Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Đề tài: Thị trường tiêu thụ rượu của công ty Phú An potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.48 KB, 61 trang )













Luận văn


Đề tài: Thị trường tiêu thụ rượu
của công ty Phú An











Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Cùng v i s đ i thay c a n n kinh t th gi i, n n kinh t n c ta đãớ ự ổ ủ ề ế ế ớ ề ế ướ


có m t s chuy n mình t n n kinh t t p chung quan liêu bao c p sang n nộ ự ể ừ ề ế ậ ấ ề
kinh t th tr ng, d i s đi u ti t vĩ mô c a Nhà n c. Đ ng th i là mế ị ườ ướ ự ề ế ủ ướ ồ ờ ở
r ng quan h giao l u v i các n c trong khu v c và trên toàn th gi i; v iộ ệ ư ớ ướ ự ế ớ ớ
nh ng u th có nhi u lo i hình doanh nghi p đã không ng ng m c lên vàữ ư ế ề ạ ệ ừ ọ
phát tri n. Nh ng các doanh nghi p này mu n phát tri n m t cách m nh m ,ể ư ệ ố ể ộ ạ ẽ
v ng ch c thì không th thi u đ c b máy qu n tr , trong đó b ph n qu nữ ắ ể ế ượ ộ ả ị ộ ậ ả
tr kinh doanh là m t b ph n quan tr ng. Vì ch có b ph n qu n tr kinhị ộ ộ ậ ọ ỉ ộ ậ ả ị
doanh m i có th cung c p đ y đ thông tin v ho t đ ng kinh doanh c aớ ể ấ ầ ủ ề ạ ộ ủ
doanh nghi p.ệ
Là m t h c sinh c a chuyên ngành qu n tr kinh doanh t ng h p em đãộ ọ ủ ả ị ổ ợ
đ c các th y cô giáo d y b o và truy n đ t nh ng ki n th c c b n nh tượ ầ ạ ả ề ạ ữ ế ứ ơ ả ấ
v b máy qu n tr kinh doanh, nh ng đ đ m b o ra tr ng có m t ki nề ộ ả ị ư ể ả ả ườ ộ ế
th c v ng ch c ph c v đ t n c thì nh t thi t ph i đi th c t p th c t .ứ ữ ắ ụ ụ ấ ướ ấ ế ả ự ậ ự ế
Qua quá trình th c t p t i chi nhánh Công ty Hà Phú An đã giúp em nh nự ậ ạ ậ
th c sâu s c h n v lý thuy t đã h c, đã g n li n lý thuy t v i th c t .ứ ắ ơ ề ế ọ ắ ề ế ớ ự ế
Vì th i gian th c t p có h n, do đó trong quá trình vi t báo cáo em đãờ ự ậ ạ ế
không tránh kh i nh ng sai sót và nh ng v n đ ch a đ c p đ n nên emỏ ữ ữ ấ ề ư ề ậ ế
kính mong các th y cô giáo b môn, th y cô giáo h ng d n th c t p, các cô,ầ ộ ầ ướ ẫ ự ậ
chú, anh, ch trong phòng qu n tr kinh doanh Công ty h t s c giúp đ emị ả ị ế ứ ỡ
hoàn thành t t bài báo cáo c a mình.ố ủ
Hà N i, ngày….tháng…. năm 2005ộ
Sinh viên

Bùi Th Anh ế
SV: Bùi Th Anhế
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
CH NG IƯƠ
TÌNH HÌNH CHUNG C A CHI NHÁNH CÔNG TY HÀ PHÚ ANỦ
I. S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A CHI NHÁNH CÔNG TY HÀ PHÚ AN Ự Ể Ủ
1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty Hà Phú Anể ủ

Chi nhánh Công ty Hà Phú An đ c hình thành t Công ty TNHH Hàượ ừ
Phú An t i s 547 - Nguy n Trãi - Thanh Xuân - Hà N i. đ a ch chi nhánhạ ố ễ ộ ị ỉ
Công ty hi n nay là: s 60 - 16/1 Ph Huỳnh Thúc Kháng - Đ ng Đa - Hàệ ố ố ố
N i. Chi nhánh Công ty Hà Phú An đ c thành l p vào ngày 02/2/2002 doộ ượ ậ
phòng đăng ký kinh doanh - S k ho ch và Đ u t thành ph Hà N i c pở ế ạ ầ ư ố ộ ấ
gi y phép thành l p chi nhánh Công ty Hà Phú An theo quy t đ nh sấ ậ ế ị ố
0102003501, mã s thu là: 0101168168, s tài kho n. 421101020014 t iố ế ố ả ạ
ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn qu n Thanh Xuân - Hà N i.ệ ể ậ ộ
Ngành ngh kinh doanh c a chi nhánh:ề ủ
- Kinh doanh và s n xu t bia, r uả ấ ượ
- Mua, bán, s n xu t nguyên v t li u xây d ngả ấ ậ ệ ự
- S a ch a thi t k , thay đ i công năng ph ng ti n v n t iử ữ ế ế ổ ươ ệ ậ ả
- Xây d ng dân d ng, giao thông th y l i v a và nh , l p đi n n c dânự ụ ủ ợ ừ ỏ ắ ệ ướ
d ng.ụ
- Thi t k các công trình đi n năng, đ ng dây t i đi n và tr m bi nế ế ệ ườ ả ệ ạ ế
áp, các công trình đi n dân d ng và công nghi p.ệ ụ ệ
- T v n đ u t .ư ấ ầ ư
- T v n nhà đ t.ư ấ ấ
- L hành n i đ a, qu c t và các d ch v ph c v khách du l chữ ộ ị ố ế ị ụ ụ ụ ị
- Buôn bán ph tùng, thi t b ô tô, xe máy, đi n t , đi n l nhụ ế ị ệ ử ệ ạ
- L p ráp, s a ch a các ph ng ti n v n t i, ô tô, xe máy, thi t b đi nắ ử ữ ươ ệ ậ ả ế ị ệ
t , đi n l nh.ử ệ ạ
- D ch v t v n gi i thi u vi c làm trong n c…ị ụ ư ấ ớ ệ ệ ướ
SV: Bùi Th Anhế
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
Cùng v i s đ i thay c a n n kinh t , s thay đ i c a c ch qu n lýớ ự ổ ủ ề ế ự ổ ủ ơ ế ả
kinh t c a Nhà n c đã đ a Công ty đ n th c nh tranh v i các doanhế ủ ướ ư ế ế ạ ớ
nghi p khác cùng ngành. Đ phát tri n trong môi tr ng c nh tranh m i đòiệ ể ể ườ ạ ớ
h i chi nhánh Công ty ph i đ i m i v m i m t, nhân s , trang thi t b . Nămỏ ả ổ ớ ề ọ ặ ự ế ị
2003 S k ho ch đ u t và phát tri n thành ph Hà N i đã phê duy t choở ế ạ ầ ư ể ố ộ ệ

chi nhánh Công ty m r ng ngành ngh s n xu t kinh doanh. T đó mà banở ộ ề ả ấ ừ
lãnh đ o Công ty cùng v i toàn th cán b công nhân viên ch c không ng ngạ ớ ể ộ ứ ừ
c ng c t ch c s n xu t nh m ti t ki m chi phí, nâng cao ch t l ng s nủ ố ổ ứ ả ấ ằ ế ệ ấ ượ ả
ph m đáp ng nhu c u ngày càng cao c a khách hàng. K t qu là chi nhánhẩ ứ ầ ủ ế ả
Công ty Hà Phú An đã t o ra đ c kh i l ng s n ph m và bao bì ngày càngạ ượ ố ượ ả ẩ
l n v i ch t l ng đ m b o, kinh doanh có lãi, th c hi n đ y đ v i Nhàớ ớ ấ ượ ả ả ự ệ ầ ủ ớ
n c. Hoàn tr v n và lãi cho ngân hàng đúng th i h n. Tuy nhiên, v i sướ ả ố ờ ạ ớ ố
l ng v n ban đ u còn h n h p kho ng 10.046.445.212 đ ng Công ty ch aượ ố ầ ạ ẹ ả ồ ư
trang b đ y đ nh ng thi t b tân ti n hi n đ i ph c v cho s n xu t. Vìị ầ ủ ữ ế ị ế ệ ạ ụ ụ ả ấ
v y chi nhánh cũng g p m t s khó khăn tr c nhu c u b c thi t c a thậ ặ ộ ố ướ ầ ứ ế ủ ị
tr ng trong th i kỳ đ i m i, nh ng do tình hình c nh tranh gay g t v i hàngườ ờ ổ ớ ư ạ ắ ớ
trăm doanh nghi p trên đ a bàn Hà N i đang ra s c đ i m i. Đ ng tr c thệ ị ộ ứ ổ ớ ứ ướ ử
thách chi nhánh Công ty đã t ng b c tháo g , n đ nh s n xu t và t ngừ ướ ỡ ổ ị ả ấ ừ
b c phát tri n.ướ ể
Hi n nay chi nhánh Công ty đang trên đà phát tri n và ngày càng l nệ ể ớ
m nh v i nhi u lo i bia r u có m u mã phong phú, đa d ng.ạ ớ ề ạ ượ ẫ ạ
2. B máy qu n tr c a chi nhánh Công ty Hà Phú An ộ ả ị ủ
2.1. S đ b máy qu n tr c a Chi nhánh Công ty Hà Phú An ơ ồ ộ ả ị ủ
SV: Bùi Th Anhế
Giám đ cố
Phó giám đ cố
P. K toánế P. Hành chính P. Thi t k KTế ế P. Kinh doanh
P. K ho chế ạ
X ng s ch ưở ơ ế
NVL
X ng n uưở ấ
X ng hoàn ưở
thi n SPệ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ


Ghi chú: Quan h ch đ oệ ỉ ạ
2.2. Ch c năng và nhi m v c a các phòng banứ ệ ụ ủ
- Giám đ c: gi vai trò lãnh đ o chung toàn chi nhánh Công ty.ố ữ ạ
- Phó giám đ c: có vai trò h tr và làm nh ng công vi c mà giám đ cố ỗ ợ ữ ệ ố
giao.
- Phòng k toán tài v : tham m u cho giám đ c ch đ o t ch c th cế ụ ư ố ỉ ạ ổ ứ ự
hi n công tác h ch toán k toán và th ng kê, đ ng th i ki m tra ki m soátệ ạ ế ố ồ ờ ể ể
công tác tài chính c a Công ty. Phòng k toán tài v có trách nhi m qu n lýủ ế ụ ệ ả
các ngu n v n, b o toàn s d ng v n có hi u qu , thanh toán các h p đ ngồ ố ả ử ụ ố ệ ả ợ ồ
kinh t phát sinh trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a chiế ạ ộ ả ấ ủ
nhánh Công ty, cung c p s li u cho vi c đi u hành s n xu t, ki m tra vàấ ố ệ ệ ề ả ấ ể
phân tích ho t đ ng tài chính, l p báo cáo quy t toán hàng qúy, hàng nămạ ộ ậ ế
theo quy đ nh.ị
- Phòng hành chính nhân s : có ch c năng tham m u cho giám đ c vự ứ ư ố ề
công tác t ch c b máy qu n lý s n xu t, theo dõi tình hình tăng gi m côngổ ứ ộ ả ả ấ ả
nhân viên trong Công ty, đi u đ ng s p x p l c l ng s n xu t lao đ ng,ề ộ ắ ế ự ượ ả ấ ộ
th c hi n các chính sách ti n l ng đ i v i ng i lao đ ng, b o h laoự ệ ề ươ ố ớ ườ ộ ả ộ
đ ng, công tác b o hi m y t .ộ ả ể ế
- Phòng thi t k k thu t: ch u trách nhi m v b n v thi t k doế ế ỹ ậ ị ệ ề ả ẽ ế ế
khách hàng, qu n lý và ban hành quy trình công ngh c a s n xu t s nả ệ ủ ả ấ ả
ph m, h ng d n k thu t b o d ng k thu t, b o d ng và s a ch aẩ ướ ẫ ỹ ậ ả ưỡ ỹ ậ ả ưỡ ử ữ
máy móc thi t b cho toàn chi nhánh Công ty.ế ị
- Phòng kinh doanh: ch u trách nhi m v lĩnh v c kinh doanh c a chiị ệ ề ự ủ
nhánh Công ty, t o m i quan h v i b n hàng, qu ng cáo các m t hàng c aạ ố ệ ớ ạ ả ặ ủ
chi nhánh Công ty.
SV: Bùi Th Anhế
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
- Phòng k ho ch v t t : ch u trách nhi m v ch t l ng s n ph m,ế ạ ậ ư ị ệ ề ấ ượ ả ẩ
th i gian hoàn thành s n ph m v i h p đ ng c a khách hàng, đ nh m c tiêuờ ả ẩ ớ ợ ồ ủ ị ứ
hao v t , nguyên li u cho quá trình s n xu t. Xây d ng k ho ch s d ngậ ư ệ ả ấ ự ế ạ ử ụ

v n, k ho ch năng xu t lao đ ng sau đó tri n khai các phân x ng, làmố ế ạ ấ ộ ể ở ưở
t t công tác đi u đ s n xu t.ố ề ộ ả ấ
- Các phân x ng: là c p có nhi m v t ch c, qu n lý m i ho t đ ngưở ấ ệ ụ ổ ứ ả ọ ạ ộ
c a phân x ng mình, hoàn thành các ch tiêu k ho ch c a Công ty giaoủ ưở ỉ ế ạ ủ
phó.
II. Đ C ĐI M S N XU T KINH DOANH C A CHI NHÁNH CÔNG TY HÀ PHÚẶ Ể Ả Ấ Ủ
AN
- Chi nhánh Công ty Hà Phú An s n xu t nhi u lo i bia r u có m uả ấ ề ạ ượ ẫ
mã đ p, phong phú và đa d ng, đáp ng nhu c u c a ng i tiêu dùng. V iẹ ạ ứ ầ ủ ườ ớ
các lo i bia, r u…. mà chi nhánh Công ty s n xu t ra đã t o công ăn vi cạ ượ ả ấ ạ ệ
làm cho nhi u lao đ ng. Gi i quy t đúng đ n m i l i ích, quy n l i màề ộ ả ế ắ ọ ợ ề ợ
ng i lao đ ng đ c h ng. Th c hi n nghĩa v v i Nhà n c và xã h iườ ộ ượ ưở ự ệ ụ ớ ướ ộ
- Đ a s n ph m c a chi nhánh Công ty ra th tr ng v i m c giá phùư ả ẩ ủ ị ườ ớ ứ
h p, có lãi.ợ
- S n xu t và xu t kh u các m t hàng mà chi nhánh Công ty s n xu tả ấ ấ ẩ ặ ả ấ
ra
- Nh n đ t hàng và s n xu t theo yêu c uậ ặ ả ấ ầ
- Nh p kh u nguyên v t li u, máy móc thi t b ph c v cho s n xu t.ậ ẩ ậ ệ ế ị ụ ụ ả ấ
- Th c hi n nhi m v s n xu t kinh doanh theo ngành ngh đã đăng kýự ệ ệ ụ ả ấ ề
trên c s t ch và tuân th pháp lu t.ơ ở ự ủ ủ ậ
Tuân th lu t pháp c a Nhà n c v qu n lý tài chính, qu n lý tìnhủ ậ ủ ướ ề ả ả
hình xu t nh p kh u.ấ ậ ẩ
SV: Bùi Th Anhế
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
- Qu n lý và s d ng ngu n v n đ u t , đ i m i trang thi t b , b oả ử ụ ồ ố ầ ư ổ ớ ế ị ả
đ m s n xu t kinh doanh có lãi và làm tròn nghĩa v n p ngân sách Nhàả ả ấ ụ ộ
n c, đ m b o s t n t i và phát tri n c a Công ty.ướ ả ả ự ồ ạ ể ủ
- Nghiên c u và th c hi n có hi u qu các bi n pháp nâng cao ch tứ ự ệ ệ ả ệ ấ
l ng các m t hàng do Công ty s n xu t và kinh doanh nh m s c c nh tranhượ ặ ả ấ ằ ứ ạ
và m r ng th tr ng tiêu th s n ph m.ở ộ ị ườ ụ ả ẩ

- Qu n lý và đào t o đ i ngũ cán b công nhân viên nh m xây d ng,ả ạ ộ ộ ằ ự
c ng c , nâng cao ch t l ng, ngu n nhân l c chuyên môn.ủ ố ấ ượ ồ ự
- Quan tâm, chăm lo đ n đ i s ng c a công nhân c v m t v t ch tế ờ ố ủ ả ề ặ ậ ấ
cũng nh tinh th n, th c hi n ch c năng xã h i c a mình.ư ầ ự ệ ứ ộ ủ
III. TÌNH HÌNH KINH DOANH C A CHI NHÁNH CÔNG TY HÀ PHÚ AN TRONGỦ
HAI NĂM 2003 - 2004
1. Tình hình ho t đ ng c a chi nhánh Công ty Hà Phú An trong haiạ ộ ủ
năm 2003 - 2004
Ch tiêuỉ Đ n vơ ị Năm 2003 Năm 2004
1. T ng doanh thuổ Tri u đ ngệ ộ 46.500 58.632
2. T ng chi phíổ Tri u đ ngệ ộ 45.914 5.092
3. T ng l i nhu nổ ợ ậ Tri u đ ngệ ộ 963.249 100.567
4. T ng v n l u đ ngổ ố ư ộ Tri u đ ngệ ộ 85.011 88.983
5. T ng v n c đ nhổ ố ố ị Tri u đ ngệ ộ 42.936 50.620
6. Lao đ ng s d ng ộ ử ụ Ng iườ 195 300
7. Thu nh p bình quânậ Đ ng/ng iồ ườ 950.000 1 100.000
2. Nh ng thu n l i và khó khăn c a chi nhánh Công ty Hà Phú An.ữ ậ ợ ủ
Qua hai năm hình thành và phát tri n, chi nhánh Công ty Hà Phú An đãể
xây d ng đ c c s v t ch t và k thu t đ m b o nhi m v s n xu t kinhự ượ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ả ả ệ ụ ả ấ
doanh c a mình. V i v trí thu n l i n m trong trung tâm thành ph , g nủ ớ ị ậ ợ ằ ố ầ
đ ng giao thông giúp cho vi c v n chuy n hàng hoá c a Công ty thu n l i,ườ ệ ậ ể ủ ậ ợ
t đó gi m b t đ c các chi phí t o đi u ki n h giá thành s n ph m.ừ ả ớ ượ ạ ề ệ ạ ả ẩ
V i m t hàng và c s v t ch t k thu t mà Công ty t o d ng đ c đãớ ặ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ạ ự ượ
đ m b o môi tr ng làm vi c thông thoáng, v sinh an toàn cho công nhân,ả ả ườ ệ ệ
SV: Bùi Th Anhế
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
đ m b o s c kh e cho ng i lao đ ng. Chi nhánh Công ty có đ i ngũ qu nả ả ứ ỏ ườ ộ ộ ả
tr kinh doanh có trình đ t trung c p tr lên, có năng l c, nhi t tình và sángị ộ ừ ấ ở ự ệ
t o trong công vi c. Do có đ i ngũ qu n tr kinh doanh tr nên vi c n m b tạ ệ ộ ả ị ẻ ệ ắ ắ
và ti p thu các chu n m c kinh doanh m i ban hành r t nhanh và t o đi uế ẩ ự ớ ấ ạ ề

ki n cho vi c qu n tr kinh doanh đ c th c hi n theo đúng ch đ chínhệ ệ ả ị ượ ự ệ ế ộ
sách c a Nhà n c.ủ ướ
V trang thi t b : Chi nhánh Công ty có nhi u trang thi t b hi n đ iề ế ị ề ế ị ệ ạ
đáp ng nhu c u đ i m i c a ng i tiêu dùng. Do s n xu t và kinh doanhứ ầ ổ ớ ủ ườ ả ấ
nhi u lo i m t hàng nên s n ph m c a Công ty luôn phong phú và đa d ngề ạ ặ ả ẩ ủ ạ
v ch ng lo i, màu s c; bên c nh đó Công ty còn đ u t r t nhi u máy mócề ủ ạ ắ ạ ầ ư ấ ề
thi t b m i 100% công ngh x lý cao đ s c c nh tranh v i doanh nghi pế ị ớ ệ ử ủ ứ ạ ớ ệ
cùng ngành.
Trong quá trình ho t đ ng t khi thành l p và phát tri n chi nhánh Côngạ ộ ừ ậ ể
ty Hà Phú An cho đ n nay đã và đang đ t đ c nhi u hi u qu cao, s nế ạ ượ ề ệ ả ả
ph m phong phú đa d ng, tinh x o v ngh thu t đ c khách hàng m n m .ẩ ạ ả ề ệ ậ ượ ế ộ
s n ph m c a Công ty đã có m t trên các th tr ng, nó đã đáp ng m i nhuả ẩ ủ ặ ị ườ ứ ọ
c u c a ng i tiêu dùng và là m t hàng không th thi u trong nhu c u kinhầ ủ ườ ặ ể ế ầ
doanh c a chi nhánh. V i các m t hàng do Công ty t thi t k và đ a vàoủ ớ ặ ự ế ế ư
s n xu t đ u đ m b o giá thành h p lý.ả ấ ề ả ả ợ
Chi nhánh Công ty có b máy qu n lý có năng l c, có đ i ngũ côngộ ả ự ộ
nhân lành ngh có trình đ k thu t cao, nhi u kinh nghi m, có trách nhi mề ộ ỹ ậ ề ệ ệ
và tinh th n cao trong quá trình làm vi c.ầ ệ
Trong các quan h tín d ng v i ngân hàng và các nhà đ u t khác thìệ ụ ớ ầ ư
Công ty luôn luôn là m t khách hàng có uy tín, các kho n vay đ u s d ngộ ả ề ử ụ
đúng m c đích, luôn coi tr ng ch tín, thanh toán đ y đ các kho n n đ nụ ọ ữ ầ ủ ả ợ ế
h n ph i tr , luôn t o cho b n hàng m t c m giác an toàn khi ký h p đ ngạ ả ả ạ ạ ộ ả ợ ồ
v i Công ty mình. Và đi u quan tr ng h n c là hi n nay Công ty đang đ cớ ề ọ ơ ả ệ ượ
nhi u b n hàng bi t đ n, đó là m t đi u ki n r t thu n l i cho vi c phátề ạ ế ế ộ ề ệ ấ ậ ợ ệ
tri n và m r ng chi nhánh h n n a trong t ng lai.ể ở ộ ơ ữ ươ
SV: Bùi Th Anhế
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
Tuy nhiên bên c nh nh ng thu n l i và k t qu thành công mà Công tyạ ữ ậ ợ ế ả
đã đ t đ c, Công ty cũng không tránh kh i nh ng khó khăn, bi n c trongạ ượ ỏ ữ ế ố
vi c s n xu t kinh doanh và s v n hành phát tri n s n xu t kinh doanh theoệ ả ấ ự ậ ể ả ấ

c ch th tr ng:ơ ế ị ườ
Vi c giá c hàng hoá nhi u khi cũng b t n đ nh cũng là đi u tr ng iệ ả ề ấ ổ ị ề ở ạ
trong xây d ng k ho ch l i nhu n cho Công ty. Trong lĩnh v c kinh doanhự ế ạ ợ ậ ự
đói h i ngu n v n đ u t l n nên vi c huy đ ng v n cũng không đ c chỏ ồ ố ầ ư ớ ệ ộ ố ượ ủ
đ ng và là m t Công ty nên không tránh kh i s c nh tranh v i các Công tyộ ộ ỏ ự ạ ớ
cùng ngành.
M c dù máy móc thi t b không còn l c h u nh ng v n g p nhi u r iặ ế ị ạ ậ ư ẫ ặ ề ủ
ro trong s n xu t. Do quy mô s n xu t r ng nên đ i ngũ lao đ ng c a Côngả ấ ả ấ ộ ộ ộ ủ
ty còn ít v s l ng và t tr ng gi a đ i ngũ lao đ ng gián ti p và đ i ngũề ố ượ ỷ ọ ữ ộ ộ ế ộ
lao đ ng tr c ti p v n ch a c i thi n là bao, đây là v n đ c n đi u ch nhộ ự ế ẫ ư ả ệ ấ ề ầ ề ỉ
l i, làm nhanh, làm m nh đ hoàn thi n t ch c lao đ ng. Do đó mà tạ ạ ể ệ ổ ứ ộ ừ
nh ng khó khăn tr ng i trên mà Công ty ph i phân b chi phí sao cho h p lýữ ở ạ ả ổ ợ
đ đ m b o cho giá thành s n ph m đ c h th p, ch t l ng cao. Nhể ả ả ả ẩ ượ ạ ấ ấ ượ ư
v y m i có th c nh tranh, đ ng v ng trên th tr ng.ậ ớ ể ạ ứ ữ ị ườ
IV. TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH C A CHI NHÁNH CÔNG TY HÀ PHÚ AN Ủ
Chi nhánh Công ty Hà Phú An
M u s B02 - DNẫ ố
theo QĐ s 167/ 2000/QĐ - BTCố
ngày 25/10/2000
C a B tr ng B Tài Chínhủ ộ ưở ộ
K T QU HO T Đ NG KINH DOANHẾ Ả Ạ Ộ
Năm 2004
Ph n I: Lãi - Lầ ỗ
Ch tiêuỉ Mã số
Qúy
trướ
c
Qúy
này
LK đ u nămầ

1. Doanh thu thu nầ 11 1.587.000.000
2. Giá v n hàng bánố 12 844.933.508
3. Chi phí qu n lý kinh doanh ả 13 926.675.640
4. Chi phí tài chính 14 379.865.084
SV: Bùi Th Anhế
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
5. L i nhu n thu n t ho t đ ngợ ậ ầ ừ ạ ộ
KD (20 = 11-12-13-14)
20
280.459.277
6. Lãi khác 21 0
7. L khácỗ 22 0
8. T ng l i nhu n k toán (30 =ổ ợ ậ ế
20+21-22)
30
280.459.277
9.Các kho n đi u ch nh tăng gi mả ề ỉ ả
l i nhu n…ợ ậ
40
0
10. T ng l i nhu n ch u thuổ ợ ậ ị ế
TNDN (50 = 30 + (-) 40)
50
280.459.277
11. Thu TNDN ph i n pế ả ộ 60 78.528.597
12. L i nhu n sau thu 70 = 30-60ợ ậ ế 70 201.930.680
Chi nhánh Công ty Hà Phú An
B NG CÂN Đ I TÀI KHO NẢ Ố Ả
Stt tài s nả Mã số S đ u kỳố ầ S cu i kỳố ố
1 2 3 4 5

A TSLĐ và đ u t ng n h n (100ầ ư ắ ạ
=110+120+130+140+150+160)
100 23.737.592.607 17.636.890.916
I Ti nề 110 85.488.675 258.573.860
1 Ti n m t qũyề ặ 111 69.604.245 21.049.218
2 Ti n g i ngân hàngề ử 112 15.884.430 237.524.642
3 Ti n đang chuy nề ể 113 0 0
II Các kho n đ u t tài chínhả ầ ư
ng n h nắ ạ
120 0 0
1 Đ u t ch ng khoán ng n h nầ ư ứ ắ ạ 121 0 0
2 Đ u t ng n h n khácầ ư ắ ạ 122 0 0
3 D phòng gi m giá đ u t ng nự ả ầ ư ắ
h n (*)ạ
123 0 0
III Các kho n ph i thuả ả 130 14.220.082.252 8.556.947.159
1 Ph i thu c a khách hàngả ủ 131 0 0
2 Tr tr c cho ng i bánả ướ ườ 132 8.123.086.664 1.875.004.822
3 Thu GTGT đ c kh u trế ượ ấ ừ 133 472.250.414 714.594.122
- V n KD các ĐV tr c thu cố ở ự ộ 135 6.118.281.729 5.967.375.215
- Ph i thu n i b khácả ộ ộ 136 961.927.023 0
5 Các kho n ph i thu khácả ả 137 19.500.000 0
6 D phòng các kho n ph i thuự ả ả
khó đòi
138 0 0
IV Hàng t n khoồ 140 813.059.826 424.414.326
1 Hàng mua đang đi trên đ ngườ 141 146.245. 500 0
2 Nguyên v t li u t n khoậ ệ ồ 142 649.414.326 424.414.326
3 Công c d ng c trong khoụ ụ ụ 143 17.400.000 0
SV: Bùi Th Anhế

Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
4 Chi phí s n xu t DN d dangả ấ ở 144 0 0
5 Thành ph m t n khoẩ ồ 145 0 0
6 Hàng hóa t n khoồ 146 0 0
7 Hàng g i đi bánử 147 0 0
8 D phòng gi m giá hàng t nự ả ồ
kho
148 0 0
V Tài s n l u đ ng khácả ư ộ 150 8.618.961.854 8.578.928.571
1 T m ngạ ứ 151 40.033.283 0
2 Chi phí tr tr cả ướ 152 0 0
3 Chi phí ch k t chuy nờ ế ể 153 0 0
4 Tài s n thi u ch x lýả ế ờ ử 154 0 0
5 Các kho n th ch p ký c c,ả ế ấ ượ
ký qũy ng n h nắ ạ
155 8.578.928.571 8.578.928.571
B Tài s n c đ nh và đ u t dàiả ố ị ầ ư
h n 200 = 210+220+230+240ạ
200 1.245.137.200 1.045.528.989
I Tài s n c đ nhả ố ị 210 1.245.137.200
1 Tài s n c đ nh h u hìnhả ố ị ữ 211 5.651.715
- Nguyên giá 212 16.631.715
- GIá tr hao mòn lũy k (**)ị ế 213 (10.980.000) (16.631.715)
2 Tài s n c đ nh thuê tài chínhả ố ị 214 1.239.485.485 1.045.528.989
- Nguyên giá 215 1.543.089.000 1.543.089.000
Giá tr hao mòn lũy k (*)ị ế 216 (303.603.515) (497.560.011)
II Các kho n đ u t tài chính DHả ầ ư 220 0 0
1 Đ u t ch ng khoán dài h nầ ư ứ ạ 221 0 0
2 Góp v n liên doanhố 222 0 0
3 Các kho n đ u t DH khácả ầ ư 223 0 0

4 D phòng gi m giá đ u t DHự ả ầ ư 229 0 0
III Chi phí xây d ng CB d dangự ở 230 0 0
IV Các kho n ký c c ký qũy DHả ượ 240 0 0
C ng tài s nộ ả 24.982.729.807 18.864.419.905
Stt Ngu n v nồ ố Mã số S đ u kỳố ầ S cu i kỳố ố
A N ph i tr (300 = 310ợ ả ả
+320+330)
300 22.594.672.035 16.274.431.453
I N ng n h nợ ắ ạ 310 10.714.026.891 5.781.403.453
1 Vay ng n h nắ ạ 311 8.855.790.804 3.297.086.835
2 N dài h n đ n h n trợ ạ ế ạ ả 312 1.397.143.500 2.243.572.500
3 Ph i tr cho ng i bánả ả ườ 313 52.761.117 213.261.117
4 Ng i mua ph i tr ti n tr cườ ả ả ề ướ 314 0 0
5 Thu và các kho n ph i n pế ả ả ộ
NN
315 199.013.748 1.500.000
6 Ph i tr công nhân viênả ả 316 209.317.722 25.983.000
7 Ph i tr cho các đ n v n i bả ả ơ ị ộ ộ 317 0 0
8 Các kho n ph i tr ph i n pả ả ả ả ộ
khác
318 0 0
II N dài h nợ ạ 320 11.880.645.144 10.493.028.000
1 Vay dài h nạ 321 11.441.606.811 10.370.178.000
SV: Bùi Th Anhế
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
2 N dài h nợ ạ 322 439.038.333 122.850.000
III N khácợ 330 0 0
1 Chi phí ph i trả ả 331 0 0
2 Tài s n th a ch x lýả ừ ờ ử 332 0 0
3 Nh n ký c c ký qũy dài h nậ ượ ạ 333 0 0

B Ngu n v n ch s h u (400 =ồ ố ủ ở ữ
410+420)
400 2.388.057.772 2.589.988.452
I Ngu n v n qũyồ ố 410 2.388.057.772 2.589.988.452
1 Ngu n v n kinh doanh ồ ố 411 5.250.000.000 5.250.000.000
2 Chênh l ch đánh giá l i tài s nệ ạ ả 412 0 0
3 Chênh l ch t giáệ ỷ 413 0 0
4 Qũy đ u t phát tri n ầ ư ể 414 0 0
5 Qũy d phòng tài chínhự 415 0 0
6 L i nhu n ch a phân ph iợ ậ ư ố 416 (2.861.942.222) 2.660.011.548)
7 Ngu n v n đ u t xây d ng cồ ố ầ ư ự ơ
b nả
417 0 0
II Ngu n kinh phí qũy khácồ 420 00 0
1 Qũy d phòng tr c p m t vi cự ợ ấ ấ ệ
làm
421 0 0
2 Qũy khen th ng phúc l iưở ợ 422 0 0
3 Qũy qu n lý c a c p trênả ủ ấ 423 0 0
4 Ngu n kinh phí đã hình thànhồ
TSCĐ
424 0 0
T ng c ng ngu n v n ổ ộ ồ ố 24.982.729.807 18.864.419.905
SV: Bùi Th Anhế
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
K T QU Ế Ả HO T Đ NG KINH DOANHẠ Ộ
Ph n II; Th c hi n nghĩa v v i ngân sách Nhà n c (*)ầ ự ệ ụ ớ ướ
Năm 2004 đvt: đ ngồ
Ch tiêu (**)ỉ


số
S còn ph iố ả
n p năm tr cộ ướ
S phát sinh trong kỳố
S còn ph i n pố ả ộ
S ph i n pố ả ộ S đã n pố ộ
1 2 3 4 5 6
I.Thu (10=ế
11+12+13+14+15+16+17+18+19+20)
10 78.937.624 1.409.226.720 806.664.837 681.499.507
1. Thu GTGT hàng bán n i đ aế ộ ị 11 1.222.983.236 611.491.618 611.491.618
2. Thu GTGT hàng nh p kh uế ậ ẩ 12 134.086.668 134.086.668
3. Thu tiêu th đ c bi tế ụ ặ ệ 13
4. Thu xu t nh p kh uế ấ ậ ẩ 14 11.636.307 11.636.307
5.Thu thu nh p doanh nghi p ế ậ ệ 15 78.528.597 28.520.978 50.007.619
6. Thu trên v nế ố 16 409.027 409.027
7. Thu môn bàiế 17
8. Thu tài nguyênế 18
9. Thu nhà đ tế ấ 19 31.305.000 31.305.000
10. Các lo i thu khácạ ế 20 9.215.509 9.215.509
Các kho n khác ph i n p (30 =ả ả ộ
31+31+33)
30 3.246.810 3.178.627 4.037.629 2.387.808
1.Các kho n ph thuả ụ 31
2. Các kho n l phí, phíả ệ 32
33 3.246.810 3.178.627 4.037.629 2.387.808
T ng c ng (40 =10+30)ổ ộ 40 82.184.434 1.412.405.347 810.702.446 683.887.315
SV: Bùi Th Anhế
(Ban hành theo QĐ số
144/2001/QĐ-BTC

Ngày 21 tháng 12 năm 2001 c a B Tài Chínhủ ộ
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
Chi nhánh Công ty Hà Phú An
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
===========
Hà N i, ngày 31/12/2000ộ
B N THUY T MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHẢ Ế
I. Đ c đi m ho t đ ng c a Công ty:ặ ể ạ ộ ủ
Chi nhánh Công ty Hà Phú An có ch c năng s n xu t các lo i r u biaứ ả ấ ạ ượ
và bao bì ph c v trong n c và xu t kh u.ụ ụ ướ ấ ẩ
II. Ch đ k toán áp d ng t i Công ty:ế ộ ế ụ ạ
1. Niên đ k toán b t đ u t 01/01/2004 đ n 31/12./2004ộ ế ắ ầ ừ ế
2. Đ n v ti n t s d ng là VNĐ, ghi chép k toán và nguyên t c theoơ ị ề ệ ử ụ ế ắ
ph ng pháp tr c ti p.ươ ự ế
3. Hình th c s k toán áp d ng theo hình th c k toán nh t ký ch ngứ ổ ế ụ ứ ế ậ ứ
từ
4. Ph ng pháp k toán tài s n c đ nhươ ế ả ố ị
-Nguyên t c đánh giá tài s n theo nguyên giá s kh u hao lũy k và giáắ ả ố ấ ế
tr còn l iị ạ
- Ph ng pháp kh u hao theo quy đ nh 164/QĐ/CSTC ban hành ch đươ ấ ị ế ộ
qu n lý s d ng và trích kh u hao TSCĐ.ả ử ụ ấ
M t s ch tiêu đánh giá khái quát tình hình ho t đ ng c a Công ty.ộ ố ỉ ạ ộ ủ
Số
TT
Ch tiêuỉ Kỳ này
1 B trí c c u v nố ơ ấ ố
TSCĐ/T ng s tài s nổ ố ả 18,2%
TSLĐ/T ng s tài s nổ ố ả 80,8%
2 T su t l i nhu nỷ ấ ợ ậ

T su t l i nhu n/DTỷ ấ ợ ậ 0,17%
T su t l i nhu n/V nỷ ấ ợ ậ ố 2,8%
3 Tình hình tài chính
T l n ph i tr /toàn b tài s nỷ ệ ợ ả ả ộ ả 90,4%
TSLĐ/N ng n h nợ ắ ạ 2,2%
Ngày….tháng…năm
SV: Bùi Th Anhế
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
TÌNH HÌNH THU NH P C A CÔNG NHÂN VIÊNẬ Ủ
Năm 2004
Số
TT
Ch tiêuỉ
Kế
ho cạ
h
Th c hi nự ệ
Kỳ này Kỳ tr cướ
1 T ng ti n l ngổ ề ươ 12.910.600.000 10.020.335.945
2 Ti n th ngề ưở 904.115.801 161.189.018
3 T ng thu nh pổ ậ 13.814.715.801 10.181.524.963
4 Ti n l ng bình quânề ươ 965.000 795.500
5 Thu nh p bình quânậ 1100.000 950.000
Chi nhánh Công ty Hà Phú An
TÌNH HÌNH TĂNG GI M NGU N V N CH S H UẢ Ồ Ố Ủ Ở Ữ
Năm 2004
Stt Ch tiêuỉ S đ u kỳố ầ Tăng trong kỳ
Gi mả
trong kỳ
S cu i kỳổ ố

I Ngu n v n kinhồ ố
doanh
5.250.000.00
0
0 0 5.250.000.000
1 NSNN c pấ 0 0 0 0
2 T b sungự ổ 3.090.000.00
0
1.000.000.00
0
4.090.000.000
3 V n huy đ ngố ộ 360.000.000 800.000.000 1.160.000.000
II Các qũy 0 0 0 0
1 Qũy phát tri nể
SX
0 0 0 0
2 Qũy khen th ngưở 0 0 0 0
3 Qũy phúc l iợ 0 0 0 0
4 Qũy d phòng tàiự
chính
0 0 0 0
5 Qũy d phòng trự ợ
c p vi c làmấ ệ
0 0 0 0
III Ngu n v nồ ố
ĐTXDCB
0 0 0 0
1 NSNN c pấ 0 0 0 0
2 Ngu n khácồ 0 0 0 0
SV: Bùi Th Anhế

Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
CÁC KHO N PH I THU, PH I TRẢ Ả Ả Ả
Năm 2004
đ n v tính: đ ngơ ị ồ
STT Ch tiêuỉ S đ y kỳố ầ S cu i kỳố ố
I Các kho n ph i thuả ả 13.747.831.838 7.842.380.037
1 Ph i thu t khách hàngả ừ 0 0
2 Tr tr c cho ng i bánả ướ ườ 6.648.123.086 1.875.004.822
3 Thu t m ngạ ứ 0 0
4 Thu n i bộ ộ 7.080.208.752 5.967.375.215
5 Thu khác 19.500.000 0
II Các kho n ph i trả ả ả 461.092.587 240.744.117
1 Ph i tr cho ng i bánả ả ườ 52.761.117 213.261.117
2 Ph i tr công nhân viênả ả 209.317.722 25.983.000
3 Ph i tr thuả ả ế 199.013.748 1.500.000
4 Ph i tr khácả ả 0 0
5 Ng i mua tr ti n tr cườ ả ề ướ 0 0
1. Nhi m v c a qu n tr tài chính trong chi nhánh Công ty Hà Phúệ ụ ủ ả ị
An
- Tình hình th c hi n nghĩa v v i ngân sách Nhà n c.ự ệ ụ ớ ướ
Tr c th i kỳ đ i m i năm 1986 n n kinh t ho t đ ng theo c ch kướ ờ ổ ớ ề ế ạ ộ ơ ế ế
ho ch hóa t p trung quan liêu bao c p, vai trò c a th tr ng và qu n tr kinhạ ậ ấ ủ ị ườ ả ị
doanh b coi nh , do đó các s c thu không đ c phát huy tác d ng. T sauị ẹ ắ ế ượ ụ ừ
năm đ i m i 1986 đ n nay là th i kỳ đ i m i, n n kinh t Vi t Nam v nổ ớ ế ờ ổ ớ ề ế ệ ậ
hành theo c ch th tr ng đ nh h ng xã h i ch c năng có s qu n lý c aơ ế ị ườ ị ướ ộ ứ ự ả ủ
Nhà n c thì công c thu m i phát huy đ c vai trò c a nó và tr thànhướ ụ ế ớ ựơ ủ ở
công c đi u hành vĩ mô n n kinh t .ụ ề ề ế
Nhà n c là ng i h ng d n, ki m soát và đi u ti t ho t đ ng c aướ ườ ướ ẫ ể ề ế ạ ộ ủ
các doanh nghi p trong các thành ph n kinh t . Nhà n c t o môi tr ng vàệ ầ ế ướ ạ ườ
hành lang cho các doanh nghi p phát tri n. Vì v y b t c doanh nghi p hayệ ể ậ ấ ứ ệ

t ch c, cá nhân khi tham gia vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ u ph iổ ứ ạ ộ ả ấ ề ả
th c hi n nghĩa v v i ngân sách Nhà n c. Chi nhánh Công ty Hà Phú An làự ệ ụ ớ ướ
m t doanh nghi p s n xu t và kinh doanh nhi u lo i m t hàng nh ng chộ ệ ả ấ ề ạ ặ ư ủ
SV: Bùi Th Anhế
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
y u là bao bì, hàng năm chi nhánh Công ty Hà Phú An đã th c hi n nghĩa vế ự ệ ụ
v i ngân sách Nhà n c đ c chi ti t quan b ng "Tình hình th c hi n nghĩaớ ướ ượ ế ả ự ệ
v v i ngân sách Nhà n c" trong ph n II :Báo cáo k t qu ho t đ ng kinhụ ớ ướ ầ ế ả ạ ộ
doanh.
2. Quan h tài chính gi a doanh nghi p v i th tr ng.ệ ữ ệ ớ ị ườ
- Quan h mua, bán, trao đ i v t t hàng hoá.ệ ổ ậ ư
Trong s n xu t kinh doanh, th tr ng tiêu th s n ph m là m t căn cả ấ ị ườ ụ ả ẩ ộ ứ
h t s c quan tr ng đ doanh nghi p quy t đ nh đ u t . V n đ đ t ra choế ứ ọ ể ệ ế ị ầ ư ấ ề ặ
doanh nghi p là ph i đ u t đ s n xu t ra nh ng m t hàng, s n ph m màệ ả ầ ư ể ả ấ ữ ặ ả ẩ
ng i tiêu dùng c n. V m t tài chính, quy t đ nh đ u t là m t quy t đ nhườ ầ ề ặ ế ị ầ ư ộ ế ị
tài chính dài h n, có tác đ ng r t l n đ n hi u qu s n xu t kinh doanh c aạ ộ ấ ớ ế ệ ả ả ấ ủ
doanh nghi p. Vì th khi quy t đ nh đ u t đòi h i ph i s d ng m t l ngệ ế ế ị ầ ư ỏ ả ử ụ ộ ượ
v n không nh . Trong chi nhánh Công ty Hà Phú An, đ ng tr c tình hìnhố ỏ ứ ướ
c nh tranh gay g t v i hàng trăm doanh nghi p khác trên đ a bàn Hà N i, chiạ ắ ớ ệ ị ộ
nhánh Công ty đã đ u t m t s máy móc thi t b s n xu t dây chuy n hi nầ ư ộ ố ế ị ả ấ ề ệ
đ i đ nâng cao năng su t ph c v cho s n xu t.ạ ể ấ ụ ụ ả ấ
Trong đi u ki n c nh tranh nh hi n nay, chi nhánh Công ty bu c ph iề ệ ạ ư ệ ộ ả
nh p NVL đ cho ra đ i s n ph m có ch t l ng cao đ c th tr ng vàậ ể ờ ả ẩ ấ ượ ượ ị ườ
ng i tiêu dùng ch p nh n. Các ngu n nh p NVL c a chi nhánh Công ty chườ ấ ậ ồ ậ ủ ủ
y u là mua ngoài, mua t các đ n v đã có quan h mua bán lâu dài nh Côngế ừ ơ ị ệ ư
ty TNHH Sao Mai, Công ty TNHH Chu n Hóa, t p đoàn BAHACO - Th yẩ ậ ụ
Đi n, Công ty TNHH kinh doanh xu t nh p kh u T ng Loan, m t s Côngể ấ ậ ẩ ườ ộ ố
ty c a Trung Qu c, Nh n B n có văn phòng đ i di n Hà N i. Còn l iủ ố ậ ả ạ ệ ở ộ ạ
Công ty mua t các trung tâm phân phôi ho c mua ngay trên th tr ng.ừ ặ ị ườ
S n ph m c a chi nhánh Công ty Hà Phú An ch y u là đ c s n xu tả ẩ ủ ủ ế ượ ả ấ

theo đ n đ t hàng nên ch ng lo i phong phú và đa d ng. Hi n nay chi nhánhơ ặ ủ ạ ạ ệ
có kho ng h n 100 m t hàng khác nhau trong đó bao bì và r u, bia là haiả ơ ặ ượ
lo i m t hàng quan tr ng hàng đ u. H u h t các lo i v t li u ph c v choạ ặ ọ ầ ầ ế ạ ậ ệ ụ ụ
s n xu t bia, r u đ u có s n trên th tr ng v i giá c ít bi n đ ng, choả ấ ượ ề ẵ ị ườ ớ ả ế ộ
SV: Bùi Th Anhế
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
nên vi c thu mua nguyên li n không g p m y khó khăn, t o đi u ki n đápệ ệ ặ ấ ạ ề ệ
ng nhanh chóng và k p th i cho m i nhu c u s n xu t đ ng th i gi m b tứ ị ờ ọ ầ ả ấ ồ ờ ả ớ
đ c kh i l ng v t li u d tr trong kho, tránh đ c tình tr ng đ ngượ ố ượ ậ ệ ự ữ ượ ạ ứ ọ
v n.ố
- Giá tr v n vay kinh doanh.ị ố
Trong quá trình ho t đ ng và phát tri n c a doanh nghi p th ng x yạ ộ ể ủ ệ ườ ả
ra các nhu c u v n ng n h n và dài h n cho ho t đ ng s n xu t kinh doanhầ ố ắ ạ ạ ạ ộ ả ấ
th ng xuyên c a doanh nghi p cũng nh đâù t phát tri n. Ngày nay cùngườ ủ ệ ư ư ể
v i s phát tri n c a n n kinh t đã n y sinh nhi u hình th c m i cho phépớ ự ể ủ ề ế ả ề ứ ớ
các doanh nghi p hay đ ng các ngu n v n t bên ngoài.ệ ộ ồ ố ừ
Trong kinh doanh hi n nay chi nhánh Công ty Hà Phú An ph i vay v nệ ả ố
c a ngân hàng NN & PTNN Thanh Xuân đ trang b máy móc, đ i m i thi tủ ể ị ổ ớ ế
b s n xu t. V i ngu n v n vay đ s d ng vào m c đích s n xu t kinhị ả ấ ớ ồ ố ể ử ụ ụ ả ấ
doanh, hi n t i và trong t ng lai Công ty t th y r ng v i h th ng máyệ ạ ươ ự ấ ằ ớ ệ ố
móc thi t b hi n đ i Công ty s đ s c c nh tranh v i các doanh nghi pế ị ệ ạ ẽ ủ ứ ạ ớ ệ
cùng ngành.
- Giá tr xu t - nh p kh u hàng hoá v i b n hàng n c ngoài.ị ấ ậ ẩ ớ ạ ướ
Do Công ty m i đ c thành l p nên ngu n hàng xu t kh u ra n cớ ựơ ậ ồ ấ ẩ ướ
ngoài v n còn ít ch a đ c nhi u b n hàng bi t đ n. Các ngu n v t li uẫ ư ượ ề ạ ế ế ồ ậ ệ
ch y u nh p trong n c.ủ ế ậ ở ướ
- Giá tr t ng s n l ng và doanh thu tiêu thị ổ ả ượ ụ
Do nhu c u c a th tr ng ngày càng gia tăng, s l ng đ n đ t hàngầ ủ ị ườ ố ượ ơ ặ
ngày càng nhi u. Hi n nay s n ph m c a chi nhánh Công ty s n xu t r t đaề ệ ả ẩ ủ ả ấ ấ
d ng và phong phú g m có nhi u lo i bia và r u nh bia Sài Gòn, bia h i,ạ ồ ề ạ ượ ư ơ

bia chai, r u Anh Đào, r i Qu t, r u ngâm. Năm 2004 đ t 1,5 tri u s nượ ượ ấ ượ ạ ệ ả
ph m, tăng 5 l n so v i năm 2003. Sau nhi u l n c i ti n máymóc thi t b đãẩ ầ ớ ề ầ ả ế ế ị
nâng c p s n ph m đ c th tr ng ch p nh n Chi nhánh Công ty Hà Phúấ ả ẩ ượ ị ườ ấ ậ
An đã ra s c ph n đ u n l c đ s n ph m c a Công ty mình luôn có chứ ấ ấ ỗ ự ể ả ẩ ủ ỗ
đ ng v ng trên th tr ng.ứ ữ ị ườ
SV: Bùi Th Anhế
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
3. Quan h tài chính n i b tronh Công tyệ ộ ộ
Th c hi n phân ph i đi u hòa v n kinh doanh (phân ph i l i nhu n sauự ệ ố ề ố ố ợ ậ
thu cho các qũy c a doanh nghi p).ế ủ ệ
V n là đi u ki n không th thi u đ c đ thành l p m t doanh nghi pố ề ệ ể ế ượ ể ậ ộ ệ
và ti n hành các ho t đ ng s n xu t kinh doanh, vì th vi c th c hi n phânế ạ ộ ả ấ ế ệ ự ệ
ph i đi u hòa v n kinh doanh là vi c r t quan tr ng trong doanh nghi p. Làố ề ố ệ ấ ọ ệ
m t doanh nghi p v i ngành kinh doanh s n xu t bia r u trong tình hìnhộ ệ ớ ả ấ ượ
c nh tranh gay g t hi n nay, ban lãnh đ o chi nhánh Công ty ph i nghiên c uạ ắ ệ ạ ả ứ
đi u hòa v n kinh doanh sao cho h p lý, gi m chi phí thu mua, v n chuy nề ố ợ ả ậ ể
nguyên v t li u h giá thành s n ph m, tăng l i nhu n cho doanh nghi p.ậ ệ ạ ả ẩ ợ ậ ệ
Trong quá trình s n xu t kinh doanh v n ph i ti p t c vi c đ u t .ả ấ ẫ ả ế ụ ệ ầ ư
Vi c đ u t tr c h t là thay th các TSCĐ cũ, m t khác là đ u t cho sệ ầ ư ướ ế ế ặ ầ ư ự
tăng tr ng c a doanh nghi p. V i s ngu n v n kinh doanh năm 2003 làưở ủ ệ ớ ố ồ ố
10.046.445.212 đ ng, chi nhánh Công ty đã mua s m nhi u máy móc thi t b ,ồ ắ ề ế ị
xây d ng nhi u nhà x ng m i nh m nâng cao ch t l ng s n ph m, t oự ề ưở ớ ằ ấ ượ ả ẩ ạ
ch đ ng v ng ch c trên th tr ng. L i nhu n tăng, v i ngu n v n l nỗ ứ ữ ắ ị ườ ợ ậ ớ ồ ố ớ
m nh chi nhánh Công ty s ngày m t đi lên và kh ng đ nh vai trò c a mìnhạ ẽ ộ ẳ ị ủ
trong n n kinh t th tr ng.ề ế ị ườ
Quan h gi a ng i lao đ ng và chi nhánh Công ty.ệ ữ ườ ộ
Th c hi n vi c phân ph i h p lý quan h gi a ng i lao đ ng và Côngự ệ ệ ố ợ ệ ữ ườ ộ
ty là góp ph n quan tr ng vào vi c s d ng và hình thành t t các qũy là vi cầ ọ ệ ử ụ ố ệ
s d ng các hình th c th ng ph t v t ch t m t cách h p lý s góp ph nử ụ ứ ưở ạ ậ ấ ộ ợ ẽ ầ
thúc d y cán b công nhân viên g n bó v i doanh nghi p, t đó nâng caoẩ ộ ắ ớ ệ ừ

năng su t lao đ ng, góp ph n c i ti n s n xu t kinh doanh.ấ ộ ầ ả ế ả ấ
Ngoài vi c chăm lo phát tri n s n xu t, Công ty còn ph i chăm lo đ nệ ể ả ấ ả ế
đ i s ng tinh th n c a cán b công nhân viên. Tr l ng theo đúng ch đờ ố ầ ủ ộ ả ươ ế ộ
quy đ nh, x ng đáng v i s c lao đ ng mà h b ra. Đ ng th i th c hi n vi cị ứ ớ ứ ộ ọ ỏ ồ ờ ự ệ ệ
tr l ng g n li n v i giá tr sáng t o m i, th ng ph t công minh. Chiả ươ ắ ề ớ ị ạ ớ ưở ạ
nhánh Công ty Hà Phú An tr l ng cho đ i ngũ lao đ ng gián ti p căn cả ươ ộ ộ ế ứ
SV: Bùi Th Anhế
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
vào l ng c p b c, l ng c p b c c a đ i ngũ công nhân lao đ ng gián ti pươ ấ ậ ươ ấ ậ ủ ộ ộ ế
v i m c l ng t i thi u là 360.000đ/tháng, ch a k ph c p, th ng Chiớ ứ ươ ố ể ư ể ụ ấ ưở
nhánh Công ty Hà Phú An có 4 ch đ tr l ng đó là ch đ tr l ng s nế ộ ả ươ ế ộ ả ươ ả
ph m, ch đ tr l ng t p th (theo chuy n, t s n xu t), ch đ trẩ ế ộ ả ươ ậ ể ề ổ ả ấ ế ộ ả
l ng th i gian gi n đ n và ch đ tr l ng th i gian có tính đ n k t quươ ờ ả ơ ế ộ ả ươ ờ ế ế ả
s n xu t kinh doanh. Trong 4 ch đ tr l ng thì ch có duy nh t ch đ trả ấ ế ộ ả ươ ỉ ấ ế ộ ả
l ng không g n v i ch t l ng, s l ng là ch đ tr l ng theo th iươ ắ ớ ấ ượ ố ượ ế ộ ả ươ ờ
gian gi n đ n. Các ch đ còn l i đ u g n li n ti n l ng và thu nh p c aả ơ ế ộ ạ ề ắ ề ề ươ ậ ủ
công nhân v i s l ng và ch t l ng c a h đã hao phí và k t qu s n xu tớ ố ượ ấ ượ ủ ọ ế ả ả ấ
kinh doanh c a Công ty.ủ
Nh ng công nhân tham gia s n xu t thì đ c h ng l ng s n ph m,ữ ả ấ ượ ưở ươ ả ẩ
do đó h ph i nâng cao tính chuyên nghi p trong công vi c, ph n đ u tăngọ ả ệ ệ ấ ấ
năng su t lao đ ng đ làm ra nhi u s n ph m ch t l ng cao qua đó nângấ ộ ể ề ả ẩ ấ ượ
cao đ c ti n th ng. Ngoài ra ng i lao đ ng còn đ c h ng các ch đượ ề ưở ườ ộ ượ ưở ế ộ
v ngh thai s n, m đau, ngh ngày l , ngh bù…. Qua đó ta th y đ c Côngề ỉ ả ố ỉ ễ ỉ ấ ượ
ty luôn quan tâm đ n đ i s ng c a ng i lao đ ng và nâng cao ch t l ngế ờ ố ủ ườ ộ ấ ượ
s n ph m mang l i nhi u l i nhu n cho doanh nghi p.ả ẩ ạ ề ợ ậ ệ
4 Ho t đ ng tài chính c a chi nhánh Công ty Hà Phú An ạ ộ ủ
41. Thu nh p, chi phí và l i nhu n c a Công ty.ậ ợ ậ ủ
Thu nh p c a Công ty có ý nghĩa r t l n đ i v i toàn b ho t đ ng c aậ ủ ấ ớ ố ớ ộ ạ ộ ủ
Công ty, b i vì thu nh p chính là doanh thu mà doanh thu là ngu n quan tr ngở ậ ồ ọ
đ đ m b o trang tr i cho các chi pí c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh.ể ả ả ả ủ ạ ộ ả ấ

Đ m b o cho doanh nghi p có th tái s n xu t gi n đ n cũng nh tái s nả ả ệ ể ả ấ ả ơ ư ả
xu t m r ng. Tr ng h p doanh thu không đ đ đ m b o các kho n chiấ ở ộ ườ ợ ủ ể ả ả ả
phí b ra, doanh nghi p s g p khó khăn v tài chính. Doanh thu trong nămỏ ệ ẽ ặ ề
2004 c a chi nhánh Công ty Hà Phú An là: 1.587.000.000đ trong đó t ng thuủ ổ
nh p t ho t đ ng s n xu t kinh doanh là 280.459.277đ.ậ ừ ạ ộ ả ấ
- Trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh Công ty luôn ph i quan tâm đ nạ ộ ả ấ ả ế
vi c qu n lý chi phí b i vì n u chi phí không h p lý, không đúng v i th cệ ả ở ế ợ ớ ự
SV: Bùi Th Anhế
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
ch t c a nó s gây ra nh ng khó khăn trong qu n lý và gi m l i nhu n c aấ ủ ẽ ữ ả ả ợ ậ ủ
doanh nghi p. Các chi phí mà doanh nghi p ph i b ra cho vi c s n xu t s nệ ệ ả ỏ ệ ả ấ ả
ph m, trong khi ti n hành s n xu t Công ty đã ph i tiêu hao NVL nh : G o,ẩ ế ả ấ ả ư ạ
men, ch t t o màu, hoa qu … hao mòn máy móc thi t b , công c d ng c ,ấ ạ ả ế ị ụ ụ ụ
Công ty còn th c hi n vi c s n xu t còn ph i t ch c tiêu th s n ph m,ự ệ ệ ả ấ ả ổ ứ ụ ả ẩ
trong quá trình này Công ty cũng ph i b ra nh ng chi phí v n chuy n b oả ỏ ữ ậ ể ả
qu n s n ph m, chi phí qu n lý kinh doanh (926.675. 640), chi phí tài chínhả ả ẩ ả
(379.865.048), và m t s chi phí khác nh chi phí v nghiên c u.ộ ố ư ề ứ
Đ i v i m t doanh nghi p kinh doanh thì m c tiêu hàng đ u trong ho tố ớ ộ ệ ụ ầ ạ
đ ng kinh doanh là l i nhu n. Doanh nghi p không th t n t i n u quá trìnhộ ợ ậ ệ ể ồ ạ ế
kinh doanh c a doanh nghi p luôn tr ng thái thua l . Chính vì v y đ thúcủ ệ ở ạ ỗ ậ ể
đ y s phát tri n c a doanh nghi p, kh ng đ nh v th c a mình trên thẩ ự ể ủ ệ ẳ ị ị ế ủ ị
tr ng Công ty không ng ng đ i m i trang thi t b , nâng cao và t n d ngườ ừ ổ ớ ế ị ậ ụ
năng su t máy móc, nhanh chóng n m b t th tr ng, đáp ng m i yêu c uấ ắ ắ ị ườ ứ ọ ầ
c a khách hàng, khi n cho s l ng s n ph m c a Công ty bán ra ngày m tủ ế ố ượ ả ẩ ủ ộ
tăng, ký đ c nhi u h p đ ng v i b n hàng, t đó l i nhu n c a Công tyượ ề ợ ồ ớ ạ ừ ợ ậ ủ
tăng lên. Trong quá trình ho t đ ng và phát tri n không ph i lúc nào Công tyạ ộ ể ả
cũng thu n l i trong kinh doanh, nh ng d n d n chi nhánh Công ty đã t ngậ ợ ư ầ ầ ừ
b c tháo g , n đ nh s n xu t và t ng b c phát tri n. L i nhu n c aướ ỡ ổ ị ả ấ ừ ướ ể ợ ậ ủ
Công ty đã tăng lên rõ r t trong năm 2004. L i nhu n k toán là 280.469.277,ệ ợ ậ ế
l in hu n sau thu là 201.930.680. Nh v y l i nhu n kinh doanh là ngu nợ ậ ế ư ậ ợ ậ ồ

đ m r ng tái s n xu t và là k t qu c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh.ể ở ộ ả ấ ế ả ủ ạ ộ ả ấ
42. Tình hình tài s n, ngu n v n c a chi nhánh Công ty Hà Phú An ả ồ ố ủ
Ho t đ ng tài chính là m t b ph n c a ho t đ ng s n xu t kinhạ ộ ộ ộ ậ ủ ạ ộ ả ấ
doanh và có m i quan h tr c ti p đ n tình hình tài chính c a doanh nghi p.ố ệ ự ế ế ủ ệ
Do đó, tr c khi l p k ho ch tài chính, doanh nghi p c n ph i nghiên c uướ ậ ế ạ ệ ầ ả ứ
báo cáo tài chính. Các báo cáo tài chính đ c so n th o theo đ nh kỳ ph nượ ạ ả ị ả
ánh m t cách t ng h p và toàn di n v tình hình tài s n, ngu n v n c aộ ổ ợ ệ ề ả ồ ố ủ
Công ty ta ph i d a vào h th ng báo cáo tài chính, trong đó ch y u d a vàoả ự ệ ố ủ ế ự
SV: Bùi Th Anhế
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
b ng cân đ i k toán và báo cáo s n xu t kinh doanh đ c so n th o cu i kỳả ố ế ả ấ ượ ạ ả ố
th c hi n.ự ệ
B ng cân đ i k toán là m t báo cáo tài chính t ng h p, ph n ánh m tả ố ế ộ ổ ợ ả ộ
cách t ng quát tài s n hi n có c a doanh nghi p. Các ch tiêu c a b ng đ cổ ả ệ ủ ệ ỉ ủ ả ượ
ph n ánh d i hình thái giá tr và theo nguyên t c cân đ i là T ng Tài s n =ả ướ ị ắ ố ổ ả
T ng ngu n v n. Qua b ng cân đ i k toán, chúng ta th y đ c t ng tài s nổ ồ ố ả ố ế ấ ượ ổ ả
mà chi nhánh Công ty Hà Phú An hi n đang s d ng tính đ n năm 2004 làệ ử ụ ế
24.982.799.807. Trong đó TSLĐ là 23.737.592.607 (chi m 95%), TSCĐ làế
1.245.137.200 (Chi m 34,3%), tài s n b ng ti n là 85.488.675 (chi m 3,6%).ế ả ằ ề ế
T ng tài s n đ c hình thành t hai ngu n: Ngu n v n ch s h u (11,35%)ổ ả ượ ừ ồ ồ ố ủ ở ữ
và ngu n v n huy đ ng t bên ngoài (vay, chi m d ng) là 89,7%ồ ố ộ ừ ế ụ
Qua m t năm ho t đ ng, tài s n c a Công ty đã không tăng lên mà cònộ ạ ộ ả ủ
b gi m b t (18.864.419.905.982.729.807 = - 6.118.309.902). S chênh l chị ả ớ ố ệ
gi m là do năm v a qua Công ty mua thêm m t s máy móc thi t b đã b cũả ừ ộ ố ế ị ị
cho phù h p v i n n kinh t hi n nay. V ngu n v n mà doanh nghi p đãợ ớ ề ế ệ ề ồ ố ệ
huy đ ng vào s n xu t kinh doanh cũng có s bi n đ i, vay ng n h n ngânộ ả ấ ự ế ổ ắ ạ
hàng gi m 5.558.703.969. Ngu n v n b sung cho chênh l ch đánh giá tàiả ồ ố ổ ệ
s n không thay đ i.ả ổ
Trong năm v a qua, chi nhánh Công ty ho t đ ng r t thu n l i trongừ ạ ộ ấ ậ ợ
s n xu t kinh doanh, kho n t ng n ph i tr (38.869.103.488) nh h n t ngả ấ ả ổ ợ ả ả ỏ ơ ổ

tài s n l u đ ng (41.374.483.524) thu l n h n chi. Chi nhánh Công ty đang tả ư ộ ớ ơ ừ
b c đ y m nh phát tri n s n xu t kinh doanh đ duy trì k t qu trên vàướ ẩ ạ ể ả ấ ể ế ả
nâng cao hi u qu h n n a.ệ ả ơ ữ
43. Các nhóm ch tiêu đ c tr ng tài chính c a doanh nghi p.ỉ ặ ư ủ ệ
Các s li u báo cáo tài chính ch a di n gi i đ c h t th c tr ng tàiố ệ ư ễ ả ượ ế ự ạ
chính c a chi nhánh Công ty, do v y các nhà qu n tr c a Công ty s dùngủ ậ ả ị ủ ẽ
các h s tài chính đ gi i thích thêm các m i quan h tài chính, m i doanhệ ố ể ả ố ệ ỗ
nghi p khác nhau có các h s khác nhau, do đó ng i ta coi các h s tàiệ ệ ố ườ ệ ố
SV: Bùi Th Anhế
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
chính là nh ng bi u hi n đ c tr ng nh t v tình hình tài chính c a doanhữ ể ệ ặ ư ấ ề ủ
nghi p m t th i kỳ nh t đ nh.ệ ộ ờ ấ ị
Tình hình tài chính đ c đánh giá là lành m nh tr c h t th hi n ượ ạ ướ ế ể ệ ở
kh năng chi tr . Vì v y chúng ta b t đ u t vi c phân tích kh năng thanhả ả ậ ắ ầ ừ ệ ả
toán.
Nhóm ch tiêu v tình hình và kh năng thanh toán.ỉ ề ả
H s thanh toán t ng quát = = ệ ố ổ
= 1,1 ch ng t tài s n c a DN th a đ thanh toán nứ ỏ ả ủ ừ ể ợ
V. Đ NH H NG KINH DOANH C A CHI NHÁNHỊ ƯỚ Ủ
Tr c tình hình th tr ng sôi đ ng, đa d ng hoá các s n ph m cùngướ ị ườ ộ ạ ả ẩ
lo i c nh tranh gay g t, các doanh nghi p ngày càng ph i c g ng h n n aạ ạ ắ ệ ả ố ắ ơ ữ
trong s n xu t kinh doanh đ sao cho giành đ c th ph n l n nh t. Đi u nàyả ấ ể ượ ị ầ ớ ấ ề
vô cùng ph c t p không ph i doanh nghi p nào cũng làm đ c vì nó ch u sứ ạ ả ệ ượ ị ự
nh h ng tr c ti p ho c gián ti p r t nhi u nhân t khác nhau, nh ng cóả ưở ự ế ặ ế ấ ề ố ư
quan h lôgic v i nhau. Do đó các doanh nghi p c n ph i đ u t c v v tệ ớ ệ ầ ả ầ ư ả ề ậ
ch t l n công s c nh m gi i quy t t t các nhân t này. V i m t quy lu t b tấ ẫ ứ ằ ả ế ố ố ớ ộ ậ ấ
h u trong kinh doanh là khi doanh nghi p đã ti n hành s n xu t kinh doanhữ ệ ế ả ấ
n đ nh có lãi thì c n ph i trích l p các qu đ u t phát tri n doanh nghi pổ ị ầ ả ậ ỹ ầ ư ể ệ
nh m đ u t chi u sâu l n chi u r ng đ m b o cho doanh nghi p s n xu tằ ầ ư ề ẫ ề ộ ả ả ệ ả ấ
kinh doanh lâu dài, n đ nh và có hi u qu . Công ty Tân Phú An cũng khôngổ ị ệ ả

n m ngoài quy lu t đó, nh t là trong th i đi m hi nnay, s n xu t kinh doanhằ ậ ấ ờ ể ệ ả ấ
đang có lãi, s n ph m có uy tín trên th tr ng. Chi nhánh Công ty cũng đã cóả ẩ ị ườ
nh ng chi n l c đ u t phát tri n riêng cho mình. Sau đây là chi n l cữ ế ượ ầ ư ể ế ượ
phát tri n c a Công ty năm 2005-2007.ể ủ
- V ch t l ng s n ph m: Đi u này Công ty đang ti p t c nghiên c uề ấ ượ ả ẩ ề ế ụ ứ
đ nâng cao ch t l ng r u đ m b o c nh tranh.ể ấ ượ ượ ả ả ạ
SV: Bùi Th Anhế
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
- V công tác thanh toán ti n hàng: Công ty ti p t c duy trì đa d nghoáề ề ế ụ ạ
các hình th c thanh toá, nâng cao k lu t thanh toán, tránh b chi m d ngứ ỷ ậ ị ế ụ
v n.ố
- T tr ng t ng lo i s n ph m tiêu th : m t hàng ch y u c a Công tyỷ ọ ừ ạ ả ẩ ụ ặ ủ ế ủ
là r u, Công ty v n ti p t c duy trì th m nh này, có th nói s n ph m nàyượ ẫ ế ụ ế ạ ể ả ẩ
là th m nh c a Công ty và s n l ng tiêu th khá cao.ế ạ ủ ả ượ ụ
- Ph ng th c bán hàng: Công ty đang ti p t c hoàn thi n h n ph ngươ ứ ế ụ ệ ơ ươ
th c bán hàng hi n nay.ứ ệ
- Công tác ti p th , marketing, nghiên c u th tr ng: s không ng ngế ị ứ ị ườ ẽ ừ
đào t o l i đ i ngũ cán b , nâng cao trình đ , t ch c H i ngh khách hàngạ ạ ộ ộ ộ ổ ứ ộ ị
đ m r ng th tr ng, đ y m nh tiêu th s n ph m c a Công ty cho phùể ở ộ ị ườ ẩ ạ ụ ả ẩ ủ
h p v i quy mô s n xu t c a Công ty đ t đ c m c tiêu đ ra.ợ ớ ả ấ ủ ạ ượ ụ ề
- Công ty có k ho ch v "con ng i" t c là đào t o l i đ i ngũ côngế ạ ề ườ ứ ạ ạ ộ
nhân lành ngh , có trình đ cao đ đ m nh n công vi c m i.ề ộ ể ả ậ ệ ớ
- Th tr ng tiêu th : Chi nhánh Công ty s có chi n l c m r ng thị ườ ụ ẽ ế ượ ở ộ ị
tr ng h u h t các t nh phía B c và có h ng xu t kh u.ườ ở ầ ế ỉ ắ ướ ấ ẩ
- V v n đ u t , đ i m i máy móc thi t b : Công ty cũng đã có kề ố ầ ư ổ ớ ế ị ế
ho ch vay v n tín d ng cùng v i s v n thông qua qu đ u t phát tri n s nạ ố ụ ớ ố ố ỹ ầ ư ể ả
xu t, tiêu th mà Công ty đã trích t l i nhu n đ l i hàng năm.ấ ụ ừ ợ ậ ể ạ
Trên đây là m t s nét chính trong chi n l c phát tri n s n xu t kinhộ ố ế ượ ể ả ấ
doanh c a Công ty trong k ho ch 3 năm t 2005-2007.ủ ế ạ ừ
SV: Bùi Th Anhế

Chuyên đ t t nghi pề ố ệ
CH NG IIƯƠ
TH C TR NG TH TR NG TIÊU TH R U Ự Ạ Ị ƯỜ Ụ ƯỢ
C A CHI NHÁNH CÔNG TY HÀ PHÚ ANỦ
I. NH NG NÉT CHUNG V TH TR NG R UỮ Ề Ị ƯỜ ƯỢ
R u là m t s n ph m có đ c đi m ph c v nhu c u cá nhân nó thoượ ộ ả ẩ ặ ể ụ ụ ầ ả
mãn nhu c u ăn u ng th ng th c c a con ng i. Tuy nhiên r u ch h ngầ ố ưở ứ ủ ườ ượ ỉ ướ
t i ph c vu nhu c u m t gi i nh t đ nh đó là nam gi i.ớ ụ ầ ộ ớ ấ ị ớ
Th tr ng r u hi n nay đang di n ra khá sôi n i và th ng xuyên,ị ườ ượ ệ ễ ổ ườ
r u đã ph n nào tho mãn đ c các nhu c u khác nhau c a gi i tiêu dùng,ượ ầ ả ượ ầ ủ ớ
t nhu c u đ n gi n là đ kích thích tiêu hoá đên nhu c u khó tính nh t c aừ ầ ơ ả ể ầ ấ ủ
ng i sành đi u trong văn hoá m th c là đ th ng th c và xu th qu c tườ ệ ẩ ự ể ưở ứ ế ố ế
hóa b a ăn. Các m t hàng r u trên th tr ng hi n nay r t đa d ng vữ ặ ượ ị ườ ệ ấ ạ ề
ch ng lo i m u mã ch t l ng phù h p v i nhu c u, th hi u thói quen tiêuủ ạ ẫ ấ ượ ợ ớ ầ ị ế
dùng c a m i cá nhân, m i vùng khác nhau.ủ ỗ ỗ
Quy mô nhu c u v r u hi n nay đang tr ng tháI n đ nh và thoầ ề ượ ệ ở ạ ổ ị ả
mãn đ c khá đ y đ yêu c u c a ng i tiêu dùng trong các ti c r u h iượ ầ ủ ầ ủ ườ ệ ượ ộ
hè hay trong các b a c m hàng ngày c a m i gia đình. Đ n nay ch a có sữ ơ ủ ỗ ế ư ố
li u trh ng kê chính xác v s l ng rê u tiêu th trong m t năm là baoệ ố ề ố ượ ọ ụ ộ
nhiêu nh ng ta có th s d ng ph ng pháp c tính nh sau đ hình dungư ể ử ụ ươ ướ ư ể
m t cách c th :ộ ụ ể
c tính trên c s dân s h c:Ướ ơ ở ố ọ
Dân s dùng đ tính là 80.000.000 ng i ( tính trong năm 1998). Số ể ườ ố
ng i bình quân trong m t gia đình là 7 ng i, s gia đình s là:11.428.571.ườ ộ ườ ố ẽ
M i gia đình l y t i thi u m t ng i u ng th ng xuyên m c b i b s cỗ ấ ố ể ộ ườ ố ườ ở ứ ồ ổ ứ
kho . L ng r u u ng bình quân m t ngày: 10ml = 0,01 lít. S ngày u ngẻ ượ ượ ố ộ ố ố
bình quân là 300 ngày. Nh v y t ng s r u tiêu dùng theo cách c tính là:ư ậ ổ ố ượ ướ
0,01 lit * 300 ngày * 11.428.571 ng i = 34285713lítườ
SV: Bùi Th Anhế

×