Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Chuẩn mực kễ toán - hàng tồn kho ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.14 KB, 20 trang )



Chu n m c k toán ẩ ự ế
Chu n m c k toán ẩ ự ế
s 02 Hàng t n khoố ồ
s 02 Hàng t n khoố ồ


1. KHÁI NIỆM HÀNG TỒN KHO
1. KHÁI NIỆM HÀNG TỒN KHO
Hàng tồn kho là nh
Hàng tồn kho là nh


ng tài sản:
ng tài sản:
a) Được gửi để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường
a) Được gửi để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường
b) Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang
b) Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang
c) Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất,
c) Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất,
kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ.
kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ.


2. Khái ni m hàng t n kho ệ ồ
2. Khái ni m hàng t n kho ệ ồ
(ti p)ế
(ti p)ế
Hàng tồn kho bao gồm:


Hàng tồn kho bao gồm:
+ Hàng hóa mua về để bán: hàng tồn kho, hàng mua đang
+ Hàng hóa mua về để bán: hàng tồn kho, hàng mua đang
đi trên đường, hàng gửi để bán, hàng hóa gửi đi gia công
đi trên đường, hàng gửi để bán, hàng hóa gửi đi gia công
chế biến
chế biến
+ Thành phẩm tồn kho và thành phẩm gửi đi bán
+ Thành phẩm tồn kho và thành phẩm gửi đi bán
+ Sản phẩm dở dang: sản phẩm chưa hoàn thành và sản
+ Sản phẩm dở dang: sản phẩm chưa hoàn thành và sản
phẩm đã hoàn thành nhưng chưa làm thủ tục nhập kho
phẩm đã hoàn thành nhưng chưa làm thủ tục nhập kho
thành phẩm
thành phẩm
+ Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho, gửi đi gia
+ Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho, gửi đi gia
công chế biến và đã mua đang đi trên đường
công chế biến và đã mua đang đi trên đường
+ Chi phí dịch vụ dở dang
+ Chi phí dịch vụ dở dang
+ Hàng hóa tồn kho bao thuế
+ Hàng hóa tồn kho bao thuế


3. Xác đ nh giá tr hàng t n kho ị ị ồ
3. Xác đ nh giá tr hàng t n kho ị ị ồ
(đo n ạ
(đo n ạ
04)

04)

Hàng tồn kho được tính theo giá gốc
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc

Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp
Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp
hơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể
hơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể
thực hiện được.
thực hiện được.

Lưu ý:
Lưu ý:
Giá tr ị
Giá tr ị
thu n có ầ
thu n có ầ
th th c ể ự
th th c ể ự
hi n ệ
hi n ệ
đ cượ
đ cượ
=
=
Giá bán c tính ướ
Giá bán c tính ướ
c a hàng t n kho ủ ồ
c a hàng t n kho ủ ồ

trong kỳ SX kinh
trong kỳ SX kinh
doanh bình
doanh bình
th ngườ
th ngườ
-
-
Chi phí
Chi phí
c tính ướ
c tính ướ
đ hoàn ể
đ hoàn ể
thành s n ả
thành s n ả
ph mẩ
ph mẩ
-
-
Chi phí c ướ
Chi phí c ướ
tính c n ầ
tính c n ầ
thi t cho ế
thi t cho ế
vi c bán ệ
vi c bán ệ
chúng
chúng



3. Xác đ nh giá tr hàng t n kho ị ị ồ
3. Xác đ nh giá tr hàng t n kho ị ị ồ
(đo n ạ
(đo n ạ
04)
04)

Ví dụ 1:
Ví dụ 1:
Tài liệu tồn kho ngày 31/12/X của công ty cổ phần dược phẩm Việt Cường
Tài liệu tồn kho ngày 31/12/X của công ty cổ phần dược phẩm Việt Cường
theo số lượng kiểm kê thuốc Vitamin tổng hợp 3B (B
theo số lượng kiểm kê thuốc Vitamin tổng hợp 3B (B
1
1
, B
, B
6
6
, B
, B
12
12
) loại viên nén
) loại viên nén
đóng thành vỉ (10 viên/vỉ) nhãn hiệu Việt Nam là 100 vỉ với giá ghi sổ10 000
đóng thành vỉ (10 viên/vỉ) nhãn hiệu Việt Nam là 100 vỉ với giá ghi sổ10 000
đ

đ
/vỉ
/vỉ




giá trị tồn kho thuốc Vitamin 3B là =
giá trị tồn kho thuốc Vitamin 3B là =
100 vỉ x 10 000
100 vỉ x 10 000
đ
đ
/vỉ
/vỉ
= 1 000 000
= 1 000 000
đ
đ
Trong khi đó giá thị trường của loại thuốc này tại thời điểm 31/12/X là 9 000
Trong khi đó giá thị trường của loại thuốc này tại thời điểm 31/12/X là 9 000
đ
đ
/vỉ
/vỉ
và giá bán ước tính cho 1 vỉ thuốc là = 0.1
và giá bán ước tính cho 1 vỉ thuốc là = 0.1
đ
đ
/vỉ

/vỉ
Như vậy giá trị thuần có thể thực hiện được của loại thuốc Vitamin 3B là:
Như vậy giá trị thuần có thể thực hiện được của loại thuốc Vitamin 3B là:
( 9 000
( 9 000
đ
đ
/vỉ
/vỉ
x 100 vỉ ) – (0.1
x 100 vỉ ) – (0.1
đ
đ
/vỉ
/vỉ
x 100 vỉ ) = 899 990
x 100 vỉ ) = 899 990
Trong trường hợp này giá trị hàng tồn kho phải xác định theo giá trị thuần có
Trong trường hợp này giá trị hàng tồn kho phải xác định theo giá trị thuần có
thể thực hiện được là: 899 990
thể thực hiện được là: 899 990
đ
đ




doanh nghiệp phải lập dự phòng giảm giá
doanh nghiệp phải lập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho = 100 010 ( 1 000 000 – 899 990)

hàng tồn kho = 100 010 ( 1 000 000 – 899 990)


3. Xác đ nh giá tr hàng t n kho ị ị ồ
3. Xác đ nh giá tr hàng t n kho ị ị ồ
(đo n ạ
(đo n ạ
04)
04)

Ví dụ 2:
Ví dụ 2:
Có tài liệu tồn kho chè búp sấy khô loại 1 của doanh nghiệp chè Thái
Có tài liệu tồn kho chè búp sấy khô loại 1 của doanh nghiệp chè Thái
Nguyên:
Nguyên:
100 000kg với giá trị ghi sổ là 90 000
100 000kg với giá trị ghi sổ là 90 000
đ
đ
/kg
/kg


Loại chè này đem bán trên thị trường cần phải đóng túi nilông với
Loại chè này đem bán trên thị trường cần phải đóng túi nilông với
chi phí đóng gói (kể cả túi bóng) là 5 000
chi phí đóng gói (kể cả túi bóng) là 5 000
đ
đ

/kg
/kg
và chi phí bán ước tính là 2
và chi phí bán ước tính là 2
000
000
đ
đ
/kg
/kg
(kể cả chi phí vận chuyển ước tính).
(kể cả chi phí vận chuyển ước tính).
Giá trị tại thời điểm này là 70 000
Giá trị tại thời điểm này là 70 000
đ
đ
/kg
/kg
.
.
Như vậy giá trị thuần có thể thực hiện cho chè búp loại 1là:
Như vậy giá trị thuần có thể thực hiện cho chè búp loại 1là:
(70 000
(70 000
đ
đ
/kg
/kg
x 100 000kg) – (5 000
x 100 000kg) – (5 000

đ
đ
/kg
/kg
x 100 000kg) –
x 100 000kg) –
(2 000
(2 000
đ
đ
/kg
/kg
x 100 000kg) = 6 300 000
x 100 000kg) = 6 300 000
đ
đ
Trong trường hợp này, giá trị thuần có thể thực hiện thấp hơn giá trị ghi sổ
Trong trường hợp này, giá trị thuần có thể thực hiện thấp hơn giá trị ghi sổ


Xác định giá trị hàng tồn kho theo giá trị thuần có thể thực hiện được.
Xác định giá trị hàng tồn kho theo giá trị thuần có thể thực hiện được.




4. Giá g c hàng t n khoố ồ
4. Giá g c hàng t n khoố ồ




Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: Chi phí mua, Chi
Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: Chi phí mua, Chi
phí chế biến và Các chi phí khác phát sinh liên quan
phí chế biến và Các chi phí khác phát sinh liên quan
trực tiếp để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng
trực tiếp để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng
thái hiện tại
thái hiện tại
Chi
Chi
phí
phí
mua
mua
=
=
Giá
Giá
mua
mua
+
+
Thu ế
Thu ế
không
không
đ c ượ
đ c ượ
hoàn

hoàn
l iạ
l iạ
+
+


Chi phí v n chuy n ậ ể
Chi phí v n chuy n ậ ể
b c x p b o qu n ố ế ả ả
b c x p b o qu n ố ế ả ả
trong quá trình mua
trong quá trình mua
và các chi phí khác
và các chi phí khác
liên quan tr c ti p ự ế
liên quan tr c ti p ự ế
đ n vi c muaế ệ
đ n vi c muaế ệ
-
-
Chi t kh u ế ấ
Chi t kh u ế ấ
th ng ươ
th ng ươ
m i và ạ
m i và ạ
gi m giá ả
gi m giá ả
hàng mua

hàng mua


4.Giá g c hàng t n khoố ồ
4.Giá g c hàng t n khoố ồ
(ti p)ế
(ti p)ế
Chi phí chế biến hàng tồn kho: là những
Chi phí chế biến hàng tồn kho: là những
chi phí có liên quan trực tiếp đến sản phẩm
chi phí có liên quan trực tiếp đến sản phẩm
sản xuất (đoạn 07).
sản xuất (đoạn 07).
Gồm: Chi phí nhân công trực tiếp
Gồm: Chi phí nhân công trực tiếp


Chi phí sản xuất chung cố định
Chi phí sản xuất chung cố định


Chi phí sản xuất chung biến đổi
Chi phí sản xuất chung biến đổi


5. Chi phí ch bi n hàng t n ế ế ồ
5. Chi phí ch bi n hàng t n ế ế ồ
kho
kho
A -

A -
Chi phí sản xuất chung cố định:
Chi phí sản xuất chung cố định:

Khái niệm:
Khái niệm:
Là những chi phí sản xuất gián tiếp, thường không
Là những chi phí sản xuất gián tiếp, thường không
thay đổi theo số lượng sản phẩm sản xuất, như: chi
thay đổi theo số lượng sản phẩm sản xuất, như: chi
phí khấu hao, sửa chữa, bảo dưỡng tài sản cố định,
phí khấu hao, sửa chữa, bảo dưỡng tài sản cố định,
chi phí hành chính của các tổ, đội, phân xưởng.
chi phí hành chính của các tổ, đội, phân xưởng.

Phân bổ vào chi phí chế biến mỗi đơn vị sản phẩm:
Phân bổ vào chi phí chế biến mỗi đơn vị sản phẩm:



Cơ sở phân bổ
Cơ sở phân bổ
: Công suất bình thường của máy móc
: Công suất bình thường của máy móc
sản xuất.
sản xuất.


Chi phí ch bi n hàng t n khoế ế ồ
Chi phí ch bi n hàng t n khoế ế ồ


Ứng dụng vào thực tế theo các trường hợp:
Ứng dụng vào thực tế theo các trường hợp:
Mức sản xuất thực tế bằng công suất máy móc bình thường
Mức sản xuất thực tế bằng công suất máy móc bình thường


phân bố theo chi phí phát sinh thực tế.
phân bố theo chi phí phát sinh thực tế.
Mức sản xuất thực tế lớn hơn công suất máy móc bình
Mức sản xuất thực tế lớn hơn công suất máy móc bình
thường
thường


phân bố theo chi phí phát sinh thực tế.
phân bố theo chi phí phát sinh thực tế.
Mức sản xuất thực tế nhỏ hơn công suất máy móc bình
Mức sản xuất thực tế nhỏ hơn công suất máy móc bình
thường
thường


phân bố theo công suất máy móc bình thường.
phân bố theo công suất máy móc bình thường.

Số chi phí sản xuất chung cố định không được phân bổ vào chi
Số chi phí sản xuất chung cố định không được phân bổ vào chi
phí chế biến được Ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh
phí chế biến được Ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh

trong kỳ (TK632).
trong kỳ (TK632).


5. Chi phí ch bi n hàng t n khoế ế ồ
5. Chi phí ch bi n hàng t n khoế ế ồ
(ti p)ế
(ti p)ế

Ví dụ minh họa 1:
Ví dụ minh họa 1:
Chi phí sản xuất chung cố định phát sinh tại phân
Chi phí sản xuất chung cố định phát sinh tại phân
xưởng dệt của nhà
xưởng dệt của nhà


máy dệt sợi X trong kỳ là 650 000
máy dệt sợi X trong kỳ là 650 000
000
000
đ
đ
với sản lượng sản phẩm sản
với sản lượng sản phẩm sản


xuất là 15 000 triệu m
xuất là 15 000 triệu m
vải. Biết rằng công suất máy móc theo tài liệu kỹ

vải. Biết rằng công suất máy móc theo tài liệu kỹ


thuật
thuật
của nhà máy là 13 000 triệu m vải.
của nhà máy là 13 000 triệu m vải.
Trường hợp này là công mất thực tế của máy móc lớn
Trường hợp này là công mất thực tế của máy móc lớn
hơn công suất
hơn công suất


thiết kế bình thường của máy
thiết kế bình thường của máy


toàn bộ
toàn bộ
chi phí sản xuất chung cố định
chi phí sản xuất chung cố định


phân bổ cho 15 000 triệu
phân bổ cho 15 000 triệu
m vải.
m vải.
Kế toán ghi nhận:
Kế toán ghi nhận:
Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 650 000 000

Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 650 000 000
đ
đ


Có TK 627 – Chi phí sản xuất chung 650 000 000
Có TK 627 – Chi phí sản xuất chung 650 000 000
đ
đ


5. Chi phí ch bi n hàng t n khoế ế ồ
5. Chi phí ch bi n hàng t n khoế ế ồ
(ti p)ế
(ti p)ế

Ví dụ minh họa 2:
Ví dụ minh họa 2:
Tiếp tục ví dụ 1 nhưng sản lượng sản phẩm sản xuất ra trong kỳ là
Tiếp tục ví dụ 1 nhưng sản lượng sản phẩm sản xuất ra trong kỳ là
10.000 triệu m vải.
10.000 triệu m vải.
Kế toán ghi nhận:
Kế toán ghi nhận:
Nợ TK 154 – Chi phí SXKDDD
Nợ TK 154 – Chi phí SXKDDD
500 000 000
500 000 000
Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán
Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán

150 000 000
150 000 000


Có TK 627 – Chi phí sản xuất chung
Có TK 627 – Chi phí sản xuất chung
650 000 000
650 000 000
Trong đó, chi phí sản xuất chung cố định phân bổ vào chi phí sản xuất
Trong đó, chi phí sản xuất chung cố định phân bổ vào chi phí sản xuất
sản phẩm được xác định như sau:
sản phẩm được xác định như sau:
650 000 000
650 000 000
*
*
10 000
10 000
=
=
500 000 000
500 000 000
đ
đ
13 000
13 000


5. Chi phí ch bi n hàng t n khoế ế ồ
5. Chi phí ch bi n hàng t n khoế ế ồ

(ti p)ế
(ti p)ế
B-Chi phí sản xuất chung biến đổi
B-Chi phí sản xuất chung biến đổi

G m: Chi phí nguyên li u, v t li u gián ti p; chi phí nhân ồ ệ ậ ệ ế
G m: Chi phí nguyên li u, v t li u gián ti p; chi phí nhân ồ ệ ậ ệ ế
công gián ti p ế
công gián ti p ế

Phân b toàn b vào giá thành s n ph mổ ộ ả ẩ
Phân b toàn b vào giá thành s n ph mổ ộ ả ẩ

Lưu ý một số trường hợp:
Lưu ý một số trường hợp:

Tr ng h p m t quy trình s n xu t ra nhi u lo i s n ườ ợ ộ ả ấ ề ạ ả
Tr ng h p m t quy trình s n xu t ra nhi u lo i s n ườ ợ ộ ả ấ ề ạ ả
ph m trong cùng m t kho ng th i gian mà chi phí ch ẩ ộ ả ờ ế
ph m trong cùng m t kho ng th i gian mà chi phí ch ẩ ộ ả ờ ế
bi n c a m i lo i s n ph m không đ c ph n ánh m t ế ủ ỗ ạ ả ẩ ượ ả ộ
bi n c a m i lo i s n ph m không đ c ph n ánh m t ế ủ ỗ ạ ả ẩ ượ ả ộ
cách tách bi t, chi phí ch bi n đ c phân b cho các lo i ệ ế ế ượ ổ ạ
cách tách bi t, chi phí ch bi n đ c phân b cho các lo i ệ ế ế ượ ổ ạ
s n ph m theo tiêu th c phù h p và nh t quán gi a các kỳ ả ẩ ứ ợ ấ ữ
s n ph m theo tiêu th c phù h p và nh t quán gi a các kỳ ả ẩ ứ ợ ấ ữ
k toánế
k toánế



Chi phí ch bi n hàng t n khoế ế ồ
Chi phí ch bi n hàng t n khoế ế ồ
(ti p)ế
(ti p)ế

Trường hợp có sản phẩm phụ, giá trị sản phẩm phụ
Trường hợp có sản phẩm phụ, giá trị sản phẩm phụ
được tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được và
được tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được và
giá trị này được trừ khỏi chi phí chế biến đã tập hợp
giá trị này được trừ khỏi chi phí chế biến đã tập hợp
chung cho sản phẩm chính
chung cho sản phẩm chính

Không được tính và giá gốc hàng tồn kho các chi phi
Không được tính và giá gốc hàng tồn kho các chi phi
sau:
sau:

Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân công và
Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân công và
các chi phí khác phát sinh trên mức bình thường
các chi phí khác phát sinh trên mức bình thường

Chi phí bảo quản hàng tồn kho
Chi phí bảo quản hàng tồn kho

Chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng


Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Chi phí quản lý doanh nghiệp.


6. Ph ng pháp tính giá tr hàng ươ ị
6. Ph ng pháp tính giá tr hàng ươ ị
t n khoồ
t n khoồ

Phương pháp tính theo giá đích danh
Phương pháp tính theo giá đích danh

Phương pháp bình quân gia quyền
Phương pháp bình quân gia quyền

Phương pháp nhập trước, xuất trước
Phương pháp nhập trước, xuất trước

Phương pháp nhập sau, xuất trước
Phương pháp nhập sau, xuất trước


6. Ph ng pháp tính giá tr hàng ươ ị
6. Ph ng pháp tính giá tr hàng ươ ị
t n kho (ti p theo)ồ ế
t n kho (ti p theo)ồ ế

Ví dụ minh họa:
Ví dụ minh họa:
Trích tài liệu kế toán của một doanh

Trích tài liệu kế toán của một doanh
nghiệp như sau:
nghiệp như sau:

Ngày 1/1, tồn kho đầu kỳ của nguyên liêu,
Ngày 1/1, tồn kho đầu kỳ của nguyên liêu,
vật liệu là 600kg và đơn giá là 10.000đ/kg
vật liệu là 600kg và đơn giá là 10.000đ/kg

Ngày 6/1, xuất kho 400kg
Ngày 6/1, xuất kho 400kg

Ngày 12/1, nhập kho vật tư mua về
Ngày 12/1, nhập kho vật tư mua về
800kg với đơn giá 13.500đ/kg
800kg với đơn giá 13.500đ/kg

Ngày 28/1, xuất kho sử dụng 700kg
Ngày 28/1, xuất kho sử dụng 700kg
Yêu cầu: Tính giá trị hàng tồn kho theo
Yêu cầu: Tính giá trị hàng tồn kho theo
4 phương pháp
4 phương pháp


6. Ph ng pháp tính giá tr hàng ươ ị
6. Ph ng pháp tính giá tr hàng ươ ị
t n kho (ti p theo)ồ ế
t n kho (ti p theo)ồ ế


Tính giá trị hàng tồn kho theo phương pháp giá
Tính giá trị hàng tồn kho theo phương pháp giá
đích danh:
đích danh:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Ngày
Ngày
tháng
tháng
Di n gi iễ ả
Di n gi iễ ả
Nh p – xu tậ ấ
Nh p – xu tậ ấ
T n khoồ
T n khoồ
S l ngố ượ
S l ngố ượ
Đ n giáơ
Đ n giáơ
Thành
Thành
ti nề
ti nề
S l ngố ượ
S l ngố ượ
Đ n giáơ
Đ n giáơ
Thành
Thành

ti nề
ti nề
1/1
1/1
T n đ u kỳồ ầ
T n đ u kỳồ ầ
600
600
10
10
6 000
6 000
6/1
6/1
Xu t kho s ấ ử
Xu t kho s ấ ử
d ng SX SPụ
d ng SX SPụ
-400
-400
10
10
4 000
4 000
2 00
2 00
10
10
2 000
2 000

12/1
12/1
Nh p khoậ
Nh p khoậ
800
800
13,5
13,5
10 800
10 800
2 00
2 00
10
10
2 000
2 000
800
800
13,5
13,5
10 800
10 800
28/1
28/1
Xu t kho s ấ ử
Xu t kho s ấ ử
d ng SX SPụ
d ng SX SPụ
-200
-200

10
10
2 000
2 000
300
300
13,5
13,5
4 050
4 050
-500
-500
13,5
13,5
6 750
6 750


6. Ph ng pháp tính giá tr hàng ươ ị
6. Ph ng pháp tính giá tr hàng ươ ị
t n kho (ti p theo)ồ ế
t n kho (ti p theo)ồ ế

Tính giá trị hàng tồn kho theo phương pháp bình
Tính giá trị hàng tồn kho theo phương pháp bình
quân gia quyền:
quân gia quyền:

Tính bình quân gia quy n theo t ng kỳ (tháng):ề ừ
Tính bình quân gia quy n theo t ng kỳ (tháng):ề ừ

Đơn vị tính: Nghìn đồng
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Giá bình
Giá bình
quân
quân
=
=
6 000 + 10 800
6 000 + 10 800
=
=
12
12
600 + 800
600 + 800
Ngày
Ngày
tháng
tháng
Di n gi iễ ả
Di n gi iễ ả
Nh p – xu tậ ấ
Nh p – xu tậ ấ
T n khoồ
T n khoồ
S l ngố ượ
S l ngố ượ
Đ n giáơ
Đ n giáơ

Thành ti nề
Thành ti nề
S l ngố ượ
S l ngố ượ
Đ n giáơ
Đ n giáơ
Thành ti nề
Thành ti nề
1/1
1/1
T n đ u kỳồ ầ
T n đ u kỳồ ầ
600
600
10
10
6 000
6 000
6/1
6/1
Xu t kho s ấ ử
Xu t kho s ấ ử
d ng SX SPụ
d ng SX SPụ
-400
-400
12
12
4 800
4 800

2 00
2 00
12
12
2 400
2 400
12/1
12/1
Nh p khoậ
Nh p khoậ
800
800
13,5
13,5
10 800
10 800
1 000
1 000
12
12
12 000
12 000
28/1
28/1
Xu t kho s ấ ử
Xu t kho s ấ ử
d ng SX SPụ
d ng SX SPụ
300
300

12
12
3 600
3 600
-700
-700
12
12
8 400
8 400


6. Ph ng pháp tính giá tr hàng ươ ị
6. Ph ng pháp tính giá tr hàng ươ ị
t n kho (ti p theo)ồ ế
t n kho (ti p theo)ồ ế

Tính giá trị hàng tồn kho theo phương pháp bình quân gia
Tính giá trị hàng tồn kho theo phương pháp bình quân gia
quyền:
quyền:

Tính bình quân gia quy n ề
Tính bình quân gia quy n ề
sau từng lần nhập
sau từng lần nhập
:
:
Theo ví dụ trên ta có:
Theo ví dụ trên ta có:

Giá 12,8 là giá xuất kho cho ngày 28/1
Giá 12,8 là giá xuất kho cho ngày 28/1


có bảng Nhập – Xuất – Tồn sau:
có bảng Nhập – Xuất – Tồn sau:
Giá bình
Giá bình
quân
quân
=
=
(200 * 10) + (800 * 13,5)
(200 * 10) + (800 * 13,5)
=
=
12,8
12,8
200 + 800
200 + 800
Giá bình
Giá bình
quân
quân
=
=
Giá tr t n kho tr c đó + Giá tr l n mua cu i cùngị ồ ướ ị ầ ố
Giá tr t n kho tr c đó + Giá tr l n mua cu i cùngị ồ ướ ị ầ ố
T ng s hàng t n kho sau l n mua cu iổ ố ồ ầ ố
T ng s hàng t n kho sau l n mua cu iổ ố ồ ầ ố



6. Ph ng pháp tính giá tr hàng ươ ị
6. Ph ng pháp tính giá tr hàng ươ ị
t n kho (ti p theo)ồ ế
t n kho (ti p theo)ồ ế
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Ngày
Ngày
tháng
tháng
Di n gi iễ ả
Di n gi iễ ả
Nh p – xu tậ ấ
Nh p – xu tậ ấ
T n khoồ
T n khoồ
S ố
S ố
l ngượ
l ngượ
Đ n ơ
Đ n ơ
giá
giá
Thành
Thành
ti nề
ti nề

S ố
S ố
l ngượ
l ngượ
Đ n giáơ
Đ n giáơ
Thành
Thành
ti nề
ti nề
1/1
1/1
T n đ u kỳồ ầ
T n đ u kỳồ ầ
600
600
10
10
6 000
6 000
6/1
6/1
Xu t kho s ấ ử
Xu t kho s ấ ử
d ng SX SPụ
d ng SX SPụ
-400
-400
10
10

4 000
4 000
200
200
10
10
2 000
2 000
12/1
12/1
Nh p khoậ
Nh p khoậ
800
800
13,5
13,5
10 800
10 800
1 000
1 000
12,8
12,8
12 800
12 800
28/1
28/1
Xu t kho s ấ ử
Xu t kho s ấ ử
d ng SX SPụ
d ng SX SPụ

700
700
12,8
12,8
8 960
8 960
300
300
12,8
12,8
3 840
3 840

×