Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Luận văn : Xác định các thành phần chủ yếu trong cà phê nhân, tạo chế phẩm Biocoffee-1 với hoạt tính cao của pectinase và cellulase part 10 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.08 KB, 8 trang )

118
Phụ lục 1: Thành phần môi trƣờng sử dụng
Phụ lục 1.1: Môi trƣờng thạch malt (nuôi cấy nấm mốc)
Malt 200g
Agar 18
o
/
oo

Nước cất cho đủ 1000ml
Phụ lục 1.2: Môi trƣờng PGA (giữ giống)
Khoai tây 200g
Đường glucose 20g
Agar 16 – 18g
Nước cất cho đủ 1000ml
Phụ lục 1.3: Môi trƣờng cám gạo (nhân giống)
Cám gạo 75%
Bột cà rốt 19%
Trấu 5%
(NH
4
)
2
SO
4
1%

Phụ lục 2: Các đƣờng chuẩn
Phụ lục 2.1: Đƣờng chuẩn glucose trong xác định hoạt tính cellulase
Bảng 7.1: Mối tƣơng quan giữa nồng độ glucose và mật độ quang
trong xác định hoạt tính cellulase


Ống số
0
1
2
3
4
5
6
Nồng độ glucose
(mg/ml)
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
OD
1,835
2,016
2,156
2,340
2,492
2,690
2,833
∆OD
0
0,181
0,321
0,505

0,657
0,855
0,998

Trong đó:
Ống số 0 là ống đối chứng.
∆OD = trị số mật độ quang của ống mẫu trừ trị số mật độ quang của ống đối
chứng (A
G
– A
W
).

119
0.321
0.505
0.657
0.855
0.998
0.181
y = 1.6788x
R
2
= 0.999
0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0

0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6
Nồng độ glucose (mg/ml)
∆OD

Đồ thị 7.1: Đƣờng chuẩn glucose trong xác định hoạt tính cellulase

Phụ lục 2.2: Đƣờng chuẩn glucose trong xác định đƣờng tổng số của cà phê


Hình 7.4: Kết quả phản ứng màu với antron khi dựng đƣờng chuẩn glucose
trong xác định đƣờng tổng số
120
Bảng 7.2: Mối tƣơng quan giữa nồng độ glucose và mật độ quang
trong xác định đƣờng tổng số
Ống số
1, 2
3
4
5
6
7
Nồng độ glucose
(mg/ml)
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
OD

0.063
0.352
0.581
0.894
1.118
1.396
∆OD
0
0.289
0.518
0.831
1.055
1.333

Trong đó:
Ống số 1 và số 2 là ống đối chứng, lấy trị số trung bình mật độ quang của 2
ống ta được mật độ quang 0,063.
∆OD = trị số mật độ quang của ống mẫu trừ trị số mật độ quang của ống đối
chứng.

0.289
0.518
0.831
1.055
1.333
y = 2.6733x
R
2
= 0.9985
0

0.4
0.8
1.2
1.6
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5
Nồng độ glucose (mg/ml)
∆OD

Đồ thị 7.2: Đƣờng chuẩn glucose trong xác định đƣờng tổng số
121
Phụ lục 2.3: Đƣờng chuẩn glucose trong xác định đƣờng khử của cà phê
Bảng 7.3: Mối tƣơng quan giữa nồng độ glucose và mật độ quang
trong xác định đƣờng khử
Ống số
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Nồng độ glucose
(mg/ml)
0
0.1
0.2
0.3
0.4

0.5
0.6
0.7
0.8
∆OD
0
0.294
0.511
0.723
0.991
1.197
1.433
1.603
1.793

Trong đó:
Ống số 0 là nước cất, là ống đối chứng.
∆OD = trị số mật độ quang của ống mẫu trừ trị số mật độ quang của ống đối
chứng.

1.793
1.603
1.433
1.197
0.991
0.723
0.511
0.294
y = 2.3332x
R

2
= 0.9941
0
0.4
0.8
1.2
1.6
2
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8
Nồng độ glucose (mg/ml)
∆OD

Đồ thị 7.3: Đƣờng chuẩn glucose trong xác định đƣờng khử




122
Phụ lục 3: Các số liệu từ thực nghiệm
Phụ lục 3.1: Các số liệu trong xác định hàm lƣợng cellulose
Bảng 7.4: Các số liệu trong xác định hàm lƣợng cellulose

Trọng lượng giấy lọc
chứa cellulose (g)
Trọng lượng giấy
lọc (g)
Trọng lượng
cellulose (g)
Bi
1,0384

0,7556
0,2828
Sẻ
1,0610
0,7469
0,3141
Mokka
1,0612
0,7476
0,3136

Phụ lục 3.2: Các số liệu trong xác định hàm lƣợng pectin
Bảng 7.5: Các số liệu trong xác định hàm lƣợng pectin

Trọng lượng giấy lọc
chứa kết tủa (g)
Trọng lượng giấy
lọc (g)
Trọng lượng kết tủa
canxi pectat (g)
Bi
0,8618
0,7726
0,0892
Sẻ
0,8625
0,7767
0,0858
Mokka
0,8654

0,7755
0,0899

Phụ lục 3.3: Các số liệu trong xác định hàm lƣợng đƣờng tổng số
Sau khi trích đường từ 1 g mẫu, dung dịch thu được đem pha loãng 10 lần trước
khi xác định đường tổng số.
Bảng 7.6: Các số liệu mật độ quang trong xác định hàm lƣợng đƣờng tổng số

OD
1

OD
2

OD
3

OD
TB

OD
đối chứng

∆OD
Bi
1,192
1,182
1,175
1,183
0,063

1,120
Sẻ
1,202
1,185
1,190
1,192
0,063
1,129
Mokka
1,386
1,394
1,389
1,390
0,063
1,327

Bảng 7.7: Các số liệu tính toán trong xác định hàm lƣợng đƣờng tổng số

Nồng độ đường x (mg/ml)
Trọng lượng đường (mg)
Bi
0,419
209,5
Sẻ
0,422
211,0
Mokka
0,513
256,5
123

Phụ lục 3.4: Xác định hàm lƣợng đƣờng khử
Sau khi trích đường từ 1 g mẫu, dung dịch thu được đem pha loãng 2 lần trước
khi xác định hàm lượng đường khử.
Bảng 7.8: Các số liệu mật độ quang trong xác định hàm lƣợng đƣờng khử

OD
1

OD
2

OD
3

OD
TB

OD
đối chứng

∆OD
Bi
0,690
0,687
0,689
0,689
0
0,689
Sẻ
0,706

0,692
0,706
0,701
0
0,701
Mokka
0,971
0,969
0,978
0,973
0
0,973

Bảng 7.9: Các số liệu tính toán trong xác định hàm lƣợng đƣờng khử

Nồng độ đường (mg/ml)
Lượng đường khử trong mẫu (mg)
Bi
0,295
29,5
Sẻ
0,300
30,0
Mokka
0,417
41,7

Phụ lục 3.5: Các số liệu trong xác định hàm lƣợng tro
Bảng 7.10: Các số liệu trong xác định hàm lƣợng tro


Trọng lượng
mẫu (g)
Trọng lượng
chén (g)
Trọng lượng
chén và tro (g)
Trọng lượng tro
(g)
Bi
4,00
30,00
30,20
0,20
Sẻ
4,00
30,00
30,20
0,20
Mokka
4,00
30,00
30,22
0,22

Phụ lục 3.6: Độ ẩm của nguyên liệu cà phê
Bảng 7.11: Các số liệu khi xác định độ ẩm của nguyên liệu cà phê
Cà phê
m
1
– m

2
(g)
m (g)
W (%)
Bi
0,393
5
7,86
Sẻ
0,363
5
7,26
Mokka
0,530
5
10,60
Trong đó, hiệu số m
1
- m
2
là các số liệu đã được lấy trung bình.
124
Phụ lục 3.7: Độ ẩm của vật liệu
Bảng 7.12: Các số liệu khi xác định độ ẩm của các vật liệu
Vật liệu
m
1
– m
2
(g)

m (g)
W (%)
Bột mì
0,810
10
8,10
Bột sắn
0,977
10
9,77
Bột cà rốt
0,407
10
4,07
Cám gạo
0,717
10
7,17
Trấu
0,410
5
8,20
Trong đó, hiệu số m
1
- m
2
là các số liệu đã được lấy trung bình.

Phụ lục 4: Độ ẩm yêu cầu cho sự phát triển tối ƣu của nấm mốc
Bảng 7.13: Độ ẩm yêu cầu cho sự phát triển tối ƣu của nấm mốc


W (%)
Môi trường bán rắn (cám gạo)
56
Môi trường chế phẩm
45
Khối cà phê lên men
56

Phụ lục 5: Thành phần chế phẩm khi khảo sát tỉ lệ tinh bột tối ƣu
Trong mỗi mẫu chế phẩm:
Trọng lượng môi trường cám gạo chiếm 20% (132g)
Trọng lượng tinh bột chiếm 80% (528g)
Bảng 7.14: Thành phần chế phẩm khi khảo sát tỉ lệ tinh bột tối ƣu
Mẫu
%bột mì : % bột sắn
Trọng lượng bột mì
(g)
Trọng lượng bột sắn
(g)
1
0 : 100
0
528
2
25 : 75
132
396
3
33 : 67

176
352
4
50 : 50
264
264
5
67 : 33
352
176
6
75 : 25
396
132
7
100 : 0
528
0
125

×