Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

bài giảng toán 6 phép trừ phân số hót

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (655.66 KB, 17 trang )


1
0
9

- Phát biểu quy tắc trừ số nguyên? Nêu
dạng tổng quát?
- Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b,
ta cộng a với số đối của b
a – b = a + (-b)
Có thể thay
phép trừ phân
số bằng
phép cộng
phân số được
không?

§9

Tiết 83: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. Số đối
3 3
5 5

+ =
2 2

3 3
+ =

?1 (Sgk/31) Làm phép cộng


0
0

Tiết 83: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. Số đối
3 3
0
5 5

+ =
Ta nói: là số đối của phân số và cũng nói là số
đối của phân số ; hai phân số và là hai số đối
nhau.
3
5

3
5
3
5
3
5

3
5
3
5


Tiết 83: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ

1. Số đối
?2 (Sgk/32)
Cũng vậy, ta nói là ………… của phân số ; là
………… của ………… ; hai phân số và là hai số
…………
2
3
2
3−
2
3−
2
3−
2
3
số đối
đối nhau
số đối phân số
2
3
Thế nào
là hai số
đối nhau?

Tiết 83: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. Số đối

Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0

Ký hiệu: số đối của phân số là , ta có:

a
b
a
b

0
a a
b b
 
+ − =
 ÷
 
a a a
b b b

− = =


Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số đã cho -7
0
Số đối

4
7

6
11
Giải thích tại sao số đối của 0 là 0?
Giải thích tại sao số đối của 0 là 0?

Tiết 83: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
7 0
4
7
6
11

0
4/7

Tiết 83: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
2. Phép trừ phân số
?3 (Sgk/32)
Hãy tính và so sánh: và

1 2
3 9
1 2
3 9
 
+ −
 ÷
 

Hết giờ
Thảo luận nhóm (2 Phút)
120
119118117
116115114113
112

111110
Bắt đầu
Giải
109
108107106104103102101
100999897969594
9392
91908988
87868584838281
79
787776
75
74
737271
70
69
68
67
66
656463
6261
605958
57
56
5554
53
52
51
5049
4847464544

43
42
414039
38
3736
35
34
33323130
29
28
2726
25
24232221
20
19
18
17
1615
14131211
10
9
8
76
5
4
3
2
1
0
Hãy tính và so sánh:


1 2
3 9
1 2
3 9
 
+ −
 ÷
 


1 2
3 9

3 2
9 9
=

3 2
9
=
1
9
1 2
3 9
 
+ −
 ÷
 
=

=

 
+
 ÷
 
3 2
9 9
=
+ −
3 ( 2)
9
=
1
9
Vậy:
1 2
3 9
 
+ −
 ÷
 

1 2
3 9
=
? 3
Muốn trừ một
phân số cho
một phân số

ta làm như
thế nào?

Tiết 83: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
2. Phép trừ phân số
Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số
đối của số trừ.
 
− = + −
 ÷
 
a c a c
b d b d

Quy tắc: (Sgk/32)

Tiết 83: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
2. Phép trừ phân số
Tính:
2 1 15 1

7 4 28 4

   
− − +
 ÷  ÷
   
Giải
2 1 2 1 8 7 15
7 4 7 4 28 28 28


 
− = + = + =
 ÷
 
15 1 15 7 8 2
28 4 28 28 28 7
− −
 
+ = + = =
 ÷
 
2 1 1 2
7 4 4 7
− −
   
⇒ − + =
 ÷  ÷
   

Nhận xét:
Ta có:
=






+







−+=+












−+=+







d
c
d

c
b
a
d
c
d
c
b
a
d
c
d
c
b
a
.0
b
a
b
a
=+=
Vậy có thể nói hiệu là một số mà cộng với
d
c
b
a

d
c
thì được

.
b
a
Như vậy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của
phép cộng (phân số).
Phép trừ (phân số) và phép cộng (phân số) có mối quan hệ gì?
Phép trừ (phân số) và phép cộng (phân số) có mối quan hệ gì?
Tiết 83: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
2. Phép trừ phân số

Tính:?4
10
11
10
5
10
6
2
1
5
3
2
1
5
3
=+=+=


21
22

21
)7(15
21
7
21
15
3
1
7
5
3
1
7
5 −
=
−+−
=

+

=







+


=−

20
7
20
158
20
15
20
8
4
3
5
2
4
3
5
2
=
+−
=+

=+

=



( )
30 1

1 5 1 30 1 31
5
6 1 6 6 6 6 6
− + −
− − − −
 
− − = + − = + = =
 ÷
 
Lời giải:
Lời giải:
Tiết 83: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
.
6
1
5 −−
;
2
1
5
3


;
3
1
7
5



;
4
3
5
2




Tiết 83: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Bài 61 (Sgk/33)
Trong hai câu sau đây có một câu đúng, một câu sai:
Câu thứ nhất: Tổng của hai phân số là một phân số có
tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.
Câu thứ hai: Tổng của hai phân số cùng mẫu là một
phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử.
a) Câu nào đúng?
b) Theo mẫu của câu đúng, hãy phát biểu tương tự cho
hiệu của hai phân số cùng mẫu.

- Học thuộc định nghĩa hai số đối
nhau.
- Học thuộc quy tắc trừ phân số.
-
Làm BT: 58, 59, 60, 61, 62 (Sgk/ 33;
34) và bài 74, 75 (sbt/14)

Híng dÉn vÒ
nhµ


Tiết 83: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. Số đối
?2 (Sgk/32)
Cũng vậy, ta nói là ………………. của phân số ;
là ……………… của ……………… ;hai phân số và
là hai số ……………
2
3
2
3−
2
3−
2
3
2
3−
số đối
đối nhau
số đối
phân số
2
3
Thế nào
là hai số
đối nhau?
s i
s i
phân s 2/3
i nhau

×