Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài giảng bảo tồn đa dạng sinh học part 10 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.55 KB, 6 trang )

109
11.2.2 Phân tích kết quả điều tra, giám sát tác động của con ngời
Tính tổng điểm tác động cho mỗi tuyến trên mỗi khoảng cách từ trung tâm lng
cho từng yếu tố v cho tất cả các yếu tố, v thể hiện kết hợp trên biểu đồ cột. Lấy giá
trị trung bình t liệu cho mỗi khoảng cách từ tất cả các tuyến của một lng.
So sánh số liệu giữa các lng để tìm ra sự khác biệt. Sau đó xác định nguyên nhân
của sự khác biệt nếu có thể. Những nguyên nhân đó có thể cho ta những gợi ý có giá
trị để xây dựng chơng trình quản lý nhằm giảm đến mức thấp nhất các tác động của
con ngời.

110
Ti liệu tham khảo
Tiếng Việt
1. A.J.T. Johnsingh (Viện sinh vật hoang dã ấn Độ, 11/1994): Chơng trình đo tạo
tại chức về công tác bảo tồn (Bản thảo); Bộ Lâm nghiệp Việt Nam v Quỹ quốc tế về
bảo vệ thiên nhiên (WWF).
2. Bảo Huy (1997): Nghiên cứu về sinh trởng, tăng trởng của loi cây bản địa Xoan
mộc (Toona sureni)
phục vụ cho kinh doanh rừng tại Lâm trờng Quản Tân, huyện Đăk
RLấp, tỉnh Đăk Lăk - Sở Nông nghiệp v Phát triển nông thôn tỉnh Đăk Lăk.
3. Bảo Huy v nhóm biên soạn (2002): Bi giảng Quản lý dự án lâm nghiệp xã hội -
Chơng trình hỗ trợ LNXH, H Nội, Việt Nam.
4. Bảo Huy v nhóm biên soạn (2002): Bi giảng Quy hoạch lâm nghiệp v điều chế
rừng - Chơng trình hỗ trợ LNXH, H Nội, Việt Nam.
5. Bộ Khoa học, công nghệ v môi trờng (2001): Chiến lợc nâng cao nhận thức Đa
dạng sinh học của Việt Nam giai đoạn 2001 - 2010 (Dự thảo)- H Nội, Việt Nam.
6. Bộ Khoa học, công nghệ v môi trờng (2001): Từ điển đa dạng sinh học v phát
triển bền vững - NXB Khoa học v kỹ thuật, H Nội, Việt nam.
7. Chính phủ CHXHCN Việt Nam v Dự án của Quỹ Môi trờng tòan cầu VIE/91/G31
(1995): Kế hoạch hnh động đa dạng sinh học của Việt Nam - H Nội.
8. Dơng Mộng Hùng, Nguyễn Hữu Huy, Lê Đình Khả (1992): Giống cây rừng;


Trờng Đại học Lâm nghiệp Việt Nam.
9. Đặng Huy Huỳnh (2/2001): Bảo vệ v phát triển lâu bền Đa dạng sinh học trong
các hệ sinh thái ở Việt Nam ; Trung tâm khoa học tự nhiên v công nghệ quốcgia -
Viện Sinh thái v ti nguyên sinh vật Việt nam.
10. Đặng Huy Huỳnh (1998): Chơng trình bảo vệ Đa dạng sinh học v các nguồn gen
qúy hiếm, phát triển vờn quốc gia v
các khu bảo tồn; Viện Sinh thái v ti nguyên
sinh vật Việt Nam.
11. Đặng Huy Huỳnh (1998): Hiện trạng các vấn đề u tiên nhằm bảo vệ v phát triển
lâu bền đa dạng sinh học trong hệ sinh thái nông thôn v miền núi Việt Nam - H Nội.
12. Đặng Huy Huỳnh v cộng sự (1999): Đánh giá hiện trạng diễn biến ti nguyên sinh
vật nhằm đề xuất các giải pháp, công nghệ phục vụ quy hoạch phát triển kinh tế xã hội
v bảo vệ môi trờng bền vững ở Tây Nguyên.
13. Hội các Vờn Quốc gia v các khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam, Hội Khoa học kỹ
thuật Lâm nghiệp Việt Nam (2/2001): Tuyển tập báo cáo Hội thảo giáo dụcmôi trờng
tại các Khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam - H Nội, Việt Nam.
14. IUCN (Hiệp hội Quốc tế bảo vệ thiên nhiên), UNEP (Chơng trình môi trờng Liên
hiệp quốc), WWF (Quỹ quốc tế về bảo vệ thiên nhiên) (1996): Cứu lấy trái đất chiến
lợc cho cuộc sống bền vững; Sách xuất bản theo thỏa thuận của IUCN - NXB Khoa
học v kỹ thuật, H Nội.
15. Lê Vũ Khôi (1999): Địa lý sinh vật; Đại học Khoa học Tự nhiên, H Nội - Việt Nam.
16. Lê Xuân Cảnh, J.W. Duckworth, Vũ Ngọc Thnh, Lic Vuthy (1997): Báo cáo về
khảo sát các loi thú lớn ở tỉnh Đăk Lăk, Việt Nam; Quỹ Quốc tế về bảo vệ thiên nhiên,
111
Viện Sinh thái v ti nguyên sinh vật Việt Nam, Hiệp hội bảo vệ thiên nhiên thế giới,
Cục Lâm nghiệp Hong gia Campuchia - H Nội, Việt Nam.
17. Michael Stuwe v Bill McShea (1996): Kỹ thuật điều tra v giám sát đa dạng sinh
học cho các cán bộ kỹ thuật của các khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam; Dự án UNDP
VIE/91/G31; Bộ Nông nghiệp v phát triển nông thôn - H Nội, Việt Nam.
18. Nguyễn Hong Nghĩa (1997): Bảo tồn ti nguyên di truyền thực vật rừng; Viện

Khoa học lâm nghiệp Việt Nam - NXB Nông nghiệp.
19. Nguyễn Hong Nghĩa (1997): Bảo tồn nguồn gen cây rừng; Viện Khoa học lâm
nghiệp Việt Nam - NXB Nông nghiệp.
20. Nguyễn Hong Nghĩa (1999): Bảo tồn đa dạng sinh học; Viện Khoa học lâm
nghiệp Việt Nam - NXB Nông nghiệp.
21. Nguyễn Nghĩa Thìn (1997): Cẩm nang nghiên cứu đa dạng sinh vật (Manual on
research of biodiversity); Trờng Đại học Khoa học tự nhiên - NXB nông nghiệp.
22. Nguyễn Xuân Độ, Phạm Ngọc Danh, Hong Thị Kim Dung (1998): Đa dạng sinh
học ở Đăk Lăk v việc xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên; Sở Khoa học, công nghệ
v môi trờng tỉnh Đăk Lăk, Việt Nam.
23. Phạm Nhật (1993): Bi giảng quản lý động vật rừng; Trờng Đại học Lâm nghiệp
Việt Nam.
24. Phạm Nhật (2001): Bi giảng đa dạng sinh học (lu hnh nội bộ); Trờng Đại học
Lâm nghiệp Việt Nam.
25. Phạm Nhật (2002): Bản thảo bi giảng bảo tồn đa dạng sinh học - Trờng Đại học
Lâm nghiệp Việt Nam.
26. Phạm Nhật (2002): Tóm tắt bi giảng bảo tồn đa dạng sinh học (dnh cho học viên
cao học); Trờng Đại học Lâm nghiệp Việt Nam.
27.
Phân hội các Vờn Quốc gia v Khu bảo tồn thiên nhiên, Hội khoa học kỹ thuật
lâm nghiệp Việt Nam (2001): Các Vờn Quốc gia Việt Nam; CETD, VNPPA, JICA -
NXB Nông nghiệp, H Nội.
28. Richard B. Primack (1999): Cơ sở sinh học bảo tồn; Đại học Boston, Mỹ - NXB
Sinauer Associates Inc, Massachusetts, Mỹ v NXB Khoa học v kỹ thuật, H Nội, Việt
Nam.
Tiếng Anh
29. Berger, J (1990): Persistence of different-Sized populations An empirical
assessment of rapid extinction in bighorn dheep; Conservation Biology 4 (PP. 91 - 98).
30. Franklin, I.R (1980): Evolutionary change in small population. In M.E. Soule and
B.A. Wilcox (eds); Conservation Biology: An Evolutionary Ecologycal Perspective,

(PP. 135 149); Sinauer Associates, Sundeland, MA.
31. Getz, W.M. amd R. G. Haight (1989): Population Harversting Demographic
Models of fish, forest and animal resources; Princeton University Press, Priceton, NJ.
32. Given, D.R. (1994): Principles and practice of plant Conservation. Timber Press,
New York.
33. IUCN/WF (1989): The Botanic Gardens Conservation Strategy. IUCN; Grand,
Switzerland.
112
34. Lande, R. (1988): genetic and demograpphy in biological conservation; Science
241 (pp. 1455 – 1460).
35. Mace, G.M anf Lande (1991): Assessing extinction threats “Towards a revaluation
of IUCN threatened species categories”; Conservation Biology 5 (PP. 145 – 157).
36. Menges, E.S (1991): The application of minimum viable population theory to
plants. In D.A. Falk and K.E. Holsinger (eds.), Genetics and Conservation of rare plants
(PP. 45 -61); Oxford University Press, New York.
37. Noss, R. F. and A.Y. Cooperrider (1994): Saving Nature’s Legacy “Protecing and
Restoring Biodiversity”; Island Press, Washington, D.C.
38. Robinson, M.H (1992): Global change, the future of biodiversity, anh the future of
Zoos. Biotropica (Special Issue)24 (pagenumber: 345 – 352).
39. Shaffer, M.L (1981): Minimum population sizes for species conservation; Bio
Science 31 (pp. 131 – 134).
40. Thiollay, J.M (1989): Area requirements for the conservation of rainforest raptors
and game berds in French Guiana; Conservation Biology 3 (pp. 128 – 137).
41. United Nation (1993a); Agenda 21: Rio Declaration and forest principles. Post –
Rio Edition; United Nations Pupliccations, New York.
42. United Nation (1993b): The global parnership for Environment and development;
United Nations Pupliccations, New York.
43. Western, D (1989): Conservation without parks “Wildlife in the rural landscape”. In
D. Western and M. Pearl (eds.), Conservation for the Twenty-first century, (PP. 158 –
165); Oxford University Press, New York.



Khung chơng trình tổng quan ton môn học:
Phần lý thuyết :
Các chủ đề chính (Chơng) Mục tiêu
Sau khi học xong phần ny, sinh viên có khả năng :
Nội dung (bi) Thời gian
1. Tổng quan về ĐDSH (9 tiết)
Giái thích các khái niệm về ĐDSH v mô tả các giá trị
của ĐDSH.
Trình by đợc khái niệm suy thoái v giải thích đợc
các nguyên nhân gây suy thoái ĐDSH.
1.1. Khái niệm về ĐDSH.
1.2. Giá trị của ĐDSH.
1.3. Suy thoái ĐDSH.
3 tiết
2 tiết
4 tiết
2. Bảo tồn ĐDSH (12 tiết)
Trình by đợc đợc khái niệm, cơ sở v các nguyên
tắc bảo tồn ĐDSH
Phân biệt đợc các phơng thức bảo tồn v cơ sở
pháp lý trong bảo tồn ĐĐDSH.
Xác đinh đợc cách tổ chức quản lý ĐĐDSH tại các
KBT v sự cần thiết của các hoạt động hỗ trợ, phối
hợp.
2.1. Nguyên lý của bảo tồn ĐDSH.
2.2. Các phơng thức bảo tồn ĐDSH.
2.3. Tổ chức, quản lý bảo tồn ĐDSH .
2 tiết

5 tiết
5 tiết
3. ĐDSH v bảo tồn ĐDSH ở Việt
Nam (13 tiết)
Giải thích đợc cơ sở v các đặc điểm ĐDSH ở Việt
Nam.
Phân tích đợc thực trạng v giải thích nguyên nhân
gây suy thoái ĐDSH ở Việt Nam
Trình by đợc cơ sở luật pháp, các hoạt động v định
hớng trong bảo tồn ĐDSH ở Việt Nam
3.1. Giới thiệu ĐDSH ở Việt Nam.
3.2. Suy thoái ĐDSH ở Việt Nam.
3.3. Bảo tồn ĐDSH ở Việt Nam
5 tiết
4 tiết
4 tiết
4. Giám sát v đánh giá ĐDSH
(11tiết)
Vận dụng để tham gia phân tích nhu cầu v lập kế
hoạch giám sát, đánh giá ĐDSH trong các KBT
Trình by v vận dụng đợc các phơng pháp điều tra,
giám sát, đánh giá ĐDSH tại các KBT.
4.1. Lập kế hoạch điều tra, giám sát
ĐDSH.
4.2. Phơng pháp giám sát, đánh giá
ĐDSH .
6 tiết

5 tiết
Phần thực tập :

Có thể kết hợp thực tập với các môn học liên quan khác nh : Quản lý các loại rừng, Động vật rừng, Thực vật rừng, Quản lý ti nguyên động
thực vật rừng, Lâm sản ngoi gỗ
Các chủ đề thực tập nên có liên hệ trực tiếp với các nội dung của chơng 4, phần tổ chức quản lý ĐDSH trong các khu bảo tồn của chơng 2.
Mục tiêu v kế hoạch thực tập linh động, tùy thuộc vo điều kiện đặc thù của từng trờng v từng năm.
ii

×