Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài giảng : TIẾP CẬN VẤN ĐỀ PHÁT HIỆN TỒN DƯ KHÁNG SINH TRONG CÁC THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT PART 6 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.9 KB, 9 trang )

Kiểmtrachấtlượng đĩachuẩnbị
XÁC ĐỊNH MIC
0,6258
1,257
2,56
55
6,674
103
µg/mlSolution
XÁC ĐỊNH MIC
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
25.00 37.50 50.00 62.50 75.00 87.50 100.00 112.50 125.00 137.50 150.00 162.50 175.00
Lương kháng sinh chuẩn/đĩa (ng)
Độ
r

ng vòng vô khu

n quanh
đĩ
a gi

y (mm)
Danofloxacine Oxolinic acid Difloxacine
Ciprofloxacine Norfloxacine Enrofloxacine


Flumequine Sulfadiazine Sulfadimethoxine
Sulfamethoxazole Chlortetracycline Oxytetracycline
Tetracycline
Độ rộngvòngvôkhuẩnquanh đĩa giấybiến độngtuỳ theo
lượngkhángsinhcótrong50 µldungdịchchuẩn
Qui trìnhtáchchiết
Lớptrên đượcà đĩa
3 ± 0,1g tômnghiền
5 ml acetonitrile/acetone(70/30: V/V)
Lắc đảo đầutrong10 phút
Lytâmtốc độ3000 vòng/phúttrong10 phút ở 15°C
ThuhồiLớptrên được
Làmbayhơi đếnkhô=«SAVANT» or khi N
2
40°C
Phầnchấtkhôcònlại đượcthuhồitrong200 µlmethanol
Lytâmtốc độ3000 vòng/phúttrong10 phút ở 15°C
3 gam tôm/200 µl
methanol
50µl chứa0,75
gamtôm
Xác địnhkhối lượngmẫutômbénhất
cầnlấychomộtlầntáchchiết
Khối lượngmẫutômbé
nhấtcầnlấy(QME)/phân
tích
Qui trìnhtáchchiết
Giớihạnnồng độ tối đa (LMR)
QMI (ngtrong50 µl/đĩa)
QME (g) = QMI * LMR

-1
Phương pháphiểuchỉnhphươngpháp
Chuẩnhoá theo QĐ 2002/657/CE -LCR, AFSSA, FOUGERES
NA (Âmtínhtheo qui định)FN (Âmtínhgiả)Âmtính
FP (Dươngtínhgiả)
PA (Dươngtínhtheo qui
định)
Dươngtính
Mẫuthựcsựâmtính
(N-) (mẫutrắng)
Mẫuthựcsựdươngtính
(N+) (mẫucủngcố)
Kếtquả test
PA
Độ nhạy (%)= x 100
N
+
NA
Độ đặchiệu (%)= x 100
N
-
PA + NA
Độ xácthực (%)= x 100
N
OùN = N
+
+ N
-
Xác địnhLOD: MIC à mẫutrắngcủngcốgầnvớiMIC à <5% âmtính
NGUYÊN LÝ CỦAKÍT ELISA

(FLUORO)QUINOLONES 2 HOURS
DO CER CUNG CẤP
Giántiếp-Canhtranh
(FLUORO)QUINOLONES 2 HOURS
CER _ BỈ
ThànhphầncủamộtKit
1. Mộtplate 96 giếngcóphủ KT tinhsạchcủacừukhánglạiKT cónguồn
gốcthỏ
2. 7 lọ cóchứadungdịchchuẩn(KN): 1, 0.5, 0.3, 0.2, 0.1, 0.05 và0 ng/ml
3. DungdịchchứaKN cógắnvớimengâyphản ứngtạomàu(Peroxide
cọnugatednorfloxacin)
4. Lọ chứaKT cónguồngốctừthỏ đặchiệuvới KN được đông khô
5. 1 lọ 18 ml Substrate/chromogen(thamgiaphản ứngtạomàu
perocide/TMB)
6. 50 ml dungdịch đệmphaloãngpH 7,4 -10x
7. Dungdịchdừngphản ứngH
2
SO
4
6N
8. 50 ml dungdịch đệm để rửa-10x
9. TàiliệuthôngsốkỹthuậtcủaKit

×