1
SO SÁNH SUY TIM CẤP VỚI SUY TIM MẠN
Đặc điểm Suy tim cấp Suy tim mạn
mất bù
Suy tim mạn
ổn định
Mức độ nặng của triệu
chứng
Rõ
Rõ Nhẹ đến vừa
Phù phổi Thường gặp Thường gặp Hiếm
Phù ngoại biên Hiếm Thường gặp Thường gặp
Tăng cân Không hoặc nhẹ Rõ Thường gặp
Thể tích toàn cơ thể Không đổi hoặc tăng nhẹ Tăng rõ Tăng
Tim to Hiếm gặp Thường gặp Thường gặp
2
Chức năng tâm thu
thất trái
Giảm, bình thường hoặc
tăng co bóp
Giảm Giảm rõ
Sức căng thành Tăng Tăng rõ Tăng
Sự hoạt hóa của hệ
thần kinh giao cảm
Rõ Rõ Nhẹ tới rõ
Sự hoạt hóa RAAS Bất thường cấp tính Rõ Nhẹ tới rõ
Thiếu máu cục bộ
cấp
Thường
Thỉnh thoảng Hiếm
Cơn tăng HA Thường gặp Thỉnh thoảng Hiếm
Tổn thương có thể sửa
chữa được
Thường gặp Thỉnh thoảng Thỉnh thoảng
3
4
THUỐC LỢI TIỂU TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM
Thuốc Hoạt
tính
Cách
dùng
Liều lượng
mg/ngày
Bắt đầu
tác
dụng
Thời
gian
tác
dụng
Tác dụng phụ Chống chỉ định
++
Uống
250-500
2 giờ
6-12
giờ
++
Uống 25-100 2 giờ 12 giờ
Mất nước,
Kali/máu
Chán ăn, vàng
da, viêm tụy,
chóng mặt, đau
đầu, BC, TC,
Ca
2+
, a. uric
máu,
cholesterol
Ống lượn xa:
-
Chlorothiazide
- Hydrochloro-
thiazide
- Indapamide
++ Uống 2,5- 5 2 giờ 24 giờ
Nhạy cảm với thiazide
(sulfamide), vô niệu,
suy thận nặng, thai phụ
BN đang dùng Lithium
5
++++
Uống
TM
20- 80
20-80
1giờ
IV 5
phút
6-8
giờ
2-4
giờ
Mất nước,
Na, K, Cl, Ca,
độc cho tai.
các dòng tế bào
máu
++++ Uống
TM
25-100
50mg(1 lọ)
30 phút
5 phút
6-8
giờ
3 giờ
ít mất clo và ít
tác dụng phụ
hơn
Lợi tiểu quai
- Furosemide
- A.
Ethacrynic
- Bumetanide
Uống
TM
0,5-2
0,5-2
30 phút
5 phút
2 giờ
30phú
t
Mạnh hơn
furosemide,
độc cho thận, ít
độc cho tai
Lợi tiểu giữ K
Spironolactone
+
Uống
50-200
1-2
ngày
2- 3
ngày
Vú to, sinh ung,
tăng K
+
máu, hệ
tiêu hóa
- Suy thận cấp, mạn
- Tránh dùng chung
Kali hoặc ƯCMC
6
+ Uống 100-200 2-4
ngày
7-9
ngày
Triamtérène
Amiloride
+ Uống 5-10 2 giờ 24 giờ