Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề thi đại học môn hóa đề số 2 và đáp án năm 2009 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.43 KB, 6 trang )

www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
_____________________________________________________________________________
Câu I.
1. Lấy 5 cốc dung dịch H
2
SO
4
(loãng) và lần l ợt cho vào mỗi cốc một thứ kim loại (l ợng nhỏ).
ở cốc nào không thấy bọt khí thoát ra (không tan) : ứng với Ag ; cốc nào có khí thoát ra đồng thời
tạo thành kết tủa trắng : ứng với Ba.
Ba+H
2
SO
4
= BaSO
4
+H
2
.
Các cốc khác :
Fe+H
2
SO
4
= FeSO
4
+H
2

2Al+3H
2


SO
4
=Al
2
(SO
4
)
3
+3H
2

Mg+H
2
SO
4
= MgSO
4
+H
2
.
Thêm tiếp Ba vào cho tới d (không còn kết tủa xuất hiện thêm khi cho Ba vào), lúc đó
Ba+2H
2
O = Ba(OH)
2
+H
2

Lọc bỏ kết tủa BaSO
4

, lấy dung dịch Ba(OH)
2
cho 3 mẫu kim loại Mg, Al, Fe ; kim loại nào
tan, đó là Al :
2Al + Ba(OH)
2
+2H
2
O = Ba(AlO
2
)
2
+3H
2

Đồng thời lấy dung dịch Ba(OH)
2
cho vào 2 dung dịch MgSO
4
và FeSO
4
, nơi nào kết tủa bị biến
đổi một phần thành màu nâu : ứng với Fe:
MgSO
4
+ Ba(OH)
2
= Mg(OH)
2
+ BaSO

4

FeSO
4
+ Ba(OH)
2
= Fe(OH)
2
+ BaSO
4

4Fe(OH)
2
+O
2
+2H
2
O = 3Fe(OH)
3
(nâu).
2. Vì dung dịch bao giờ cũng trung hòa điện, nên tổng điện tích âm phải bằng tổng điện tích
d ơng, mà ở đây:
C+2.C
Na Ca
+2+
Ô
C+C+C
NO Cl HCO
3


3
-
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
_____________________________________________________________________________
0,05+2.0,01 Ô 0,01 + 0,04 + 0,025
Điều đó chứng tỏ kết quả phân tích sai:
Câu II.
1. Axit fomic có thể tham gia một vài phản ứng nh anđehit (tráng g ơng, tạo kết tủa đỏ gạch
Cu
2
O) vì trong phân tử axit fomic có nhóm C
O
H
HCOOH + 2AgNO
3
+ 4NH
3
+H O
2
ắđắ ắ
(NH
4
)
2
CO
3
+ 2NH
4
NO
3

+ 2Ag.
HCOOH + 2Cu(OH)
2
+ 2NaOH
đ
t
o
Na
2
CO
3
+Cu
2
O +4H
2
O
Fomalin hay fomon là dung dịch fomandehit 37 - 38%, ngoài ra có chứa một ít r ợu metylic và
một l ợng rất nhỏ axit fomic. Theo phản ứng tráng g ơng ta có:
HCHO + 4AgNO
3
+ 6NH
3
+2H
2
O đ (NH
4
)
2
CO
3

+ 4NH
4
NO
3
+ 4Ag
Số mol HCHO =
1
4
n=
1
4
.
10,8
108
Ag
= 0,025mol.
Vậy % HCHO =
0,025 . 30 . 100
1,97
38%ằ
.
2. CTPT có thể viết là C
2n
H
3n
O
n
hay C
2n-n
H

3n-n
(CHO)
n
hay C
n
H
2n
(CHO)
n
.
Để cho gốc C
n
H
2n
hóa trị n là no, ta phải có 2n=2n+2-nđ n=2.Vậy CTPT là C
4
H
6
O
2
.
CTPT của các đồng phân anđehit là :
OHC-CH
2
-CH
2
-CHO, OHC-CH-CHO.
CH
3
Lấy anđehit mạch thẳng đem cộng hợpH

2
, sau đó loại 2phân tử H
2
O:
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
_____________________________________________________________________________
OHC-CH
2
-CH
2
-CHO + 2H
2
t
(Ni)
o
đ
HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
OH
-2H O
HSO d,t
2
24
o

đ
CH
2
=CH-CH=CH
2
+2H
2
O.
Câu III.
1. Các phản ứng:
Ba+2H
2
O = Ba(OH)
2
+H
2
(1)
2Na+2H
2
O = 2NaOH + H
2
(2)
Ba(OH)
2
=Ba
2+
+ 2OH
-
NaOH = Na
+

+OH
-
HCl=H
+
+Cl
-
H
+
+OH
-
=H
2
O (3)
Theo (1, 2) :
n =2.n =2.
6,72
22,4
OH
H
-
2
= 0,60 mol, nên trong
1
10
dung dịch A có
n=
0,6
10
OH
-

= 0,06 mol.
Vậy để trung hòa
1
10
dung dịch A cần V lít HCl:
V . 0,1 = 0,06 đ V = 0,6 lit
2. Số mol CO
2
=
0,056
22,4
= 0,0025 mol
Vì số mol NaOH (0,06) lớn hơn 2 lần số mol CO
2
(0,0025) nên chỉ xẩy ra các phản ứng:
CO
2
+ 2OH
-
=
CO
3
2-
+H
2
O (4)
và Ba
2+
+
CO

3
2-
= BaCO
3
(5)
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
_____________________________________________________________________________
Vì tỉ lệ mol n
Ba
:n
Na
=1:1,nên theo (1, 2, 3) trong
1
10
dung dịch A :
n=
0,6
3
.
1
10
Ba
2+
=
0,02 mol.
do đó
n=n=n
BaCO
CO
CO

3
3
2-
2
= 0,0025 mol.
Vậy khối l ợng kết tủa = 0,0025 . 197 = 0,4925 g.
3. Al
2
(SO
4
)
3
= 2Al
3+
+
3SO
4
2-
Các phản ứng :Ba
2+
+
SO
4
2-
= BaSO
4
(6)
Al
3+
+ 3OH

-
= Al(OH)
3
(7)
Al(OH)
3
+OH
-
=
AlO
2
-
+2H
2
O (8)
Vì số mol
n
Al
3+
=0,1.0,2.2=0,04 mol
n
SO
4
2-
=0,1.0,2.3=0,06 mol

n
Ba
2+
= 0,02, nên

n=n
BaSO
Ba
4
2+
= 0,02 mol
hay 0,02 . 233 = 4,66 g BaSO
4
.
Muốn cho l ợng kết tủa lớn nhất tức Al(OH)
3
kết tủa hoàn toàn, tức
n=n
Al(OH)
Al
3
3+
= 0,04 mol thì
l ợng
n=3.n
OH Al
-3+
= 3 . 0,04 = 0,12 mol. Vì trong dung dịch đã có 0,06 mol OH
-
,dođócần
thêm vào 0,12 - 0,06 = 0,06 mol OH
-
hay 0,06 mol NaOH hay m = 0,06 . 40 = 2,4 gam. L ợng kết tủa
lúc đó lớn nhất và bằng : 4,66 + 0,04 . 78 = 7,78 g.
Để cho l ợng kết tủa bé nhất tức kết tủa Al(OH)

3
phải tan hoàn toàn thì
n4.n
OH Al
-3+
ô
=0,04.4=0,16
mol. L ợng NaOH cần thêm vào 0,16-0,06 = 0,1 mol hay m = 0,1.40=4gvàl ợngkếttủalúc
đó là 4,66g (chỉ có BaSO
4
).
Câu IV.
Gọinvàn+klàsốnguyên tử cacbon của A và B, n
là số nguyên tử cacbon trung bình của
chúng ; x, y là số moltơngứngcủaA,Btrong hỗn hợp.
Theo phản ứng đốt cháy
CH +
3n + 1
2
n2n+2
O
2
đ nCO
2
+(n+1)H
2
O
thì hiệu số giữa số mol H
2
OvàsốmolCO

2
bằng số mol ankan. Nh vậy tổng số mol (t) của 2
ankan bằng:
t=
1
2
(a -
b.12
44
)-
b
44
=
22a - 7b
44
.
Trong đó :
b.12
44
là số gam cacbon và
a-
b.12
44
là số gam hiđro. Nên :
n=
b
44
22a - 7a
44
=

b
22a - 7b
(số nguyên tử cacbon trung bình của 2 ankan bằng tổng số mol cacbon (bằng số mol CO
2
) chia
cho tổng số mol của 2 ankan).
Vìn<n
<n+knêntacóđiều kiện :
n<
b
22a - 7b
vàn+k>
b
22a - 7b
.
2. Thay số vào ta có : 4,3 < n < 6,3.
Vậyncó2giátrị:5và6.
Tính % :
n=
8,36
44
= 0,19
CO
2
.
Khik=2.ta có các cặp ankan sau:
a) C
5
H
12

(M = 72) và C
7
H
16
(M = 100)
72x + 100y = 2,72 x = 0,01
5x + 7y = 0,19 y = 0,02
%C
5
H
12
=
0,01 . 72 .100
2,72
= 26,47%
www.khoabang.com.vn LuyÖn thi trªn m¹ng – Phiªn b¶n 1.0
_____________________________________________________________________________
%C
7
H
16
= 100 - 26,47 = 73,53%.
b) C
6
H
14
(M = 86) vµ C
8
H
18

(M = 114)
86x + 114y = 2,72 x = 0,025
6x + 8y = 0,19 y = 0,005
%C
6
H
14
=
0,025 . 86 .100
2,72
= 79,04%
vµ %C
8
H
18
= 100 - 79,04 = 20,96%
- Trong sè c¸c ®ång ph©n cña A chØ cã chÊt neopentan (2,2 - ®imetylpropan) cho ta mét s¶n
phÈm duy nhÊt:
CH
3
CH
3
CH -C-CH +Cl CH -C-CHCl+HCl
33232
|
|
|
|

CH

3
CH
3
vµ cña B chØ cã chÊt 2,2, 3,3 - tetrametylbutan
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH -C-C-CH + Cl CH -C-C-CH -Cl + HCl
33232
|
|
|
|
|
|
|
|

CH
3
CH
3
CH
3
CH

3

×