Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng nguyên lý cắt gọt gỗ : Nguyên lý và công cụ đánh nhẵn part 6 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.02 KB, 7 trang )

- Công cụ đánh nhẵn rung động theo phương ngang
Thí nghiệm chứng minh, đánh nhẵn của công cụ rung động theo phương
ngang so với đánh nhẵn thông thường, không những có thể thu được bề mặt
tương đối nhẵn bóng mà lượng đánh nhẵn trong đơn vị thời gian cũng có thể
tăng lên
Do dao động ngang của băng nhám nên phương hướng chuyển động của
băng nhám luôn luôn thay đổi, từ đó tạo thành số lượng hạt mài tham gia
đánh nhẵn không cùng quỹ tích trong đơn vị thời gian tăng lên, diện tích
để lại của hai vết xước liên tiếp giảm, độ nhẵn bóng bề mặt tăng lên.
Ngoài ra rung động ngang làm cho hạt mài chịu lực trên các phương
hướng khác nhau dễ làm cho hạt mài cùn rơi ra, nâng cao năng lực tự
sinh của băng nhám, công cụ đánh nhẵn cũng không dễ bị kẹt, từ đó nâng
cao lượng đánh nhẵn trong đơn vị thời gian, độ nhẵn bề mặt gia công
cũng tốt hơn.
+ ảnh hởng thời gian mài:
Thời gian mài càng lớn thì năng suất đánh nhẵn càng thấp, công
suất giảm do hạt mài ngày càng cùn. Về chất lợng bề mặt khi thời
gian mài càng lớn thì độ nhẵn gia công càng cao
8.10. Xác định chế độ đánh nhẵn
+ Chọn hạt mài và loại công cụ đánh nhẵn:
Đánh nhẵn là một khâu gia công tinh đòi hỏi chất lợng bề mặt
cao nên cần chọn hạt mài thích hợp. Có thể dựa vào phơng pháp, đối
tợng, yêu cầu chất lợng để chọn công cụ ở bảng
+ Chọn áp lực mài q: áp lực q trong đánh nhẵn đợc chọn dựa vào mục
đích và kiểu đánh nhẵn theo bảng
+ Tốc độ đáh nhẵn: Tốc độ khi đánh nhẵn thờng đợc chọn dựa vào
dạng gia công, đối tợng gia công và loại hạt mài nh bảng
Chọn công cụ theo phơng pháp mài và đối tợng gia công
Dạng gia công Dối tợng gia công Số loại hạt mài Mật độ hạt mài
Nạo, cạo lia mép Gỗ mềm 100-63 Tha
Gỗ cứng 50-80 Dày


Dánh nhẵn thô Gỗ mềm 10-25 Tha
Gỗ cứng 20-25 Dày
Dánh nhẵn tinh Gỗ cứng 12-8 Dày
Gỗ mềm 16-12 Tha
Dánh bóng Có bột đá 12-8 Tha
Sơn lắc 8-5 Dày
Chän c«ng cô theo ®é nh½n gia c«ng
Yªu cÇu chÊt lîng
Sè lo¹i c«ng cô
BËc ®é nh½n Dé nhÊp nh«
dG7
60-100 32-40
dG8
30-60 16-32
dG9
16-30 8-12
dG10
Díi 16 5-8
Chän ¸p lùc cña qu¸ tr×nh ®¸nh nh½n
KiÓu ®¸nh
nh½n
DÆc ®iÓm Th« Tinh
Lo¹i h¹t 24-26 Lo¹i h¹t 6- 12
q, N/cm
2

nh½n
q, N/cm
2


nh½n
Bang nh¸m cã
bÒ mÆt tiÕp
xóc lín
- 0.15-0.4 7-8 0.1 –
0.25
Bangnh¸m cã
bÒ mÆt tiÕp
xóc nhá
- 0.5 -2 0.2 -0.5 8 -10
Trôc D = 150- 350 mm 0.5 - 20 2 - 5
DÜa D = 500 – 1350
mm
0.5 -5.7
Chọn tốc độ của quá trình đánh nhẵn, đánh bóng
Loại máy Vật liệu gia công Loại hạt mài Dộ nhẵn Tốc độ m/s
Kiểu băng Gỗ Giẻ gia công thô 80.50,40
dG7-9
30
Kiểu trục Gỗ Giẻ gia công tinh 25,12,10,92
dG10
2-4
Ván lạng 50,25,16,40,32
dG4
2-4
Ván bóc 32,50,25,40,16,10
dG5
4-6
50,25,40,16, 32
dG6

6-8
40,16,10
dG6
4-6
50,40,25,16,32
dG7
12
40,16,10
dG7
8-12
Sau khi phay 50,40,16,32,25
dG5
4
50,25,40,16,32
dG6
6
40,16,10
dG6
4
50,40,16,32,25
dG7
8
40,16,10
dG7
6
50,40,16,32,25
dG8
12
40,16,10
dG8

8
50,40,16,32,25,10
dG9
12
Sau đánh nhẵn 50,40,16, 25,10
dG9
9
40,32,25
d
G9
8

×