đề cập đến cầu; Câu in nghiêng đề cập đến cung.
Chị Dàng người dân tộc Dao sống tại xã Hợp Tiến bị đau bụng. Trước đ
ây khi
ốm đau chị thường đến nhà bà lang Tè để nhờ bắt mạch và bốc thuốc nam
, mỗi lần chỉ
phải trả có 5.000 đồng nhưng ở đó bây giờ đông lắm phải đợi lâu mà không nhanh
khỏi bệnh, hơn nữa ông Hùng trạm trưởng mới về hưu mở dịch vụ khám bệnh tại nhà
và bán thuốc, giá phải trả đắt hơn nhưng được cái là nhanh khỏi bệnh và ông cho


uống thuốc tây và hàng xóm của chị cũng rất tin tưởng ông trạm trưởng về hư
u này.
37. Xem phần lý thuyết
Bài: Nguồn kinh phí cho y tế sử dụng và tạo nguồn bổ sung
1. A. người nghèo; B. y tế cơ sở
2. B. Thu phí từ người sử dụng

70
3. C. Phòng khám tư
4. A. đóng góp tự nguyện; B. chi phí y tế
5. để làm tăng hiệu quả hoạt động của y tế Nhà nước
6. Phân bổ số lượng dân cư
7. Thu viện phí và BHYT do cơ quan BHYT thanh toán cho bệnh viện
8. A. người bệnh trực tiếp tự trả chi phí sử dụng dịch vụ ; B. người cung cấp dịch
vụ
9. A. tư nhân; B. các chủ trả viện phí cho người làm thuê.
10 A ; 11 A ; 12 B ;13 B ; 14 A ; 15 A ; 16 A ; 17 A; 18 B
19 A; 20 A; 21 D; 22 A; 23 A; 24 A; 25 D; 26 A; 27 A;
28. Xem phần lý thuyế
t
29. Xem phần lý thuyết
30. Xem phần lý thuyết
Bài: Chi phí trong chăm sóc sức khoẻ
1 A. Tính đủ các loại chi phí; C. Tính chi phí trong 1 năm; E. Nếu không tính
được hết chi phí thì tính chi phí lớn trước
2. A. Chi phí vốn; B. chi phí thường xuyên
3. A. Chi phí cho y tế, B. chi phí không cho y tế
4. A. Chi phí bên trong; B. chi phí bên ngoài
5. B. Chi phí ở mức độ tỉnh; D. Chi phí ở mức độ xã
6. B. Tổ chức phi Chính phủ; D. Các nhà tài trợ

7. A. Chi phí cơ hội của các yếu tố sản xuất; B. Chi phí cơ hội của vốn bỏ vào
kinh doanh
8. A. toàn bộ ngu
ồn lực đã sử dụng
9. A. không phụ thuộc vào mức sản lượng; B. định tố đầu vào
10 A; 11 A; 12 A; 13 B; 14 A; 15 A; 16 A; 17 B; 18 B
19 A; 20 A; 21 A; 22 A; 23 A;
24. Xem phần lý thuyết
25. Xem phần lý thuyết
26. Xem phần lý thuyết


71
Bài: Bảo hiểm y tế
1. A. Chia sẻ rủi ro tài chính cá nhân do chăm sóc sức khỏe gây ra;
D. Tăng cường hiệu quả nguồn lực dành cho chăm sóc sức khỏe
2. A. mua thẻ theo mức phí quy định; B. quy định của quỹ
3. A. Xây dựng và xác định phạm vi quyền lợi; B. cung cấp các dịch vụ y tế
4. A. hợp đồng với cơ quan bảo hiểm y tế
5. B. Khía cạnh kỹ thuật; D. Tính khả thi
6. Xem phần lý thuyết
7. Xem phầ
n lý thuyết
Bài: Quy định bảo hiểm y tế
1. A. tỷ 1ệ; B. kỹ thuật cao
2. A. đủ điều kiện khám, chữa bệnh BHYT; B. khám, chữa bệnh
3. A. chữa bệnh ban đầu; B. chuyên môn kỹ thuật
4. C. Tiêm chủng phòng bệnh, điều dưỡng, an dưỡng, xét nghiệm và chẩn đoán
thai sớm,. khám sức khỏe, dịch vụ kế hoạch hóa gia đình và điều trị vô sinh
E. Bệnh nghề nghiệp, tai nạn lao

động, tai nạn chiến tranh
G. Giám định y khoa, giám định y pháp, giám định y pháp tâm thần
5. A. thanh toán; B. trên bộ y tế và tài chính
6 A; 7 A; 8 A; 9 A; 10 B; 11 A; 12 A; 13 A; 14 A; 15 B; 16 A; 17 A; 18A; 19 B;
20 A; 21 B; 22 A; 23 A; 24 A; 25 B; 26A; 27 A; 28 A; 29B
30, 31, 32, 33, 34: Xem phần lý thuyết

72
TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Bộ môn Kinh tế y tế, Trường cán bộ quản lý y tế. Kinh ký tế. NXB Y học,
1999.
2. Bộ Y tế. Chăm sóc sức khoẻ cho người nghèo ở Việt Nam. NXB Y học, 2005.
3. David N.Hy man. Modern Microeconomic. Analysis and application. Times
miroshork college publishing. 1996.
4. Nghị định số 100/2002/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ qui
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt
Nam.
5. Quyết định c
ủa Bộ trưởng Bộ Y tế số 102/2002/QĐ -BYT ngày 14 tháng 1
năm 2002 về việc ban hành Danh mục các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và các
bệnh, nhóm bệnh điều trị tại các cơ có khám chữa bệnh, bệnh viện Điều dưỡng phục
hồi chức năng được Bảo hiểm y tế thanh toán.
6. Quyết định số 02/2003/QĐ-TTg, ngày 02 tháng 01 năm 2003 của Thủ tướ
ng
Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính đối với Bảo hiểm xã hội Việt
Nam.
7. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc khám chữa bệnh cho người
nghèo ngày 15/10/2002 số 139/2002/QĐ-TTg.
8. Thông tư liên tịch số 09/2002/TTLT-BTCCBCP-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày

08/02/2002 hướng dẫn về việc chuyển bảo hiểm y tế sang bảo hiểm xã hội Việt Nam.
9. Thông tư Liên tịch số 07/2002/TTLT-BTC-BYT ngày 21 tháng 01 năm 2002
về việc S
ửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư liên tịch số 151/1998/TTLT-BTC-
BYT ngày 20-11-1998 của Liên Bộ Tài chính và Y tế hướng dẫn chế độ quản lý tài
chính quỹ Bảo hiểm y tế
10.Thông tư liên tịch số 151/1998/TTLT-BTC-BYT ngày 20-11-1998 của Liên
Bộ Tài chính và Y tế hướng dẫn chế độ quản lý tài chính quỹ Bảo hiểm y tế
11. Trường Đại học Y tế Công cộng. Những vấn đề cơ bả
n của kinh tế y tế. NXB
Y học, 2002.

73


NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC



KINH TẾ Y TẾ




Chịu trách nhiệm xuất bản
HOÀNG TRỌNG QUANG





Biên tập: DS. VŨ PHƯƠNG THẢO
Sửa bản in: PHƯƠNG THẢO
Trình bày bìa : CHU HÙNG
Kt vi tính: Bút THỊ THƯƠNG





In 500 cuốn, khổ 19 x 27cm tại Xưởng in Nhà xuất bản Y học.
Số đăng ký kế hoạch xuất bản: 22 - 2007/CXB/693 - 151/YH
in xong và nộp lưu chiểu quý 1 năm 2007.

×