Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài giảng : TIẾP CẬN VẤN ĐỀ PHÁT HIỆN TỒN DƯ KHÁNG SINH TRONG CÁC THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT PART 3 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.49 KB, 9 trang )

CHIẾN LƯỢCPHÂN TÍCH CHUNG
1.Sànglọc
(screening)
Đạt tiêuchuẩn
(< LOD hoặc < MRL)
Nghingờ
(> LOD hoặc > MRL)
2. Phântích
khẳng định
Lô đượcchấpnhận
Đạt tiêuchuẩn
(< LOD hoặc< MRL)
Không đạttiêuchuẩn
(> LOD hoặc> MRL)
Bị từ chối????
Lô đượcchấpnhận
CHIẾN LƯỢCPHÂN TÍCH CHUNG
I. Phươngphápsànglọc(screening)
- Nhanh
- Phântíchnhiềuchấtcùnglúc(Multi-analyte)
- Rẻ
- Cóthể tựđộnghoá
- Khôngchokếtquả âmtínhgiả
II. Phươngphápkhẳng định(lýhoá)
- Đặchiệu
- Khôngchokếtquả dươngtínhgiả
CHIẾN LƯỢCPHÂN TÍCH CHUNG
I. Phươngphápsànglọc(screening)
- Test vsv (“Test thậnBỉ”, test 4 đĩa ChâuÂu
Premitest, Delvotest, Copan, …)
n Test miễndịch (ELISA, RIA …), Receptor-essais


(Beta-STAR, Tetrasensor, …)
II. Phươngphápkhẳng định(lýhoá)
- Nhậndiệnchấttồndư
- Địnhlượngchínhxácvà đốichiếuMRL
CÁC PHƯƠNG PHÁP SÀNG LỌC VÀKHẲNG ĐỊNH
VSV
ELISA
HPLC-UV
HPLC-F
LC/GC-MS
MS-MS
Phùhợp để khẳng
định các chất cấm
Thíchhợpđể
sànglọc
Phùhợp để khẳng định
các chất cóMRL
Cácchủngvsv đượcdùngtrongtest VSV
kiểm tra tồn dư
1. BACILLUS STEAROTHERMOPHILUS var. CALIDOLACTIS
p IMPROVED AGAR DIFFUSION TESTDELVOTEST SP-NT
p CHARM AIM-96 DISK ASSAY PLATE METHOD
p DELVOTEST MCS COPAN MILK TEST
2. STREPTOCOCCUS SALIVARIUS ssp. THERMOPHILUS
ACIDIFICATION TEST or ACIDIFICATION TEST+ TMP
VALIO T101 VALIO T102
LUMAC RAPID ANTIBIOTIC TEST KIT
3. BACILLUS CEREUS
BACILLUSCEREUS-TEST (tetracyclines)
4. ESCHERICHIA COLI

ESCHERICHIA COLI -TEST (quinolones)
5. BACILLUS SUBTILIS BGA
6. MICROCOCCUS LUTEUS
7. BACILLUS BRONCHESEPTICA
8. …
Ưunhược điểmcủatest VSV
p Ưu điểm
n Đơn giản
n Trangbịđơngiản
n Cầnítmẫu
n Phổ pháthiệnrộng
n Tương đốinhạy
n Tương đốinhanh
n Rẻ
n Mộtsốtrườnghợpđặchiệu
nhóm
n Cóthể tựđộnghoá
n Rấttiện để sànglọc
p Nhược điểm
n Mộtsốtrườnghợpđọcbằngmàu
n Ảnhhưởngmộtsốchấtcótrongmẫu
(chấtcókhả năng ứcchế VSV (FP),
VSV (FN))
n Thờigiantest quálâu
n Không đặchiệu
n Không địnhlượng
n Mộtsốchấtkhôngpháthiện được
p CAP, nitrofurans, nitro-imidazoles
n Độ nhạyphụ thuộc điềukiệncủachủng
vSVsửdụng

Cácdạng test VSV
- Ứcchế vi sinhvậttạovòngvôkhuẩn
-1 chủngcùng1 điềukiệnmôitrường
-1 chủng điềukiệnmôitrườngkhácnhau(pH)
-Cácchủngchọnlọcchocácnhómkhángsinh
-Cácchủngchọnlọc+ pH khácnhau
STAR (B.subtilispH 7.2, Kocuriavarians8, B.cereus6, E.coli
8, Geobacillusstearothermophilus7)
-Phản ứnglênmen: chỉ thị màu(premitest,
DelvoTest….)
Enzym, receptor, miễn dịch
p ENZYM
n PENZYM 100 PENZYM 100S
n TG (tetracycline galactosidase) –test
p RECEPTOR & MIỄN DỊCH
n SNAP (beta lactam en tetracycline test kit) • LacTek
n β_S.T.A.R. • Delvo –X-
Press (II)
n ELISA • PARALLUX
n Charm MRL-test (ROSA) (β -lactam, tetra or both)
n CHARM II (5 groups) • Twin Sensor
Ưunhược điểmcủaphươngpháp
miễndịch
p Ưu điểm
n Đặc hiệu
n Đa số rấtnhạy
n Cóthể sử dụngcácmẫu
khácnhau
n Bán địnhlượng
n Tương đốinhanh

n Thích hợp dùng kiểm
soát đầu vào
p Nhược điểm
n Giáthành
n Đa số cần KTV được đào tạo
n Độ đặc hiệu cao đôi khi trở
thành bất lợi
n Phản ứng chéo (FP)
n Cóthểảnh hưởng mẫu matrix
n Một số KT không cótrên thị
trường

×