Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

đề thi đại học môn hóa đề số 8 và đáp án năm 2009 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.78 KB, 7 trang )

www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
______________________________________________________________________
Câu I.
1. Cho Ba kim loại vào các dung dịch:
+ NaCl : Chỉ có 1 khí bay ra, dung dịch trong suốt:
Ba+2H
2
O = Ba(OH)
2
+H
2

+ NH
4
Cl : Có 2 khí bay ra, dung dịch trong suốt:
Ba+2H
2
O = Ba(OH)
2
+H
2

2NH
4
Cl + Ba(OH)
2
= BaCl
2
+ 2NH
3
+H


2
O
+ FeCl
3
: Có khí bay ra và xuất hiện kết tủa nâu:
Ba+2H
2
O = Ba(OH)
2
+H
2

3Ba(OH)
2
+ 2FeCl
3
= 2Fe(OH)
3
(nâu) + 3BaCl
2
+ AlCl
3
: Có khí bay ra, lúc đầu xuất hiện kết tủa trắng,
thêm Ba vào, kết tủa tan dần:
Ba+2H
2
O = Ba(OH)
2
+H
2


3Ba(OH)
2
+ 2AlCl
3
= 2Al(OH)
3
+ 3BaCl
2
2Al(OH)
3
+ Ba(OH)
2
= Ba(AlO
2
)
2
+4H
2
O
+ (NH
4
)
2
CO
3
: có hỗn hợp 2 khí bay ra và xuất hiện kết tủa trắng:
Ba+2H
2
O = Ba(OH)

2
+H
2

Ba(OH)
2
+ (NH
4
)
2
CO
3
= BaCO
3
+ 2NH
3
+2H
2
O
2. a) Sản xuất HNO
3
(phỷơng pháp công nghiệp):
- Nguyên liệu : NH
3
và O
2
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
______________________________________________________________________
- Các phản ứng:
4NH

3
+5O
2
=
xt
800 C
o
4NO+6H
2
O
2NO+O
2
= 2NO
2
(không khí)
3NO
2
+H
2
O = 2HNO
3
+NO
2NO+O
2
= 2NO
2
hoặc viết : 4NO
2
+O
2

+2H
2
O = 4HNO
3
b) Chỉ dùng đỷợc CaO hoặc NaOH.
Câu II.
1. Các đồng phân của C
5
H
12
là:
CH
3
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
(I) , CH
3
-C-CH
3
(III),
CH
3

CH
3
-CH-CH
2
-CH
3
(II).
CH
3
Khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì chất I cho 3 dẫn suất, chất II cho 4 dẫn suất và chất
III chỉ cho 1 dẫn suất :
C
5
H
12
+Cl
2
đ C
5
H
11
Cl + HCl.
Theo đầu bài thì B ứng với công thức II và A ứng với III :
www.khoabang.com.vn LuyÖn thi trªn m¹ng – Phiªn b¶n 1.0
______________________________________________________________________
Cl
CH
2
-CH-CH
2

-CH
3
,CH
3
-C-CH
2
-CH
3
Cl CH
3
CH
3
Cl
CH
3
-CH-CH-CH
3
,CH
3
-CH-CH
2
-CH
2
Cl ,
CH
3
(B) CH
3
CH
3

CH
3
-C-CH
2
Cl.
CH
3
(A)
2. CaC
2
+2H
2
O ® CH º CH + Ca(OH)
2
(X)
2CH º CH
xt
¾®¾
CH
2
=CH-Cº CH
®
xt
+H
2
® nCH
2
=CH-CH=CH
2
®

(- CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
(Z) cao su Buna
CH=CH
2
nCH
2
=CH-CH=CH
2
+n
® (- CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH-CH
2
-)
n
cao su Buna-S.
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
_____________________________________________________________________________
Câu III.
1. Phản ứng điều chế NH
3
:
N

2
+3H
2
2NH
3
Tổng số mol n của N
2
và H
2
:
1 . n . 22,4
273
=
200 . 56
273
đ n = 500
trong đó
n=
500
5
= 100 mol
N
2

n
H
2
= 400 mol.
GọixlàsốmolN
2

phản ứng, ta có tỉ lệ áp suất và số mol trỷớc và sau phản ứng:
500
(100 - x) + (400 - 3x) + 2x
=
100
90
N
2
H
2
NH
3
đ Rútra:x=25mol và
n
NH
3
= 2.25 = 50 mol.
Vậy h% =
25 . 100
100
= 25%.
2. Gọi V là thể tích dung dịch NH
3
25% ta có:
V .0,907 .25
100 .17
=25đ V = 1,874 lít.
3. Theo sơ đồ điều chế:
NH
3

đ NO đ NO
2
đ HNO
3
(2)
thì cứ 1 mol NH
3
cho ta 1 mol HNO
3
nh ng vì hiệu suất cả quá trình là 80% nên ta có 0,8 mol
HNO
3
. Gọi V là số lít dung dịch HNO
3
67%, ta có :
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
_____________________________________________________________________________
V' .1,40 . 67
100 . 63
=25.
80
100
đ V = 1,343 lít.
4. Gọi KLPTTB của hỗn hợp khí là M
và x là % thể tích của N
2
Otacó:
M
= 16,75.2=33,5 = 44x + 30 (1-x)
rút ra x = 0,25 tức N

2
O chiếm 25% và NO 75% hoặc n
NO
:
n
NO
2
=3 :1.
Các phản ứng hòa tan Al:
Al + 4HNO
3
= Al(NO
3
)
3
+NOì +2H
2
O (3)
8Al + 30 HNO
3
= 8Al(NO
3
)
3
+3N
2
Oì + 15H
2
O (4)
Để có tỉ lệ

n
NO
2
:n
NO
= 1 : 3, cần nhân ph ơng trình (3) với 9 rồi cộng 2 ph ỷơng trình ta có:
17Al + 66HNO
3
= 17Al(NO
3
)
3
+ 9NOì +3N
2
Oì + 33H
2
O (5)
Theo (5) : V
NO =
4,50
27
.
9
17
. 22,4 = 1,9764
l
V=
4,50
27
.

3
17
. 22,4 = 0,6588
NO
2
l
(hoặc bằng V
NO
chia 3).
Theo (5) tổng số mol HNO
3
=
4,5
27
.
66
17
= 0,647 mol.
GọiVlàsốmlHNO
3
ta có:
V .1,40 . 67
100 63.
= 0,647 đ V = 43,45 ml.
Câu IV.
1. Vì 2 aminoaxit là đồng đẳng nên ta có thể kí hiệu công thức chung là : NH
2
- (CH
2
)

n
- COOH,
trong đó n
là số nguyên tử cacbon trung bình trong các gốc hiđrocacbon của 2 axit.
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
______________________________________________________________________
Các phản ứng:
NH
2
-(CH
2
)
n
-COOH + HCl đ ClNH
3
- (CH
2
)
n
-COOH (1)
ClNH
3
- (CH
2
)
n
-COOH + 2KOH đ
đ NH
2
-(CH

2
)
n
-COOK+KCl+2H
2
O (2)
HCl+KOH=KCl+H
2
O (3)
Ta có : n
HCl
=0,11.2=0,22 ; n
KOH
= 0,14.3 = 0,42.
Gọi a là tổng số mol của 2 aminoaxit, giả sử theo (2) thì
a=
0,42
2
= 0,21 ; mà n
HCl
= 0,22, chứng tỏ HCl dỷ.
Theo (1, 2, 3) : a + 0,22 = 0,42 đ a = 0,2 mol.
Phản ứng cháy:
NH
2
-(CH
2
)
n
-COOH +

6n + 3
4
O (n +1) CO +
2n + 3
2
HO+
1
2
N
2222
đ
(4)
Khối lỷợng bình NaOH tăng do CO
2
và cả hơi nỷớc bị hấp thụ. Theo (4) ta có:
(n
+1)0,2.44+
2n + 3
2
. 0,2 .18 = 32,8






.
rút ra n
= 1,5, tức có 1 aminoaxit có 1 cacbon trong phần gốc, đó là NH
2

-CH
2
- COOH (M =
75) và amino axit thứ 2 có M = 75 . 1,37 = 102,8, lấy tròn là 103.
103=16+14n+45đ n=3.Vậy axit thứ hai là NH
2
- (CH
2
)
3
- COOH.
2. Phản ứng cháy:
NH
2
-CH
2
-COOH + 2,25O
2
đ 2CO
2
+ 2,5H
2
O + 0,5N
2
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
______________________________________________________________________
NH
2
-(CH
2

)
3
-COOH + 5,25O
2
đ 4CO
2
+ 4,5H
2
O + 0,5 N
2
Gọi a
1
,a
2
là số mol hai aminoaxit:
a
1
+a
2
= a = 0,2.
(2a
1
+4a
2
) 44 + (2,5a
1
+ 4,5a
2
) . 18 = 32,8.
Giải hệ phỷơng trình trên ta có a

2
= 0,05, a
1
= 0,15.
%NH
2
-CH
2
-COOH =
015 100
02
,.
,
= 75%
và%NH
2
-(CH
2
)
3
COOH chiếm 100 - 75 = 25%.

×