Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Luận văn : Khảo sát khả năng diệt muỗi của chế phẩm Enchoice part 5 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.47 KB, 6 trang )

Khảo sát khả năng diệt muỗi của chế phẩm Enchoice



Nguyễn Thị Lệ Ngọc Niên khóa 2001 – 2005

Bảng 4.4b: Ảnh hƣởng của liều lƣợng phun xịt chế phẩm Enchoice lên ấu
trùng muỗi
NT
Thời gian
Số lƣợng cá thể chết TB
1
24 giờ
37 (a)
2
24 giờ
54 (b)
3
2 giờ
97 (c)
4
1 giờ
100 (c)
5
30 phút
100 (c)
Ghi chú: những kí tự khác nhau trong cùng một cột khác biệt có ý nghĩa với
P<0.05.

Nhận xét:
 Các NT khác nhau hoàn toàn về mặt thống kê học.


 NT5 tỉ lệ chết của ấu trùng đạt 100% chỉ sau 30 phút phun xịt là do liều
lƣợng phun xịt cao (100ml) do đó tác dụng chế phẩm nhanh hơn các NT
khác.
 Theo bảng 4.4b thì NT3 là đạt hiệu quả tốt nhất.
 Chọn liều lƣợng phun xịt là 60 ml cho TN 3b.

4.2.3.Thí nghiệm B3: Ảnh hƣởng nồng độ chế phẩm Enchoice lên ấu
trùng muỗi với phƣơng pháp phun xịt
Bảng 4.5a: Ảnh hƣởng của nồng độ chế phẩm Enchoice lên ấu trùng muỗi

NT
Thời gian

Tỉ lệ chết theo thời gian (%)

1
2
3
4
5
15ph
100.00
97.67
75.33
30.00
22.33
30ph

98.33
79.67

32.33
22.67
1 giờ

100.00
80.33
33.33
22.67
2 giờ


82.00
34.00
23.67
4 giờ


93.67
34.67
23.67
6 giờ


93.67
39.00
25.33
12 giờ


93.67

39.00
25.67
24 giờ


93.67
41.67
26.67
Khảo sát khả năng diệt muỗi của chế phẩm Enchoice



Nguyễn Thị Lệ Ngọc Niên khóa 2001 – 2005


Biểu đồ 4.5 : Tỉ lệ chết (%) của ấu trùng muỗi trong các nghiệm thức
Bảng 4.5b: Ảnh hƣởng của nồng độ chế phẩm Enchoice lên ấu trùng muỗi
NT
Thời gian
Số lƣợng cá thể chết TB
1
15 phút
100 (a)
2
30 phút
100 (a)
3
4 giờ
94 (a)
4

24 giờ
42 (b)
5
24 giờ
27 (b)
Ghi chú: những kí tự khác nhau trong cùng một cột khác biệt có ý nghĩa với
P<0.05.

Nhận xét :
 Các điểm trên đồ thị không có sự biến đổi cao đột ngột, chúng tăng dần
và khoảng cách giữa điểm đầu và cuối chênh lệch không nhiều. Điều này
chứng tỏ tác dụng của chế phẩm theo thời gian trong trong từng NT của thí
nghiệm không cao.
 So với phƣơng pháp pha loãng trực tiếp thì phƣơng pháp này đạt hiệu
quả nhanh trong thời gian ngắn, nguyên nhân là do ấu trùng muỗi sống ở
lớp mặt nƣớc,khi phun xịt trên bề mặt nƣớc thì dung dịch chế phẩm dính
vào ấu trùng có nồng độ cao nên có tác dụng nhanh chóng.
Khảo sát khả năng diệt muỗi của chế phẩm Enchoice



Nguyễn Thị Lệ Ngọc Niên khóa 2001 – 2005

 Ở NT4 và NT5, quan sát sau 24 giờ hiệu quả tiêu diệt thấp hơn 50%
nhƣng quan sát tiếp 72 giờ sau thấy những ấu trùng khi biến thái thành
muỗi không thể bay lên đƣợc và bị chết. Vậy chế phẩm Enchoice có tác
dụng kiểm soát đƣợc muỗi ở nồng độ rất thấp (xấp xỉ tỉ lệ 1:13000).
 Theo bảng 4.5b với các thời gian xét tƣơng ứng ta thấy các NT1, NT2,
NT3 giống nhau về mặt thống kê học.
 Chọn nồng độ thích hợp là 1:600.


Kết luận : TN đối với ấu trùng muỗi
 Với phƣơng pháp pha loãng trực tiếp, nồng độ pha 1:2000 đạt hiệu quả
tối ƣu sau 2 giờ.
 Với phƣơng pháp phun xịt lên bề mặt nƣớc, liều lƣợng phun xịt 60ml và
tỉ lệ pha 1:600 đạt hiệu quả tối ƣu sau 4 giờ. Nồng độ chế phẩm Enchoice
trong NT này xấp xỉ 1:4500, so với phƣơng pháp pha loãng trực tiếp thì hiệu
quả về kinh tế tốt hơn.
 So với kết quả nghiên cứu của Trung Quốc: tỉ lệ pha dung dịch Enchoice
là 1:600 mới đạt hiệu quả 93,67%, thấp hơn hiệu quả thí nghiệm của Trung
Quốc ở cùng tỉ lệ pha. Sự khác biệt này có thể do điều kiện bố trí thí nghiệm
khác nhau, nên dẫn đến kết quả thí nghiệm có khác nhau đôi chút.
Khảo sát khả năng diệt muỗi của chế phẩm Enchoice



Nguyễn Thị Lệ Ngọc Niên khóa 2001 – 2005

PHẦN 5
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
5.1. Kết luận
Thí nghiệm đánh giá khả năng diệt muỗi của chế phẩm Enchoice đạt những
kết quả sau :
1. Đối với muỗi trƣởng thành : tỉ lệ pha dung dịch chế phẩm là 1 : 600,
phun xịt với liều lƣợng 40ml thì hiệu quả đạt rất cao. Muỗi trƣởng thành bị
ngộ độc ngay khi dính thuốc, chỉ sau 15 phút có 74.44% số lƣợng muỗi bị
tiêu diệt và 1 giờ sau phun xịt hiệu quả tác động đạt 98.89%.
2. Đối với ấu trùng muỗi ở dạng nƣớc tĩnh :
 Phƣơng pháp pha loãng trực tiếp : với 100 ấu trùng muỗi trong 400 ml
dung dịch chế phẩm tỉ lệ pha loãng là 1 :2000 thì hiệu quả đạt 100% ấu

trùng chết sau 2 giờ.
 Phƣơng pháp phun xịt lên bề mặt nƣớc : phun xịt 60 ml dung dịch chế
phẩm ở tỉ lệ pha 1 :600, hiệu quả đạt 75.33% sau 15 phút và sau 4 giờ là
93.67% cho thấy khả năng tác động của chế phẩm lên ấu trùng muỗi rất
cao.
Với qui mô thí nghiệm nhỏ thì phƣơng pháp pha loãng trực tiếp đạt hiệu
quả chậm hơn nhƣng việc thực hiện đơn giản ít tốn công hơn so với phƣơng pháp
phun xịt lên bề mặt, nên chúng tôi khuyến cáo lựa chọn cách thức pha trực tiếp
để kiểm soát muỗi và ấu trùng muỗi.
Tuy nhiên việc sử dụng chế phẩm Enchoice cũng có nhƣợc điểm là giá
thành của chế phẩm này lại rất đắt, nếu đƣợc triển khai áp dụng trong qui mô
rộng lớn thì sẽ tốn kém rất nhiều.
5.2. Đề nghị
-Tiếp tục khảo sát hiệu quả của chế phẩm trên muỗi trƣởng thành với qui mô
lớn ngoài thực tế. Xác định thời gian tác dụng của chế phẩm ngoài môi trƣờng.
Khảo sát khả năng diệt muỗi của chế phẩm Enchoice



Nguyễn Thị Lệ Ngọc Niên khóa 2001 – 2005

- Xác định hệ số nồng độ theo độ sâu của nƣớc, xác định thời gian tác dụng
của chế phẩm Enchoice lên ấu trùng muỗi trong dạng nƣớc tĩnh và đƣa vào ứng
dụng thực tế.
- Nghiên cứu cải tiến chế phẩm nhằm giảm giá thành sử dụng.




















Khảo sát khả năng diệt muỗi của chế phẩm Enchoice



Nguyễn Thị Lệ Ngọc Niên khóa 2001 – 2005

PHẦN 6
TÀI LIỆU THAM KHẢO

TIẾNG VIỆT
1.Bộ môn Ký sinh trùng - Đại học Y Hà Nội – Ký sinh trùng ứng dụng trong y
học,1997.
2. Đại học Y Dƣợc Tp.HCm – Ký sinh trùng y học – Nhà xuất bản Đà Nẵng,
1999.
3.Trần Vinh Hiển – Ký sinh học - Trƣờng Đại học Y Dƣợc Tp.HCM,1991.
4.Nguyễn Ngọc Kiểng - Một số phƣơng pháp cần thiết trong nghiên cứu khoa

học – Nhà xuất bản Tp.HCM, 1992.
5.Nguyễn Ngọc Kiểng - Thống kê học trong nghiên cứu khoa học – Nhà xuất bản
giáo dục, 1996.
6.Tài liệu về chế phẩm Enchoice – Văn phòng đại diện công ty Environmental
Choice tại TP.HCM.
7.Kết quả đánh giá hiệu quả của chế phẩm Enchoice - Trung tâm nghiên cứu
khoa học ứng dụng – Trung Quốc.
TRANG WEB
1. stg/aegypti/aegypti.html.
2.
3.
4. aquatic/pages/18_jpg.htm.
5. / _ss/Diptera(SS)12-a.htm.
6. / 2004/article_562.shtml.
7.
8. chapters/curtiscf.htm.
9..
10..
11.

×