Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.11 KB, 30 trang )

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

60
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

1


SỔ TAY THĂM KHÁM

NGOẠI KHOA LÂM SÀNG

(Y2, Y CT2)












Họ tên SV:
Tổ: Lớp:

Đợt thực tập từ: đến:



NIÊN HỌC







ĐÁNH GIÁ CỦA TỔ BỘ MÔN
CHỮ KÝ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

2
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

59
1-KHÁM BỤNG
Họ tên BN: Tuổi:
Giường: Khoa: Địa chỉ:

Nghề nghiệp: Ngày NV:
Thăm khám toàn thân:
Toàn trạng tốt □ TB □ kém □ dấu thiếu máu □
phù □ vàng mắt □
Dấu hiệu khác:

Dấu hiệu sinh tồn: M: l/ph, NĐ: ºC, NT: l/ph,

HA: / mmHg
Nhìn: bụng chướng □ phẳng □ lõm □ bụng cân đối □
bụng bị méo □ bụng bè □ sẹo mổ cũ □ sao mạch □
TM bàng hệ □ ổ đập bất thường □ dấu rắn bò □
dấu Bouveret □ dấu bầm máu □ rốn lồi □ dò rốn □
Dấu hiệu khác:

Nghe: âm ruột (tần số, tính chất)
âm thổi (vị trí) dấu óc ách:
Gõ thành bụng: vùng gõ đục bất thường
vùng gõ vang bất thường gõ đục vùng
thấp □ vùng đục thay đổi □
Sờ nông: vùng đau khu trú □ điểm đau nhất □ đề kháng □
Sờ sâu: khối u bụng (mô tả tính chất):
























TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

58
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

3
Phản ứng dội □ dấu hiệu khác:


Khám gan và túi mật: chiều cao diện đục của gan cm,
bờ gan sờ được dưới bờ sườn cm bờ gan sắc □ bờ
gan tù □ khối u gan □. Túi mật to □ và đau □ phản hồi
gan-tĩnh mạch cổ □ rung gan □. Dấu hiệu khác





Khám lách: mất tính chất gõ vang vùng lách □ lách to sờ
được □ độ



Khám động mạch chủ bụng: đường kính ngang cm
Khám thận:
rung thận □


Các nghiệm pháp: Murphy □ Psoas □ Howship-
Romberg □ Rovsing □











(chú thích các dấu hiệu)

Ngày
Chữ ký xác nhận của BS điều trị
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

4
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2


57
2-KHÁM BỤNG
Họ tên BN: Tuổi:
Giường: Khoa: Địa chỉ:

Nghề nghiệp: Ngày NV:
Thăm khám toàn thân:
Toàn trạng tốt □ TB □ kém □ dấu thiếu máu □
phù □ vàng mắt □
Dấu hiệu khác:

Dấu hiệu sinh tồn: M: l/ph, NĐ: ºC, NT: l/ph,
HA: / mmHg
Nhìn: bụng chướng □ phẳng □ lõm □ bụng cân đối □
bụng bị méo □ bụng bè □ sẹo mổ cũ □ sao mạch □
TM bàng hệ □ ổ đập bất thường □ dấu rắn bò □
dấu Bouveret □ dấu bầm máu □ rốn lồi □ dò rốn □
Dấu hiệu khác:

Nghe: âm ruột (tần số, tính chất)
âm thổi (vị trí) dấu óc ách:
Gõ thành bụng: vùng gõ đục bất thường
vùng gõ vang bất thường gõ đục vùng
thấp □ vùng đục thay đổi □
Sờ nông: vùng đau khu trú □ điểm đau nhất □ đề kháng □
Sờ sâu: khối u bụng (mô tả tính chất):
























TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

56
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

5
Phản ứng dội □ dấu hiệu khác:



Khám gan và túi mật: chiều cao diện đục của gan cm,
bờ gan sờ được dưới bờ sườn cm bờ gan sắc □ bờ
gan tù □ khối u gan □. Túi mật to □ và đau □ phản hồi
gan-tĩnh mạch cổ □ rung gan □. Dấu hiệu khác





Khám lách: mất tính chất gõ vang vùng lách □ lách to sờ
được □ độ


Khám động mạch chủ bụng: đường kính ngang cm
Khám thận:
rung thận □


Các nghiệm pháp: Murphy □ Psoas □ Howship-
Romberg □ Rovsing □












(chú thích các dấu hiệu)

Ngày
Chữ ký xác nhận của BS điều trị
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

6
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

55
3-KHÁM BỤNG
Họ tên BN: Tuổi:
Giường: Khoa: Địa chỉ:

Nghề nghiệp: Ngày NV:
Thăm khám toàn thân:
Toàn trạng tốt □ TB □ kém □ dấu thiếu máu □
phù □ vàng mắt □
Dấu hiệu khác:

Dấu hiệu sinh tồn: M: l/ph, NĐ: ºC, NT: l/ph,
HA: / mmHg
Nhìn: bụng chướng □ phẳng □ lõm □ bụng cân đối □
bụng bị méo □ bụng bè □ sẹo mổ cũ □ sao mạch □
TM bàng hệ □ ổ đập bất thường □ dấu rắn bò □
dấu Bouveret □ dấu bầm máu □ rốn lồi □ dò rốn □
Dấu hiệu khác:


Nghe: âm ruột (tần số, tính chất)
âm thổi (vị trí) dấu óc ách:
Gõ thành bụng: vùng gõ đục bất thường
vùng gõ vang bất thường gõ đục vùng
thấp □ vùng đục thay đổi □
Sờ nông: vùng đau khu trú □ điểm đau nhất □ đề kháng □
Sờ sâu: khối u bụng (mô tả tính chất):
























TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

54
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

7
Phản ứng dội □ dấu hiệu khác:


Khám gan và túi mật: chiều cao diện đục của gan cm,
bờ gan sờ được dưới bờ sườn cm bờ gan sắc □ bờ
gan tù □ khối u gan □. Túi mật to □ và đau □ phản hồi
gan-tĩnh mạch cổ □ rung gan □. Dấu hiệu khác





Khám lách: mất tính chất gõ vang vùng lách □ lách to sờ
được □ độ


Khám động mạch chủ bụng: đường kính ngang cm
Khám thận:
rung thận □



Các nghiệm pháp: Murphy □ Psoas □ Howship-
Romberg □ Rovsing □











(chú thích các dấu hiệu)

Ngày
Chữ ký xác nhận của BS điều trị
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

8
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

53
4-KHÁM BỤNG
Họ tên BN: Tuổi:
Giường: Khoa: Địa chỉ:

Nghề nghiệp: Ngày NV:

Thăm khám toàn thân:
Toàn trạng tốt □ TB □ kém □ dấu thiếu máu □
phù □ vàng mắt □
Dấu hiệu khác:

Dấu hiệu sinh tồn: M: l/ph, NĐ: ºC, NT: l/ph,
HA: / mmHg
Nhìn: bụng chướng □ phẳng □ lõm □ bụng cân đối □
bụng bị méo □ bụng bè □ sẹo mổ cũ □ sao mạch □
TM bàng hệ □ ổ đập bất thường □ dấu rắn bò □
dấu Bouveret □ dấu bầm máu □ rốn lồi □ dò rốn □
Dấu hiệu khác:

Nghe: âm ruột (tần số, tính chất)
âm thổi (vị trí) dấu óc ách:
Gõ thành bụng: vùng gõ đục bất thường
vùng gõ vang bất thường gõ đục vùng
thấp □ vùng đục thay đổi □
Sờ nông: vùng đau khu trú □ điểm đau nhất □ đề kháng □
Sờ sâu: khối u bụng (mô tả tính chất):
























TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

52
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

9
Phản ứng dội □ dấu hiệu khác:


Khám gan và túi mật: chiều cao diện đục của gan cm,
bờ gan sờ được dưới bờ sườn cm bờ gan sắc □ bờ
gan tù □ khối u gan □. Túi mật to □ và đau □ phản hồi
gan-tĩnh mạch cổ □ rung gan □. Dấu hiệu khác






Khám lách: mất tính chất gõ vang vùng lách □ lách to sờ
được □ độ


Khám động mạch chủ bụng: đường kính ngang cm
Khám thận:
rung thận □


Các nghiệm pháp: Murphy □ Psoas □ Howship-
Romberg □ Rovsing □











(chú thích các dấu hiệu)

Ngày
Chữ ký xác nhận của BS điều trị
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH

SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

10
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

51
5-KHÁM BỤNG
Họ tên BN: Tuổi:
Giường: Khoa: Địa chỉ:

Nghề nghiệp: Ngày NV:
Thăm khám toàn thân:
Toàn trạng tốt □ TB □ kém □ dấu thiếu máu □
phù □ vàng mắt □
Dấu hiệu khác:

Dấu hiệu sinh tồn: M: l/ph, NĐ: ºC, NT: l/ph,
HA: / mmHg
Nhìn: bụng chướng □ phẳng □ lõm □ bụng cân đối □
bụng bị méo □ bụng bè □ sẹo mổ cũ □ sao mạch □
TM bàng hệ □ ổ đập bất thường □ dấu rắn bò □
dấu Bouveret □ dấu bầm máu □ rốn lồi □ dò rốn □
Dấu hiệu khác:

Nghe: âm ruột (tần số, tính chất)
âm thổi (vị trí) dấu óc ách:
Gõ thành bụng: vùng gõ đục bất thường
vùng gõ vang bất thường gõ đục vùng
thấp □ vùng đục thay đổi □

Sờ nông: vùng đau khu trú □ điểm đau nhất □ đề kháng □
Sờ sâu: khối u bụng (mô tả tính chất):























TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

50
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH

SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

11
Phản ứng dội □ dấu hiệu khác:


Khám gan và túi mật: chiều cao diện đục của gan cm,
bờ gan sờ được dưới bờ sườn cm bờ gan sắc □ bờ
gan tù □ khối u gan □. Túi mật to □ và đau □ phản hồi
gan-tĩnh mạch cổ □ rung gan □. Dấu hiệu khác





Khám lách: mất tính chất gõ vang vùng lách □ lách to sờ
được □ độ


Khám động mạch chủ bụng: đường kính ngang cm
Khám thận:
rung thận □


Các nghiệm pháp: Murphy □ Psoas □ Howship-
Romberg □ Rovsing □












(chú thích các dấu hiệu)

Ngày
Chữ ký xác nhận của BS điều trị
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

12
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

49
6-KHÁM BỤNG
Họ tên BN: Tuổi:
Giường: Khoa: Địa chỉ:

Nghề nghiệp: Ngày NV:
Thăm khám toàn thân:
Toàn trạng tốt □ TB □ kém □ dấu thiếu máu □
phù □ vàng mắt □
Dấu hiệu khác:

Dấu hiệu sinh tồn: M: l/ph, NĐ: ºC, NT: l/ph,

HA: / mmHg
Nhìn: bụng chướng □ phẳng □ lõm □ bụng cân đối □
bụng bị méo □ bụng bè □ sẹo mổ cũ □ sao mạch □
TM bàng hệ □ ổ đập bất thường □ dấu rắn bò □
dấu Bouveret □ dấu bầm máu □ rốn lồi □ dò rốn □
Dấu hiệu khác:

Nghe: âm ruột (tần số, tính chất)
âm thổi (vị trí) dấu óc ách:
Gõ thành bụng: vùng gõ đục bất thường
vùng gõ vang bất thường gõ đục vùng
thấp □ vùng đục thay đổi □
Sờ nông: vùng đau khu trú □ điểm đau nhất □ đề kháng □
Sờ sâu: khối u bụng (mô tả tính chất):
























TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

48
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

13
Phản ứng dội □ dấu hiệu khác:


Khám gan và túi mật: chiều cao diện đục của gan cm,
bờ gan sờ được dưới bờ sườn cm bờ gan sắc □ bờ
gan tù □ khối u gan □. Túi mật to □ và đau □ phản hồi
gan-tĩnh mạch cổ □ rung gan □. Dấu hiệu khác





Khám lách: mất tính chất gõ vang vùng lách □ lách to sờ
được □ độ



Khám động mạch chủ bụng: đường kính ngang cm
Khám thận:
rung thận □


Các nghiệm pháp: Murphy □ Psoas □ Howship-
Romberg □ Rovsing □











(chú thích các dấu hiệu)

Ngày
Chữ ký xác nhận của BS điều trị
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

14
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2


47
7-KHÁM BỤNG
Họ tên BN: Tuổi:
Giường: Khoa: Địa chỉ:

Nghề nghiệp: Ngày NV:
Thăm khám toàn thân:
Toàn trạng tốt □ TB □ kém □ dấu thiếu máu □
phù □ vàng mắt □
Dấu hiệu khác:

Dấu hiệu sinh tồn: M: l/ph, NĐ: ºC, NT: l/ph,
HA: / mmHg
Nhìn: bụng chướng □ phẳng □ lõm □ bụng cân đối □
bụng bị méo □ bụng bè □ sẹo mổ cũ □ sao mạch □
TM bàng hệ □ ổ đập bất thường □ dấu rắn bò □
dấu Bouveret □ dấu bầm máu □ rốn lồi □ dò rốn □
Dấu hiệu khác:

Nghe: âm ruột (tần số, tính chất)
âm thổi (vị trí) dấu óc ách:
Gõ thành bụng: vùng gõ đục bất thường
vùng gõ vang bất thường gõ đục vùng
thấp □ vùng đục thay đổi □
Sờ nông: vùng đau khu trú □ điểm đau nhất □ đề kháng □
Sờ sâu: khối u bụng (mô tả tính chất):
























TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

46
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

15
Phản ứng dội □ dấu hiệu khác:



Khám gan và túi mật: chiều cao diện đục của gan cm,
bờ gan sờ được dưới bờ sườn cm bờ gan sắc □ bờ
gan tù □ khối u gan □. Túi mật to □ và đau □ phản hồi
gan-tĩnh mạch cổ □ rung gan □. Dấu hiệu khác





Khám lách: mất tính chất gõ vang vùng lách □ lách to sờ
được □ độ


Khám động mạch chủ bụng: đường kính ngang cm
Khám thận:
rung thận □


Các nghiệm pháp: Murphy □ Psoas □ Howship-
Romberg □ Rovsing □












(chú thích các dấu hiệu)

Ngày
Chữ ký xác nhận của BS điều trị
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

16
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

45
8-KHÁM BỤNG
Họ tên BN: Tuổi:
Giường: Khoa: Địa chỉ:

Nghề nghiệp: Ngày NV:
Thăm khám toàn thân:
Toàn trạng tốt □ TB □ kém □ dấu thiếu máu □
phù □ vàng mắt □
Dấu hiệu khác:

Dấu hiệu sinh tồn: M: l/ph, NĐ: ºC, NT: l/ph,
HA: / mmHg
Nhìn: bụng chướng □ phẳng □ lõm □ bụng cân đối □
bụng bị méo □ bụng bè □ sẹo mổ cũ □ sao mạch □
TM bàng hệ □ ổ đập bất thường □ dấu rắn bò □
dấu Bouveret □ dấu bầm máu □ rốn lồi □ dò rốn □
Dấu hiệu khác:


Nghe: âm ruột (tần số, tính chất)
âm thổi (vị trí) dấu óc ách:
Gõ thành bụng: vùng gõ đục bất thường
vùng gõ vang bất thường gõ đục vùng
thấp □ vùng đục thay đổi □
Sờ nông: vùng đau khu trú □ điểm đau nhất □ đề kháng □
Sờ sâu: khối u bụng (mô tả tính chất):
























TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

44
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

17
Phản ứng dội □ dấu hiệu khác:


Khám gan và túi mật: chiều cao diện đục của gan cm,
bờ gan sờ được dưới bờ sườn cm bờ gan sắc □ bờ
gan tù □ khối u gan □. Túi mật to □ và đau □ phản hồi
gan-tĩnh mạch cổ □ rung gan □. Dấu hiệu khác





Khám lách: mất tính chất gõ vang vùng lách □ lách to sờ
được □ độ


Khám động mạch chủ bụng: đường kính ngang cm
Khám thận:
rung thận □



Các nghiệm pháp: Murphy □ Psoas □ Howship-
Romberg □ Rovsing □











(chú thích các dấu hiệu)

Ngày
Chữ ký xác nhận của BS điều trị
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

18
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

43
9-Chẩn đoán đau bụng cấp
ĐAU THÀNH VÀ ĐAU TẠNG
Họ tên BN: Tuổi:
Giường: Khoa: Địa chỉ:


Nghề nghiệp: Ngày NV:
Triệu chứng cơ năng:
Đau liên tục  Đau từng cơn  Nôn ói 
Tiêu chảy  Tiêu phân nhầy  Bí trung đại tiện 
Tiểu gắt 
Thời gian từ lúc khởi đau đến lúc nhập viện:
Triệu chứng thực thể:
Nằm yên  Đau khi di chuyển  Đau khi ho 
Chỉ điểm chính xác vị trí đau  Đề kháng thành bụng 
Phản ứng thành bụng  Phản ứng dội 
Kết luận:
Đau bụng cấp của BN này là đau thành  đau tạng 
Ngày
Chữ ký xác nhận của BS điều trị


























TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

42
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

PHẦN GHI CHÉP CỦA SV




















19

10-Chẩn đoán đau bụng cấp
ĐAU THÀNH VÀ ĐAU TẠNG
Họ tên BN: Tuổi:
Giường: Khoa: Địa chỉ:

Nghề nghiệp: Ngày NV:
Triệu chứng cơ năng:
Đau liên tục  Đau từng cơn  Nôn ói 
Tiêu chảy  Tiêu phân nhầy  Bí trung đại tiện 
Tiểu gắt 
Thời gian từ lúc khởi đau đến lúc nhập viện:
Triệu chứng thực thể:
Nằm yên  Đau khi di chuyển  Đau khi ho 
Chỉ điểm chính xác vị trí đau  Đề kháng thành bụng 
Phản ứng thành bụng  Phản ứng dội 
Kết luận:
Đau bụng cấp của BN này là đau thành  đau tạng 

Ngày
Chữ ký xác nhận của BS điều trị






TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

20
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

41
11-Chẩn đoán đau bụng cấp
ĐAU THÀNH VÀ ĐAU TẠNG
Họ tên BN: Tuổi:
Giường: Khoa: Địa chỉ:

Nghề nghiệp: Ngày NV:
Triệu chứng cơ năng:
Đau liên tục  Đau từng cơn  Nôn ói 
Tiêu chảy  Tiêu phân nhầy  Bí trung đại tiện 
Tiểu gắt 
Thời gian từ lúc khởi đau đến lúc nhập viện:
Triệu chứng thực thể:
Nằm yên  Đau khi di chuyển  Đau khi ho 
Chỉ điểm chính xác vị trí đau  Đề kháng thành bụng 
Phản ứng thành bụng  Phản ứng dội 
Kết luận:
Đau bụng cấp của BN này là đau thành  đau tạng 
Ngày
Chữ ký xác nhận của BS điều trị







Sờ được tĩnh mạch đùi P T Thời gian tái tưới
máu bàn chân giây
Phù vùng cổ bàn chân □. Căng đau bắp chân P □ T □
Dãn tĩnh mạch nông cẳng chân □ vị trí
tính chất
Hình minh hoạ:


Chi P Chi T
(chú thích các dấu hiệu)

Ngày
Chữ ký xác nhận của BS điều trị









TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2


40
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

21
22-KHÁM MẠCH MÁU NGOẠI BIÊN
Họ tên BN: Tuổi:
Giường: Khoa: Địa chỉ:

Nghề nghiệp: Ngày NV:
Thăm khám chi trên:
Nhìn: da bị tái □ da bị tím □ mãng bầm máu □
da có bóng nước □ da bị teo □ rụng lông □ vết loét
□ teo cơ □ móng mất bóng □ móng dòn □ đầu
chi bị tím □ hoại tử khô đầu chi □ tĩnh mạch nông

Dấu hiệu khác:

Nhiệt độ bề mặt (từ đầu chi đến vai):

Bắt mạch: mạch quay P T ,mạch trụ P T-
Thời gian tái tưới máu đm quay P trụ P
quay T trụ T Mạch cánh tay P cánh tay T
Hạch mỏm trên lồi cầu trong □
Thăm khám chi dưới:
Nhìn: da bị tái □ da bị tím □ mãng bầm máu □
da có bóng nước □ da bị teo □ rụng lông □ vết loét
□ teo cơ □ móng mất bóng □ móng dòn □ đầu
chi bị tím □ hoại tử khô đầu chi □

Dấu hiệu khác:

Nhiệt độ bề mặt (từ đầu chi đến bẹn):

Bắt mạch: chày trước P T chày sau P
T kheo P T đùi P T
12-Chẩn đoán đau bụng cấp
ĐAU THÀNH VÀ ĐAU TẠNG
Họ tên BN: Tuổi:
Giường: Khoa: Địa chỉ:

Nghề nghiệp: Ngày NV:
Triệu chứng cơ năng:
Đau liên tục  Đau từng cơn  Nôn ói 
Tiêu chảy  Tiêu phân nhầy  Bí trung đại tiện 
Tiểu gắt 
Thời gian từ lúc khởi đau đến lúc nhập viện:
Triệu chứng thực thể:
Nằm yên  Đau khi di chuyển  Đau khi ho 
Chỉ điểm chính xác vị trí đau  Đề kháng thành bụng 
Phản ứng thành bụng  Phản ứng dội 
Kết luận:
Đau bụng cấp của BN này là đau thành  đau tạng 
Ngày
Chữ ký xác nhận của BS điều trị







TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

22
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

39
13-KHÁM TUYẾN GIÁP
Họ tên BN: Tuổi:
Giường: Khoa: Địa chỉ:

Nghề nghiệp: Ngày NV:
Khám toàn thân: thể trạng gầy ốm □ TB □ mập □. Phù
mặt □. Rụng tóc □. Thái độ khi tiếp xúc: nóng nảy, bồn chồn □
thờ ơ, buồn ngũ □
Dấu hiệu khác:

Khám chi trên:
Da teo □ lông rụng □ móng lõm □ da nóng ẩm □ run tay □
Mạch lần/phút. Sức cơ delta Phản xạ cơ nhị
đầu
Khám tuyến giáp:
Bướu giáp lan toả □ đa nhân □ độ mật độ
rung miu □ âm thổi □ sờ được giới
hạn dưới thuỳ P □ thuỳ T □. Khí quản trên đường giữa cổ □
bị đẩy lệch □ (sang bên P □ T □). Gõ đục ngay dưới hõm
ức □
tính chất khác


Bướu giáp đơn nhân □ kích thước cm mật độ
tính chất khác

Khám hạch cổ:
Bên P: Hạch cổ nông, nhóm trước □ nhóm sau □ Hạch cổ
sâu □ Tính chất

Sờ được tĩnh mạch đùi P T Thời gian tái tưới
máu bàn chân giây
Phù vùng cổ bàn chân □. Căng đau bắp chân P □ T □
Dãn tĩnh mạch nông cẳng chân □ vị trí
tính chất
Hình minh hoạ:


Chi P Chi T
(chú thích các dấu hiệu)

Ngày
Chữ ký xác nhận của BS điều trị










TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

38
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

23
21-KHÁM MẠCH MÁU NGOẠI BIÊN
Bên T: Hạch cổ nông, nhóm trước □ nhóm sau □ Hạch cổ
sâu □ Tính chất

Họ tên BN: Tuổi:
Giường: Khoa: Địa chỉ:

Dấu chèn ép/ xâm lấn: khàn tiếng □ khó thở □ thở
rít □
Nghề nghiệp: Ngày NV:
Khám mắt:
Thăm khám chi trên:
Lồi mắt □ liệt vận nhãn □ mất đồng vận mi trên-nhãn cầu □
Nhìn: da bị tái □ da bị tím □ mãng bầm máu □
da có bóng nước □ da bị teo □ rụng lông □ vết loét
□ teo cơ □ móng mất bóng □ móng dòn □ đầu
chi bị tím □ hoại tử khô đầu chi □ tĩnh mạch nông

Dấu hiệu khác:

Khám tim:
Nhịp tim đều □ âm thổi □ (mô tả tính chất

)
Dấu hiệu khác:

Mỏm tim vị trí diện đập Tĩnh
mạch cổ nổi □. Rale □
Gan to, phản hồi gan-tĩnh mạch cổ (+) □
Nhiệt độ bề mặt (từ đầu chi đến vai):

Khám chi dưới:
Bắt mạch: mạch quay P T ,mạch trụ P T-
Thời gian tái tưới máu đm quay P trụ P
quay T trụ T Mạch cánh tay P cánh tay T
Hạch mỏm trên lồi cầu trong □
Phù niêm trước xương chày □. Phản xạ gân cơ tứ đầu
Dấu hiệu ghế đẩu □
Hình minh hoạ:
Thăm khám chi dưới:
Nhìn: da bị tái □ da bị tím □ mãng bầm máu □
da có bóng nước □ da bị teo □ rụng lông □ vết loét
□ teo cơ □ móng mất bóng □ móng dòn □ đầu
chi bị tím □ hoại tử khô đầu chi □
Dấu hiệu khác:

Nhiệt độ bề mặt (từ đầu chi đến bẹn):


(chú thích các dấu hiệu)
Bắt mạch: chày trước P T chày sau P
T kheo P T đùi P T
Ngày

Chữ ký xác nhận của BS điều trị
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

24
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

37
14-KHÁM TUYẾN GIÁP
Họ tên BN: Tuổi:
Giường: Khoa: Địa chỉ:

Nghề nghiệp: Ngày NV:
Khám toàn thân: thể trạng gầy ốm □ TB □ mập □. Phù
mặt □. Rụng tóc □. Thái độ khi tiếp xúc: nóng nảy, bồn chồn □
thờ ơ, buồn ngũ □
Dấu hiệu khác:

Khám chi trên:
Da teo □ lông rụng □ móng lõm □ da nóng ẩm □ run tay □
Mạch lần/phút. Sức cơ delta Phản xạ cơ nhị
đầu
Khám tuyến giáp:
Bướu giáp lan toả □ đa nhân □ độ mật độ
rung miu □ âm thổi □ sờ được giới
hạn dưới thuỳ P □ thuỳ T □. Khí quản trên đường giữa cổ □
bị đẩy lệch □ (sang bên P □ T □). Gõ đục ngay dưới hõm
ức □
tính chất khác


Bướu giáp đơn nhân □ kích thước cm mật độ
tính chất khác

Khám hạch cổ:
Bên P: Hạch cổ nông, nhóm trước □ nhóm sau □ Hạch cổ
sâu □ Tính chất

Da: có vùng bị tấy đỏ □ có vùng gồ lên □ có vùng lõm
xuống □ có vùng bị nhíu □ có vùng da cam □. Dấu hiệu
khác
Sờ (mô tả tính chất khối u nếu sờ được):




Núm vú: đàn hồi bình thường □ chảy dịch khi
ấn ở vị trí giờ
Khám hạch nách (mô tả tính chất nếu sờ được hạch nách):


Khám các cơ quan khác (nếu có dấu hiệu bất thường có liên
quan đến bệnh lý tuyến vú)




Hình minh hoạ:

(chú thích các dấu hiệu)

Ngày
Chữ ký xác nhận của BS điều trị

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

36
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO-TỔ BM NGOẠI BV NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
SỔ TAY THĂM KHÁM LÂM SÀNG- Y 2, Y CT2

25
20-KHÁM TUYẾN VÚ
Bên T: Hạch cổ nông, nhóm trước □ nhóm sau □ Hạch cổ
sâu □ Tính chất

Họ tên BN: Tuổi:
Giường: Khoa: Địa chỉ:

Dấu chèn ép/ xâm lấn: khàn tiếng □ khó thở □ thở
rít □
Nghề nghiệp: Ngày NV:
Khám mắt:
Khám tuyến vú bên phải:
Lồi mắt □ liệt vận nhãn □ mất đồng vận mi trên-nhãn cầu □
Nhìn: kích thước lớn □ TB □ nhỏ □. Vú cân đối □
không cân đối □ mô tả

Dấu hiệu khác:

Khám tim:

Núm vú bình thường □ bất thường □ mô tả

Nhịp tim đều □ âm thổi □ (mô tả tính chất
)
Da: có vùng bị tấy đỏ □ có vùng gồ lên □ có vùng lõm
xuống □ có vùng bị nhíu □ có vùng da cam □. Dấu hiệu
khác
Mỏm tim vị trí diện đập Tĩnh
mạch cổ nổi □. Rale □
Gan to, phản hồi gan-tĩnh mạch cổ (+) □
Sờ (mô tả tính chất khối u nếu sờ được):




Khám chi dưới:
Phù niêm trước xương chày □. Phản xạ gân cơ tứ đầu
Dấu hiệu ghế đẩu □
Hình minh hoạ:
Núm vú: đàn hồi bình thường □ chảy dịch khi
ấn ở vị trí giờ
Khám hạch nách (mô tả tính chất nếu sờ được hạch nách):


Khám tuyến vú bên trái:
Nhìn Nhìn: kích thước lớn □ TB □ nhỏ □. Vú cân đối □
không cân đối □ mô tả


(chú thích các dấu hiệu)

Núm vú bình thường □ bất thường □ mô tả

Ngày
Chữ ký xác nhận của BS điều trị

×