ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Đáp án
Thang
điểm
Bài 1: 1.Khi m=1.
3
7
2
3
x
y
2
3
xx
TXĐ : D = R
+
31
31
022
'2'
x
x
yxxy
Hàm số đồng biến (-∞; -1- 3 )
(-1+ 3 ; +∞)
Hàm số nghịch biến ( -1- 3 ;1+ 3 )
y
CĐ
= y(-1- 3 ) = y
CT
= y(-1+ 3 ) =
0,5
.10;22
''''
xyxy
Đồ thị hàm số lồi trên (-∞; -1)
Đồ thị hàm số lõm trên (-1;-∞)
Nhận I(-1,
3
7
) làm điểm uốn
+
yLimyLim
xx
;
Bảng biến thiên
x
-∞ -1- 3 -1+ 3 +∞
y’ + 0 - 0 +
y CĐ +∞
-∞ CT
Đồ thị:
2. Xét phương trình : 0
3
1
22
3
2
3
mxmx
x
trên [0; 2]
Đặt .22)(;0
3
1
22
3
)(
2'2
3
mxxxfmxmx
x
xf
Phương trình: 0)(
'
xf luôn có hai nghiệm trái dấu x
1
<0<x
2
Lại do )
6
5
;0(0)2().0(
''
mff nên : x
1
<0<x
2
<2
0.5
0,5
0.5
0.5
+ Ta có bảng biến thiên:
x -∞ x
1
0 x
2
2 +∞
f’ 0 - 0 +
f
có:
0
3
5
2)2(
)
6
5
;0(];2;0[0)()
6
5
;0(
0
3
1
2)0(
mf
mxxfm
mf
+ Vậy
3
104
|)
3
1
2(
312
[)
3
1
22
3
(
2
0
2
0
2
34
2
3
m
xmx
mxx
dxmxmx
x
s
+Do )
6
5
;0(
2
1
4
3
104
4
m
m
S
ĐS :
2
1
m
Bài 2:
1./ ĐK :
1
0cos
tgx
x
+ Phương trình đã cho )1.()3(5)2.(1.3 tgxtgxtgx
+Đặt
2
0)53).(2(
0
)2(01
2
t
ttt
t
ttgx
+ Với )(32 Zkkxtgtgxt
thỏa mản điều kiện
2.ĐK: x>0
+Phương trình đã cho
)2()3(log2log
)1(log2
0))3(log2)(loglog2(
72
2
722
xx
xx
xxxx
+ Giải (1)
)'1(
2
lnln
0
2
0
2
x
x
x
x
x
x
x
Xét hàm số:
x
x
xf
ln
)( trên (0;+∞) ;
exxf
x
x
xf
0)(;
ln1
)(
'
2
'
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Bảng biến thiên.
x 0 e
f’
f
- 0 +
e
1
Từ bảng biến thiên
hệ (1’) có không quá 2 nghiệm: Nhận thấy x=2; x=4 thỏa
mãn (1’).
Vậy phương trình (1) có nghiệm x=2; x=4.
+ Giải (2). Đặt: )'2(.
7
3
)
7
4
(13472)3(log2log
72
t
ttt
txx
Xét hàm số: .
7
3
)
7
4
()(
t
t
tg luôn nghịch biến
(2’) có nghiệm duy nhất t =1
Vậy (2) có nghiệm x =2
+ KL: Phương trình đã cho có 2 nghiệm: x = 2; x=4
Bài 3:
1. + Đặt sinx = t có phương trình đã cho
2
10
ttaa
t
+ Đặt: 0 yta hệ trên
att
yt
ty
ytyt
tya
ty
yta
tya
ty
2
2
2
2
10;0
0)1)((
10;010;0
+ Xét hàm số: f(t)= t
2
– t trên [0;1].
có:
4
1
)
2
1
(;0)1()0(
2
1
0)(;12)(
''
fffttfttf
Hệ trên có nghiệm khi đường thẳng y=a cắt đường cong y=f(t)= t
2
-t trên [0;1]
0
4
1
a
Kết luận: Phương trình đã cho có nghiệm khi 04
4
1
2. ĐK : x>0.
+ Đặt:
t
x
x
1
(đk :t
2) với t =2 cho giá trị x=1
(*)
với t>2 cho giá trị x>0
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
+ Ta có : (1)
2
012)(
12
0)12)(2(
2
2
2
t
atttf
xt
attt
t
+ Do (*) nên để phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt thì PT (1) phải có đúng
1 nghiệm t>2
Nhận xét: Tính a.c =1 vậy để phương trình (1) có đúng 1 nghiệm t>2 thì (1) phải
có nghiệm các trường hợp sau:
4
5
0)2(
2
2
2
0
21
21
af
VN
VN
tt
tt
a
Kết luận: Để phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm phân biệt thì : a<
4
5
Bài 4:
1. Theo định lý hàm số sin cho BOC ta có:
A
R
RR
A
AR
R
A
a
BOC
a
cos
2
2
2
sin
sin2
2
2
sin
sin
111
Tương tự choCOA, AOB :
.
cos
2
;
cos
2
32
C
R
R
B
R
R
+ Vậy có: )1(.6
cos
1
cos
1
cos
1
C
B
A
+ Dễ có : 6
2
3
9
coscoscos
9
cos
1
cos
1
cos
1
CBACBA
(Do ABC
nhọn).
+ ( Phải chứng minh :
CBA coscoscos
2
3
)
+ Vậy (1)
o
CBACosCCosBCosA 60
2. (E): My
x
1
4
2
2
đường thẳng M(a;2) 2y
+ Gọi T
1
(x
1
,y
1
); T
2
(x
2
,y
2
) là các tiếp điểm tiếp tuyến tại T
1
, T
2
là:
1
: 1.
4
1
1
yy
xx
2
: 1.
4
2
2
yy
xx
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Do
1
;
2
đi qua M(a, 2)
12
4
.
12
4
.
2
2
1
1
y
xa
y
xa
Nhận xét : T
1
, T
2
có tọa độ thỏa mản phương trình đường thẳng 12
4
.
: y
xa
Vậy phương trình đường thẳng T
1
, T
2
là; ax + 8y – 4 =0.
+ Đường tròn tâm M tiếp xúc T
1
, T
2
có bán kính là:
64
12
64
12
)(
2
2
2
2
21
a
a
R
a
a
TT
M
dR
+ Ta tìm a để R nhỏ nhất : Đặt
64
12
)(0
2
t
t
tfRta
2
3
)0(00
)64(2
116
)(
min
3
'
fRt
t
t
tf
đạt được khi : t=0
a=0
+ Kết luận: vậy điểm M(0;2).
Bài 5 :
1. Từ:
)0)((
)2(32
)(
)(
)1(32
)(
)(
)()32()(
)()32()(
0)()(4)(
'
'
'
'
2'2'
xfdo
xf
xf
xf
xf
xfxf
xfxf
xfxfxf
+ Xét (1) Có:
1
'
)32()(ln)32(
)(
)(
Cxxfdxdx
xf
xf
011)0()(
1
)32(
11
Cefdoexf
CCx
+ Vậy:
x
exf
)32(
)(
+ Xét (2) tương tự : ta được kết quả :
.)32(
)(
x
exf
Đáp số:
.)32(
)(
x
exf
hoặc
.)32(
)(
x
exf
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
2. Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
Có: GAOGGAOGOAGAOGOA .2
222
Tương tự ta có:
GBOGGBOGOB .2
222
GCOGGCOGOC .2
222
GDOGGDOGOD .2
222
+ Từ trên :
222222
)(4 GDGCGBGAOGR
+ Lại có : GA.GA
1
= GB.GB
1
=GC.GC
1
=GD.GD
1
=R
2
– OG
2
Vậy : )
1111
)((
22
1111
GD
GC
GB
GA
OGRGDGCGBGA
)
1111
).((
4
1
2222
GD
GC
GB
GA
GDGCGBGA
+ áp dụng Bunhia và cosi có:
)
1111
()(
16
1
2
1111
GD
GC
GB
GA
GDGCGBGAGDGCGBGA
GDGCGBGA
Dấu bằng xảy ra
GDGCGBGA
Tứ diện ABCD gần đều hoặc tứ
diện ABCD đều
0.5
0.5