Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN_CHƯƠNG 3 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226 KB, 16 trang )

TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á KHOA ĐIỆN
GVHD NGUYỄN VĂN TIẾN SVTH VŨ ĐỨC NGỌ
H
N
1
N
9
N
9'
K1
N
4'
N
4
N
7
N
6
N
3
N
5
N
8
N
6'
K2 K3
K4
F5
F1 F2 F3
F4


N
2
B2B1
B3
N''9
CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
- Mục đích của việc tính toán ngắn mạch là để chọn các loại khí cụ điện
và các phần có dòng điện chạy qua.
- Phương pháp tính toán ngắn mạch ở đây sử dụng phương pháp đường
cong tính toán.
- Dạng ngắn mạch tính toán và điểm ngắn mạch tính toán.
+ Dạng ngắn mạch tính toán là dạng ngắn mạch tương ưng với nó sẽ có
dòng ngắn mạnh chạy qua khí cụ điện là lớn nhất. Để thuận tiện trong tính toán
ta giả thiết là dạng ngắn mạch 3 pha đối xứng.
+ Điểm ngắn mạch tính toán là điểm ngắn mạch mà khi xảy ra ngắn
mạch tại đó thì dòng qua khí cụ điện là lớn nhất.
I. Tính toán ngắn mạch cho phương án 1:
I. Các điểm ngắn mạch:
* Điểm ngắn mạch N1:
+ Mục đích: chọn khí cụ điển cho mạch cao áp 110KV
+ Nguồn cung cấp: tất cả các máy phát và hệ thống.
* Điểm ngắn mạch N2:
+ Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch cao áp 35KV
+ Nguồn cung cấp: tất cả các máy phát và hệ thống.
* Điểm ngắn mạch N3:
TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á KHOA ĐIỆN
GVHD NGUYỄN VĂN TIẾN SVTH VŨ ĐỨC NGỌ
+ Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch hạ áp máy biến áp liên lạc
+ Nguồn cung cấp: các máy phát và hệ thống, trong trường hợp này máy

phát F
2
nghỉ.
* Điểm ngắn mạch N
4
, N
4’
, N
5
:
+ Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch máy phát.
+ Điểm N
4
: nguồn cung cấp là các máy phát và hệ thống, trong trường
hợp này máy phát F
2
nghỉ.
+ Điểm N
4’
: nguồn cung cấp chỉ có máy phát F
1
nghỉ.
* Điểm ngắn mạch N
6
, N
6’
:
+ Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch phân đoạn.
+ Điểm N
6

: nguồn cung cấp là các máy phát và hệ thống, trong trường
hợp này máy phát F
1
, máy biến áp B
1
không làmviệc, máy cắt K
4
cắt
+ Điểm N
6’
: nguồn cung cấp là các máy phát và hệ thống, trong trường
hợp này máy phát F
2
và kháng điện K
2
không làm việc.
* Điểm ngắn mạch N
7
, N
8
:
+ Mục đích: chọn khí cụ điện cho mạch tự dùng
+ Nguồn cung cấp: tất cả các máy phát và hệ thống
* Điểm ngắn mạch N
9
:
Chọn khí cụ điện cho mạch hạ áp máy biến áp nối bộ máy phát và mạch
tự dùng
+ Nguồn cung cấp: - chỉ có máy phát F
5

- tất cả máy phát và hệ thống trừ F
5
II. Xác định các đại lượng tính toán trong hệ đơn vị tương đối cơ bản
S
cb
= 100 (MVA); U
cb
= U
tb
U
cbC
= 115 (KV); U
cbT
= 37 (KV); U
cbH
= 10,5 (KV)
- Dòng điện cơ bản:
+ Cấp 110 KV:
I
cbC
=
115.3
100
U.3
S
cbC
cbC
 = 0,502 (KA)
+ Cấp 35 KV:
I

cbT
=
37.3
100
U.3
S
cbT
cbT
 = 1,56 (KA)
+ Cấp 10,5 KV:
I
cbH
=
5,10.3
100
U.3
S
cbH
cbH
 = 5,498 (KA)
* Điện kháng các phần tử:
TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á KHOA ĐIỆN
GVHD NGUYỄN VĂN TIẾN SVTH VŨ ĐỨC NGỌ
- Điện kháng máy phát điện:
X
1
= X
2
= X
3

= X
4
= X
5
= X
"
d
.
dmF
cb
S
S
= 0,135 .
5,62
100
= 0,216
- Điện kháng của kháng điện phân đoạn:
X
B3
= X
10
=
80
100
.
100
5,10
S
S
.

100
%U
3dmB
cb
 = 0,1312
X
11
=
2
1
. x
0
. l .
2
cb
cb
U
S
=
2
1
. 0,4 . 60 .
2
115
100
= 0,0907
- Điện kháng của hệ thống:
X
HT
= X

12
= X
H
.
1500
100
.28,0
S
S
HT
cb
 = 0,0187
- Điện kháng của máy biến áp liên lạc B
1
, B
2
:
X
C
= X
13
= X
16
=
200
1
. [U
NC-H%
+ U
NC-T%

- U
NT-H%
].
dmB
cb
S
S
X
T
= X
14
= X
17
=
200
1
. [U
NC-T%
+ U
NT-H%
- U
NC-H%
].
dmB
cb
S
S
X
C
= X

15
= X
18
=
200
1
. [U
NC-H%
+ U
NT-H%
- U
NC-T%
].
dmB
cb
S
S
X
13
= X
16
=
200
1
. [10,5 + 10,5 - 6] .
120
100
= 0,0625
X
14

= X
17
=
200
1
. [10,5 + 6 - 10,5] .
120
100
= 0,025
X
15
= X
18
=
200
1
. [10,5 + 6 - 10,5] .
120
100
= 0,025
III. Sơ đồ thay thế:
X1 X2 X3
X15 X18
X13 X16
X14 X17
X9 X8
X6 X7
X12X11X5 X10
E5 H
E1 E2 E3

X4
E4
E1,3
X24
X25
X2
E2
E4
X2X24
X22X21
H
X19 X20
E5
N1
TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á KHOA ĐIỆN
GVHD NGUYỄN VĂN TIẾN SVTH VŨ ĐỨC NGỌ
1. Điểm ngắn mạch N
1
:
X
19
= X
5
+ X
10
= 0,216 + 0,1312 = 0,3472
X
20
= X
11

+ X
12
= 0,0907 + 0,015 = 0,105
X
21
= X
13
+ X
15
= 0,0875
X
22
= X
16
+ X
18
= 0,0875
X
23
=
2
X
9
=
2
1374,0
= 0,0657
X
24
=

2
X
6
= 0,0687
X
25
=
2
216,0
2
X
1
 = 0,108
X
27
= X
23
+ X
4
= 0,2817
X
28
= X
24
+ X
2
= 0,2847
X
26
=

2
0875,0
2
X
21
 = 0,04375
X
29
=
2
X
27
= 0,14085
X
30
=
2
X
29
= 0,0704
X
31
= X
26
+ X
30
= 0,114
X
32
=

1931
1931
XX
X.X

= 0,0858
* Tính toán dòng ngắn mạch:
- Điện kháng tính toán tổng do các
máy phát cung cấp quy đổi về hệ đơn vị
tương đối định mức.
X
*
ttđm
= X
32
.
cb
dmFi
S
S

=
= 0,0858.
100
5,312
= 0,26813
- Tra đường cong tính toán ta được:
I
*
o

= 3,8; I
*

= 2,35
- Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp:
I
đmF
=
115.3
5,312
U.3
S
cbC
Fdm


= 1,569 (KA)
E5
X20X19
H
X27
E4
E2
X25
X28
E1,3
X26
N1
N1
X26

E1,3
X28
X25
E2,4
H
X19 X20
E5
E5
X20
X19
H
X30
E1,3
X26
N1
H
X32
X20
E

N1
TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á KHOA ĐIỆN
GVHD NGUYỄN VĂN TIẾN SVTH VŨ ĐỨC NGỌ
I
"
F
= I
*
C
. I

đmF
= 3,8 . 1,569 = 5,9622 (KA)
I

F
= I
*

. I
đmF
= 2,35 . 1,569 = 3,687 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
I
H
=
20
cbC
X
I
=
2095,0
502,0
= 2,554 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I
"
NI
= I
H
+ I

"
F
= 5,9622 + 2,554 =8,5169 (KA)
I

NI
= I
H
+ I

F
= 2,554 + 3,687 = 6,241 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
i
XK
=
2
. K
XK
. I
"
NI
=
2
. 1,8 . 8,5169 = 21,680 (KA)
I
XK
= q . I
"
NI

= 1,52 . 8,5169 = 12,945 (KA)
2. Điểm ngắn mạch N
2
:
X
33
=
2
0625,0
2
X
13
 = 0,03125
X
34
=
2
X
14
= 0,0125
X
35
=
2
X
15
= 0,0125
X
36
= X

19
+ X
33
+
20
3319
X
X.X
=
= 0,3472 + 0,03125 +
2095,0
03125,0.3472,0
=
= 0,48
X
37
= X
20
+ X
33
+
19
3320
X
X.X
=
= 0,105 + 0,03125 +
3472,0
03125,02095,0


=
= 0,53
X
38
=





363035
363035
XXX
X.XX
0,0707
X
39
= X
38
+ X
34
+
37
3438
X
X.X
= 0,0707 + 0,0125 +
26,0
0125,0.0636,0
= 0,084

X
40
= X
34
+ X
37
+
38
3734
X
X.X
= 0,0125 + 0,53 +
0636,0
26,0.0125,0
= 0,6362
* Tính toán dòng ngắn mạch:
N2
X33
E1,3
X34
H
X19 X20
E5
X23 X4
E4
E2
X2X24
X25
X35
E1,2,3,4

X35
X30
X34
N2
X36
X37
EHE5
TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á KHOA ĐIỆN
GVHD NGUYỄN VĂN TIẾN SVTH VŨ ĐỨC NGỌ
- Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn
vị tương đối định mức
X
*
tt
= X
39
.
cb
Fdm
S
S

= 0,084 .
100
5,312
= 0,263
- Tra đường cong tính toán ta được:
I
*
o

= 3,8; I
*

= 2,38
- Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp:
I
đmF
=
37.3
5,312
U.3
S
cbT
Fdm


= 4,876 (KA)
I”
F
= I
*
o
. I
đmF
= 3,8 . 4,876 = 18,5 (KA)
I

F
= I
*


. I
đmF
= 2,38 . 4,876 = 11,75 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
I
H
=
3236,0
56,1
X
I
40
cbT
 = 4,82 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I

N2
= I
H
+ I

F
= 4,82 + 19,5 = 24,32 (KA)
I

2N
= I
H

+ I

F
= 4,82 + 11,75 = 16,52 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
i
XK
=
2
. K
XK
. I

N2
=
2
. 1,8 . 24,32 = 61,9 (KA)
I
XK
= q . I

N2
= 1,52 . 24,32 = 36,9664 (KA)
3. Điểm ngắn mạch N’
4
:
Điện kháng tính toán của máy phát:
X
*
ttđm

= X
1
.
cb
1dmF
S
S
= 0,216 .
100
5,62
= 0,135
Tra đường cong tính toán (hình 3.6 sách TK phần điện trong nhà máy
điện và trạm biến áp của PGS Nguyễn Hữu Khái), ta được:
I
*
o
= 7,5 . I
*

= 2,75
- Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp:
I
đmF
=
5,10.3
5,62
U.3
S
cbH
Fdm



= 3,436 (KA)
I”
F
= I
*
o
. I
đmF
= 7,5 . 3,436 = 25,77 (KA)
I
*
F
I


 . I
đmF
= 2,75 . 3,436 = 9,449 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
I
H
= 0
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
N2
X34
X37
X38
EHE5

N2
E

X40
X39
EH
X1
0,216
E

N'4
TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á KHOA ĐIỆN
GVHD NGUYỄN VĂN TIẾN SVTH VŨ ĐỨC NGỌ
I

N’4
= I
H
+ I

F
= 25,77 (KA)
I

4'N
= I
H
+ I

F

= 9,449 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
i
XK
=
2
. K
XK
. I

N’4
=
2
. 1,8 . 25,77 = 65,6 (KA)
I
XK
= q . I
"
4'N
= 1,52 . 25,77 = 39,17 (KA)
4. Điểm ngắn mạch N
4
:
X41
X47
E4
E4
H
X19 X20
E5

X15
X46 X3
X18
X45X44
X48
E2
E2 E3
X42 X43
N4
E3E2
EHE5
X19
X20
X7
X6
X8
X9
X17
X14
X16
X13
X18
X15
X3
X2
X4
E4
N4
X53
E2,4

X51
E2,3,4
X54
H
X19 X20
E5
X41
X52
X55
N4
E5 EH
X19
X20
X56
E2,3,4
X57
X55
X51
E2,4
N4
X50
X49
E2,3,4
E2,4
X45
X52
X51
E5
X20X19
H

X41
N4
TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á KHOA ĐIỆN
GVHD NGUYỄN VĂN TIẾN SVTH VŨ ĐỨC NGỌ
EH
X63 X62
E
N2
X
41
=
 
17141613
16113
XXXX
X.X

= 0,0223
X
42
=


 
16171413
171413
XXXX
XX.X



= 0,0175
X
43
= 0,0178
Biến đổi Y(X
4
, X
9
, X
8
)  (X
44
, X
47
, X
t1
)
X
44
= X
4
+ X
9
+
8
94
X
X.X
= 0,5694
X

47
= X
4
+ X
8
+
9
84
.
X
XX
= 0,5694
X
t1
= X
8
+ X
9
+
4
98
.
X
XX
= 0,3622
Biến đổi Y(X
6
, X
2
, X

7
)  (X
46
, X
47
,X
t2
)
X
46
= X
6
+ X
2
+
7
26
X
X.X
= 0,5694
X
48
= X
2
+ X
7
+
6
72
X

X.X
= 0,5694
X
t2
= X
6
+ X
7
+
2
76
X
X.X
= 0,3622
E2,3,4,5
EH
X60
X59
X55
X51
E2,4
N4
N4
E2,4
X51
X55
X57
E2,3,4
X59
X58

EHE5
N4
X51
X62
X61
EHE2,3,4,5
E2,4
TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á KHOA ĐIỆN
GVHD NGUYỄN VĂN TIẾN SVTH VŨ ĐỨC NGỌ
X
45
= X
t1
// X
t2
=
2
3622,0
= 0,1811
X
49
= X
42
+ X
15
= 0,0428
X
50
= X
43

+ X
18
= 0,0428
X
51
=
4644
4644
XX
X.X

= 0,2847
X
52
=
4847483473
48473
X.XX.XX.X
X.X.X

= 0,123
X
55
=
504549
4549
XXX
X.X

= 0,029

X
54
=
495045
5045
XXX
X.X

= 0,029
X
53
=
495049
5049
XXX
X.X

= 0,00687
X
56
= X
41
+ X
53
= 0,0292
X
57
= X
54
+ X

52
= 0,152
X
58
= X
19
+ X
56
+
20
5619
X
X.X
= 0,4248
X
59
= X
56
+ X
20
+
19
2056
X
X.X
= 0,2563
X
60
=
5857

5857
XX
X.X

= 0,112
X
61
= X
60
+ X
55
+
59
5560
X
X.X
= 0,1536
X
62
= X
55
+ X
59
+
60
5955
X
X.X
= 0,35
X

63
=
5161
5161
.
XX
XX

=0,0997
Tính toán dòng ngắn mạch:
- Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ
tương đối định mức:
X
*
tt
= X
63
.
cb
Fdm
S
S

= 0,0997 .
100
5,62.4
= 0,25
Tra đường cong tính toán ta được:
I
*

o
= 4; I
*

= 2,4
TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á KHOA ĐIỆN
GVHD NGUYỄN VĂN TIẾN SVTH VŨ ĐỨC NGỌ
- Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp:
I
đmF
=
5,10.3
5,62.4
U.3
S
cbH
Fdm


= 13,746 (KA)
I

F
= I
*
o
. I
đmF
= 4 . 13,746 = 54,954 (KA)
I


F
= I
*

. I
đmF
= 2,4 . 13,746 = 32,99 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
I
H
=
35,0
498,5
X
I
62
cbH
 = 15,71 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I

N4
= I
H
+ I

F
= 15,71 + 54,984 = 70,69 (KA)
I


4N
= I
H
+ I

F
= 15,71 + 32,99 = 48,7 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
i
XK
=
2
. K
XK
. I
"
4N
=
2
. 1,8 . 70,69 = 179,94 (KA)
I
XK
= q . I
"
4N
= 1,52 . 70,69 = 107,45 (KA)
5. Điểm ngắn mạch N
5
:

Sơ đồ thay thế:
Biến đổi Y(X
19
, X
20
, X
26
)
 (X
64
, X
65
)
X
64
= X
26
+ X
20
+
19
2026
X
X.X
= 0,279
X
65
= X
19
+ X

26
+
20
2619
X
X.X
= 0,463
E4
X4
X1
X3
X15
X18
X13
X16
X14
X17
X9
X8
X6
X7
X20X19
E5
EH
E1 E3
N5
X26
X25
X28
E4

X27
E1,3
EHE5
X19 X20
N5
TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á KHOA ĐIỆN
GVHD NGUYỄN VĂN TIẾN SVTH VŨ ĐỨC NGỌ
X
66
=
2725
2725
XX
X.X

= 0,0783
X
67
=
6566
6566
XX
X.X

= 0,067
X
68
= X
67
+ X

28
+
64
2867
X
X.X
= 0,42
X
69
= X
64
+ X
28
+
67
2864
X
X.X
= 1,75
* Tính toán dòng ngắn mạch:
- Điện kháng tính toán tổng do các máy
phát cung cấp qui đổi về hệ đơn vị tương đối
định mức:
X
*
tt
= X
68
.
cb

Fdm
S
S

= 0,42 .
100
5,62.4
= 1,05
Tra đường cong tính toán ta được:
I
*
o
= 0,98 ; I
*

= 1,2
Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp:
I
đmF
=
5,10.3
5,62.4
= 13,746 (KA)
I

F
= I
*
o
. I

đmF
= 0,98 . 13,746 = 13,471 (KA)
I

F
= I
*

. I
đmF
= 1,2 . 13,746 = 16,5 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
I
H
=
69
cbH
X
I
=
75,1
498,5
= 3,142 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I

N5
= I
H
+ I


F
= 3,142 + 13,471 = 16,613 (KA)
I

5N
= I
H
+ I

F
= 3,142 + 16,5 = 19,642 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
i
XK
=
2
. K
XK
. I

N5
=
2
. 1,98 . 16,613 = 46,52 (KA)
I
XK
= q . I

N5

= 1,52 . 16,613 = 25,25 (KA)
6. Điểm ngắn mạch N
6
:
E5
EH
X64
N5
X28
X27
E4E1,3
X25
X67
X65
E1,3,4
X66
X28
N5
X64
EH
E5
X28
N5
X64
X67
EH
E2,3,4,5
N5
E


X69
X68
EH
TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á KHOA ĐIỆN
GVHD NGUYỄN VĂN TIẾN SVTH VŨ ĐỨC NGỌ
X
70
= X
19
+ X
22
+
20
2219
X
X.X
= 0,58
X
71
= X
20
+ X
22
+
19
2220
X
X.X
= 0,35
X

72
=
123,058,0
123,0.58.0
XX
X.X
5270
5270



= 0,1
X
73
= X
72
+ X
45
+
71
4571
X
X.X
= 0,333
X
74
= X
71
+ X
45

+
72
4571
X
X.X
= 1,165
X
75
=
5173
5173
XX
X.X

= 0,6177
Điện kháng tính toán của máy phát:
N6
X16
E5
X20X19
H
X3
E3
X18
X9 X8
X6 X7
E4
X4
E2
X2

X20
X19
E5 EH
E2
X52
E2,3,4
X44
X46
X22
X45
E4
N6
E5 EH
X70
X71
E2,3,4
X52
X45
X51
E2,4
N6
N6
E2,4
X51
X45
X71
X72
EH
E2,3,4,5
E2,3,4,5 EH

X73
X74
X51
N6
E2,4
N6
E

X74
X75
EH
TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á KHOA ĐIỆN
GVHD NGUYỄN VĂN TIẾN SVTH VŨ ĐỨC NGỌ
X
*
ttdm
= X
75
.
100
5,62.4
S
S
cb
5.4.3.2dmF


. 0,6177 = 1,544
Tra đường cong tính toán ta được:
I

*
o
= 0,62; I
*

= 0,7
- Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp:
I
đmF
=
5,10.3
5,62.4
U.3
S
cbH
Fdm


= 13,746 (KA)
I

F
= I
*
o
. I
đmF
= 0,62 . 13,746 = 8,52 (KA)
I


F
= I
*

. I
đmF
= 0,7 . 13,746 = 9,62 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
I
H
=
165,1
498,5
X
I
74
cbH
 = 4,72 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I

N6
= I
H
+ I

F
= 4,72 + 8,52 = 13,24 (KA)
I


6N
= I
H
+ I

F
= 4,72 + 9,62 = 14,34 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
i
XK
=
2
. K
XK
, I

N6
=
2
. 1,8 . 13,24 = 33,7 (KA)
I
XK
= q . I

N6
= 1,52 . 13,24 = 20,125 (KA)
7. Điểm ngắn mạch N’
6
:
Sơ đồ thay thế:

X
76
= X
44
// X
1
=
144
144
XX
X.X

= 0,156
N'6
E3E1
EHE5
X19 X20
X8X9
X17X14
X16X13
X18X15
X3X1
X4
E4
X6
X50
X49
E3,4E1,4
X44
Xt1

X77
X76
E5
X20
X19
H
X41
N'6
TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á KHOA ĐIỆN
GVHD NGUYỄN VĂN TIẾN SVTH VŨ ĐỨC NGỌ
X
77
= X
47
// X
3
=
347
347
XX
X.X

= 0,156
X
78
=
1t5049
5049
XXX
X.X


= 0,004
X
79
=
1t5049
1t50
XXX
X.X

= 0,0346
X
80
=
1t5049
1t49
XXX
X.X

= 0,0346
X
81
= X
41
+ X
78
= 0,0263
E5 EH
X83
X84

E3,4
X82
X80
X44
X76
E1,4
N'6
N'6
E1,4
X76
X44
X80
X84
X85
EH
E3,4,5
E3,4,5
EH
X86
X87
X44
X76
E1,4
N'6
N'6
X44
X87
X88
EHE3,4,5
N'6

E

X90
X89
EH
E1,4
X80
X41
X44
X76
E3,4
X79
EHE5
X19 X20
X78
N'6
X77
N'6
X20X19
E5 EH
X76
X44
X81
X80
E1,4
E3,4
X82
TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á KHOA ĐIỆN
GVHD NGUYỄN VĂN TIẾN SVTH VŨ ĐỨC NGỌ
X

82
= X
79
+ X
77
= 0,1906
X
83
= X
19
+ X
81
+
20
8119
X
X.X
= 0,417
X
84
= X
81
+ X
20
+
19
2081
X
X.X
= 0,252

X
85
=
8283
8283
XX
X.X

= 0,13
X
86
= X
80
+ X
85
+
84
8580
X
X.X
= 0,182
X
87
= X
80
+ X
84
+
85
8480

X
X.X
= 0,353
X
88
=
7086
7686
XX
X.X

= 0,084
X
89
= X
88
+ X
44
+
87
4488
X
X.X
= 0,789
X
90
= X
44
+ X
87

+
88
8744
X
X.X
= 3,3
* Tính toán dòng ngắn mạch:
- Điện kháng tính toán tổng do các máy phát cung cấp qui đổi về hệ đơn
vị tương đối.
X
*
tt
= X
89
.
cb
Fdm
S
S

= 0,789 .
100
5,62.4
= 1,97
Tra đường cong tính toán ta được:
I
*
0
= 0,51 ; I
*


= 0,55
- Dòng điện ngắn mạch do các máy phát cung cấp:
I
đmF
=
5,10.3
5,62.4
U.3
S
cbH
Fdm


= 13,746 (KA)
I

F
= I
*
o
. I
đmF
= 0,81 . 13,746 = 7,01 (KA)
I

F
= I
*


. I
đmF
= 0,55 . 13,746 = 7,56 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch do hệ thống cung cấp:
I
H
=
3,3
498,5
X
I
90
cbH
 = 1,666 (KA)
- Dòng điện ngắn mạch tổng:
I
"
6'N
= I
H
+ I
"
F
= 1,666 + 7,01 = 8,676 (KA)
I

6'N
= I
H
+ I


F
= 1,666 + 7,56 = 9,226 (KA)
TRƯỜNG ĐH ĐÔNG Á KHOA ĐIỆN
GVHD NGUYỄN VĂN TIẾN SVTH VŨ ĐỨC NGỌ
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
i
XK
=
2
. K
XK
. I
"
6'N
=
2
. 1,8 . 8,676 = 22,08 (KA)
I
XK
= q . I
"
6'N
= 1,52 . 8,676 = 13,19 (KA)
8. Điểm ngắn mạch N
3
:
Theo nguyên tắc xếp dòng ta có:
I
"

3N
= I
"
4'N
+ I
"
6N
Vậy trị số dòng ngắn mạch 3 pha tại điểm N
3
:
I
"
3N
= I
"
4'N
+ I
"
6N
= 25,77 + 13,24 = 39,01 (KA)
I

3N
= I

4'N
+ I

6N
= 9,449 + 14,34 = 23,789 (KA)

Dòng ngắn mạch xung kích tại điểm N
3
:
i
XKN3
= i
XKN’4
+ i
XKN6
= 65,6 + 33,7 = 99,3 (KA)
Giá trị hiệu dụng của điểm ngắn mạch xung kích tại N
3
:
I
XKN3
= I
XKN’4
+ I
XKN6
= 39,17 + 20,125 = 59,295 (KA)
9. Điểm ngắn mạch N
7
:
Theo nguyên tắc xếp chồng ta có:
I
N7
= I
N4
+ I
N’4

Vậy trị số dòng ngắn mạch 3 pha tại điểm N
7
:
I

N7
= I

N’4
+ I

N4
= 25,77 + 70,69 = 96,46 (KA)
I

7N
= I

4'N
+ I

4N
= 9,449 + 48,7 = 58,149 (KA)
Dòng ngắn mạch xung kích tại điểm N
7
i
XKN7
= i
XKN’4
+ i

XKN4
= 65,6 + 179,94 = 245,54 (KA)
Giá trị hiệu dụng của dòng ngắn mạch xung kích tại điểm N
7
:
I
XKN7
=I
XKN’4
+I
XKN4
=39,17+107,45=146,62 (KA)
10. Điểm ngắn mạch N
8
:
Theo nguyên tắc xếp chồng ta có:
I
N8
= I
N’4
+ I
N5
Vậy trị số dòng ngắn mạch 3 pha tại điểm N
8
:
I
"
8N
= I
"

4N
+ I
"
5N
= 25,77 + 16,613 = 42,383 (KA)
I

8N
= I

'4N
+ I

5N
= 9,449 + 19,642 = 29,091 (KA)
Dòng ngắn mạch xung kích tại điểm N
8
:
i
XKN8
= i
XKN4’
+ i
XKN5
= 65,6+46,52=112,12 (KA)
giá trị hiệu dụng của dòng ngắn mạch xung kích tại điểm N8:
I
XKN8
=I
XKN’4

+ I
XKN5
=39,17+25,25= 64,42 (KA)
11. Điểm ngắn mạch N
9
:
11.1. Điểm ngắn mạch N’
9

×