Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bảng Tra Cứu Các Phần Tử Bán Dẫn Và Linh Kiện Điện Phần 2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.21 KB, 5 trang )

Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
1. Loại thông thờng ( làm việc ở tần số thấp 50 - 60Hz).

Ký hiệu
Itb
(A)
I
đỉnh

(A)
I


mA
Cấp
điện
áp

Cấp
du/dt
Cấp
tph
Cấp
di/dt
U
(V)
U
đk

(V)
I


đk

mA
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
T6 - 10 10 200 3 1-16 1-6 2-5 1-4 2,1 3 70
T10-10 10 200 3 1-12 2-6 2-4 2-5 1,85 3 75
T10-12 12 200 3 1-12 2-6 2-4 2-5 1,85 3 75
T10-16 16 200 3 1-12 2-6 2-4 2-5 1,85 3 75
T10-20 20 613 3 1-12 2-6 2-4 2-5 1,85 3 75
T10-25 25 613 3 1-12 2-6 2-4 2-5 1,75 4 75
T10-40 40 800 6 1-12 2-6 2-4 2-5 1,75 4 150
T10-50 50 900 6 1-12 2-6 2-4 2-5 1,75 4 150
T10-63 63 1000 6 1-12 2-6 2-4 2-5 1,75 4 150
T10-80 80 1200 6 1-12 2-6 2-4 2-5 2,7 4 150
T11-10 10 150 20 13-22 2-4 1 2 2,7 4 150
T11-12 12 180 20 13-22 2-4 1 2 2,7 4 150
T11-16 16 240 20 13-22 2-4 1 2 2,7 4 150
T11-20 20 300 20 13-22 2-4 1 2 2,7 4 150
T11-25 25 375 20 13-22 2-4 1 2 2,7 4 150
T11-40 40 600 20 13-22 2-4 1 2 2,7 5 200
T11-50 50 750 20 13-22 2-4 1 2 2,7 5 200
T11-63 63 950 20 13-22 2-4 1 2 2,7 5 200
T11-80 80 1200 20 13-22 2-4 1 2 2,7 5 200
T14-100 100 2000 25 3-16 2-6 1-4 2-6 1,75 3,5 200
T14-125 125 2500 25 3-16 2-6 1-4 2-6 1,75 3,5 200
T14-160 160 3300 25 3-16 2-6 1-4 2-6 1,75 3,5 200
T14-200 200 5000 25 3-16 2-6 1-4 2-6 1,75 3,5 200
T14-250 250 6000 25 3-16 2-6 1-4 2-6 1,75 3,5 200
T14-320 320 7000 25 3-16 2-6 1-4 2-6 1,6 3,5 200
T15-32 32 800 20 4-18 4-6 2-4 3-5 2,4 3 250

T15-40 40 1000 20 4-18 4-6 2-4 3-5 1,9 3 250
T15-80 80 1700 20 4-18 4-6 2-4 3-5 2,0 4 300
T15-100 100 2100 18 4-18 4-6 2-4 3-5 1,6 4 300
T15-125 125 2900 20 4-18 4-6 2-4 3-5 2,05 3 300
T15-160 160 3400 20 4-18 4-6 2-4 3-5 1,8 3 300
T15-200 200 4000 20 4-18 4-6 2-4 3-5 2,05 4 300
T15-250 250 4500 20 4-18 4-6 2-4 3-5 1,7 4 300
T16-400 400 8000 20 10-20 4-6 1-2 3-5 2,0 4 250
Đại học bách khoa Hà nội
6
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
T16-500 500 9000 20 12-20 4-6 1-2 3-5 1,8 4 250
T3-320 320 6500 25 16-24 4-6 1 1-2 2,36 7 400
T4-500 500 12000 30 10-24 4-6 1 1-4 2,3 7 400
T630 630 13000 30 10-24 4-6 1 1-4 2,3 7 400
T800 800 14000 30 10-24 4-6 1 1-4 2,1 7 400
TB2-160 160 4000 5 3-12 4-6 5-7 5-6 2,0 5,5 350
TB3-200 200 4500 5 3-12 3-6 5-7 5-6 1,7 5,5 350
TB320 320 6000 5 3-12 3-6 5-6 4-5 2,8 5,5 400
TB400 400 7000 5 3-12 3-6 5-6 4-5 2,1 5,5 400
1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12

2. Loại tần số cao.
Ký hiệu I
tb

(A)
I
đỉnh


(A)
I


mA
Cấp
điện
áp

Cấp

du/d
t
Cấp

tph
Cấp

di/dt

U
(V)

U
đk

(V)

I
đk


mA

t
m

(às )
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
T -25
25 700 20 1 - 9 3 - 5 6 - 9 4 - 5 3,05 2,5 500 5
T -40
40 900 20 1 - 9 3 - 5 6 - 8 4 - 5 1,95 2,5 500 5
T -50
50 1700 30 1 - 9 3 - 5 6 - 9 4 - 5 2,9 2,5 750 5
T -63
63 2000 30 1 - 9 3 - 5 6 - 9 4 - 5 2,35 2,5 750 5
T -80
80 2400 30 1 - 9 3 - 5 6 - 9 4 - 5 2,6 2,5 800 5
T -100
100 3000 35 1 - 9 2 - 5 6 - 7 4 - 5 2,3 2,5 800 5
T -125
125 3400 35 1 - 9 3 - 5 6 - 7 4 - 5 1,85 2,5 800 5

3. Loại chuyên dùng ở chế độ xung.
Ký hiệu I
tb

(A)
I
xung


(A)
I


mA
Cấp
điện
áp

Cấp

du/dt
Cấp

tph
Cấp

di/dt

U
(V)

U
đk

(V)

I
đk


mA
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
KY 108 2 150 2,5 6 - 10 2 3 - 6 - - - -
KY 210 20 2000 5 4 - 6 2 2 6 1,8 - -
KY 211 20 2000 10 6 - 10 3 6 - 7 4 - - -
KY 215 2 250 5 8 - 10 2 3 - 1,7 - -
KY 216 1 100 0,5 1 - 8 2 4 - 7 - 2 - -
KY 218 20 100 15 14 -20 3 - 4 1 - 2 4 3,5 7 500
KY 219 20 1200 15 8 - 12 2 - 4 3 5 2 - -
T - 100
100 1000 25 4 - 9 3 - 6 6 - 7 8 2 2,5 300
Đại học bách khoa Hà nội
7
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
T - 800
800 3 - 9 20 4 1500
T -1600
1600 3 - 9 25 4
T - 3000
3000 3 - 9 30 4


4. Loại có hiệu ứng núi lở.
Ký hiệu I
tb

(A)
I
đỉnh


(A)
I


mA
Cấp
điện
áp

Cấp

du/dt
Cấp

tph
Cấp

di/dt

U
(V)

U
đk

(V)

I
đk


mA

t
m

(às )
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
T 2- 100
100 3000 30 3 - 9 2 - 6 1 - 4 2 2,3 7 300 20
T 2- 160
160 3500 30 3 - 9 2 6 1 - 4 2 1,9 5 300 20
T 2- 200
200 4000 30 3 - 9 2 6 1 - 4 2 - 3 2,6 5 300 20
T 2- 250
250 4000 40 4 - 10 1 4 1 - 4 2 1,8 8 400 15

5. Loại điều khiển kiểu quang ( opto-tiristor).
Ký hiệu I
tb

(A)
I
đỉnh

(A)
Cấp
điện
áp


Cấp

du/dt
Cấp

tph
Cấp

di/dt

U
(V)

U
đk

(V)

I
đk

mA

t
m

( às )
1 2 3 5 6 7 8 9 10 11 12
TO 6,3 6,3 200 1 - 3 1 - 5 1 - 2 1,65 1,6 60 10 85
TO10 10 200 1 - 3 1 - 5 1 - 2 1,4 1,6 60 10 75

TO2 -10 10 250 1 - 3 2 - 4 1 - 2 - 2 200 30 65
TO2 -40 40 800 1 - 3 2 - 4 1 - 2 - 2 200 30 65
TO2-100 100 2000 1 - 3 1 - 3 1 - 3 - 3 200 30 65
TO2-160 160 3000 1 - 3 1 - 3 1 - 3 - 3 200 30 65
TO2-250 250 4000 1 - 3 1 - 3 1 - 3 - 3 200 30 65
TO2-320 320 5000 1 - 3 1 - 3 1 - 3 - 3 200 30 65

II. Bảng các tham số TRIAC của Nga.


Ký hiệu
I
tb

(A)
I
xung

(A)
I
đỉnh

(A)
I


mA
Cấp
điện
áp

Cấp
du/dt
Cấp
di/dt
U
(V)
U
đk

(V)
I
đk

mA
t
m

às
1 2 3 4 5 6 8 9 10 11 12
TC 10 10 - 100 3 3 - 12 2 - 4 1 - 2 3 3,5 100 12
TC2 -10 10 65 110 5 3 - 11 2 - 5 2 - 3 2 5 150 12
TC2 -16 16 80 130 5 3 - 11 2 - 5 2 - 3 2 5 150 12
TC2 -25 25 90 150 5 3 - 11 2 - 5 2 - 3 2 5 150 12
Đại học bách khoa Hà nội
8
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp
TC2 -40 40 110 180 10 3 - 11 2 - 5 2 - 3 2 7 250 20
TC2 -50 50 120 200 10 3 - 11 2 - 5 2 - 3 2 7 250 20
TC2 -63 63 140 230 10 3 - 11 2 - 5 2 - 3 2 7 250 20
TC2 -80 80 200 330 10 3 - 11 2 - 5 2 - 3 2 7 250 20

TC4-100 100 - 1000 15 2 - 12 1 - 6 1 - 3 1,45 5 400 20
TC4-125 125 - 1200 15 2 - 12 1 - 6 1 - 3 1,45 5 400 20
TC4-160 160 - 1600 15 2 - 12 1 - 6 1 - 3 1,45 5 400 20
TC4-200 200 - 1800 15 2 - 12 1 - 6 1 - 3 1,45 5 400 20
TC4-250 250 - 2000 15 2 - 12 1 - 6 1 - 3 1,35 5 400 20


III. Bảng các tham số THYRISTOR Tây Âu

Các tham số của van:
I
tb
Dòng điện trung bình cho phép.
U
o điện áp ngỡng.
R
đ
- điện trở động.
U
max điện áp cực đại cho phép đặt lên van ( cả hai chiều thuận và ngợc ).
du/dt tốc độ tăng điện áp thuận trên van
t
ph
thời gian phục hồi tính chất khoá cho van.
di/dt tốc độ tăng dòng cực đại cho phép qua van.
U - sụt áp thuận trên van ( giá trị tơng ứng dòng điện van = 1,5 I
tb
).
R
T

nhiệt trở của van
t
j
nhiệt độ tối đa của tinh thể bán dẫn.

A. Tham số các Thyristor theo EUPEC.
A. Các thyristor thông thờng ( loại N - tần số thấp ).
1. Các Thyristor điện áp thấp từ 200V đến 600V.
U
du/dt
Rđ Umax
Uo
tph di/dt R
T
Itb
tj
o
C




Ký hiệu
(V)

m
o
C/W

(V/

às) às
(A/
às)
( V )
(V)
(A)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
T210 N 210 0,80 0,850 200-600 1000 200 200 1,33 0,1500 140
T348 N
348 1,00 0,700 200-600 1000 200 200 1,92 0,1000 140
T398 N
398 1,00 0,400 200-600 1000 200 200 1,63 0,1000 140
T568 N
568 0,80 0,440 200-600 1000 200 200 1,76 0,0680 140
T828 N
828 1,00 0,230 200-600 1000 150 300 1,65 0,0450 140
T1078 N
1078 1,02 0,200 200-600 1000 150 200 1,81 0,0330 140
T1258 N
1258 1,00 0,100 200-600 1000 200 120 1,5 0,0330 140
T2509 N
2509 0,75 0,072 200-600 1000 200 200 1,22 0,0184 140
T3710 N
3710 0,75 0,0475 200-600 1000 200 200 1,50 0,0125 140
Đại học bách khoa Hà nội
9
Ph¹m Quèc H¶i Bé m«n Tù ®éng ho¸ XÝ nghiÖp

2. C¸c Thyristor ®iÖn ¸p tõ 1200V ®Õn 1800V.


Ký hiÖu
Itb

(A)
Uo

(V)


mΩ
Umax

( V )
du/dt

(V/
µs)
tph

µs
di/dt

(A/µs)
∆U
(V)
R
T

o
C/W


tj
o
C
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
T 86 N
86 1,00 2,60 1200-1800 1000 200 150 1,99 0,300 125
T 130 N
130 1,08 1,53 1200-1800 1000 180 150 1,96 0,200 125
T 160 N
160 1,08 1,53 1200-1800 1000 200 150 1,96 0,150 125
T 178 N
178 0,92 1,50 1200-1800 1000 180 150 1,9 0,140 125
T 218 N
218 0,90 1,35 1200-1800 1000 200 150 2,2 0,110 125
T 221 N
221 1,10 0,75 600-1800 1000 200 150 1,74 0,120 125
T 298 N
298 0,85 0,90 1200-1800 1000 200 150 2,0 0,088 125
T 345 N
345 0,80 0,70 1200-1800 1000 250 150 1,56 0,080 125
T 358 N
358 0,85 0,90 1200-1800 1000 250 150 2,07 0,068 125
T 370 N
370 0,80 0,50 1200-1800 1000 250 200 1,65 0,85 125
T 378 N
378 0,80 0,75 1200-1800 1000 250 150 1,85 0,068 125
T 388 N
388 0,90 0,75 1200-1800 1000 250 120 2,1 0,068 125
T 510 N

510 0,80 0,60 1200-1800 1000 250 120 1,92 0,053 125
T 510 N
510 0,80 0,60 1200-1800 1000 250 120 1,92 0,053 125
T 588 N
588 0,80 0,60
1200-1800
1000 250 200 2,15 0,500 125
T 588 N
588 0,80 0,60
1200-1800
1000 250 200 2,15 0,500 125
T 618 N
618 0,80 0,42
1200-1800
1000 250 200 1,75 0,420 125
T 618 N
618 0,80 0,42
1200-1800
1000 250 200 1,75 0,420 125
T 649 N
649 1,00 0,38
1200-1800
1000 250 120 2,1 0,380 125
T 649 N
649 1,00 0,38
1200-1800
1000 250 120 2,1 0,380 125
T 718 N
718 0,85 0,35
1200-1800

1000 250 120 1,94 0,350 125
T 718 N
718 0,85 0,35
1200-1800
1000 250 120 1,94 0,350 125
T 879 N
879 0,85 0,27
1200-1800
1000 250 200 1,95 0,270 125
T 879 N
879 0,85 0,27
1200-1800
1000 250 200 1,95 0,270 125
T 1049 N
1050 0,85 0,225
1200-1800
1000 250 200 1,34 0,225 125
T 1189 N
1190 0,90 0,19
1200-1800
1000 240 200 2,05 0,1900 125
T 1500 N
1500 0,90 0,15
1200-1800
1000 240 200 2,1 0,1500 125
T 1500 N
1500 0,90 0,15
1200-1800
1000 240 200 2,1 0,1500 125
T 1990 N

1990 0,90 0,12
1200-1800
1000 250 200 2,05 0,1200 125
T 1990 N
1990 0,90 0,12
1200-1800
1000 250 200 2,05 0,1200 125
T 3160 N
3160 0,85 0,082
1200-1800
1000 250 200 1,37 0,0820 125

§¹i häc b¸ch khoa Hµ néi
10

×