Bảng 47. Bảng thống kê ảnh hưởng của lượng sữa bột bổ sung đến lực đo cấu
trúc sản phẩm
Analysis of Variance for Col_3 - Type III Sums of Squares
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
MAIN EFFECTS
A:ti le sua bot_gr 1.08062 3 0.360206 4.19 0.0113
B:ti le trung_gram 7.76075 3 2.58692 30.06 0.0000
RESIDUAL 3.5288 41 0.0860683
TOTAL (CORRECTED) 12.3702 47
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Table of Least Squares Means for Col_3
with 95.0 Percent Confidence Intervals
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
GRAND MEAN 48 3.04583
ti le sua bot_gram trong 1 lit
0 12 3.11583 0.0846898 2.9448 3.28687
30 12 3.22167 0.0846898 3.05063 3.3927
50 12 3.0325 0.0846898 2.86147 3.20353
70 12 2.81333 0.0846898 2.6423 2.98437
ti le trung_gram trong 1lit
0 12 2.46083 0.0846898 2.2898 2.63187
70 12 2.8975 0.0846898 2.72647 3.06853
140 12 3.33 0.0846898 3.15897 3.50103
210 12 3.495 0.0846898 3.32397 3.66603
Multiple Range Tests for Col_3 by ti le sua bot_gram trong 1 lit
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
70 12 2.81333 X
50 12 3.0325 XX
0 12 3.11583 X
30 12 3.22167 X
Contrast Difference +/- Limits
0 - 30 -0.105833 0.24188
0 - 50 0.0833333 0.24188
0 - 70 *0.3025 0.24188
30 - 50 0.189167 0.24188
30 - 70 *0.408333 0.24188
50 - 70 0.219167 0.24188
* denotes a statistically significant difference.
Pc-26
Bảng 48. Kết quả thống kê ảnh hưởng của lượng trứng bổ sung đến lực đo cấu trúc
sản phẩm
Analysis of Variance for Col_3 - Type III Sums of Squares
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
MAIN EFFECTS
A:ti le trung_gram 7.76075 3 2.58692 30.06 0.0000
B:ti le sua bot_gr 1.08062 3 0.360206 4.19 0.0113
RESIDUAL 3.5288 41 0.0860683
TOTAL (CORRECTED) 12.3702 47
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Table of Least Squares Means for Col_3
with 95.0 Percent Confidence Intervals
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
GRAND MEAN 48 3.04583
ti le trung_gram trong 1lit
0 12 2.46083 0.0846898 2.2898 2.63187
70 12 2.8975 0.0846898 2.72647 3.06853
140 12 3.33 0.0846898 3.15897 3.50103
210 12 3.495 0.0846898 3.32397 3.66603
ti le sua bot_gram trong 1 lit
0 12 3.11583 0.0846898 2.9448 3.28687
30 12 3.22167 0.0846898 3.05063 3.3927
50 12 3.0325 0.0846898 2.86147 3.20353
70 12 2.81333 0.0846898 2.6423 2.98437
Multiple Range Tests for Col_3 by ti le trung_gram trong 1lit
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
0 12 2.46083 X
70 12 2.8975 X
140 12 3.33 X
210 12 3.495 X
Contrast Difference +/- Limits
Pc-27
Bảng 49. Kết qủa thống kê biến đổi hàm lượng NH
3
trong thời gian bảo quản
sản phẩm có bổ sung tinh bột, trứng và sữa bột ở 5
0
C (%)
Pc-28
Analysis Summary
Dependent variable: co trung sua
Factor: ngay theo doi NH3
Number of observations: 20
Number of levels: 10
ANOVA Table for co trung sua by ngay theo doi NH3
Analysis of Variance
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
Between groups 0.004995 9 0.000555 74.00 0.0000
Within groups 0.000075 10 0.0000075
Total (Corr.) 0.00507 19
Multiple Range Tests for co trung sua by ngay theo doi NH3
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
4 2 0.0875 X
5 2 0.0875 X
3 2 0.09 X
2 2 0.09 X
6 2 0.09 X
7 2 0.09 X
1 2 0.09 X
9 2 0.105 X
8 2 0.11 X
10 2 0.14 X
Bảng 50. Kết qủa thống kê biến đổi hàm lượng NH
3
(%) trong thời gian bảo
quản sản phẩm có bổ sung tinh bột
Pc-29
Analysis Summary
Dependent variable: khong trung sua
Factor: ngay theo doi NH3
Number of observations: 20
Number of levels: 10
The StatAdvisor
Multiple Range Tests for khong trung sua by ngay theo doi NH3
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
4 2 0.0825 X
3 2 0.0825 X
9 2 0.085 X
7 2 0.085 X
6 2 0.085 X
5 2 0.09 X
8 2 0.09 X
2 2 0.09 X
10 2 0.09 X
1 2 0.09 X
ANOVA Table for khong trung sua by ngay theo doi NH3
Analysis of Variance
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
Between groups 0.000195 9 0.0000216667 1.73 0.2019
Within groups 0.000125 10 0.0000125
Total (Corr.) 0.00032 19
Bảng 51. Kết quả thống kê biến đổi hàm lượng acid (%) của mẫu bổ sung tinh
bột trong thời gian bảo quản (tính theo acid lactic)
Pc-30
Analysis Summary
Dependent variable: khong trung sua
Factor: ngay theo doi acid
Number of observations: 20
Number of levels: 10
Multiple Range Tests for khong trung sua by ngay theo doi acid
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
10 2 0.225 X
5 2 0.23 X
2 2 0.235 X
3 2 0.24 X
9 2 0.24 X
7 2 0.24 X
8 2 0.24 X
6 2 0.245 X
4 2 0.245 X
1 2 0.25 X
ANOVA Table for khong trung sua by ngay theo doi acid
Analysis of Variance
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
Between groups 0.00098 9 0.000108889 0.78 0.6420
Within groups 0.0014 10 0.00014
Total (Corr.) 0.00238 19
Bảng 52. Kết quả thống kê biến đổi hàm lượng acid (%) của mẫu bổ sung tinh
bột, trứng và sữa bột trong thời gian bảo quản (tính theo acid lactic)
Pc-31
Analysis Summary
Dependent variable: co trung sua
Factor: ngay theo doi acid
Number of observations: 20
Number of levels: 10
Multiple Range Tests for co trung sua by ngay theo doi acid
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
3 2 0.23 X
1 2 0.235 XX
6 2 0.235 XX
4 2 0.235 XX
2 2 0.24 XX
5 2 0.26 XX
7 2 0.265 X
8 2 0.34 X
9 2 0.365 X
10 2 0.37 X
ANOVA Table for co trung sua by ngay theo doi acid
Analysis of Variance
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
Between groups 0.059325 9 0.00659167 29.30 0.0000
Within groups 0.00225 10 0.000225
Total (Corr.) 0.061575 19