SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN HÓA HỌC – LỚP 11
Hướng dẫn chấm có 02 trang
I/PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (8 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1
Viết đúng mỗi pt được 0,5 đ *4
Thiếu điều kiện phản ứng hoặc chưa cân bằng trừ ½ số điểm của pt.
2
2
1. - 1 ptpt được 0,25 đ*2
- 1 pt ion rút gọn 0,25 đ*2
2. Viết đúng 1 pt được 0,5 đ* 2
Thiếu điều kiện phản ứng hoặc chưa cân bằng trừ ½ số điểm của pt.
0,5
0,5
1
3
Trình bày cách nhận biết (thuốc thử,hiện tượng và thứ tự nhận biết)
Mỗi chất (ptpư minh hoạ, nếu có) 0,5*4
2
4
1.
1,25điểm
2.
0,75điểm
1. pt: Al + 4HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
x x
3Cu + 8HNO
3
→ 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
y 2y/3
Hệ pt: 27x + 64y = 1,845
x + 2y/3 = 0,03
Giải ra: x = 0,015 ; y = 0,0225
m Al = 0,405g ; m Cu = 1,44g
2. pt ion: H
+
+ OH
-
→ H
2
O
Al
3+
+ 3OH
-
→ Al(OH)
3
Cu
2+
+ 2OH
-
→ Cu(OH)
2
- n HNO
3
dư = 20%.0,12 = 0,024
- V (lít) là thể tích dd B cần dùng: 0,4V = 0,024+3x+2y = 0,114
V = 0,285 (lít)
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
II/PHẦN RIÊNG (2 điểm)
Nội dung Điểm
Phần A
1. mC = 0,72g ; mH = 0,12g ; mO = 0,96g
Nếu chỉ tính đúng khối lượng của 1 hoặc 2 nguyên tố thì được 0,25đ
Đặt công thức của X là C
x
H
y
O
z
Tính được tỉ lệ x : y : z = 1 : 2 : 1
Công thức ĐGN của X là CH
2
O
2. Tính đúng M
X
= 60
Công thức của X: (CH
2
O)
n
→ 30n = 60 → n = 2
CTPT của X: C
2
H
4
O
2
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Phần B
1. CH
3
COOH
CH
3
COO
-
+ H
+
C.
C.
C.
[H
+
] = [CH
3
COO
-
] = C.
= 0,1.1% = 10
-3
M
[CH
3
COOH] = 0,1 – 0,001 = 0,099 M
2. NH
3
+ H
2
O
OH
-
+ NH
4
+
Ban đầu
0,05
Điện li x x x
CB: 0,05 - x x x
K
b
= (x
2
/(0,05- x) = 1,8.10
-5
x = 9,49.10
-4
M
pH = 10,98
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: Bài toán học sinh có cách giải khác, đúng vẫn được đủ số điểm.
HẾT