KH
KH
Ả
Ả
O S
O S
Á
Á
T TH
T TH
Ự
Ự
C TR
C TR
Ạ
Ạ
NG CHĂM S
NG CHĂM S
Ó
Ó
C TR
C TR
Ẻ
Ẻ
SƠ SINH
SƠ SINH
Ở
Ở
XÃ THU
XÃ THU
Ỷ
Ỷ
VÂN, THU
VÂN, THU
Ỷ
Ỷ
DƯƠNG V
DƯƠNG V
À
À
THU
THU
Ỷ
Ỷ
PHƯƠNG C
PHƯƠNG C
Ủ
Ủ
A HUY
A HUY
Ệ
Ệ
N HƯƠNG THU
N HƯƠNG THU
Ỷ
Ỷ
T
T
Ỉ
Ỉ
NH TH
NH TH
Ừ
Ừ
A THIÊN HU
A THIÊN HU
Ế
Ế
Hướng dẫn luận văn:
BS.NGUYỄN THỊ ANH PHƯƠNG
Cactus
CactusCactus
Cactus
Th
Th
ự
ự
c
c
hi
hi
ệ
ệ
n
n
:
:
NGUY
NGUY
Ễ
Ễ
N G
N G
Ấ
Ấ
M
M
NGUY
NGUY
Ễ
Ễ
N XUÂN T
N XUÂN T
Ừ
Ừ
ĐẶT VẤN ĐỀ
Trẻ em là một nguồn nhân lực dự trữ dồi dào
của các quốc gia trên thế giới: “Tr em hôm nay,
th gii ngày mai”…
Trong đó, việc chăm sóc trẻ sơ sinh là một vấn
đề quan trọng, có tầm ảnh hưởng to lớn đến sức
khoẻ và sự phát triển của trẻ.
Hiện nay ở các nước đang phát triển: Số trẻ tử
vong sơ sinh chiếm 40% tỷ lệ tử vong ở trẻ dưới 5
tuổi. Tử vong sơ sinh chiếm 40 – 75% trong tổng số
tử vong ở trẻ ≤1 tuổi.
ĐẶT VẤN ĐỀ (tt)
Ở Việt nam, trong thập niên vừa qua, đầu tư cho
y tế ngày càng tăng, hệ thống các cơ sở cung cấp
dịch vụ chăm sóc sức khoẻ bà mẹ, trẻ em và kế
hoạch hoá gia đình đã được thiết lập và không
ngừng phát triển thành một mạng lưới trên phạm vi
toàn quốc.
Tháng11/2000, chiến lược sức khoẻ sinh sản
quốc gia giai đoạn 2001-2010 đã được thủ tướng
thông qua…
Chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài: “Khảo sát
thực trạng chăm sóc trẻ sơ sinh ở xã Thuỷ
Vân, Thuỷ Dương và Thuỷ Phương của huyện
Hương Thuỷ, Tỉnh Thừa Thiên Huế” nhằm các
mục tiêu sau
:
1. Tìm hiểu thực trạng hệ thống cung cấp dịch
vụ chăm sóc trẻ sơ sinh ở tuyến y tế cơ sở của
huyện Hương Thuỷ, Tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Tìm hiểu thực trạng chăm sóc trẻ sơ sinh
của các bà mẹ ở Huyện Hương Thuỷ.
ĐẶT VẤN ĐỀ (tt)
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1. M
ộ
t s
ố đặ
c
đ
i
ể
m sinh lý và b
ệ
nh lý c
ủ
a tr
ẻ
s
ơ
sinh
1.1. Đnh nghĩa tr sơ sinh
Trẻ sơ sinh là trẻ từ 0-4 tuần tuổi (0-28 ngày tuổi)
Hình 1. Trẻ sơ sinh
TỔNG QUAN TÀI LIỆU (tt)
1.2. Mt s đc đim sinh lý ca tr sơ sinh
1.3. Ðc đim bnh lý
2. Vn đ t vong sơ sinh
2.1. Trên th gii
2.2. Vit nam
3. Sự ra đời và hệ thống chăm sóc sức khoẻ bà
mẹ trẻ em Việt nam
3.1. H thng y t chăm sóc sc kho bà m và
tr sơ sinh
3.2.Nhng chin lưc, k hoch và hưng dn
ca quc gia
3.3.Các sáng kin cp quc gia và các ngun
tài liu
4. Các ni dung chính trong chăm sóc thit
yu tr sơ sinh
4.1. Chăm sóc tr sơ sinh kho mnh
4.2. Chăm sóc tr sơ sinh non tháng và nh cân
4.3. Chăm sóc sơ sinh b d tt
5. Đặc điểm kinh tế xã hội địa bàn nghiên cứu
TỔNG QUAN TÀI LIỆU (tt)
Hình 2. Trẻ sơ sinh non tháng
Hình 3. Phương pháp da kề da (chuột túi)
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
1. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu gồm các nhóm như sau:
1.1. Các bà mẹ sinh con trong năm 2007 (từ 1/1/2007
đến 31/12/2007), đang sinh sống tại Huyện Hương Thuỷ,
Tỉnh Thừa Thiên Huế.
1.2. Các trạm y tế xã thuộc huyện Hương Thuỷ, Tỉnh
Thừa Thiên Huế.
1.3. Các bác sỹ, NHS, Y sỹ sản nhi trực tiếp thực hiện
công tác chăm sóc sức khoẻ trẻ sơ sinh ở các TYT xã.
2.2. Ph
ươ
ng pháp ch
n m
u
2.2.1. C
m
u
Đượ
c tính theo công th
ứ
c tính sau:
Trong
đ
ó p = 35% s
ố
bà m
ẹ ở
các n
ướ
c
đ
ang phát tri
ể
n
không
đượ
c ch
ă
m sóc thai nghén.
V
ớ
i d = 0,05, Z = 1,96 (kho
ả
ng tin c
ậ
y 95%)
V
ậ
y n = 349. M
ẫ
u th
ự
c ch
ọ
n chúng tôi là 365.
(
)
2
2
2
1
d
ppxZ
n
−
=
α
2. Ph
ươ
ng pháp nghiên c
ứ
u
2.1.
Thit
k
nghiên c
u
Ph
ươ
ng pháp
đ
i
ề
u tra ngang và mô t
ả
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (tt)
3. Ph
ươ
ng pháp thu th
ậ
p s
ố
li
ệ
u
Thu thập số liệu dựa vào bảng câu hỏi điều
tra bà mẹ, phỏng vấn trực tiếp các bà mẹ tại hộ
gia đình.
Điều tra cơ sở y tế, tiến hành phỏng vấn các
nhân viên y tế kết hợp quan sát thực tế cơ sở
vật chất và hoạt động của trạm.
4. Xử lý số liệu
Xử lý số liệu bằng Excel 2003 và các phương
pháp thống kê y học thông thường.
2.2.2. Phương pháp chọn mẫu
Phương pháp phân tầng tỷ lệ gồm 3 xã.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (tt)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
1. Một số đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu
1.1. S bà m đưc phng vn:
97
77
191
Thủy phương Thủy Dương Thủy Vân
Biểu đồ số bà mẹ được phỏng vấn
Chúng tôi
đ
ã ph
ỏ
ng v
ấ
n 365 bà m
ẹ
sinh con trong n
ă
m 2007
ở
3 xã: Thu
ỷ
Ph
ươ
ng, Thu
ỷ
D
ươ
ng và Thu
ỷ
Vân,
Huy
ệ
n H
ươ
ng Thu
ỷ
.
1.2. Phân b các bà m theo tui
86,3
13,7
0
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
15-35 tuổi 36-49 tuổi > 49 tuổi
Biểu đồ Phân bố các bà mẹ theo tuổi
Chúng ta
đề
u bi
ế
t r
ằ
ng, bà m
ẹ
sinh con sau 35 tu
ổ
i thì có
nguy c
ơ
cao cho c
ả
m
ẹ
và con, c
ầ
n ph
ả
i t
ă
ng c
ườ
ng qu
ả
n lí
thai nghén và tiên li
ệ
u nguy c
ơ
lúc sinh,
để
có bi
ệ
n pháp x
ử
trí
k
ị
p th
ờ
i.
Độ tuổi
Tỷ
lệ %
1.3.
1.3.
Phân
Phân
b
b
ố
ố
c
c
á
á
c
c
b
b
à
à
m
m
ẹ
ẹ
theo
theo
ngh
ngh
ề
ề
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
100100100100Tỷ lệ %
3657797191SL
Tổng
2,510,31,22,6Tỷ lệ %
14815SL
Khác
5,810,39,22Tỷ lệ %
21894SL
Nội trợ
17,810,338,17,9Tỷ lệ %
6083715SL
CBCNVC
20,5
23,543,37,9Tỷ lệ %
75184215SL
Buôn bán
53,445,68,279,6Tỷ lệ %
195358152SL
Nông
TổngThuỷ VânThuỷ Dương
Thuỷ
Phương
Xã
Nghề nghiệp
1.4. Phân bố TĐVH của các bà mẹ
100100100100Tỷ lệ %
3657797191SL
Tổng
10,915,517,55,8Tỷ lệ %
4012711SL
Mù chữ
34,042,920,636,1Tỷ lệ %
124332069SL
Tiểu học
33,226,036,134,6Tỷ lệ %
121203566SL
PTCS
18,910,422,720,4Tỷ lệ %
6982239SL
PTTH
3,05,23,12,1Tỷ lệ %
11434SL
SĐH/ĐH,
CĐ
Tổng
Thuỷ
Vân
Thuỷ
Dương
Thuỷ
Phương
Xã
TĐVH
1.5. Phân bố số con của các bà mẹ
100100100100Tỷ lệ %
3657797191SL
Tổng
11,811,77,214,1Tỷ lệ %
439727SL
≥ 4 con
16,211,78,322,0Tỷ lệ %
599842SL
3 con
72,076,684,563,9Tỷ lệ %
2635982122SL
1-2 con
Tổng
Thuỷ
Vân
Thuỷ
Dương
Thuỷ
Phương
Xã
Số con
T
ỷ
l
ệ
bà m
ẹ
có 1-2 con là 72% ch
ứ
ng t
ỏ
ch
ươ
ng trình k
ế
ho
ạ
ch hoá gia
đ
ình
đ
ã
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n t
ươ
ng
đố
i t
ố
t. Tuy nhiên
t
ỷ
l
ệ
bà m
ẹ
có 3 con chi
ế
m 16,2%,
≥
4 con là 11,8% (t
ỷ
l
ệ
này
cao nh
ấ
t
ở
xã Thu
ỷ
Ph
ươ
ng: 22% và 14,1%, ít nh
ấ
t
ở
xã Thu
ỷ
D
ươ
ng: 8,3% và 7,2%).
1.6. Tiền sử sản khoa của các bà mẹ
100100100100Tỷ lệ %
365/36577/7797/97191/191SL
Được BS sản
và NHS đỡ
99,510010098,9Tỷ lệ %
363/36577/7797/97189/191SL
Sinh tại cơ sở
y tế
88,888,382,592,1Tỷ lệ %
324/36568/7780/97176/191SL
Sinh thường
TổngThuỷ Vân
Thuỷ
Dương
Thuỷ
Phương
Xã
Tiền sử sản khoa
NC
Đ
oàn Ph
ướ
c Thu
ộ
c là 79,7%,
NC c
ủ
a
Đỗ
Th
ị
Ph
ươ
ng
ở
Thái Nguyên là 90,5%,
NC
ở
L
ươ
ng S
ơ
n, Hoà Bình v
ớ
i t
ỉ
l
ệ
87,5%.
Khá112Thuỷ Vân
TB112Thuỷ Dương
Tốt224Thuỷ Phương
ĐH/SĐ
H
Trung
cấp
Sơ
cấp
Đánh giá mức
độ đáp ứng
nhu cầu
CSSKSS
Trình độ chuyên môn
Số
CB
Nhân lực
Xã
Ở cả 3 TYT chúng tôi tìm hiểu, đều đảm bảo 100% có
bác sỹ đa khoa và Cán bộ chuyên trách về CSSKSS.
2. Thực trạng chăm sóc trẻ sơ sinh:
2.1 Tình hình nhân l
ự
c
đả
m trách công tác ch
ă
m sóc SKSS.
2.2. Tình tr
ạ
ng nuôi con b
ằ
ng s
ữ
a m
ẹ
100%3651,4598,6360Tổng
100770010077Thuỷ Vân
100971,1198,996Thuỷ Dương
1001912,1497,9187Thuỷ Phương
%SL%SL%SL
TổngKhông
Nuôi con bằng
sữa mẹ
Xã
Đây là một biện pháp nuôi con rất tốt được cả Tổ chức
Y tế thế giới và Bộ Y tế Việt nam khuyến khích và ủng hộ.
Với biện pháp này, trẻ đồng thời nhận được nguồn dinh
dưỡng phù hợp, hạn chế nhiễm trùng đồng thời mẹ cũng
có điều kiện để phòng tránh tai biến sản khoa, tránh thai tự
nhiên, xây dựng tình gắn bó mẫu tử…
2.3. Số lần bà mẹ cho trẻ bú trong ngày
100100100100Tỷ lệ %
3657797191SL
Tổng
9,92,610,312,6Tỷ lệ %
3621024SL
Bú khi mẹ
rảnh
66,090,948,564,9Tỷ lệ %
2417047124SLTheo nhu
cầu của
bé
19,55,224,722,5Tỷ lệ %
7142443SL
6 lần
4,71,316,50Tỷ lệ %
171160SL
3 lần
TổngThuỷ Vân
Thuỷ
Dương
Thuỷ
Phương
Xã
Số lần bú/ ngày
Đa số các bà mẹ cho trẻ bú theo nhu cầu của trẻ chiếm tỷ
lệ 66% (p<0,05), tuy nhiên vẫn còn 9,9% các bà mẹ chỉ
cho trẻ bú khi rảnh thời gian.
2.4. Tình hình vệ sinh vú trước khi cho trẻ bú
10036515,15584,9310
Tổng
100770010077
Thuỷ Vân
100979,3990,788
Thuỷ Dương
10019124,14675,9145
Thuỷ Phương
%SL%SL%SL
Tổng
Không vệ sinh
vú
Có vệ sinh vú
Vệ sinh vú
Xã
Có 84,9% các bà mẹ có vệ sinh vú trước khi cho bú
(p< 0,01). Chứng tỏ các bà mẹ đã thực hiện khá tốt, các
nội dung được khuyến cáo trong vấn đề nuôi con bằng
sữa mẹ.
2.5. Xử trí của bà mẹ khi trẻ vừa bú xong
10036549,618150,4184Tổng
1007781,86318,214Thuỷ Vân
1009749,54850,549Thuỷ Dương
10019136,67063,4121Thuỷ Phương
%SL%SL%SL
Tổng
Vác bé trên vai và
xoa vào lưng trẻ từ 5-
10 phút rồi mới cho
nằm xuống
Cho trẻ nằm
xuống ngay
Xã
2.6. Tắm/ làm rốn cho trẻ trong thời kỳ sơ sinh
100%36514,55385,5312Tổng
100775,2494,873Thuỷ Vân
1009727,82772,270Thuỷ Dương
10019111,52288,5169Thuỷ Phương
%SL%SL%SL
Tổng2 ngày/ lầnHằng ngàyTắm/làm rốn
Xã
Vấn đề vệ sinh rất quan trọng đối với trẻ sơ sinh vì trẻ sơ
sinh rất dễ bị tổn thương bởi các yếu tố bên ngoài, và khi đã
bị nhiễm bệnh thì thường nặng nề và dễ tử vong hơn so với
người lớn nên việc vệ sinh trẻ hằng ngày là một biện pháp
rất tốt để loại trừ các tác nhân có thể gây bệnh.
2.7. Tần suất đưa trẻ ra ánh sáng mặt trời
100100100100Tỷ lệ %
3657797191SL
Tổng
8,508,312,1Tỷ lệ %
310823SL
Không
45,767,556,731,4Tỷ lệ %
167525560SL
Rất ít
35,924,722,647,1Tỷ lệ %
131192290SL
Thỉnh thoảng
9,97,812,49,4Tỷ lệ %
3661218SLThường xuyên
TổngThuỷ Vân
Thuỷ
Dương
Thuỷ
Phương
Xã
Tần suất