Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI CAO ĐẲNGĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2011_ĐỀ 8+9 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.05 KB, 17 trang )

BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI CAO ĐẲNGĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2011
ĐỀ ÔN SỐ 8
Câu 1: Tốc độ trung bình của một dao tử dao động điều hịa với biên độ
A trong 1 chu kỳ T là:
A. 4A
B. 0
C. 2 3 A
D. 3A
T

2

T

2T

Câu 2: Nghiệm của phương trình x” + ω x = 0 là: (A, B, ωo là các hằng
số)
A. x = A.cos ωt + B.sin ωt
B. x = A.cos ωt + B
C. x = A.cos ωt.sin ωt
D. x = A.cos (ω
+ ωo)t
Câu 3: Cho một mạch điện gồm một cuộn cảm và một tụ điện. Hiệu
điện thế hai đầu mạch là U. Biết U C  U , U L  U 2 . Hỏi tính chất mạch
này như thế nào?
A. Mạch cộng hưởng
B. Mạch có tính
cảm kháng
C. Mạch có tính dung kháng
D. Chưa đủ điều kiện để kết luận.


Câu 4: Bỏ qua điện trở của các dây quấn, xem hao phí điện năng là
khơng đáng kể. Công thức nào sau đây là sai khi dùng cho một máy biến
thế:
A.

E1 N1

E2 N 2

B.

U1 N1

U2 N2

C.

I1 N1

I2 N2

D.

P
1
1
P2

Câu 5: Cho dòng điện i  2 2cost chạy qua điện trở R = 10 Ω. Thời gian
để mạch này tiêu thụ hết 1 kWh điện là:

A. 40 h
B. 24 h
C. 25 h
D. 30 h
Câu 6:Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R; tụ có điện dung C =
31,8F; cuộn dây có độ tự cảm L = 1,4/  (H), điện trở thuần R0 = 30,
mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 1002cos100 
t(V). Điều chỉnh R để công suất toả nhiệt trên điện trở R đạt cực đại. Giá
trị của điện trở R và cơng suất cực đại P đó là :


A. R = 50, P = 62,5W;
B. R
= 60, P = 62,5W;
C. R = 50, P = 60,5W;
D. R
= 50, P = 60,5W;
Câu 7: Điều nào sau đây là không đúng khi nói đến giao thoa sóng:
A. Giao thoa là hiện tượng có thể dùng để khẳng định tính chất sóng.
B. Số đường dao động cực đại ln là số chẵn
C. Giao thoa chỉ xảy ra khi 2 nguồn sóng kết hợp
D. Sóng dừng là một hiện tượng giao thoa
Câu 8: Một nguồn phát ra âm với công suất 150 mW. Hỏi mức cường
độ âm ở cách nguồn đó 10m là bao nhiêu? Biết, cường độ âm chuẩn là
10-12 W/m2
A. 80,77 dB
B. 110,77 dB C. 86,79 dB
D. 117,79 dB
Câu 9: Hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 có tần số f=6.1014 Hz ở cách nhau
1mm cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh đặt song song cách hai nguồn

đó một khoảng 1m. Tính khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc 1 đến
vân sáng bậc 5.
A. 0,5mm
B. 1mm
C. 1,5mm
D. 2mm
Câu 10: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn
phát ra nó.
D. một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với
phơtơn đó.
Câu 11: Một khối lượng 211 At có No = 2,86.1016 hạt nhân . Trong giờ
85
đầu tiên, khối này phát ra 2,29.1015 hạt α. Chu kỳ bán rã của 211 At là:
85
A. 8h
B. 7h 53 ph
C. 8h 18 ph
D. 7h 43 ph
Câu 12: Khi cờng độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cờng độ âm tăng
A. 30 dB.
B. 20 dB
C. 40 dB
D. 100 dB.
Câu 13: Hạt nhân X có bán kính gấp đôi hạt nhân
X nhiều hơn số proton là 16 hạt. Hạt nhân X là:

14

7

N.

Số nơtron trong


A. 48 Cd
B. 47 Ag
C. 50 Sn
D. 54 Xe
Câu 14: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần
100 Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 1 H và tụ điện có điện dung


C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u= 200 2 cos100πt
(V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
A. 200V.
B. 50 2 V.
C. 50V.
D. 100 2 V.
Câu 15: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Người
ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là:
A. 0,5 m/s
B. 50 dm/s
C. 42,86 m/s
D. 42,86 cm/s
Câu 16: Chọn câu sai. Tia Rơnghen

A. có thể hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn .
B. được dùng chiếu điện nhờ có khả năng đâm xuyên mạnh .
C. do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
D. có thể làm phát quang một số chất và làm ion hóa khơng khí.
89
89
Câu 17: Xét phản ứng n  235U  56 Ba  36 Kr  3n  200 MeV . Điều nào sau đây
92
là sai khi nói về phản ứng này?
A. Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng
hạt 235U và hạt 01n .
92
B. Phản ứng này tỏa một năng lượng 200MeV.
C. Để xảy ra phản ứng thì hạt nơtrơn có động năng cỡ chuyển động
nhiệt.
D. Sẽ có tối thiểu 3 hạt nơtrôn tiếp tục tạo ra sự phân hạch mới.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định đối với
mọi môi trường.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc .
C. Đối với một môi trường trong suốt nhất định, mỗi ánh sáng đơn
sắc có một bước sóng xác định.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính .


Câu 19: Xét một phản ứng: 4 11H  24 H  2 10 e  26,8MeV . Nhận xét nào sau
đây là sai khi nói về phản ứng này?
A. Đây là phản ứng phóng xạ vì có hạt Hêli và hạt   tạo thành sau
phản ứng.
B. Đây là phản ứng tỏa năng lượng.

C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.
D. Đây là phản ứng ang xy ra trờn Mt Tri.
Cõu 20: Trong mạch điện xoay chiỊu gåm phÇn tư X nèi tiÕp víi phÇn tư
Y. BiÕt r»ng X, Y chøa mét trong ba phÇn tử (điện trở thuần, tụ điện,
cuộn dây).Đặt vào hai đầu ®o¹n m¹ch mét hiƯu ®iƯn thÕ u=U 2 cos 100 t
(V) thì hiệu điện thế hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo đợc lần lợt là UX
=

U 3
2

và U Y



U
2

. X và Y là:

A. Cuộn dây và điện trở
B. Cuộn dây và tụ điện.
C. Tụ điện và điện trở.
D. Một trong hai phần tử là cuộn dây hoặc tụ điện phần tử còn lại
là điện trở.
Cõu 21: Mch có chứa 2 hộp đen X, Y. Biết





i  I o .cost , u AB  U o cos  t   , u X  U1cos   t   .


6



6

Mỗi hộp đen chỉ chứa 1 trong 3 thiết bị: điện trở thuần, tụ điện, hoặc
cuộn cảm. Hỏi phần tử chứa trong mỗi hộp:
A. X chứa cuộn cảm, Y chứa điện trở thuần
B. X chứa điện
trở thuần, Y chứa tụ điện
C. X chứa cuộn cảm, Y chứa tụ điện
C. X chứa điện
trở thuần, Y chứa cuộn cảm
Câu 22: Cho mạch điện như hình bên. cos AN  0,8 ;
i  2 2cos(100 t )(V ) ; U AN  80(V ) ; U AB  150(V );U NB  170(V )
. Giá trị tổng cộng của điện trở thuần của đoạn
mạch là:
A. 25 Ω
B. 35 Ω
C. 45 Ω
D. 55 Ω


Câu 23: Một mạch dao động LC có

L


0,1
mH




C

1
nF .


Bước sóng mà

mạch có thể phát ra là:
A. 6000 m
B. 600 m
C. 1897 m
D. 189,7 m



Câu 24: Cho phương chiều của cảm ứng từ B và vận tốc v của một sóng
điện từ biểu diễn ở hình bên. Phương và chiều của cường độ điện trường
là:



A. Phương vng góc với  và v , chiều hướng ra mặt phẳng tờ giấy

B

B. Phương vng góc với B và v , chiều hướng vào mặt phẳng tờ giấy


C. Phương vng góc với B , hợp với v một góc 60o và chiều hướng

theo v



D. Phương vng góc với v , hợp với B một góc 60o và chiều hướng

theo B
Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân 210 Po  206 Pb   . Ban đầu hạt nhân 210 Po
84
82
84
đứng yên. Cho mPo = 209,982876u; mPb = 205,974458u; mα = 4,0015u.
Động năng của hạt α sau phản ứng là:
A. 6, 44 MeV
B. 0,123 MeV C. 3,22 MeV
D. 6,32 MeV
Câu 26: Một mạch điện có u  120 2.cost V  và i  2.sin t    A  .  biến
thiên, công suất của mạch đạt cực đại là bao nhiêu? Tính giá trị của φ
khi đó.
A. P  120 2W;  0 B. P  120W;  0 C. P  120W;    D.
2



P  120 2W;  
2

Câu 27: Khi chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo N, nguyên tử hydro:
A. phát ra một photon
B. hấp thụ một
photon
C. bắn ra một electron
D. bức xạ ra
sóng điện từ
Câu 28: Bắn một proton có động năng KP = 1,6 MeV vào hạt nhân 37 Li ,
sinh ra 2 hạt α có cùng động năng. Cho mP = 1,0073u, mLi = 7,0144u, mα
= 4,0015u. Tính động năng của hạt α.
A 7,91 MeV
B. 8,7 MeV
C. 9,5 MeV
D. 10,3 MeV
Câu 29: Trong một chu kỳ có bao nhiêu lần động năng bằng 1/3 thế
năng:


A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 30: Thông thường trong đời sống hàng ngày, mỗi khi ta nói về
cường độ dịng điện trong mạng điện gia đình thì ta đang nói đến :
A. Giá trị hiệu dụng.
B. Giá trị lớn nhất. C. Giá trị trung
bình

D. Giá trị tức thời
Câu 31: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động cùng phương có
phương trình x1  4cos  t    và x1  4 2cos  t    . Phương trình dao động






4



6

tổng hợp là:
A. x1  2 2  3  1 .sin t
B. x1   2 6  2 2  .cos t
C.
D.



x1  2 3 sin  t  
6



x1  2 3cos  t  
6



Câu 32: Dựa vào hiện tượng nào mà ta có thể khẳng định bản chất sóng
của ánh sáng:
(1) Nhiễu xạ
(2) Giao thoa (3) Quang điện
A. 3
B. 1, 2, 3
C. 1, 2
D. 2
Câu 33: Phân tích quang phổ liên tục, ta có thể biết được:
A. Nhiệt độ
B. Bản chất của vật
C. Trạng thái
của vật
D. Cả A, B
Câu 34: Tia nào thường được dùng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng
nhất:
A. Hồng ngoại
B. Tử ngoại
C. Ánh sáng nhìn thấy D. Sóng
vơ tuyến
Câu 35: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ
cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện xoay chiều
gồm điện trở thuần R = 60, tụ điện có điện dung C =
thuần cảm có cảm kháng L =

0, 6 3
H,



103
12 3

F.

cuộn dây

cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay

chiều có giá trị hiệu dụng 120V và tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên
tải tiêu thụ là
A. 180W.
B. 135W.
C. 26,7W.
D. 90W.


Câu 36: Một nguồn sóng cơ dao động điều hồ theo phương trình

x  A cos(3t  ) (cm). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương
4

truyền sóng có độ lệch pha  / 3 là 0,8m. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu
?
A. 7,2 m/s.
B. 1,6m/s.
C. 4,8 m/s.
D. 3,2m/s.
Câu 37: Cho một mạch RLC, có ω2LC = 1. Hiệu điện thế hiệu dụng

giữa hai đầu mạch là U. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là:
A. U C  U

C
R

B. U C

U

R
C

C. U C  U

R
L

D. U C  U

L
R

Câu 38: Trong một giây, dòng điện ở điện lưới nước ta đổi chiều bao
nhiêu lần?
A. 25
B. 50
C. 75
D. 100
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật có m = 100 g, lị xo có độ cứng k =

50 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm.
Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là:
A. 0,28s.
B. 0,09s.
C. 0,14s.
D. 0,19s.
Câu 40: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối
lượng của vật nặng 20% thì số lần dao động của con lắc trong một đơn
vị thời gian
A. tăng

5
2

lần.

B. tăng

5

lần.

C. giảm

5
2

lần. D. giảm

5


lần.

Câu 41: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos (
6πt +  3 ) (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên
từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 3 cm
A. 5 lần.
B. 6 lần.
C. 7 lần.
D. 4 lần
Câu 42: Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu bản tụ và cảm ứng từ B
ở trong cuộn cảm là:
A. 0
B. 
C. 
D. 
4

2

Câu 43: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sóng điện từ
A. Sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.


B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ có thành phần điện và thành phần từ biến đổi vuông
pha với nhau.
Câu 44: Các hạt nào có thể chuyển động với vận tốc ánh sáng:
A. Electron

B. Photon
C. Neutrino
D. Cả B và C
Câu 45: Một vật khối lượng 200g, dao động với phương trình
x  5.cos  4 t    cm. Năng lượng của dao động này là:
A. 0,02 J
B. 0,079 J
C. 0,04 J
D. 0,16 J
Câu 46: Một viên bi nhỏ khối lượng m = 100g, tích điện q = 10-3 C,
được treo vào đầu một sợi dây dài l. Treo con lắc vào giữa 2 bản tụ,
cường độ điện trường giữa 2 bản là E = 1000V/m. Chu kỳ dao động nhỏ
của con lắc là 1,18s. Chiều dài l của dây là:
A. 30 cm
B. 35 cm
C. 50 cm
D. 70,5 cm
Câu 47: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 127V
và tần số f = 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc
tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 100  và cuộn dây có độ tự cảm 1 H.


Cường độ dịng điện đi qua các tải và cơng suất do mỗi tải tiêu thụ là
A. I = 1,56A; P = 726W.
B. I = 1,10A; P =750W.
C. I = 1,56A; P = 242W.
D. I = 1,10A; P = 250W.
Câu 48: Một con lắc gồm một lò xò có K= 100 N/m, khối lợng không
đáng kể và một vật nhỏ khối lợng 250g, dao động điều hoà với biên độ
bằng 10 cm. LÊy gèc thêi gian t=0 lµ lóc vËt qua vị trí cân bằng. QuÃng

đờng vật đi đợc trong t = s đầu tiên là:
24

A. 7,5 cm

B. 12,5 cm

C. 5cm.

D. 15 cm

Câu 49: Điều nào sau đây là đúng với điện trường xoáy.
A. là điện trường do một điện tích đứng n gây ra
B. là điện trường có các đường sức điện không bị nhiễu loạn.
C. là điện trường chỉ có thể tồn tại trong dây dẫn
D. là điện trường mà các đường sức điện là các đường cong kín.
Câu 50: Bán kính quỹ đạo O của nguyên tử hydro là 13,25Å. Bán kính
quỹ đạo M là:


A. 2,12Å

B. 4,77Å

C. 7,95Å

D. 5,3Å

_____________________________________


ĐỀ ƠN SỐ 9
Câu 1: Tìm phát biểu sai về năng lượng dao động trong mạch LC:
A. Năng lượng dao động trong mạch dao động LC gồm năng lượng điện
trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm.
B. Năng lượng từ trường và điện trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số
dao động của điện tích.
C. Khi năng lượng điện trường trên tụ giảm thì năng lượng từ trường
trong cuộn dây tăng.
D. Tại mọi thời điểm tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ
trường luôn luôn không đổi.
Câu 2: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, lị xo có chiều dài tự nhiên l0
= 44cm. Chọn gốc tọa độ Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O ở vị trí
cân bằng. Phương trình dao động của vật là x = 4cos(  t -  ) (cm) .
3

Trong quá trình dao động, tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi
cực tiểu của lò xo là 5/3. Lấy g =  2 m/s2 = 10 m/s2 . Chiều dài của lò
xo tại thời điểm t = 0 là:
A. 50cm
B. 52cm
C. 60cm
D. 62cm

Câu 3: Một prôtôn (mp) vận tốc v bắn vào nhân bia đứng yên liti ( 37 Li ).
Phản ứng tạo ra 2 hạt giống hệt nhau (mx) bay ra với vận tốc có độ lớn
bằng nhau v’ và cùng hợp với phương tới của prơtơn một góc 600. Giá
trị v’ là:
A.

v' 


mxv
mp

B.

v' 

3m p v
mx

C.

v' 

m pv
mx

D.

v'

3m x v
mp

Câu 4: Trong mạch R,L,C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) thì:
A. pha của uC trễ pha hơn pha của uL là 
B. pha của uC
2


nhanh pha hơn pha của uL là


2


C. pha của uC trễ pha hơn pha của uR là


2

D. Cả A, B, C

đều sai.
Câu 5: Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn
sắc có bước sóng 0,3  m . Biết cơng suất chùm bức xạ là 2W và cường độ
dòng quang điện bão hoà thu được là 4,8mA. Hiệu suất lượng tử là:
A. 2%
B. 1%
C. 10%
D.0,2%
Câu 6: Một vật dao động điều hịa có chu kì dao động T   ( s) . Kéo vật
25

ra khỏi vị trí cân bằng 4cm rồi truyền cho nó vận tốc v = 1,5m/s dọc trục
lị xo thì vật dao động điều hịa có biên độ:
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm

Câu 7: Xét dao động tổng hợp của hai dao động tuần hồn có cùng tần
số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ
thuộc vào:
A.Tần số chung của hai dao động. B. Biên độ của dao động thứ nhất.
C. Biên độ của dao động thứ hai. D. Độ lệch pha của hai dao động.
Câu 8: Hạt nhân phóng xạ 234U (đứng yên) phát ra tia  có động năng K  =
92
1,5MeV. Biết rằng tỉ số khối lượng của hạt nhân tính theo đơn vị u gần đúng
có thể thay bằng tỉ số của số khối. Năng lượng tỏa ra do phân rã của hạt
nhân 234U :
92
A. 1,526 eV
B. 4,07 MeV
C. 1,526 MeV D. 4,07 eV
Câu 9: Trong dao động điều hịa của vật:
A. vận tốc của vật ln ln hướng theo chiều chuyển động và có độ lớn
tỉ lệ với li độ của vật.
B. gia tốc của vật ln ln hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ
nghịch với li độ của vật.
C. lực tác dụng gây ra dao động luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và có
độ lớn tỉ lệ với li độ của vật.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Đặc điểm của tốc độ truyền âm là:
A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.
B. tăng khi mật
độ phân tử môi trường giảm.
C. tăng khi mật độ phân tử môi trường tăng.
D. Tất cả đều
sai.



Câu 11: Chọn câu đúng. Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua
môi trường hấp thụ
A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi của tia sáng.
B. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi của tia sáng.
C. giảm theo định luật hàm số mũ của độ dài đường đi của tia sáng.
D. giảm theo tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng.
Câu 12: Mạch R,L,C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), được mắc vào
nguồn cố định u = U0 cos  t (V).Ta được hiệu điện thế UR = 40 V, UL =
60 V, UC = 30 V. Thay R bằng R1 thì đo được UR1 = 30 V, khi đó hiệu
điện thế 2 đầu ống dây và 2 đầu tụ điện đo được lần lượt là:
A. 45V và 22,5V
B. 80V và 40V
C. 50V và 25V
D. 70V và 20V
Câu 13: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện có L=1,76mH
và C=10pF. Để máy thu được sóng có bước sóng 50m, người ta ghép
thêm một tụ CX vào mạch. Phải ghép thế nào và giá trị của CX là bao
nhiêu?
A.Ghép nối tiếp, CX = 0,417pF
B. Ghép song song , CX = 0,417pF
C. Ghép nối tiếp, CX = 1,452pF
D. Ghép nối tiếp, CX = 0.256pF
Câu 14: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 10dB. Tỉ số
cường độ âm của chúng là:
A. 10
B. 100
C. 1
D. 10 10
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng. Một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C

mắc nối tiếp, với R là biến trở. Thay đổi R để công suất tiêu thụ của
mạch đạt cực đại. Hệ số cơng suất k của mạch khi đó bằng:
A. k = 0

B. k = 1

2

C. k =

2
2

D. k = 1

Câu 16: Điện năng truyền tải từ máy tăng thế ở A tới 1 máy hạ thế ở B
bằng đường dây dẫn có điện trở tổng cộng là 50  . Cường độ dòng điện
hiệu dụng trên đường dây tải là 40A. Công suất tiêu hao trên đường dây
bằng 10% công suất tiêu thụ ở B. Công suất tiêu thụ ở B là:
A. 800W
B. 8kW
C. 80kW
D. 800kW
Câu 17: Một con lắc lị xo dao động điều hồ trên một mặt phẳng
ngang. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 3s và 10cm.
Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 là lúc con lắc đi


qua li độ +5cm và đang chuyển động theo chiều dương. Thời gian ngắn
nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lị xo có độ lớn cực tiểu là:

A.1,25s
B. 1,5s
C. 1,75s
D. 1,125s
Câu 18: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố
định người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có
sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 19:Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra
đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1  0, 48 m và
2  0, 64 m . Vân sáng gần nhất cùng màu với vân trung tâm ứng với vân
bậc k của bước sóng 1 . Giá trị của k là:
A.6
B. 2
C. 3
D.4
Câu 20: Đặt một điện áp u  U 0 cost (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch RLC nối tiếp. Biết R khơng đổi khi có hiện tượng cộng hưởng
điện trong đoạn mạch phát biểu nào sau đây sai?
A. Điện áp tức thời hai đầu mạch cùng pha với điện áp tức thời ở hai
đầu R
B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở luôn nhỏ hơn điện áp ở hai
đầu đoạn mạch.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng trong mạch đạt giá trị cực đại.
Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ bên:
A

R1 C1 M
R2 C2
Các điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch là UAB, UAM, UMB.
Điều kiện để UAB = UAM + UMB là:
A. C2 + C1 = 1/(R1 + R2)
B. R1 + R2 = C1 + C2
C. R1/R2 = C1/C2
D. R1/R2 = C2/C1
Câu 22:Một con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A. Li độ của
vật khi động năng bằng một nửa thế năng là:
A. x   A

3

B. x   A

2
3

C.

x

A
2

D.

x  A


3
2

Câu 23:Để tần số dao động riêng của mạch dao động LC tăng lên 4 lần
ta cần:
A. Giảm độ tự cảm L còn 1/4 lần B. tăng điện dung C gấp 4 lần
C. giảm độ tự cảm L còn 1/16 lần D. giảm độ tự cảm L còn 1/2 lần

B


Câu 24: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết

R  20 3 ; C 

0, 6
H.


và cuộn

Điện áp đặt vào mạch


u  200 2cos(100 t+ )(V ) . Biểu
4
A. i  5 2cos(100 t  5 )( A)
12
C. i  5 2cos(100 t   )( A)
12


10 3
F
4

thức của dòng điện là:

dây thuần cảm có L =

5
)( A)
12
D. i  5 2cos(100 t   )( A)
12

B.

i  5 2cos(100 t 

Câu 25: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định,
đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động,
người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một
nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB:
A.  = 0,3m; v = 30m/s
B.  = 0,3m; v =
60m/s
C.  = 0,6m; v= 60m/s
D.  = 0,6m; v =
120m/s
Câu 26: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết C  4 .104 F ; cuộn dây thuần



cảm

L

3
H
10

, R là một biến trở. Đặt vào mạch điện áp

u  200 2cos100 t (V ) .

Khi thay đổi R thì giá trị R ứng với công suất cực đại

là:
A. 50 
B. 25 
C. 5 
D.2,5 
Câu 27: Thứ tự giảm dần của bước sóng, sắp xếp nào sau đây là đúng:
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia gamma
B. Tia hồng ngoại, tia gamma, tia X, tia tử ngoại
C. Ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X, tia gamma
D. Ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
Câu 28: Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế :


u  U 2 cos(t  )(V ) . Khi đó dịng điện trong mạch là: i  I 2 sin( t  )( A) .

4

Đọan mạch đó chỉ có:
A. Cuộn dây thuần cảm
B. Tụ điện
D. Cuộn dây có điện trở thuần

4

C. Điện trở thuần


Câu 29: Cho mạch RLC nối tiếp. Điện áp dặt vào hai đầu đoạn mạch là
u  10cost (V ) , thì điện áp hai đầu điện trở R là uR  5cost (V ) . Khi đó chu kì
của dòng điện là:
A.T = 0,2 
B.T = 1/( 2 LC ) C. T  2 LC
D. T  2
Câu 30: Một dao động điều hồ có phương trình x  4cos(4t)cm . Trong
khoảng thời gian từ lúc t1 = 0,5s đến t2 = 0,625s
A. Động năng chuyển hoá thành thế năng
B. Thế năng
chuyển hoá thành động năng
C. Thế năng và động năng bằng nhau
D.không kết luận
được
Câu 31: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =
103



H và tụ điện có điện dung C= 1 nF. Bước sóng điện từ mà mạch có


thể phát ra là :
A. 6m
B. 60m
C. 600m
D. 6km
Câu 32: Trong thí nghiệm Young, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn
sắc có λ = 0,52μm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc khác có
bước sóng λ’ thì khoảng vân tăng thêm 1,3 lần. Bước sóng λ’ bằng:
A. 0,4 µm
B. 0,68µm
C. 4µm D.
6,8µm
Câu 33: Trong các tia sau, tia nào có tính đâm xun mạnh nhất:
A. Tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại C. Tia X
D. Ánh sáng
nhìn thấy
Câu 34: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D  D  n  X . Biết độ hụt khối
của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024u và 0,0083u. Phản ứng trên tỏa
hay thu bao nhiêu năng lượng ?
A. tỏa 3,26MeV B. thu 3,49MeV C. tỏa 3,49MeV D. thu 3,26MeV
Câu 35: Trong mạch dao động LC có dao động tự do với   10rad / s .
Điện tích cực đại trên tụ là 10-9 C. Khi cường độ dịng điện trong mạch
bằng 6.10-9A thì điện tích trên tụ điện là:
A. 4.106 C
B. 6.1010 C
C. 2.1010 C
D. 8.1010 C

Câu 36: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75µm và λ2 = 0,5µm
vào hai khe Young có khoảng cách a = 0,8mm và cách màn là D = 1,2m.
Hỏi trong vùng giao thoa có độ rộng 10mm ( ở hai bên vân sáng trung
tâm và cách đều vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu
giống màu của vân sáng trung tâm .


A. 5
B. 4.
C. 3
D. 6
Câu 37: Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một bức xạ có bước
sóng  thì các quang điện bật ra có động năng ban đầu cực đại là Ed =
4.10-20J. Hiệu điện thế hãm electron của kim loại có giá trị bằng:
A.25mV
B. 0,25V
C. 2,5V
D.25V
Câu 38: Giới hạn quang điện của natri là 0,5  m . Cơng thốt của nhơm
lớn hơn của natri là 1,39lần. Giới hạn quang điện của nhôm là:
A.0,7  m
B. 0,36  m
C. 0,9  m
D. kết quả khác
Câu 39: Vạch thứ hai của dãy Laiman có bước sóng là 0,1026µm. Cho
biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử
Hidro từ trạng thái cơ bản là 2,176.10-18J. Tính bước sóng ngắn nhất của
vạch quang phổ trong dãy Pasen.
A. 0,482µm
B. 0,725µm

C. 0,832µm
D. 0,866µm
Câu 40: Chiếu một bức xạ điện từ có   0,4 m lên bề mặt catôt của tế
bào quang điện. Dùng màn chăn tách ra một chùm hẹp các electron và
 
hướng chúng vào từ trường đều B  v0 max có B = 10-4T. Thì quỹ đạo là
đường trịn R = 2cm. Giới hạn quang điện 0 (m) bằng:
A. 0,45
B. 0,5
C. 0,6
D. 0,7
10
Câu 41: Khối lượng của hạt nhân 4 Be là 10,0113(u), khối lượng của
nơtron là mn=1,0086u, khối lượng của prôtôn là : mp=1,0072u. Độ hụt
khối của hạt nhân 10 Be là:
4
A.0,9110u.
B.0,0691u.
C.0,0561u.
D.0,0811u.
Câu 42: Các tia anpha, bêta và gamma bay qua không gian giữa hai bản
cực của một tụ điện thì:
A. tia anpha lệch nhiều hơn cả, sau đến là tia bêta và tia gamma
B. tia anpha lệch về phía bản dương, tia gamma lệnh về phía bản âm
của tụ điện
C. tia gamma không bị lệnh
D. tia bêta không bị lệch
Câu 43: Trong các trạng thái dừng của nguyên tử thì:
A. hạt nhân ngun tử khơng dao động.
B. mọi eletron không chuyển động quanh hạt nhân.

C. electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể.
D. nguyên tử không bức xạ.


Câu 44: Mạch điện RLC nối tiếp nhau, với R thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp u=200 2 cos(100t)V thì mạch có tính cảm
kháng. Thay đổi R đến lúc công suất trên mạch đạt giá trị cực đại, thì
biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn R là:
A. uR = 200cos(100t - π/4)V.
B. uR = 200cos(100t + π/4)V.
C. uR = 200cos(100t)V.
D. uR = 200 2 cos(100t – π/4)V.
Câu 45: Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết R thay đổi được, L =
0,8/ H, C = 10-4/ F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều u = U0cos(100t). Để uRL lệch pha /2 so với u thì giá trị của R là
A. R = 20.

B. R = 40.

C. R = 48.

D. R = 140.

Câu 46: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R  1000 2 , một
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2H và một tụ điện có điện dung C =
10-6F. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có gia trị hiệu dụng
khơng đổi có tần số góc  thay dổi được. Để giá trị hiệu dụng của điện
áp hai đầu tụ điện cực đại thì giá trị của  là
A. 103 rad/s.
B. 707,1 rad/s. C. 2,5.105 rad/s. D. 500 rad/s.

Câu 47: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Sau thời gian
3,25s kể từ thời điểm vật ở biên âm nó đi được quãng đường 78cm. Vận
tốc cực đại của vật bằng
A. 24π cm/s.
B. 12,48 cm/s. C. 12π cm/s.
D. 6π cm/s.
Câu 48: Phản hạt của electron là:
A. Phôtôn
B. Leptôn
C. Pôzitrôn
D. Nơtrinô
Câu 49: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp và dao động thành phần thứ


nhất có biên độ A  4 6cm và A1  4 2cm , đồng thời chúng lệch pha nhau
π/6. Biên độ của dao động thành phần thứ hai là
A. A2  4 5cm .
B. A2  4 4cm .
C. A2  4 2cm . D. A2  4,14cm .
Câu 50: Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 µm.Chiếu vào
chất đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz; f2 =
5,0.1013 Hz; f3 = 6,5.1013 Hz; f4 = 6,0.1014 Hz thì hiện tượng quang dẫn
sẽ xảy ra với:
A. chùm bức xạ 1
B. chùm bức xạ 2
C. chùm bức xạ 3
D. chùm bức xạ 4




×