Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Đề tài " Những Vấn Đề Về “Nhiệt” " pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 40 trang )

Những Vấn Đề
Về “Nhiệt”
Sinh viên thực hiện:
Trần Thị Thu Hương Mssv :0710251
Lê Thị Hoài Thương Mssv :0710236
Phạm Thị Liên Mssv :0710254
Những Vấn Đề
Về “Nhiệt”
Nội dung:
 A. Khái niệm nhiệt,bản chất và đơn vị đo.
 B. Lịch sử hình thành thang đo nhiệt.
 C. Ảnh hưởng của nhiệt đến vật chất.
 D. Mở rộng.
A.Khái niệm nhiệt,bản chất và đơn
vị đo.
1. Khái niệm “Nhiệt“.
• Theo Newton:Thuyết “chất nhiệt” cho rằng nhiệt là một
chất lỏng không trọng lượng thấm vào mọi vật và có
khả năng truyền từ vật này sang vật khác.
• Theo F.Becon và Đêcac coi nhiệt là chuyển động của
những hạt vị rất nhỏ.
• Tóm lại nhiệt là một dạng năng lượng liên quan đến sự
truyền nhiệt.
A. Khái niệm nhiệt,bản chất và đơn
vị đo.
2. Bản chất.
• Không trọng lượng.
• Đặc trưng cho quá trình truyền năng lượng giữa các hạt
• Liên quan đến sự chuyển động hỗn loạn của các phân tử
của hệ.


• Có thể tăng vô hạn nhưng không thể giảm vô hạn.
• Nhiệt độ là đại lượng không cộng tính.
A. Khái niệm nhiệt,bản chất và đơn
vị đo
3. Đơn vị đo.
• - Nhiệt độ là một trong
bảy đại lượng cơ bản của
hệ đo lường SI.
9
*
5
32
F C

 
- Đơn vị thường sử dụng.
• Nhiệt giai Celsius:
• Nhiệt giai Kelvin:
• Nhiệt giai Fahrenneit:
C

F

K
273
K C
 
B. Lịch sử hình thành thang đo.
• Xa xưa người ta dùng thân
thể để đo nhiệt độ.

• 1592 Galile chế tạo ra
dụng cụ đo dựa trên sự
thay đổi thể tích.
• Nhiệt giai Farenneit:Năm
1709-nhiệt kế rượu,1714-
nhiệt kế thủy ngân.
B. Lịch sử hình thành thang đo.
• Nhiệt giai Rêomua(1730)lấy nhiệt độ nóng chảy
của nước đá ở 0 và sôi ở 80
• Nhiệt giai Celcius(1742)lấy nước nóng chảy ở
100 ,sôi ở 0 ở 760mmHg.
C

C

C

C

B. Lịch sử hình thành thang đo.
• 1967 Hội nghị Quốc tế chọn điểm 3(điểm tam trùng) làm
điểm cố định có giá trị là 273,16k.
• Thang này được chính xác hóa dần và lần cuối nó được
thực hiện vào năm 1968.
1337,58Điểm nóng chảyAu
1235,08Điểm nóng chảyAg
692,664Điểm nóng chảyZn
505,074Điểm nóng chảySn
90,108Điểm sôiNước
83,798Điểm baAr

373,125Điểm sôiO2
54,361Điểm baO2
27,102Điểm sôiNeon
20,28Điểm sôiH2
13,81Điểm baH2
Nhiệt độ (K)Điểm chọn cố
định
Chất
C. Ảnh hưởng của nhiệt đến vật
chất.
I. Sự truyền nhiệt
1. Cơ chế truyền nhiệt
a) Cơ chế đối lưu: Đối lưu là một phần của nhiều quá trình
trong tự nhiên.
b) Cơ chế dẫn nhiệt:Là quá trình truyền nhiệt bằng chuyển
động hỗn loạn của các phân tử hoặc nguyên tử trong vật
chất.
t
Q S t
l




C. Ảnh hưởng của nhiệt đến vật
chất.
c) Cơ chế bức xạ nhiệt
-Nhiệt lượng được chuyển
thông qua sự bức xạ
năng lượng điện từ.

-Vật đen tuyệt đối.
C. Ảnh hưởng của nhiệt đến vật
chất.
-
-Mối liên hệ giữa nhiệt
độ và năng lượng bức
xạ toàn phần theo J.
Stefan và Boltzman.
-Theo định luật Wien:
4
R T


2,89/
ax
T
m


C. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến vật
chất.
2. Nhiệt lượng-nhiệt
dung.
-Số năng lượng được
truyền băng tương tác
nhiệt gọi là nhiệt lượng.
-Khi đó có sự truyền một
dạng năng lượng, gọi là
nội năng. Nội năng truyền
đi gọi là nhiệt lượng (Q).

MT TE
TS>TE Q<0
MT TE
TS<TE Q>0
Hệ Ts
Hệ Ts



C. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến vật
chất
2. Nhiệt lượng – Nhiệt
dung
- Tổng nhiệt lượng do đốt nóng
và công do lực ngoài tác động
mà hệ nhận được là sự thay
đổi nội năng (ĐL I – NĐH).
- Nhiệt không thể tự truyền từ
vật lạnh hơn sang vật nóng
hơn nếu trong hệ không có sự
biến đổi nào đó (ĐL II – NĐH).
Q A U
 
  
C. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến vật
chất.
2. Nhiệt lượng-nhiệt
dung.
-Nhiệt dung của vật bất kì ở
nhiệt độ gần đến độ 0

tuyệt đối sẽ tiến đến 0
(ĐL III-NĐH).
Mối liên hệ giữa các đơn vị
đơn vị đo nhiệt lượng:
4
3
1 0.2389 9.481*10
1 1055 252.0
1 3.96*10 4.186
J calo btu
btu J calo
calo btu J


 
 
 
C. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến vật
chất
II – Sự giãn nở vì nhiệt
1. Sự giãn nở của chất rắn.
- Xét cấu trúc phân tử chất rắn, giữa các phân tử có lực liên
kết.
- Ở vị trí cân bằng, năng lượng thấp nhất (Eo), khoảng cách
giữa hai phân tử là Ro.
- Nhiệt độ tăng : năng lượng E1, khoảng cách giữa 2 phân tử
là R1.
- R1>R0 : kích thước vật tăng giãn nở.
- Nhiệt độ tiếp tục tăng E tăng.
Sự giãn nở vì nhiệt của vật rắn.




C.

nh


ng
c

a
nhi

t
đ

đ
ế
n
v

t
chất.
II. Sự giãn nở vì nhiệt.
1. Sự giãn nở của chất
rắn.
*Ứng dụng:
-Trong kĩ thuật xây dựng.
C. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến vật

chất.
» Trong khoa học kĩ thuật
C. Ảnh hưởng của nhiệt đến vật
chất.
II. Sự giãn nở vì
nhiệt.
1. Sự nở vì nhiệt của chất
rắn.
*Ứng dụng
-Trong y học:
C. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến vật
chất.
2. Sự nở vì nhiệt của chất
lỏng.
• H20 không theo các quy
luật giãn nở ở trên mà
tuân theo quy luật riêng.
• Thể tích của nước là hàm
của nhiệt độ
• -Tại 4 Vmin
• Ở 0<T<4 ,V tăng lên.
0
C
0
C
m
V


D.Mở rộng

5 Nơi nóng nhất trên
Thế giới
*Dasht-e Lut, Libya
-Nhiệt độ 70(04-05)
-Không có hạt mưa nào
quanh năm
-Không có sinh vật nào
tồn tại kể cả vi
khuẩn.
D.M
D.M


r
r


ng
ng
*
*
Thung
Thung
l
l
ũ
ũ
ng
ng
t

t


th
th


n
n
M
M
ĩ
ĩ
:56,7
:56,7
D.Mở rộng
Al-Aziziyah,
Libya, Bắc Phi
Nhiệt độ 57,8
D.M
D.M


r
r


ng
ng



Dallol
Dallol
, Ethiopia
, Ethiopia
.
Đây là nơi có nhiệt
độ trung bình cao
khoảng 34,4 độ C.
Nguyên nhân là do
Dallol có ngọn núi
lửa lớn vẫn đang
hoạt động.

×