Tải bản đầy đủ (.doc) (100 trang)

NGỮ ÂM tiếng anh căn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 100 trang )

Bài 1 - Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/ )
Unit 1:
Long vowel /i:/
Nguyên âm dài /i:/
Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng
miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy.
Examples
Example Transcription Meaning
sheep
/∫i:p/
con cừu
meal
/mi:l/
bữa ăn
marine
/mə'ri:n/
thuộc biển
see
/si:/
nhìn, trông
bean
/bi:n/
hạt đậu
heel
/hi:l/
gót chân
peel
/pi:l/
cái xẻng
cheap


/t∫i:p/
rẻ
seat
/si:t/
chỗ ngồi
eat
/i:t/
ăn
leek
/li:k/
tỏi tây
cheek
/t∫i:k/

meat
/mi:t/
thịt
cheese
/t∫i:z/
phó mát
tea
/ti:/
trà
pea
/pi:/
đậu Hà Lan
three
/θri:/
số 3
key

/ki:/
chìa khóa
fleece
/fli:s/
lông cừu
machine
/mə'∫i:n/
máy móc
1
Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/)
Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:
1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những
chữ be, he, she, me
Example Transcription Meaning
scene
/siːn/
phong cảnh
complete
/kəm'pliːt/
hoàn toàn
cede
/si:d/
nhường,
nhượng bộ
secede
/sɪ'si:d/
phân ly, ly khai
benzene
/'benzi:n/
chất băng din

kerosene
/'kerəsi:n/
dầu hoả, dầu hôi
Vietnamese
/vjetnə'mi:z/
người Việt Nam
2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.
Example Transcription Meaning
tea
/ti:/
trà
meal
/mi:l/
bữa ăn
easy
/'i:zɪ/
dễ dàng
cheap
/t∫i:p/
rẻ
meat
/mi:t/
thịt
dream
/dri:m/
giấc mơ, mơ
heat
/hi:t/
hơi nóng
neat

/ni:t/
gọn gàng
breathe
/bri:ð/
thở, thổi nhẹ
creature
/'kri:t∫ə/
tạo vật
East
/i:st/
hướng Đông
3. "ee" thường được phát âm là /i:/
Example Transcription Meaning
three
/θri:/
số 3
see
/si:/
nhìn, trông,
thấy
free
/fri:/
tự do
heel
/hi:l/
gót chân
2
screen
/skri:n/
màn ảnh

cheese
/t∫i:z/
pho-mát
agree
/ə'gri:/
đồng ý
guarantee
/gærən'ti:/
bảo đảm, cam
đoan
Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ
beer /biə/, cheer /t∫iə/
4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:
Example Transcription Meaning
receive
/rɪ'si:v/
nhận được
ceiling
/'si:lɪŋ/
trần nhà
receipt
/rɪ'si:t/
giấy biên lai
seize
/si:z/
nắm lấy, túm lấy
deceive
/dɪ'si:v/
đánh lừa, lừa đảo
seignior

/'si:njə/
lãnh chúa
Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/
Example Transcription Meaning
eight
/eɪt/
số tám
height
/haɪt/
chiều cao
heir
/hεə/
người thừa kế
heifer
/'hefə/
bò nái tơ
5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp
key /ki:/ chìa khoá
Lưu ý: "ey" còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/ vídụ: prey /preɪ/, obey /o'beɪ/, money /mʌnɪ/
6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
Example Transcription Meaning
grief
/gri:f/
nỗi lo buồn
chief
/t∫i:f/
người đứng đầu
believe
/bi'li:v/
tin tưởng

belief
/bi'li:f/
niềm tin, lòng tin
relieve
/ri'li:v/
làm nhẹ bớt (đau
buồn)
relief
/ri'li:f/
sự cứu trợ
grievance
/'gri:vəns/
lời trách, phàn nàn
3
grievous
/'gri:vəs/
đau khổ, đau đớn
Trường hợp ngoại lệ:
Example Transcription Meaning
friend
/frend/
bạn
science
/'saiəns/
khoa học
Bài 2 - Short vowel / / (Nguyên âm ngắn / /)ɪ ɪ
Unit 2:
Short vowel / /ɪ
Nguyên âm ngắn / /ɪ
Introduction

Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,
khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên
So sánh với cách phát âm /i:/
Khi phát âm âm / /ɪ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2
bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài

Examples
Example Transcription Meanings
him /h m/ɪ anh ấy
hymn /h m/ɪ bài thánh ca
sin /s n/ɪ tội lỗi, phạm tội
ship /∫ p/ɪ tàu thuyền
bin /b n/ɪ thùng
it / t/ɪ nó
sit /s t/ɪ ngồi
lick /l k/ɪ cái liềm
chick /t∫ k/ɪ gà con
pill /p l/ɪ viên thuốc
begin /b 'g n/ɪ ɪ bắt đầu
picture /'p kt∫ə/ɪ bức tranh
4
miss /m s/ɪ nhớ, nhỡ
hill /h l/ɪ đồi
king /k ŋ/ɪ vua
six /siks/ số 6
wig /w g/ɪ chửi mắng
grin /gr n/ɪ cười toe toét
fish /f ∫/ɪ cá
Identify the vowels which are pronounce / /ɪ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / /ɪ )
Những trường hợp phát âm là / /ɪ

1. “a” được phát âm là / /ɪ khi: đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng age
Example
Transcription
Meanings
village /’v l d /ɪ ɪ ʒ làng xã
cottage /’k t d /ɔ ɪ ʒ nhà tranh, lều tranh
shortage /’ t d /ʃɔː ɪ ʒ tình trạng thiếu hụt
baggage /’bæg d /ɪ ʒ hành lý trang bị cầm tay
courage /’k r d /ʌ ɪ ʒ lòng cam đảm
damage /’dæm d /ɪ ʒ sự thiệt hại
luggage /’l g d /ʌ ɪ ʒ hành lý
message /’mes d /ɪ ʒ thông điệp
voyage /'v d /ɔɪɪ ʒ cuộc du lịch
passage /’pæs d /ɪ ʒ sự đi qua, thông qua

2. “e” được phát âm là / /ɪ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”
Example
Transcription
Meanings
begin /b ’g n/ɪ ɪ bắt đầu
become /b ’k m/ɪ ʌ trở nên
behave /b ’hæv/ɪ cư xử
defrost /d ’froust/ɪ xả nước đá
decide /d ’sa d/ɪ ɪ quyết định
dethrone /d ’θroun/ɪ phế vị, truất phế
renew /r ’nju /ɪ ː đổi mới
return /r ’tə n/ ɪ ː trở về, hoàn lại
remind /r ’ma d/ɪ ɪ gợi nhớ
reorganize /r ’ gəna z/ɪ ɔ ɪ chỉnh đốn, tổ chức lại


3. “i” được phát âm là / /ɪ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i+phụ âm
Example
Transcription
Meanings
win /w n/ɪ chiến thắng
5
miss /m s/ɪ nhớ
ship / p/ʃɪ thuyền, tầu
bit /b t/ɪ miếng nhỏ, một mẩu
sit /s t/ ɪ ngồi
kit /k t/ɪ đồ đạc, quần áo
din /d n/ɪ tiếng ồn ào (cười nói)
dim /d m/ɪ mờ ảo, không rõ
grin /gr n/ɪ cười toe toét
him /h m/ɪ nó, ông ấy
twin /tw n/ɪ sinh đôi

4. "ui" được phát âm là / /ɪ
Example
Transcription
Meanings
build /b ld/ɪ xây cất
guilt /g lt/ɪ tội lỗi
guinea /’g n /ɪ ɪ đồng tiền Anh (21 shillings)
guitar /g 't /ɪ ɑː đàn ghi ta
quilt /kw lt/ɪ nệm bông
quixotic /kw k’s t k/ɪ ɔ ɪ có tính anh hùng rơm
equivalent /I’kw vələnt/ɪ tương đương
colloquial /kə'lə kw əl/ʊ ɪ thuộc về đối thoại
mosquito /məs’k tə /ɪː ʊ con muỗi

Bài 3 - Short vowel /e/ (Nguyên âm ngắn /e/)
Unit 3
Short vowel /e/
Nguyên âm ngắn /e/
Introduction
Cách phát âm: gần giống như phát âm / /ɪ , nhưng khoảng cách môi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi
thấp hơn.

Examples:
Example Transcription Meaning
hen /hen/ gà mái
6
men /men/ đàn ông
ten /ten/ số mười
head /hed/ cái đầu
pen /pen/ cái bút
ben /ben/ đỉnh núi
peg /peg/ cái chốt
bell /bel/ chuông
cheque /t ek/ʃ séc
hell /hel/ địa ngục
gel /d el/ʒ chất gel
dead /ded/ chết
pedal /'pedəl/ bàn đạp
shell / el/ʃ vỏ
Identify the vowels which are pronounce /e/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /e/)
1. "a" được phát âm là /e/
Example
Transcription
Meanings

many /'men /ɪ nhiều
anyone /'en w n/ɪ ʌ bất cứ người nào

2. "e" được phát âm là /e/ đối với những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm
(ngoại trừ "r") hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ.
Example
Transcription
Meanings
send /send/ gửi đi
debt /det/ nợ nần, công nợ
them /ðem/ chúng nó
met /met/ gặp(quá khứ của meet)
get /get/ có, kiếm được, trở nên
bed /bed/ cái giường
bell /bel/ cái chuông
tell /tel/ nói
pen /pen/ cái bút
scent /sent/ hương thơm
stretch /stret /ʃ duỗi ra, kéo dài ra
member /'membə(r)/ thành viên, hội viên
tender /'tendə(r)/ dịu dàng, âu yếm
November /nə 'vembə/ʊ tháng mười một
eleven / 'levən/ɪ mười một
extend /isk'tend/ trải rộng, lan rộng ra
7
sensitive /'sens t v/ɪ ɪ nhạy cảm,dễ xúc động

Lưu ý: trường hợp ngoại lệ:
Example
Transcription

Meanings
her /h /ɜː cô, bà, chị ấy
term /t m/ɜː thời hạn
interpret / n't pr t/ɪ ɜː ɪ thông ngôn, phiên dịch
3. "ea" thường được phát âm là /e/ trong một số trường hợp như sau:
Example
Transcription
Meanings
dead /ded/ chết
head /hed/ cái đầu
bread bred/ bánh mỳ
ready /'redi/ sẵn sàng
heavy /'hev /ɪ nặng
breath breθ/ thở, hơi thở
leather /'leðə/ da thuộc
breakfast /'brekfəst/ bữa ăn sáng
steady /'stedi/ đều đều
jealous 'd eləs/ʒ ghen tị
measure /'me ə/ʒ đo lường
pleasure /'ple ə/ʒ sự vui thích
Bài 4 - Short vowel /æ/ (Nguyên âm ngắn /æ/ )
Unit 4
Short vowel /æ/
Nguyên âm ngắn /æ/
Introduction
Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng. (nhìn hình vẽ)

Examples
Example
Transcription Meanings

cat /cæt/ con mèo
8
had /hæd/ quá khứ của to have
paddle /'pædl/ sự chèo xuồng
shall / æl/ʃ sẽ
gnat /næt/ loại muỗi nhỏ, muỗi mắt
axe /æks/ cái rìu
pan /pæn/ xoong, chảo
man /mæn/ đàn ông
sad /sæd/ buồn
bag /bæg/ cái túi
Brad /bræd/ đinh nhỏ đầu
jam /d æm/ʒ mứt
bad /bæd/ tồi tệ
pat /pæt/ vỗ về
perhaps /pə hæps/ˈ có thể
black /blæk/ màu đen
slack /slæk/ uể oải
bang /bæŋ/ tiếng nổ
hand /hænd/ tay
Identify the vowels which are pronounce /æ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /æ/)
“a” được phát âm là /æ/ trong các trường hợp:
- Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm
Example
Transcription
Meanings
hat /hæt/ cái mũ
sad /sæd/ buồn
fat /fæt/ béo
bank /bæŋk/ ngân hàng

map /mæp/ bản đồ
fan /fæn/ cái quạt
slang /slæŋ/ tiếng lóng
tan /tæn/ rám nắng
rank /ræŋk/ hàng, cấp bậc
dam /dæm/ đập ngăn nước
thanks /θæŋks/ lời cảm tạ
thatch /θæt /ʃ rạ, rơm
chasm /'kæzəm/ hang sâu
9

- Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm
Example
Transcription
Meanings
candle /'kændl/ cây nến
captain /'kæpt n/ɪ đại úy, thuyền trưởng
baptize /bæp ta z/ˈ ɪ rửa tội
latter /'lætə(r)]/ người sau, cái sau, muộn hơn
mallet /'mæl t/ɪ cáy chày
narrow / nærə /ˈ ʊ chật, hẹp
manner /'mænə(r)]/ cách thức, thể cách
calculate / kælkj le t/ˈ ʊ ɪ tính, tính toán
unhappy / n hæpi/ʌ ˈ không hạnh phúc

- Chú ý: Một số từ người Anh đọc là /aː/, người Mỹ đọc là /æ/
British English American English
ask (hỏi) / sk/ɑː /æsk/
can't (không thể) /k nt/ɑː /kænt/
commander /kə'm ndə/ɑː /kə'mændə/

Bài 5 - Short vowel / / (Nguyên âm ngắn / /)ʌ ʌ
Unit 5
Short vowel /ʌ/
Nguyên âm ngắn /ʌ/
Introduction
Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/
đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/

Examples
Example Transcription Meaning
up
/ʌp/
lên trên, ở trên
wonderful
/'wʌndəfʊl/
tuyệt diệu
cut
/kʌt/
cắt
10
bun
/bʌn/
bánh bao nhân nho
dump
/dʌmp/
đống rác
shutter
/'ʃʌtə(r)/
cửa chớp
stump

/stʌmp/
gốc rạ, gốc cây
cup
/kʌp/
tách, chén
hut
/hʌt/
túp lều
suck
/sʌk/
mút, hút (v)
bug
/bʌg/
con rệp
hug
/hʌg/
cái ôm chặt
must
/mʌst/
phải
much
/mʌtʃ/
nhiều
sunny
/ˈsʌni/
nắng, có nắng
ugly
/ˈʌgli/
xấu xí
shut down

/'ʃʌtdaʊn/
tắt máy (máy tính)
untrue
/ʌnˈtruː/
sai, không đúng
Identify the vowels which are pronounce /ʌ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʌ/)
1. "o" thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn
mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
Example Transcription Meanings
come
/kʌm/
đến, tới
some
/sʌm/
một vài
done
/dʌn/
đã làm xong
love
/lʌv/
tình yêu
does
/dʌz/
làm (ngôi thứ 3)
dove
/dʌv/
chim bồ câu
other
/ˈʌð.ə/
khác

among
/əˈmʌŋ/
trong số, trong
đám
monkey
/ˈmʌŋ.ki/
con khỉ
mother
/ˈmʌðə/
mẹ
brother
/ˈbrʌðə/
anh, em trai
honey
/ˈhʌni/
mật ong
nothing
/ˈnʌθɪŋ/
không có gì
11
company
/ˈkʌmpənɪ/
công ty
thorough
/ˈθʌrə/
hoàn toàn, khắp
cả
2. "u" thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u+phụ âm
Example Transcription Meanings
but

/bʌt/
nhưng
cup
/kʌp/
cái tách, chén
cult
/kʌlt/
sự thờ cúng
dust
/dʌst/
bụi
gun
/gʌn/
khẩu súng
skull
/skʌl/
sọ, xương sọ
smug
/smʌg/
tự mãn, tự đắc
Trong những tiếp đầu ngữ un, um
Example Transcription Meanings
uneasy
/ʌnˈiːzɪ/
bối rối, lúng túng
unhappy
/ʌnˈhæpɪ/
không sung
sướng
unable

/ʌnˈeɪbļ/
không thể
umbrella
/ʌmˈbrelə/
cái ô, dù
umbrage
/ˈʌmbrɪdʒ/
bóng cây, bóng
mát
umbilicus
/ʌm'bɪlɪkəs/
cái rốn
3. "oo" thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như
Example Transcription Meanings
blood
/blʌd/
máu, huyết
flood
/flʌd/
lũ lụt
4. "ou" thường được phát âm là ʌ/ đối với những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
Example Transcription Meanings
country
/ˈkʌntri/
làng quê
couple
/'kʌpl/
đôi, cặp
cousin
/'kʌzn/

họ hàng
trouble
/'trʌbl/
vấn đề, rắc rối
12
young
/jʌŋ/
trẻ, nhỏ tuổi
rough
/rʌf/
xù xì, ghồ ghề
touch
/tʌtʃ/
đụng, chạm, sờ
tough
/tʌf/
dẻo dai, bướng
bỉnh
nourish
/ˈnʌrɪʃ/
nuôi dưỡng
flourish
/ˈflʌrɪʃ/
phát đạt, phồn
thịnh
southern
/'sʌðə(r)n/
thuộc phương
nam
enough

/ɪˈnʌf/
đủ, vừa
double
/'dʌbl/
gấp đôi
Bài 6 - Long vowel / :/ (Nguyên âm dài / :/)ɑ ɑ
Unit 6
Long vowel /ɑː/
Nguyên âm dài /ɑː/
Introduction
Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp quá (nhìn
hình vẽ)

Example
Example Transcription Meaning
bar
/bɑː/
quán rượu, quán
bar
guard
/gɑːd/
bảo vệ
heart
/hɑːt/
trái tim
father
/ˈfɑː.ðə/
bố
start
/stɑːt/

bắt đầu
hard
/hɑːd/
khó khăn
13
carp
/kɑːp/
bắt bẻ, chê bai
cart
/kɑːt/
xe bò, xe ngựa
barn
/bɑːn/
ngôi nhà đơn sơ
March
/mɑːtʃ/
tháng ba
marvelous
/ˈmɑːvələs/
kỳ diệu
smart
/smɑːt/
thông thái
hearken
/'hɑːkən/
lắng nghe (thường
dùng trong văn
chương)
laugh
/lɑːf/

cười
Identify the vowels which are pronounce /ɑː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɑː/)
1. "a" được phát âm là /ɑː/ trong một số trường hợp
Example Transcription Meaning
bar
/bɑː/
quán rượu
father
/ˈfɑː.ðə/
cha, bố
start
/stɑːt/
bắt đầu
hard
/hɑːd/
khó khăn
carp
/kɑːp/
bắt bẻ
smart
/smɑːt/
thông thái, thông
minh
2. "ua" và "au" cũng có thể được phát âm là /ɑː/
Example Transcription Meaning
guard
/gɑːd/
bảo vệ
heart
/hɑːt/

trái tim
hearken
/'hɑːkən/
lắng nghe (thường
dùng trong văn
chương)
laugh
/lɑːf/
cười
draught
/drɑːft/
sự lôi kéo
aunt
/ɑːnt/
cô, dì. thím
laurel
/'lɑːəl/
cây nguyệt quế
Bài 7 - Short vowel / / (Nguyên âm ngắn / /)ɒ ɒ
Unit 7
14
Short vowel /ɒ/
Nguyên âm ngắn /ɒ/
Introduction
Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi.
Example
Example Transcription Meaning
shot
/ʃɒt/
đạn, viên đạn

lock
/lɒk/
khóa
cot
/kɒt/
cái lán, nhà tranh
pot
/pɒt/
cái bình, lọ
shock
/ʃɒk/
sự tổn thương,
sốc
top
/tɒp/
đỉnh cao
box
/bɒks/
cái hộp
block
/blɒk/
khối, tảng
body
/ˈbɒdi/
thân thể, thể xác
lot
/lɒt/
nhiều
odd
/ɒd/

lặt vặt, linh tinh
hop
/hɒp/
bước nhảy ngắn,
nhảy lò cò
comma
/ˈkɒmə/
dấu phẩy
rob
/rɒb/
ăn trộm, cướp
đoạt
robbery
/ˈrɒbəri/
vụ trộm
stop
/stɒp/
dừng lại
Identify the vowels which are pronounce /ɒ/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɒ/)
"o" thường được phát âm là /ɒ/ trong một số trường hợp
15
Example Transcription Meanings
dog
/dɒg/
con chó
stop
/stɒp/
dừng lại
bottle
/'bɒtl/

cái chai
bother
/ˈbɒðəʳ/
làm phiền, quấy
rầy
dolmen
ˈdɒlmen/
mộ đá (khảo cổ
học)
Bài 8 - Long vowel / :/ (Nguyên âm dài / :/)ɔ ɔ
Unit 8
Long vowel /ɔː/
Nguyên âm dài /ɔː/
Introduction
Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng

Example:
Example Transcription Meaning
horse
/hɔːs/
con ngựa
ball
/bɔːl/
quả bóng
four
/fɔː(r)/
số 4
caught
/kɔːt/
bắt (quá khứ

của catch)
cord
/kɔːd/
dây thừng nhỏ
port
/pɔːt/
cảng
fork
/fɔːk/
cái dĩa
sport
/spɔːt/
thể thao
short
/ʃɔːt/
ngắn
gore
/gɔː(r)/
húc (bằng sừng)
pour
/pɔː(r)/
rót, đổ
awful
/'ɔːfʊl/
đáng sợ, tồi tệ
16
court
/kɔːt/
tòa án
auction

/'ɔːkʃn/
sự bán đầu giá
pause
/pɔːz/
tạm dừng
cortisone
/ˈkɔːtɪzəʊn/
Hoocmôn chữa
viêm và dị ứng
bought
/bɔːt/
mua (quá khứ
của buy)
or
/ɔː(r)/
hay, hoặc
Identify the vowels which are pronounce /ɔː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɔː/)
1. "a" được phát âm là /ɔː/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "ll"
Example Transcription Meanings
tall
/tɔːl/
cao
call
/kɔːl/
cuộc gọi
small
/smɔːl/
nhỏ bé
fall
/fɔːl/

rơi, ngã
ball
/fɔːl/
quả bóng
hall
/hɔːl/
hội trường,
phòng họp lớn
wall
/wɔːl/
bức tường
stall
/stɔːl/
sạp hàng, quán
hàng
squall
/skwɔːl/
hét lên
Ngoại lệ:
shall /ʃæl/ phải, sẽ
2. "o" thường được phát âm là /ɔː/ trong những từ có nhóm or+phụ âm
Example Transcription Meanings
born
/bɔːn/
sinh ra
corpse
/kɔːps/
xác chết
horn
/hɔːn/

còi xe
lord
/lɔːd/
lãnh chúa
north
/nɔːθ/
phương bắc
pork
/pɔːk/
thịt lợn
sort
/sɔːt/
thứ, loại
17
thorn
/θɔːn/
cái sừng
adorn
/ə'dɔːn/
trang hoàng, tô
điểm
corner
/'kɔːnə/
góc, chỗ góc
corpulent
/'kɔːpjulənt/
mập mạp, béo
phệ
fortify
/'fɔːtɪfaɪ/

củng cố, làm
mạnh thêm
hormone
/'hɔːməʊn/
hooc môn
mordant
/'mɔːdənt/
chua cay (lời
nói)
morning
/'mɔːnɪŋ/
buổi sáng
portable
/'pɔːtəbl/
di động, có thể
mang theo
portrait
/'pɔːtrət/
chân dung
3. "au" thường được phát âm là /ɔː/ trong một số trường hợp như:
Example Transcription Meanings
fault
/fɔːlt/
lỗi lầm, điều sai
lầm
haunt
/hɔːnt/
ám ảnh, hay lui
tới
launch

/lɔːntʃ/
hạ thủy (một
chiếc tàu)
audience
/'ɔːdiəns/
thính giả
daughter
/'dɔːtə(r)/
con gái(trong
gia đình)
naughty
/'nɔːtɪ/
hư, xấu nết
laundry
/'lɔːndrɪ/
tiệm giặt ủi
maunder
/'mɔːndə(r)/
nói huyên
thuyên, lung
tung
4. "aw" thường được phát âm là /ɔː/ khi trong một từ có tận cùng là aw hay aw+phụ âm
Example Transcription Meanings
law
/lɔː/
luật pháp
bawl
/bɔːl/
kêu, la lớn
dawn

/dɔːn/
buổi bình minh
crawl
/krɔːl/
bò, bò lê
18
draw
/drɔː/
kéo, lôi
awful
/'ɔːfəl/
khủng khiếp,
hãi hùng
awkward
/'ɔːkwəd/
vụng về
bawdy
/'bɔːdɪ/
tục tĩu
tawny
/'tɔːnɪ/
hung hung
(màu sắc)
mawkish
/'mɔːkɪʃ/
nhạt nhẽo, ủy
mị
5. "oa" được phát âm là /ɔː/ khi đứng trước "r"
Example Transcription Meanings
board

/bɔːd/
tấm ván
coarse
/kɔːs/
thô lỗ
soar
/sɔː/
bay vút lên
hoar
/hɔː/
tóc hoa râm
hoarse
/hɔːs/
thô lỗ, lỗ
mãng
oar
/ɔː(r)/
mái chèo
roar
/rɔː(r)/
gầm rống
Bài 9 - Short Vowel / / (Nguyên âm ngắn / /)ʊ ʊ
Unit 9
Short Vowel /ʊ/
Nguyên âm ngắn /ʊ/
Introduction
Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn.

Example
Example Transcription Meanings

put
/pʊt/
đặt, để
cook
/kʊk/
nấu thức ăn
19
good
/gʊd/
tốt
look
/lʊk/
nhìn
rook
/rʊk/
con quạ
book
/bʊk/
sách
would
/wʊd/
thời quá khứ
của will
could
/kʊd/
có thể (quá
khứ của can)
woman
/ˈwʊmən/
phụ nữ

wolf
/wʊlf/
chó sói
full
/fʊl/
đầy đủ
pull
/pʊl/
lôi kéo
foot
/fʊt/
chân, bàn
chân
Identify the vowels which are pronounce /ʊ/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʊ/)
1. "o" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp
Example Transcription Meanings
wolf
/wʊlf/
chó sói
woman
/'wʊmən/
đàn bà
2. "oo" thường được phát âm là /ʊ/
Example Transcription Meanings
book
/bʊk/
sách
good
/gʊd/
tốt

look
/lʊk/
nhìn
wool
/wʊl/
len
cook
/kʊk/
nấu ăn
foot
/fʊt/
chân
wood
/wʊd/
gỗ
took
/tʊk/
quá khứ của
take
3. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp :
Example Transcription Meanings
could
/kʊd/
có thể
20
should
/ʃʊd/
phải, nên
would
/wʊd/

sẽ, muốn
Bài 10 - Long vowel /u:/ (Nguyên âm dài /u:/)
Unit 10
Long vowel /u:/
Nguyên âm dài /u:/
Introduction
Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm / /ʊ


Example
Example Transcription Meanings
you
/juː/
bạn
too
/tuː/
cũng
shoe
/ u /ʃ ː
giầy
blue
/bluː/
màu xanh
Luke
/luːk/
(tên người)
fool
/fuːl/
ngớ ngẩn
pool

/puːl/
ao, bể bơi
food
/fuːd/
thức ăn
glue
/gluː/
keo dính
choose
/tʃuːz/
chọn
hoop
/huːp/
cái vòng
boot
/buːt/
ủng, giày ống
coot
/kuːt/
chim sâm
cầm
two
/tuː/
số hai
who
/huː/
ai (chỉ người)
whose
/huːz/
của ai (sở

hữu)
21
true
/truː/
đúng
sue
/suː/
kiện
chew
/tʃuː/
nhai
brew
/bruː/
pha (trà), ủ
(bia)
eschew
/ɪsˈtʃuː/
tránh làm,
kiêng cữ
cruise
/kruːz/
đi chơi biển
route
/ruːt/
tuyến đường
through
/θruː/
thông suốt,
xuyên suốt
Identify the vowels which are pronounce /uː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm

là /uː/)
1. "o" thường được phát âm là /uː/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hay o với phụ
âm.
Example Trancription Meanings
do
/duː/
làm
move
/muːv/
cử động
lose
/luːz/
mất, đánh
mất
prove
/pruːv/
chứng minh
tomb
/tuːm/
mộ, mồ
remove
/rɪ'muːv/
bỏ đi, làm mất
đi
2. "u" còn được phát âm là /uː/
Example Transcription Meanings
blue
/bluː/
màu xanh
lam

brute
/bruːt/
con vật,
người thô
bạo
flute
/fluːt/
ống sáo
brutal
/'bruːtl/
thô bạo, dã
man
lunar
/ˈluːnə/
thuộc về mặt
trăng
salute
/səˈluːt/
sự chào
22
mừng
lunacy
/ˈluːnəsɪ/
sự điên rồ
lunatic
/ˈluːnətɪk/
người điên rồ
lubricant
/ˈluːbrɪkənt/
chất dầu mỡ

3. "oo" còn được phát âm là /uː/
Example Transcription Meanings
cool
/kuːl/
mát mẻ
food
fuːd/
đồ ăn, thực
phẩm
too
/tuː/
cũng
pool
/puːl/
bể bơi
goose
/guːs/
con ngỗng
soot
/suːt/
nhọ nồi
spoon
/spuːn/
cái thìa
tool
/tuːl/
đồ dùng
tooth
/tuːθ/
cái răng

sooth
/suːθ/
sự thật
soothe
/suːð/
làm dịu, làm
bớt đau
booby
/'buːbɪ/
người đần
độn, khờ
khạo
booty
/'buːtɪ/
chiến lợi
phẩm
bamboo
/bæm'buː/
cây tre
boohoo
/bu'huː/
khóc huhu
cuckoo
/'kʊkuː/
con chim cu
goodly
/'guːglɪ/
(mắt) lồi,
thao láo
doomsday

/'duːmzdeɪ/
ngày tận thế
4. "ou" được phát âm là /uː/ trong một số trường hợp
Example Transcription Meanings
croup
/kruːp/
bệnh đau cổ
họng
23
group
/gruːp/
một nhóm,
một đám
troupe
/truːp/
gánh hát
douche
/duːʃ/
vòi hoa sen
wounded
/'wuːndɪd/
bị thương
croupier
/'kruːpɪə/
người hồ lì (ở
sọng bạc)
5. "ui" được phát âm là /uː/ trong một số trường hợp
Example Transcription Meanings
bruise
/bruːz/

vết thương,
vết bầm tím
da
bruit
/bruːt/
tin đồn, tiếng
đồn
fruit
/fruːt/
trái cây
juice
/dʒuːs/
nước cốt,
nước trái cây
cruise
/kruːz/
cuộc đi chơi
trên biển
cruiser
/ˈkruːzə/
tuần dương
hạm
recruit
/rɪˈkruːt/
mộ binh, tuyển
lính
Ngoại lệ:
Example Transcription Meanings
fluid
/ˈfluːɪd/

chất lỏng,
lỏng
ruin
/ˈruːɪn/
sự đổ nát,
vết tích đổ
nát
Bài 11 - Long vowel / :/ (Nguyên âm dài / :/)ɜ ɜ
Introduction
Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp.
(lưu ý: ở một số sách /ɜː/ được phiên âm là /əː/
24
Unit 11
Long vowel /ɜ:/
Nguyên âm dài /ɜ:/
Example
Example Transcription Meaning
bird
/bɜːd/
con chim
word
/wɜːd/
từ, lời nói
burst
/bɜːst/
sự nổ tung,
tiếng nổ
fur
/fɜː(r)/
lông thú

burden
/ˈbɜːdən/
gánh nặng
herd
/hɜːd/
bầy, đàn, bè

world
/wɜːld/
thế giới
were
/wɜː(r)/
thì, là (quá
khứ của to be)
colonel
/ˈkɜːnəl/
đại tá
courtesy
/ˈkɜːtəsɪ/
lịch sự, nhã
nhặn
curl
/kɜːl/
quăn, sự uốn
quăn
girl
/gɜːl/
cô gái
early
/ˈɜːli/

sớm
search
/sɜːtʃ/
tìm kiếm
sir
/sɜː(r)/
ngài (trong
xưng hô)
surgeon
/ˈsɜːdʒən/
bác sĩ phẫu
thuật
occur
/əˈkɜː(r)/
xảy ra, xảy
đến
circuit
/ˈsɜːkɪt/
chu vi
Identify the vowels which are pronounce /ɜː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɜː/)
25

×